Khóa học Vật lí 12 Thầy ĐặngViệt Hùng
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 1 -
Câu 1: Cho một vật dao động điều hòa có phương trình chuyển động
π
x 10cos 2
πt cm
6
= −
. Vật đi qua vị trí cân
bằng lần đầu tiên vào thời điểm
A. 1/3 s. B. 1/6 s. C. 2/3 s. D. 1/12 s.
Câu 2: Một vật dao động điều hoà với li độ
πt 5π
x 4cos cm
2 6
= −
trong đó t tính bằng (s) .Vào thời điểm nào sau đây
vật đi qua vị trí x =
2 3
cm theo chiề
u d
ươ
ng c
ủ
a tr
ụ
c to
ạ
độ
A.
t = 1 s.
B.
t = 2 s.
C.
t = 16/3 s.
D.
t = 1/3 s.
Câu 3:
M
ộ
t v
ậ
t dao
độ
ng
đ
i
ề
u hoà theo ph
ươ
ng trình x = 10cos(2
π
t +
π
/4) cm th
ờ
i
đ
i
ể
m v
ậ
t
đ
i qua v
ị
trí cân b
ằ
ng l
ầ
n
th
ứ
3 là
A.
13/8 s.
B.
8/9 s.
C.
1 s.
D.
9/8 s.
Câu 4:
V
ậ
t dao
độ
ng
đ
i
ề
u hòa có ph
ươ
ng trình x = 5cos(
π
t) cm. V
ậ
t qua VTCB l
ầ
n th
ứ
3 vào th
ờ
i
đ
i
ể
m
A.
2,5 s.
B.
2 s.
C.
6 s.
D.
2,4 s
Câu 5:
M
ộ
t v
ậ
t dao
độ
ng
đ
i
ề
u hòa có ph
ươ
ng trình x = 8cos(10
π
t) cm. Th
ờ
i
đ
i
ể
m v
ậ
t
đ
i qua v
ị
trí x = 4 l
ầ
n th
ứ
2008
theo chi
ề
u âm k
ể
t
ừ
th
ờ
i
đ
i
ể
m b
ắ
t
đầ
u dao
độ
ng là :
A.
12043
30
(s).
B.
10243
30
(s)
C.
12403
30
(s)
D.
12430
30
(s)
Câu 6:
M
ộ
t ch
ấ
t
đ
i
ể
m dao
độ
ng d
ọ
c theo tr
ụ
c Ox. Ph
ươ
ng trình dao
độ
ng là x = 4cos(4
π
t –
π
/2) cm. V
ậ
n t
ố
c trung bình
c
ủ
a ch
ấ
t
đ
i
ể
m trong 1/2 chu kì t
ừ
li
độ
c
ự
c ti
ể
u
đế
n li
độ
c
ự
c
đạ
i là
A.
32 cm/s
B.
8 cm/s
C.
16
π
cm/s
D.
64 cm/s
Câu 7:
M
ộ
t v
ậ
t nh
ỏ
dao
độ
ng
đ
i
ề
u hòa có biên
độ
A, chu kì dao
độ
ng T,
ở
th
ờ
i
đ
i
ể
m ban
đầ
u t = 0 v
ậ
t
đ
ang
ở
v
ị
trí cân
b
ằ
ng ho
ặ
c v
ị
trí biên. Quãng
đườ
ng mà v
ậ
t
đ
i
đượ
c t
ừ
th
ờ
i
đ
i
ể
m ban
đầ
u
đế
n th
ờ
i
đ
i
ể
m t = T/4 là
A.
A/2
B.
2A
C.
A
D.
A/4
Câu 8:
V
ậ
t dao
độ
ng
đ
i
ề
u hòa theo ph
ươ
ng trình x = cos(20t – 2
π
/3) cm. T
ố
c
độ
c
ủ
a v
ậ
t sau khi
đ
i quãng
đườ
ng S = 2
cm (k
ể
t
ừ
t = 0) là
A.
40 cm/s
B.
60 cm/s
C.
