Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

bài tập ôn TTNTHPT rất phù hợp cho HS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.91 KB, 18 trang )

Một số bài tập ôn tập
KHẢO SÁT HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
HÀM SỐ BẬC 3.
Bài 1: Cho hàm số y = f(x) = –x
3
+ 3x
2
+ 9x + 2 có đồ thò là (C).
a/ Khảo sát hàm số trên.
b/ Tính d.tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thò (C) và trục Ox
Bài 2: Cho hàm số y = f(x) = x
3
+ 3x
2
+ 1 có đồ thò là (C).
a/ Khảo sát hàm số trên.
b/ Từ gốc toạ độ có thể kẻ bao nhiêu tiếp tuyến đến đồ thò
(C). Viết ph.trình các tiếp tuyến đó.
c/ Dựa vào đồ thò (C) biện luận theo m số nghiệm của
ph.trình sau: x
3
+ 3x
2
+ m = 0
Bài 3: Cho hàm số y = f(x) = x
3
– 3x
2
+ 2 có đồ thò là (C).
a/ Khảo sát hàm số trên.
b/ Viết phương trình tiếp tuyến tại đ.uốn của (C),


c/ Viết phương trình Tt’ của (C) đi qua điểm A(0; 3).
d/ Gọi (d) là đt đi qua điểm B(–1; –2) và có hệ số
góc k. hãy đònh k sao cho (d) cắt (C) tại 3 điểm phân
biệt
Bài 4: Cho hàm số y = f(x) = x
3
– 4x
2
+ 4x có đồ thò là (C).
a/ Khảo sát hàm số trên.
b/ T.tuyến của (C) tại gốc toạ độ cắt (C) tại điểm A.
Tính toạ độ của A.
c/ Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thò (C) và
đt y=4x
d/ Viết phương trình các tt’ của (C) đi qua đ B(3; 3).
Bài 5: Cho hàm số y = f(x) =
1
3

x
3
– 2x
2
– 3x + 1 có đt (C).
a/ Khảo sát hàm số trên.
b/ Tìm ph.trình tt’ (C) có hệ số góc lớn nhất
c/ Tìm pttt của (C) song song với đường thẳng y = 3/4x.
e/ Tìm các giá trò của m để pt
3 2
1

2 3 0
3
x x x m+ + + =

- 1 -
Một số bài tập ôn tập
có 3 nghiệm phân biệt.
Bài 6: Cho hàm số y = f(x) = x
3
– 6x
2
– 9x – 1 có đồ thò là (C).
a/ Khảo sát hàm số trên.
b/ Tìm giao điểm của (C) với đường thẳng y = 3
c/ Viết pttt của (C) tại điểm uốn.Tìm giao điểm của tiếp
tuyến này với đường thẳng y = 3
Bài 7: Cho hàm số y = f(x) = x
3
– 3x
2
+ 3mx + 3m + 4 cóđt(C
m
).
a/ Xác đònh m để (C
m
) nhận điểm I(1; 2) làm đ.uốn
b/ Xác đònh m để hàm số có cực trò.
c/ Xác đònh m để (C
m
) tương ứng tiếp xúc với trục Ox.

Bài 8: Cho h.số y = f(x) = x
3
– 3mx
2
+ 3(2m – 1)x + 1 cóđt(C
m
).
a/ Tìm diểm cố đònh của họ (C
m
).
b/ Xác đònh m sao cho hàm số tăng trên miền xác đònh.
c/ Xác đònh m sao cho hàm số có một cđại và một cực tiểu.
Tính tọa độ của điểm cực tiểu.
HÀM SỐ TRÙNG PHƯƠNG.
Bài 1: Cho hàm số y =
1
4
x
4
– 3x
2
+
3
2
có đồ thò là (C).
a/ Khảo sát hàm số trên.
b/ Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại các điểm uốn.
c/ Viết phương trình tt’ của (C) đi qua điểm A( 0;
3
2

