Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Tổng hợp các bài tập trắc nghiệm về dao động điều hòa số 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (331.35 KB, 5 trang )

DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA SỐ 3
Họ và tên học sinh:……………………………………………Trường
THPT:………………………………

Câu 1: Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa với biên độ A, chu kì T. Xét trong cùng
một khoảng thời gian 2T/3, tốc độ trung bình nhỏ nhất mà vật đạt được bằng
A(4  3 )
3A ( 4  3 )
A(4  3 )
3A ( 4  3 )
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
2T
T
T
2T
Câu 2: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 5cos( 2t  2 / 3 ) (cm). Quãng
đường vật đi được sau thời gian 2,4 s kể từ thời điểm ban đầu bằng
A. 40 cm.
B. 49,7 cm.
C. 45 cm.
D. 47,9 cm.
Câu 3: Cho chất điểm dao động điều hòa theo phương trình: x = 0,05.cos(4t + /6) (m).
Vận tốc trung bình của chất điểm khi chuyển động từ vị trí biên âm về vị trí biên dương bằng
A. - 40 cm/s.


B. +20 cm/s.
C. +40 cm/s.
D. -20 cm/s.
Câu 4: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 10 cm. Biết trong một
chu kì khoảng thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn vận tốc không vượt quá 5  cm/s là
T/3. Tần số dao động của vật là
A. 1 / 2 3 Hz.
B. 0,5 Hz.
C. 1 / 3 Hz.
D. 4 Hz.
Câu 5: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A, tần số góc . Tốc độ chuyển động
trung bình của chất điểm trong một chu kì là
2
ωA
π
A. ωA .
B. ωA .
C.
.
D. ωA .
π

2
Câu 6: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và chu kỳ T. Thời gian ngắn nhất để vật đi
được quãng đường có độ dài A 2 là
A. T/8.
B. T/4.
C. T/6.
D. T/12.
Câu 7: Một vật dao động điều hoà với chu kì T = 0,4 s và trong khoảng thời gian đó vật đi

được quãng đường 16 cm. Tốc độ trung bình của vật khi đi từ vị trí có li độ x 1 = -2 cm đến vị
trí có li độ x2 = 2 3 cm theo chiều dương là
A. 54,64 cm/s.
B. 40 cm/s.
C. 117,13 cm/s.
D. 0,4 m/s.
Câu 8: Một chất điểm dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng với biên độ 5 cm, tần số
5 Hz. Vận tốc trung bình của chất điểm khi nó đi từ vị trí tận cùng bên trái qua vị trí cân
bằng đến vị trí tận cùng bên phải là
A. 1,5 m/s.
B. 1 m/s.
C. 0,5 m/s.
D. 2 m/s.
Câu 9: Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa theo phương trình
x  7 cos(4t   / 9) (cm) . So sánh trong những khoảng thời gian 17/12 (s) như nhau, quãng
đường dài nhất và ngắn nhất mà vật có thể đi được là bao nhiêu?
A. Smax  92 cm; Smin = 77 cm.
B. Smax  82 cm; Smin = 77 cm.
C. Smax  82 cm; Smin = 67 cm.
D. Smax  72 cm; Smin = 67 cm.
Câu 10: Một vật dao động điều hòa với biên độ là A chu kỳ dao động là T. Tốc độ trung bình
nhỏ nhất khi vật đi được quãng đường S = A là


3A
4A
2A
6A
B.
C.

D.
.
.
.
.
T
T
T
T
Câu 11: Một vật dao động điều hoà với tần số 2 Hz. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Động năng và thế năng của vật đều biến thiên điều hoà với chu kỳ bằng 0,5 s.
B. Động năng và thế năng của vật luôn không đổi.
C. Động năng và thế năng của vật bằng nhau sau những khoảng thời gian bằng 0,125 s.
D. Động năng và thế năng của vật đều biến thiên điều hoà với chu kỳ bằng 1,0 s.

A.