80 cm/s.
D.
Giá tr
ị
khác
Câu 9.
M
ộ
t v
ậ
t dao
độ
ng
đ
i
ề
u hòa d
ọ
c theo tr
ụ
c Ox v
ớ
i ph
ươ
ng trình: x = 5cos(8
π
t +
π
/3) cm. Quãng
đườ
ng v
ậ
t
đ
i
đượ
c t
ừ
th
ờ
i
đ
i
ể
m t = 0
đế
n th
ờ
i
đ
i
ể
m t = 1,5 (s) là
A.
15 cm
B.
135 cm
C.
120 cm
D.
16 cm
Câu 10.
V
ậ
t dao
độ
ng
đ
i
ề
u hòa theo ph
ươ
ng trình x = 4cos(8
π
t –
π
/6) cm. Th
ờ
i gian ng
ắ
n nh
ấ
t v
ậ
t
đ
i t
ừ
x
1
=
2 3
−
cm
theo chi
ề
u d
ươ
ng
đế
n v
ị
trí có li
độ
x
1
=
2 3
cm theo chi
ề
u d
ươ
ng là
A.
1/16 (s).
B.
1/12 (s).
C.
1/10 (s)
D.
1/20 (s)
Câu 11.
M
ộ
t v
ậ
t dao
độ
ng
đ
i
ề
u hòa v
ớ
i chu kì T = 2 s. Th
ờ
i gian ng
ắ
n nh
ấ
t
để
v
ậ
t
đ
i t
ừ
đ
i
ể
m M có li
độ
x = A/2
đế
n
đ
i
ể
m biên d
ươ
ng x = +A là
A.
0,25 (s).
B.
1/12 (s)
C.
1/3 (s).
D.
1/6 (s).
Câu 12:
V
ậ
t dao
độ
ng
đ
i
ề
u hòa, g
ọ
i t
1
là th
ờ
i gian ng
ắ
n nh
ấ
t v
ậ
t
đ
i t
ừ
VTCB
đế
n li
độ
x = A/2 và t
2
là th
ờ
i gian v
ậ
t
đ
i
t
ừ
v
ị
trí li
độ
x = A/2
đế
n biên d
ươ
ng. Ta có
A.
t
1
= 0,5t
2
B.
t
1
= t
2
C.
t
1
= 2t
2
D.
t
1
= 4t
2
Câu 13:
Con l
ắ
c lò xo dao
độ
ng v
ớ
i biên
độ
A. Th
ờ
i gian ng
ắ
n nh
ấ
t
để
v
ậ
t
đ
i t
ừ
v
ị
trí cân b
ằ
ng
đế
n
đ
i
ể
m M có li
độ
A 2
x
2
= là 0,25(s). Chu k
ỳ
c
ủ
a con l
ắ
c
A.
1 s
B.
1,5 s
C.
0,5 s
D.
2 s
Câu 14:
M
ộ
t con l
ắ
c lò xo dao
độ
ng v
ớ
i biên
độ
A, th
ờ
i gian ng
ắ
n nh
ấ
t
để
con l
ắ
c di chuy
ể
n t
ừ
v
ị
trí có li
độ
x
1
= –A
đế
n v
ị
trí có li
độ
x
2
= A/2 là 1s. Chu kì dao
độ
ng c
ủ
a con l
ắ
c là
A.
1/3 s.
B.
3 s.
C.
2 s.
D.
6 s.
Câu 15:
M
ộ
t v
ậ
t dao
độ
ng
đ
i
ề
u hòa v
ớ
i t
ầ
n s
ố
b
ằ
ng 5 Hz. Th
ờ
i gian ng
ắ
n nh
ấ
t
để
v
ậ
t
đ
i t
ừ
v
ị
trí có li
độ
x
1
= –0,5A
(v
ớ
i A là biên
độ
dao
độ
ng)
đế
n v
ị
trí có li
độ
x
2
= 0,5A là
A.
1/10 s.
B.
1 s.
C.
1/20 s.
D.