).
Bài 2: Cho hàm số y = –x
4
+ 2mx
2
– 2m + 1 có đồ thò là (C
m
).
a/ Biện luận theo m số cực trò của hàm số.
b/ Khảo sát hàm số khi m = 5. và vẽ đồ thò (C)
c/ Tính thể tích vật thể tròn xoay sinh bởi hình phẳng giới
hạn bởi đồ thò (C), trục Ox khi quay quanh Ox
c/ Xđònh m sao cho (C
m
) cắt trục Ox tại 4 điểm phân biệt
HÀM SỐ PHÂN THỨC: y =
( 0, 0)
ax b
c ad bc
cx d
+
≠ − ≠
+
Bài 1: Cho hàm số y =
3 2
2
x
x
+
+

có đồ thò là (C).
- 2 -
Một số bài tập ôn tập
a/ Khảo sát hàm số trên.
b/ Tìm các điểm trên (C) có tọa độ là những số nguyên.
c/ Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thò (C), trục
Ox, x=3, x=5
Bài 2: Cho hàm số y =
3
1
x
x
+
+
có đồ thò là (C).
a/ Khảo sát hàm số trên.
b/ CMR đthẳng y = 2x + m luôn cắt (C) tại hai điểm p.biệt
c/ Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thò (C), trục
Ox, x=-3, x=-5
Bài 3: Cho hàm số y =
4
2
x
x


có đồ thò là (C).
a/ Khảo sát hàm số trên.
b/ Biện luận theo k số gđiểm của (C) và đt (d): y = kx – 2.
c/ Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thò (C), trục

Oy, và đường thẳng y=4
HÀM SỐ PHÂN THỨC: y =
2
; ( 0)
ax bx c
am
mx n
+ +

+
Bài 1: Cho hàm số y =
1
1
x
x

+
có đồ thò là (C).
a/ Khảo sát hàm số trên.
b/ Tìm tọa độ tâm đối xứng của (C).
c/ CMR trên (C) tồn tại những cặp điểm mà tiếp tuyến của
(C) tại những điểm đó song song với nhau.
Bài 2: Cho hàm số y =
2
3
1
x x
x



có đồ thò là (C).
a/ Khảo sát hàm số và vẽ đồ thò (C)
b/ Tìm trên (C) những điểm có tọa độ là những số nguên.
c/ CMR đường thẳng (d): y = –x + m luôn cắt (C) tại hai
điểm phân biệt M, N.
Bài 3: Cho hàm số y =
2
3 3
1
x x
x
− +

có đồ thò là (C).
a/ Khảo sát hàm số trên.
- 3 -
Một số bài tập ôn tập
b/ Biện luận theo m số giao điểm của (C) và đt y = 3x + m.
c/ Dùng đồ thò (C) biện luận theo m số nghiệm của các
ph.trình sau: i/ x
2
– (3 – m)x + 3 + m = 0
Bài 4: Cho hàm số y =
2
3
1
x x
x
− − +
+

có đồ thò là (C).
a/ Khảo sát hàm số trên.
b/ Tìm các tiếp tuyến của (C) đi qua điểm A(2; –5).
c/ Tìm các tiếp tuyến của (C) đi qua điểm B(1; –1).
d/ tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thò (C) và x=-
2,
x=-1, tiệm cận xiên
Bài 5: Cho hàm số y =
2
2 1
1
x mx m
mx
+ + −
+
có đồ thò là (C
m
).
a/ Tìm m sao cho hàm số có cực trò và đường tiệm cận
xiên
của (C
m
) đi qua gốc tọa độ.
b/ Khảo sát hàm số khi m = 1; gọi đồ thò là (C).
c/ Biện luận theo k số gđiểm của (C) và đ(d): y = kx + 2.
d/ Dùng đồ thò biện luận theo h số nghiệm của ptrình
cos2t + 2(1 – h)cost + 3 – 2 h = 0, với
t
π π
− < <

Bài 6: Cho hàm số y =
2
2 4
2
x mx m
x
+ − −
+
có đồ thò là (C
m
).
a/ Tìm các điểm cố đònh của (C
m
).
b/ X.đònh m để h.số có 2 cực trò.
c/ Khảo sát hàm số khi m = –1. Gọi đồ thò là (C).
c/ Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đt (C) và
x=3,
x=4, trục Ox
NGUYÊN HÀM VÀ TÍCH PHÂN
NGUYÊN HÀM
Bài 1: Tìm nguyên hàm của các hàm số sau:
a/
cot .gx dx

b/
( )
cos 3 2x dx−

c/

3
cos .x dx

- 4 -
Một số bài tập ôn tập
d/
( )
1
2
1 .x dx+

e/
2 3
5.x x dx+

f/
.tgx dx

TÍCH PHÂN:
( ) ( ) ( )
b
a
f x dx F b F a= −

Bài 1: Tính các tích phân sau:
a/
( )
1
2
0

2 1x dx+

c/
16
1
xdx

g/
( )
1
2
3
0
x x dx−

b/
8
2
1
1
4
3
x dx
x
 

 
 

d/

4
4
0
3x e dx
π
 

 
 

