̣ O HÀM
ĐA
̣ o hà m cun
̣ o hà m, bên
̉ ng cu
̉ a thầy về đa
Dưới đây là bà i gia
̃ g như các quy tắc ti ́nh đa
̣ nh đó là các vi ́ du
̣ minh ho
̣ a, cù ng với bà i tâ
̣ p tư
̣ luyê
̣ n nữa các em ta
̉ i về xem nhé
ca
1. Định nghĩa
Cho hàm số y = f(x) xđ liên tục trên (a;b)
2. VD1: Tính đạo hàm của hàm số
Giải
Vậy
VD2: Tính đạo hàm của hàm số
định nghĩa
Giải
Vậy
2. Các quy tắc tính đạo hàm
f, g, h là các hàm số của x
+ (f + g)' = f' + g'
suy ra (f+g+h)’= f’+g’+h’
+ (f - g)' = f' - g'
+ (f . g)' = f'.g + f.g'
+
+ (C)' = 0 (C là hằng số)
+
+ (k.f)'=k.f' (k là hằng số)
tại
bằng định nghĩa
tại x0 = 0 bằng
3. Công thức tính đạo hàm
VD1: Tính đạo hàm
Giải
VD2: Tính đạo hàm
Giải
C1:
C2:
VD3: Tính đạo hàm
Giải
Nhận xét:
VD4: Tính đạo hàm
Giải
Chú ý
VD5: Tính đạo hàm
Giải
VD6: Tính đạo hàm số
Giải
Bài Tâ ̣p
Bài tập 1: Tính đạo hàm của các hàm số sau:
Bài tập 2: Tính đạo hàm của các hàm số sau:
Trong bài tập 2 này các bạn thấy có căn bậc nn và trước khi tính đạo hàm thì thầy
có đưa về dạng hàm số mũ. Tuy nhiên để chuyển về được hàm số mũ thì cơ
số a>0a>0. Nếu không có điều kiện cho cơ số a ở bài toán này thì các bạn cần chú ý
trước khi chuyển từ căn thức sang hàm số mũ.
Trên đây là hai bài tập hướng dẫn các bạn cách tính đạo hàm của hàm căn thức. Có
thể còn những dạng bài tập khác liên quan tới căn thức nữa mà thầy chưa có trong
bài giảng này. Các bạn có thể cũng nhau trao đổi để chúng ta có thêm những dạng
toán phong phú hơn nữa.