1/30 s.
Câu 16:
M
ộ
t v
ậ
t dao
độ
ng
đ
i
ề
u hoà v
ớ
i t
ầ
n s
ố
2 Hz, biên
độ
A. Th
ờ
i gian ng
ắ
n nh
ấ
t khi v
ậ
t
đ
i t
ừ
v
ị
trí biên
đế
n v
ị
trí
độ
ng n
ă
ng b
ằ
ng 3 l
ầ
n th
ế
n
ă
ng là
Bài tập trắc nghiệm
CÁC DẠNG TOÁN CƠ BẢN VỀ DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA – P1
Thầy Đặng Việt Hùng
Khóa học Vật lí 12 Thầy ĐặngViệt Hùng
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 2 -
A. 1/6 s. B. 1/12 s. C. 1/24 s. D. 1/8 s.
Câu 17: Một vật dao động điều hòa với phương trình
2
π π
x Acos t
T 2
= +
. Thời gian ngắn nhất kể từ lúc bắt đầu dao
động tới khi vật có gia tốc bằng một nửa giá trị cực đại là
A. t = T/12 B. t = T/6 C. t = T/3 D. t = 5T/12
Câu 18. Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox. Phương trình dao động là x = 2 cos(2πt + π) cm. Thời gian ngắn
nhất vật đi từ lúc bắt đầu dao động đến lúc vật có li độ x =
3
cm là
A.
2,4 s
B.
1,2 s
C.
5/6 s
D.
5/12 s
Câu 19.
M
ộ
t ch
ấ
t
đ
i
ể
m dao
độ
ng d
ọ
c theo tr
ụ
c Ox. Ph
ươ
ng trình dao
độ
ng là x = 5cos(8
π
t - 2
π
/3) cm. Th
ờ
i gian ng
ắ
n
nh
ấ
t v
ậ
t
đ
i t
ừ
lúc b
ắ
t
đầ
u dao
độ
ng
đế
n lúc v
ậ
t có li
độ
x = 2,5 cm là
A.
3/8 s
B.
1/24 s
C.
8/3 s
D.
Đ
áp s
ố
khác
Câu 20.
M
ộ
t ch
ấ
t
đ
i
ể
m dao
độ
ng d
ọ
c theo tr
ụ
c Ox. Ph
ươ
ng trình dao
độ
ng là x = 8cos(2
π
t +
π
) cm. Sau t = 0,5 s, k
ể
t
ừ
khi b
ắ
t
đầ
u dao
độ
ng, quãng
đườ
ng S v
ậ
t
đ
ã
đ
i là
A.
8 cm
B.
12 cm
C.
16 cm
D.
20 cm
Câu 21.
M
ộ
t v
ậ
t dao
độ
ng
đ
i
ề
u hòa v
ớ
i ph
ươ
ng trình dao
độ
ng x = Acos(
ω
t +
φ
) cm. Bi
ế
t trong kho
ả
ng th
ờ
i gian 1/30
s
đầ
u tiên, v
ậ
t
đ
i t
ừ
v
ị
trí x
0
= 0
đế
n v
ị
trí x =
A 3
2
theo chi
ề
u d
ươ
ng. Chu kì dao
độ
ng c
ủ
a v
ậ
t là
A.
0,2 s
B.
5 s
C.
0,5 s
D.
0,1 s
Câu 22:
Con l
ắ
c lò xo dao
độ
ng
đ
i
ề
u hoà theo ph
ươ
ng th
ẳ
ng
đứ
ng v
ớ
i ph
ươ
ng trình x =5cos(20t +
π
/3) cm. L
ấ
y g = 10
m/s
2
. Th
ờ
i gian lò xo dãn ra trong m
ộ
t chu k
ỳ
là
A.
π
s
15
B.
π
s
30
C.
π
24
s.
D.
π
12
s.
Câu 23.