Câu 12: Một vật dao động với phương trình x  14 cos4t   / 3 cm . Tốc độ trung bình của
vật trong khoảng thời gian kể từ thời điểm ban đầu đến khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều
dương lần thứ nhất là
A. 1,2 m/s.
B. 0,6 m/s.
C. 0,4 m/s.
D. 1,8 m/s.
Câu 13: Một vật dao động điều hòa có độ lớn vận tốc cực đại là 31,4 cm/s. Lấy   3,14 .
Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động là
A. 15 cm/s.
B. 0.
C. 20 cm/s.
D. 10 cm/s.

Câu 14: Một vật dao động điều hoà với biên độ A, chu kì T. Lúc vật có li độ x = A/2 tỉ số
giữa thế năng và động năng là
A. 4 lần.
B. 1/4 lần.
C. 3 lần.
D. 1/3 lần.
Câu 15: Một vật dao động điều hoà với tần số f = 2 Hz, biên độ dao động là (A). Tốc độ
trung bình của vật trong thời gian nửa chu kì là
A. 4A.
B. 10A.
C. 2A.
D. 8A.
Câu 16: Cho chất điểm dao động điều hòa với phương trình: x = 2.cos (2t + 5/6) (cm).
Vận tốc trung bình của chất điểm khi nó chuyển động từ vị trí có li độ x1 = +1 cm đến vị trí x2
= -1 cm bằng
A. +12 cm/s.
B. +8 cm/s.
C. –12 cm/s.
D. –8 cm/s.
Câu 17: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x  6 cos(3t   / 4) (cm) . So
sánh trong những khoảng thời gian T/4 như nhau, quãng đường dài nhất mà vật có thể đi
được bằng
A. 6 2 cm.
B. 3 3 cm.
C. 6 cm.
D. 6 3 cm.
Câu 18: Chọn câu trả lời đúng. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 6cos20t
(cm). Vận tốc trung bình của vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ x = 3 cm là
A. 0,36 m/s.
B. 36 m/s.

C. 3,6 cm/s.
D. 3,6 m/s.
Câu 19: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x  4 cos(8t  2 / 3)(cm) . Tốc độ
trung bình của vật khi đi từ vị trí có li độ x1 =  2 3 cm theo chiều dương đến vị trí có li độ
x2 = 2 3 cm theo chiều dương bằng
A. 48 3 m/s.

B. 4,8 3 cm/s.

C. 48 3 cm/s.

D. 48 2 cm/s.

Câu 20: Cho con lắc lò xo dao động với phương trình x  A cost   . Quãng đường lớn
nhất vật đi được trong khoảng thời gian 1/4 chu kì là
3
A. A 3 .
B. A.
C. A 2 .
D. A
.
2
Câu 21: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nặng là m, dao động điều hòa với biên độ A,
năng lượng dao động là E. Khi vật có li độ x = A/2 thì vận tốc của nó có giá trị là
3E
E
3E
2E
.
.

A.
B.
C.
D.
.
.
2m
2m
m
m


Câu 22: Một vật dao động điều hòa có phương trình x  5 cos4t   / 3 cm . Tốc độ trung
bình của vật trong khoảng thời gian kể từ lúc vật bắt đầu dao động cho tới khi vật đi qua vị trí
cân bằng theo chiều dương lần thứ nhất là
A. 25,68 cm/s.
B. 60 cm/s.
C. 42,86 cm/s.
D. 35,25 cm/s.
Câu 23: Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Khi vật đi qua vị trí có li độ x 1 = 8 cm thì
vật có vận tốc là v1 = 12 cm/s. Khi vật có li độ x2 = -6 cm thì vật có vận tốc v2 = 16 cm/s.
Trong khoảng thời gian T/3 quãng đường vật đi được có thể nằm trong giới hạn từ
A. 10 cm đến 17,32 cm.
B. 5 cm đến 12 cm.
C. 8,66 cm đến 17,32 cm.
D. 10 cm đến 20 cm.
Câu 24: Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox. Phương trình dao động là x = 3cos(10t  /3) (cm). Sau thời gian t = 0,157 s kể từ khi bắt đầu chuyển động, quãng đường S vật đã đi