M
ộ
t v
ậ
t dao
độ
ng
đ
i
ề
u hòa d
ọ
c theo tr
ụ
c Ox, quanh v
ị
trí cân b
ằ
ng O v
ớ
i biên
độ
A và chu k
ỳ
T. Trong kho
ả
ng
th
ờ
i gian T/4, quãng
đườ
ng l
ớ
n nh
ấ
t mà v
ậ
t có th
ể
đ
i
đượ
c là
A.
A
B.
2
A.
C.
3
A.
D.
1,5A.
Câu 24.
M
ộ
t v
ậ
t dao
độ
ng
đ
i
ề
u hòa v
ớ
i ph
ươ
ng trình x = 4cos(4
π
t +
π
/3). Tính quãng
đườ
ng l
ớ
n nh
ấ
t mà v
ậ
t
đ
i
đượ
c
trong kho
ả
ng th
ờ
i gian
∆
t = 1/6 (s) ?
A.
4 3
cm.
B.
3 3
cm.
C.
3
cm.
D.
2 3
cm.
Câu 25.
M
ộ
t v
ậ
t dao
độ
ng
đ
i
ề
u hòa v
ớ
i ph
ươ
ng trình x = 4cos(4
π
t +
π
/3). Tính quãng
đườ
ng bé nh
ấ
t mà v
ậ
t
đ
i
đượ
c
trong kho
ả
ng th
ờ
i gian
∆
t = 1/6 (s) ?
A.
3
cm
B.
1 cm
C.
3 3
cm
D.
2 3
cm
Câu 26.
M
ộ
t v
ậ
t dao
độ
ng
đ
i
ề
u hòa v
ớ
i ph
ươ
ng trình x = 6cos(20t –
π
/3) cm. Quãng
đườ
ng v
ậ
t
đ
i
đượ
c trong kho
ả
ng
th
ờ
i gian t = 13
π
/60 (s), k
ể
t
ừ
khi b
ắ
t
đầ
u dao
độ
ng là
A.
6 cm.
B.
90 cm.
C.
102 cm.
D.
54 cm.
Câu 27.
M
ộ
t v
ậ
t nh
ỏ
dao
độ
ng
đ
i
ề
u hòa có biên
độ
A, chu kì dao
độ
ng T,
ở
th
ờ
i
đ
i
ể
m ban
đầ
u t = 0 v
ậ
t
đ
ang
ở
v
ị
trí
cân b
ằ
ng ho
ặ
c v
ị
trí biên. Quãng
đườ
ng mà v
ậ
t
đ
i
đượ
c t
ừ
th
ờ
i
đ
i
ể
m ban
đầ
u
đế
n th
ờ
i
đ
i
ể
m t = T/4 là
A.
A/2
B.
2A
C.
A
D.
A/4
Câu 29:
M
ộ
t v
ậ
t dao
độ
ng
đ
i
ề
u hoà theo ph
ươ
ng trình
π
x 10cos
πt cm
3
= +
. Th
ờ
i gian tính t
ừ
lúc v
ậ
t b
ắ
t
đầ
u dao
độ
ng
độ
ng (t = 0)
đế
n khi v
ậ
t
đ
i
đượ
c quãng
đườ
ng 30 cm là
A.
1,5 s.
B.
2,4 s.
C.
4/3 s.
D.
2/3 s.
Câu 29.
M
ộ
t v
ậ
t dao
độ
ng
đ
i
ề
u hòa d
ọ
c theo tr
ụ
c Ox v
ớ
i ph
ươ
ng trình: x = 5cos(8
π
t +
π
/3) cm. Quãng
đườ
ng v
ậ
t
đ
i
đượ
c t
ừ
th
ờ
i
đ
i
ể
m t = 0
đế
n th
ờ
i
đ
i
ể
m t = 1,5 (s) là
A.
15 cm
B.
135 cm
C.
120 cm
D.
16 cm
Câu 30.
M
ộ
t v
ậ
t dao
độ
ng
đ
i
ề
u hoà v
ớ
i ph
ươ
ng trình x = 4cos(4
π
t +
π
/6) cm. Th
ờ
i
đ
i
ể
m th
ứ
3 v
ậ
t qua v
ị
trí x = 2 cm
theo chi
ề
u d
ươ
ng.
A.
9/8 s
B.
11/8 s
C.
5/8 s
D.
1,5 s
Câu 31.
V
ậ
t dao
độ
ng
đ
i
ề
u hòa có ph
ươ
ng trình x = 4cos(2
π
t –
π
) cm. V
ậ
t
đế
n biên d
ươ
ng l
ầ
n th
ứ
5 vào th
ờ
i
đ
i
ể
m
A.
4,5 s.
B.
2,5 s.
C.
2 s.
D.
0,5 s.
Câu 32.
M
ộ
t v
ậ
t dao
độ
ng
đ
i
ề
u hòa có ph
ươ
ng trình x = 6cos(
π
t –
π
/2) cm. Th
ờ
i gian v
ậ
t
đ
i t
ừ
VTCB
đế
n lúc qua
đ
i
ể
m
có x = 3 cm l
ầ
n th
ứ
5 là
A.
61
6
s.
B.
9
5
s.
C.
25
6
s.
D.
37
6
s.
Khóa học Vật lí 12 Thầy ĐặngViệt Hùng
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 3 -
Câu 33. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(4πt + π/6) cm. Thời điểm thứ 2009 vật qua vị trí x 2cm
kể từ t = 0, là
A.
12049
s.
24
B.
12061
s
24
C.
12025
s
24
D. Đáp án khác
Câu 34. Con lắc lò xo dao động điều hoà trên mặt phẳng ngang với chu kì T = 1,5 s, biên độ A = 4 cm, pha ban đầu là
5π/6. Tính từ lúc t = 0, vật có toạ độ x = –2 cm lần thứ 2005 vào thời điểm nào?
A. 1503 s B. 1503,25 s C. 1502,25 s D. 1503,375 s
Câu 35. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình
π
x 2cos
πt cm
2
= −
. Thời điểm vật đi qua li độ x =
3
cm theo chiề
u âm l
ầ
n
đầ
u tiên k
ể
t
ừ
th
ờ
i
đ
i
ể
m t = 2 s là
A.
27
s.
12
B.
4
s.
3
C.
7
s.
3
D.
10
s.
3
Câu 36.
M
ộ
t v
ậ
t dao
độ
ng
đ
i
ề
u hòa v
ớ
i bi
ể
u th
ứ
c li
độ
5
π
x 4cos 0,5
π
t cm
6
= −
, trong
đ
ó x tính b
ằ
ng cm và t giây.
Vào th
ờ
i
đ
i
ể
m nào sau
đ
ây v
ậ
t s
ẽ
đ
i qua v
ị
trí
x 2 3
= cm theo chi
ề
u âm c
ủ
a tr
ụ
c t
ọ
a
độ
?
A.
t = 3 s.
B.
t = 6 s.
C.
t = 4/3 s.
D.
t = 2/3 s.
Câu 37.
V
ậ
t dao
độ
ng
đ
i
ề
u hoà v
ớ
i ph
ươ
ng trình x = 6cos(
ω
t –
π
/2) cm. Sau kho
ả
ng th
ờ
i gian t=1/30s v
ậ
t
đ
i
đượ
c
quãng
đườ
ng 9cm. T
ầ
n s
ố
góc c
ủ
a v
ậ
t là
A.
25
π
(rad/s)
B.
15
π
(rad/s)
C.
10
π
(rad/s)
D.
20
π
(rad/s)
Câu 38.
V
ậ
t dao
độ
ng
đ
i
ề
u hoà theo ph
ươ
ng trình x = Asin(
ω
t) cm. Sau khi dao
độ
ng
đượ
c 1/8 chu k
ỳ
v
ậ
t có li
độ
2 2
cm. Biên
độ
dao
độ
ng c
ủ
a v
ậ
t là
A.
2 cm
B.
4 2
cm
C.
2 2
cm
D.
4 cm
Câu 39.