A. 4,5 cm.
B. 4,1 cm.

C. 1,5 cm.
D. 1,9 cm.
Câu 25: Một vật dao động điều hòa với biên độ A, quanh vị trí cân bằng O. Khi vật đi qua vị
trí M cách O một đoạn x1 thì vận tốc vật là v1; khi vật đi qua vị trí N cách O đoạn x2 thì vận
tốc vật là v2. Biên độ dao động của vật bằng
A.

v12 x 22  v 22 x12
.
v12  v 22

B.

v12 x 22  v 22 x12
.
v12  v 22

C.

v12 x 22  v 22 x12
.
v12  v 22

D.

v12 x 22  v 22 x12
.
v12  v 22

Câu 26: Một con lắc lò xo bố trí nằm ngang, vật nặng dao động điều hòa với biên độ A = 8

cm. Biết trong một chu kì, khoảng thời gian để độ lớn gia tốc của vật không lớn hơn 250
cm/s2 là T/3. Lấy 2  10 . Tần số dao động của vật là
A. 1,15 Hz.
B. 1,35 Hz.
C. 1,25 Hz.
D. 1,94 Hz.
Câu 27: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 5cos( 2t   / 6 ) (cm). Tốc độ
trung bình của vật trong một chu kì dao động bằng
A. 5 cm/s.
B. 20 cm/s.
C. 20 m/s.
D. 10 cm/s.
Câu 28: Một vật dao động điều hoà với chu kì T =  / 10 (s) và đi được quãng đường 40 cm
trong một chu kì dao động. Tốc độ của vật khi đi qua vị trí có li độ x = 8 cm bằng
A. 120 m/s.
B. 1,2 cm/s.
C. -1,2 m/s.
D. 1,2 m/s.
Câu 29: Một chất điểm dao động điều hoà dọc trục Ox quanh VTCB O với biên độ A và chu
kì T. Trong khoảng thời gian T/6 quãng đường lớn nhất mà chất điểm có thể đi được là
A. 3A.
B. 2A.
C. 1,5A.
D. A.
Câu 30: Một vật dao động điều hoà có phương trình x = 5cos( 2t   / 2) (cm). Quãng
đường mà vật đi được sau thời gian 12,125 s kể từ thời điểm ban đầu bằng
A. 245,34 cm.
B. 234,54 cm.
C. 243,54 cm.
D. 240 cm.

Câu 31: Vật nhỏ có khối lượng 200 g trong một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T
và biên độ 4 cm. Biết trong một chu kì, khoảng thời gian để vật nhỏ có độ lớn gia tốc không
nhỏ hơn 500 2 cm/s2 là T/2. Độ cứng của lò xo là
A. 20 N/m.
B. 50 N/m.
C. 40 N/m.
D. 30 N/m.
Câu 32: Một vật dao động điều hoà với chu kì 0,4 s và trong khoảng thời gian đó vật đi được
quãng đường 16 cm. Tốc độ trung bình của vật khi đi từ vị trí có li độ x1 = -2 cm đến vị trí có
li độ x2 = 2 3 cm theo chiều dương là
A. 0,4 m/s.
B. 54,64 cm/s.
C. 40 cm/s.
D. 117,13 cm/s.


Câu 33: Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa động năng và ly độ của một vật dao động điều
hòa có dạng
A. đường hypebol.
B. đường parabol.
C. đường thẳng.
D. đường elip.
Câu 34: Đại lượng nào trong dao động điều hòa của con lắc lò xo không phụ thuộc vào cách
kích thích dao động?
A. Thế năng.
B. Động năng.
C. Cơ năng.
D. Tần số góc.
Câu 35: Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox. Phương trình dao động là x = 4cos4  t
(cm). Tốc độ trung bình của chất điểm trong 1/2 chu kì là

A. 16  cm/s.
B. 32 cm/s.
C. 8 cm/s.
D. 64 cm/s.

π
Câu 36: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos( t + ). Thời gian kể từ
T
2
lúc có vận tốc bằng không, đến lúc vật có vận tốc bằng một nửa giá trị vận tốc cực đại của nó
lần thứ 3 là
4T
7T
7T
13T
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
3
6
12
12
Câu 37: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số góc  = 5 rad/s và pha ban đầu  =
  / 3 rad. Thời gian ngắn nhất kể từ lúc bắt đầu dao động đến khi động năng bằng thế năng