M
ộ
t v
ậ
t dao
độ
ng
đ
i
ề
u hoà v
ớ
i ph
ươ
ng trình
π
t
π
x 10sin cm
2 6
= +
. Th
ờ
i gian k
ể
t
ừ
lúc b
ắ
t
đầ
u kh
ả
o sát
đế
n
lúc v
ậ
t qua v
ị
trí có li
độ
x 5 3
= − cm l
ầ
n th
ứ
ba là
A.
6,33 s
B.
7,24 s
C.
9,33 s
D.
8,66 s
Câu 40.
M
ộ
t v
ậ
t dao
độ
ng
đ
i
ề
u hoà theo ph
ươ
ng trình x = 6sin(20
π
t) cm. V
ậ
n t
ố
c trung bình c
ủ
a v
ậ
t khi
đ
i t
ừ
VTCB
đế
n v
ị
trí có li
độ
3 cm là
A.
3,2 m/s
B.
1,8 m/s
C.
3,6 m/s
D.
2,4 m/s
Câu 41.
M
ộ
t v
ậ
t dao
độ
ng
đ
i
ề
u hoà theo ph
ươ
ng trình x = 4sin(20t –
π
/6) cm. T
ố
c
độ
trung bình c
ủ
a v
ậ
t sau kho
ả
ng
th
ờ
i gian
19
π
t
60
=
s k
ể
t
ừ
khi b
ắ
t
đầ
u dao
độ
ng là
A.
52,27 cm/s
B.
50,71 cm/s
C.
50,28 cm/s
D.
54,31 cm/s.
Câu 42.
M
ộ
t v
ậ
t dao
độ
ng
đ
i
ề
u hoà xung quanh v
ị
trí cân b
ằ
ng O. Ban
đầ
u v
ậ
t
đ
i qua O theo chi
ề
u d
ươ
ng. Sau th
ờ
i
gian
1
π
t (s)
15
=
v
ậ
t ch
ư
a
đổ
i chi
ề
u chuy
ể
n
độ
ng và v
ậ
n t
ố
c còn l
ạ
i m
ộ
t n
ử
a. Sau th
ờ
i gian t
2
= 0,3
π
(s) v
ậ
t
đ
ã
đ
i
đượ
c
12 cm. V
ậ
n t
ố
c ban
đầ
u v
0
c
ủ
a v
ậ
t là:
A.
20 cm/s
B.
25 cm/s
C.
3 cm/s
D.
40 cm/s
Câu 43.
M
ộ
t v
ậ
t dao
độ
ng
đ
i
ề
u hoà có t
ầ
n s
ố
2 Hz, biên
độ
4 cm.
Ở
m
ộ
t th
ờ
i
đ
i
ể
m nào
đ
ó v
ậ
t chuy
ể
n
độ
ng theo chi
ề
u
âm qua v
ị
trí có li
độ
2cm thì sau th
ờ
i
đ
i
ể
m
đ
ó 1/12 s v
ậ
t chuy
ể
n
độ
ng theo
A.
chi
ề
u âm qua v
ị
trí có li
độ
2 3
−
cm.
B.
chi
ề
u âm qua v
ị
trí cân b
ằ
ng.
C.
chi
ề
u d
ươ
ng qua v
ị
trí có li
độ
–2 cm.
D.
chi
ề
u âm qua v
ị
trí có li
độ
–2 cm
Câu 44.
V
ậ
n t
ố
c c
ủ
a 1 v
ậ
t dao
độ
ng
đ
i
ề
u hòa bi
ế
n thiên theo th
ờ
i gian theo ph
ươ
ng trình v = 2
π
cos(0,5
π
t –
π
/6) cm/s.
Vào th
ờ
i
đ
i
ể
m nào sau
đ
ây v
ậ
t qua v
ị
trí có li
độ
x = 2 cm theo chi
ề
u d
ươ
ng c
ủ
a tr
ụ
c t
ọ
a
độ
?
A.
6 s
B.
2 s
C.
4/3 s
D.
8/3 s
Bài 45.
Ph
ươ
ng trình chuy
ể
n
độ
ng c
ủ
a v
ậ
t là x = 20cos(
π
t –
π
/4) cm. Vân t
ố
c c
ủ
a v
ậ
t
đ
i qua v
ị
trí có li
độ
10 cm theo
chi
ề
u âm là
A.
54,4 cm/s
B.
–54,4 cm/s
C.
31,4 cm/s
D.
–31,4 cm/s
Câu 46.
M
ộ
t v
ậ
t dao
độ
ng
đ
i
ề
u hoà gi
ữ
a hai
đ
i
ể
m M, N cách nhau 10 cm. M
ỗ
i giây v
ậ
t th
ự
c hi
ệ
n
đượ
c 2 dao
độ
ng toàn
ph
ầ
n.
Độ
l
ớ
n c
ủ
a v
ậ
n t
ố
c lúc v
ậ
t
đ
i qua trung
đ
i
ể
m c
ủ
a MN là
A.
125,6 cm/s
B.
15,7 cm/s
C.
5 cm/s
D.
62,8 cm/s
Khóa học Vật lí 12 Thầy ĐặngViệt Hùng
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 4 -
Câu 47: Phương trình li độ của một vật là x = 4cos(5πt + π) cm. Kể từ lúc bắt đầu dao động đến thời điểm t = 1,5 s thì
vật đi qua vị trí có li độ x = 2 cm được mấy lần?
A. 6 lần. B. 7 lần. C. 8 lần. D. 9 lần.
Câu 48: Phương trình li độ của một vật là x = 2cos(4πt – π/6) cm. Kể từ khi bắt đầu dao động đến thời điểm t = 1,8s
thì vật đi qua vị trí có li độ x = −1 cm được mấy lần?
A. 6 lần. B. 7 lần. C. 8 lần. D. Một giá trị khác.
Câu 49: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 3sin(5πt + π/6) cm. Trong một giây đầu tiên từ thời
điểm t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = +1 cm được mấy lần?
A. 4 lần. B. 7 lần. C. 5 lần. D. 6 lần.
Câu 50: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(4πt – π/6) cm. Trong một giây đầu tiên từ thời
điểm t = 0, chất điểm có động năng bằng thế năng bao nhiêu lần?
A. 4 lần. B. 7 lần. C. 8 lần. D. 6 lần.
Câu 51: Phương trình li độ của một vật là x = Acos(4πt + φ) cm. Vào thời điểm t
1
= 0,2 s vật có li độ cực đại. Vật sẽ có
li độ cực đại lần kế tiếp vào thời điểm
A. t
2
= 0,7 s B. t
2
= 1,2 s C. t
2
= 0,45 s D. t
2
= 2,2 s
Câu 52: Phương trình li độ của một vật là x = Acos(4πt + φ) cm. Vào thời điểm t
1
= 0,2 s vật có động năng cực đại. Vật
sẽ có động năng cực đại lần kế tiếp vào thời điểm
A. t
2
= 0,7 s B. t
2
= 1,2 s C. t
2
= 0,45 s D. t
2
= 2,2 s
Câu 53: Một con lắc lò xo dao động với phương trình x = 4cos(4πt) cm. Quãng đường vật đi được trong thời gian 30 s
kể từ lúc t
0
= 0 là:
A. 16 cm B. 3,2 m C. 6,4 cm D. 9,6 m
Câu 54: Vật nhỏ có khối lượng 200 g trong một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 4 cm. Biết
trong một chu kì, khoảng thời gian để vật nhỏ có độ lớn gia tốc không nhỏ hơn
500 2
cm/s
2
là T/2.