4
14
7
1
A.
s.
B.
s.
C.
s.
D.
s.
60
60
60
60
Câu 38: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A
và chu kỳ T. Trong khoảng thời gian T/3, quãng đường ngắn nhất mà vật có thể đi được là
A. A( 3 -1).
B. A.
C. A 3 .
D. A(2 - 2 ).
Câu 39: Trong dao động điều hoà vận tốc có giá trị đại số nhỏ nhất khi
A. vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
B. vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều
dương.
C. động năng cực đại.
D. vật ở vị trí biên.
Câu 40: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 4cos(2t +  / 4 ) cm. Thời điểm vật
qua vị trí x = 2 3 cm lần đầu tiên là

13
1
23
19
A.
B.
C.
D.
s.
s.
s.
s.
12
12
24
24
Câu 41: Một vật dao động điều hoà với biên độ A và chu kỳ T. Tốc độ trung bình lớn nhất
của vật thực hiện được trong khoảng thời gian 2T/3 là
3A
3 3A
9A
6A
.
.
A.
B.
C.
D.
.
.

T
2T
2T
T
Câu 42: Một vật dao động điều hoà với tần số 2 Hz, biên độ 2 cm. Quãng đường lớn nhất vật
đi được trong khoảng thời gian 1/3 s là
A. 6 cm.
B. 9 cm.
C. 5 cm.
D. 7 cm.
Câu 43: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 10 N/m và vật nặng khối lượng m = 100
g dao động theo phương ngang với biên độ A = 2 cm. Trong mỗi chu kì dao động, khoảng
thời gian mà vật nặng ở những vị trí có khoảng cách tới vị trí cân bằng không nhỏ hơn 1 cm

A. 0,418 s.
B. 0,314 s.
C. 0,209 s.
D. 0,242 s.


Câu 44: Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hoà theo phương trình
x  10 cos4t   / 3cm với t tính bằng giây. Động năng của vật đó biến thiên với chu kì
bằng
A. 1,0 s.
B. 1,5 s.
C. 0,5 s.
D. 0,25 s.
Câu 45: Con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kỳ T, biên độ dao động là A = 6 cm. Trong
một chu kỳ thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn của gia tốc không vượt quá 0,3 3 m/s2
là 2T/3. Lấy 2 = 10. Chu kỳ dao động của vật nhỏ bằng

A. 1 s.
B. 1,8 s.
C. 2 s.
D. 2,5 s.
Câu 46: Vận tốc tức thời của một vật dao động điều hòa là v = 24cos(4t +  / 6 ). Vào thời
điểm nào sau đây vật sẽ qua vị trí có li độ 3 cm theo chiều âm của trục tọa độ?
1
1
A. 0,4 s.
B.
s.
C. s.
D. 0,5 s.
3
6
Câu 47: Một vật dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O. Tại thời điểm t 1, vật có li độ x1
và vận tốc v1. Tại thời điểm t2, vật có li độ x2 và vận tốc v2. Mối liên hệ nào sau đây là đúng?
A. x12  x 22  2 v 22  v12 .
B. x12  x 22  2 v12  v 22 .
C. v12  v 22  2 x12  x 22 .
D. v12  v 22  2 x 22  x12 .














Câu 48: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình
x  5cos(t  2 / 3) (cm) . Quãng đường vật đi được từ thời điểm t1 = 2 s đến thời điểm t2 =
26,5/3 (s) bằng
A. 65,5 cm.
B. 67,5 cm.
C. 67,5 cm.
D. 65,5 cm.
Câu 49: Một chất điểm dao động điều hoà dọc trục Ox quanh VTCB O với biên độ A và chu
kì T. Trong khoảng thời gian T/3 quãng đường lớn nhất mà chất điểm có thể đi được là
A. A.
B. 3A.
C. 2A.
D. 1,5A.
Câu 50: Một vật dao động theo phương trình x  2cos(2t   / 3) (cm). Vật đạt vận tốc 2
cm/s lần đầu tiên từ thời điểm ban đầu đến khi qua li độ
A. x = - 3 cm.
B. x = 3 cm.
C. x = 1 cm.
D. x = -1 cm.



×