Độ cứng của lò xo
là:
A. 20 N/m. B. 50 N/m. C. 40 N/m. D. 30 N/m.
Câu 55: Vật dao động điều hòa có v
max
= 3 m/s và gia t
ốc cực đại bằng 30π m/s
2
. Th
ời điểm ban đầu vật có vận tốc 1,5
m/s và thế năng đang tăng. Hỏi vào thời điểm nào sau đây vật có gia tốc bằng 15π m/s
2
A. 0,10 s B. 0,15 s C. 0,20 s D. 0,05 s
Câu 56: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 5 cm. Biết trong một chu kì, khoảng thời gian để
vật nhỏ của con lắc có độ lớn gia tốc không vượt quá 100 cm/s
2
là T/3 L
ấy π
2
= 10. T
ần số dao động của vật là
A.4 Hz. B. 3 Hz. C. 1 Hz. D. 2 Hz.
Câu 57: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình dao động là x = 6cos(20πt – π/2) cm. Vận tốc trung bình
của chất điểm trên đoạn từ VTCB tới điểm có li độ 3 cm là
A. 360 cm/s B. 120π cm/s C. 60π cm/s D. 40 cm/s
Câu 58: Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox. Phương trình dao động là x = 4cos(4πt – π/2) cm. Vận tốc trung
bình của chất điểm trong 1/2 chu kì từ li độ cực tiểu đến li độ cực đại là
A. 32 cm/s B. 8 cm/s C. 16π cm/s D. 64 cm/s
Câu 59: Vật dao động điều hòa với phương trình
π
x 4cos 5
πt cm
2
= −
.Thời điểm vật đi qua vị trí x = 2 cm lần thứ
10 theo chiều dương là:
A. 2,88 (s) B. 4,82 (s) C. 3,63 (s) D. 5,86 (s)
Câu 60: Một vật dđ với phương trình x = 6cos(8πt) cm. Thời điểm vật đi qua vị trí x = 3 cm lần thứ 3 là
A. 0,29 (s) B. 0,71 (s) C. 1,50 (s) D. 0,54 (s)
Câu 61: Một vật dao động với phương trình x = 12cos(8πt) cm. Quãng đường lớn nhất và bé nhất vật đi được trong
khoảng thời gian 1/12 (s) là
A.
12 3 12
;
cm B.
12 2 12
;
cm C.
12 3 12 2
;
cm
D.
6 3 6 2
;
cm
Câu 62:
M
ộ
t v
ậ
t dao
độ
ng v
ớ
i ph
ươ
ng trình x = 4cos(4
π
t +
π
/6) cm. Kho
ả
ng th
ờ
i gian ng
ắ
n nh
ấ
t
để
v
ậ
t
đ
i t
ừ
v
ị
trí x
1
=
–4 cm
đế
n v
ị
trí x
2
= 2 cm là
A.
1/6 (s)
B.
1/12 (s)
C.
1/20 (s)
D.
1/8 (s)
Câu 63:
V
ậ
t dao
độ
ng
đ
i
ề
u hòa v
ớ
i ph
ươ
ng trình
π
x 10cos 4
π
t cm.
6
= +
a)
T
ạ
i th
ờ
i
đ
i
ể
m t v
ậ
t có li
độ
–5 cm và
đ
ang gi
ả
m, xác
đị
nh li
độ
c
ủ
a v
ậ
t sau
đ
ó 7/24 s.
A.
5 cm
B.
5 2
cm
C.
5 3
cm
D.
5 2
−
cm
b)
T
ạ
i th
ờ
i
đ
i
ể
m t v
ậ
t có li
độ
5 3
cm và
đ
ang t
ă
ng, xác
đị
nh li
độ
c
ủ
a v
ậ
t sau
đ
ó 11/48 s.
A.
5 cm
B.
5 2
cm
C.
5 3
cm
D.
5 2
−
cm
c)
T
ạ
i th
ờ
i
đ
i
ể
m t v
ậ
t có li
độ
–5 cm và
đ
ang gi
ả
m, xác
đị
nh li
độ
c
ủ
a v
ậ
t sau
đ
ó 5/48 s.
Khóa học Vật lí 12 Thầy ĐặngViệt Hùng
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 5 -
A. 5 cm B.
5 2
cm C.
5 3
cm D.
5 2
−
cm
Giáo viên : Đặng Việt Hùng
Nguồn : Hocmai.vn