Bài 2: Tính các tích phân sau:
a/
3
2
3
1
4x x
dx
x
+

b/
2
5
4
2
3
x
dx
x



+
 
 
+
 

c/
2
2
2
2
9
dx
x



d/
1
2
0
5 6
dx
x x− +

Bài 3: Tính các tích phân sau:
a/
1

3 4 5
0
( 1)x x dx−

b/
1
5
0
(1 2 )x dx−

c/
3
2
4
1
1
1
x
dx
x

+

d/
1
2
0
3 2
x
dx

x x+ +

Bài 4: Tính các tích phân sau:
a/
/ 4
2
0
sin ( )
4
x dx
π
π


b/
/ 4
/ 6
cot .gx dx
π
π

c/
( )
0
2cos 3 3sin 2x x dx
π
+

d/
/ 2

3
0
sin .cos .x x dx
π

Bài 5: Tính các tích phân sau:
a/
0
.sin .x x dx
π

b/
/ 2
0
( 1).cos .x x dx
π


c/
/ 2
2
0
.cos .x x dx
π

- 5 -
Một số bài tập ôn tập
d/
/ 2
2

0
.cos3 .
x
e x dx
π

e/
/ 2
0
. s .
x
e co x dx
π

f/
2 2
0
.sin .
x
e x dx
π

g/
/ 2
2
/ 4
sin
x
dx
x

π
π

h/
/ 4
2
0
.
cos
x
dx
x
π

i/
/ 2
0
cos .
n
x dx
π

Bài 6: Tính các tích phân sau:
a/
1
ln .
e
x dx

b/

5
2
2 .ln( 1).x x dx−


VECTƠ VÀ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Bài 1: Trong không gian Oxyz, cho 3 điểm: A(0; 2; –1);
B(1; 1; 3) và C(–1; 2; –2).
a/ Tìm tọa độ trọng tâm G của ∆ABC.
b/ Tính diện tích ∆ABC.
Bài 3: Tính khoảng cách giữa hai điểm A, B trong mỗi tr hợp:
a/ A(4;–1; 1); B(2; 1; 0) b/ A(2; 3; 4); B(6; 0; 4)
Bài 4: Cho ∆ABC với A(1; 0; 0), B(0; 0; 1), C(2; 1; 1).
a/ Tính các góc của ∆ABC.
b/ Tìm tọa độ trong tâm G của ∆ABC.
c/ Tính chu vi và diện tích tam giác đó.
Bài 5: Trên mặt phẳng Oxz tìm điểm M cách đều 3 đ A(1; 1; 1),
B(–1; 1; 0) và C(3; 1; –1).
Bài 6: Cho A(1; 2; 1), B(5; 3; 4) và C(8; 3; –2).
a/ CMR: ABC là tam giác vuông.
b/ Tính diện tích của ∆ABC.
Bài 7: Cho A(1; 0; 1), B(–1; 1; 2), C(–1; 1; 0) và D(2; –1; –2).
a/ CMR: A, B, C, D là bốn đỉnh của hình chữ nhật.
b/ Tính đường cao của ABCD kẻ từ đỉnh D.
Bài 8: Cho A(1; 0; 0), B(0; 0; 1) và
2OC i j k= + +
uuur r ur ur
.
a/ CMR: A, B, C là ba đỉnh của một tam giác.
b/ Tính chu vi và diện tích của ∆ABC.

c/ Tìm tọa độ đỉnh D để tứ giác ABCD là hình bình hành.
- 6 -
Một số bài tập ôn tập
d/ Tính độ dài đường cao của ∆ABC hạ từ đỉnh A.
e/ Tính các góc của ∆ABC.
Bài 9: Cho A(1; 0; 0), B(0; 1; 0), C(0; 0; 1) và D(–2; 1; –1).
a/ CMR: A, B, C, D là bốn đỉnh của một tứ diện.
b/ Tính góc tạo bởi các cặp cạnh đối diện của tứ diện
ABCD.
c/ Tính th tích tứ diện ABCD và độ dài đường cao hạ từ
A
Bài 10: Cho A(1; –2; 2), B(1; 4; 0), C(–4; 1; 1) và D(–5; –5; 3).
a/ CMR: tứ giác ABCD có hai đường chéo AC và BD
vuông góc.
b/ Tính diện tích tứ giác ABCD.
Bài 11: Cho tứ diện PABC, biết P(1; –2; 1), A(2; 4; 1),
B(–1; 0; 1) và C(–1; 4; 2). Tìm tọa độ hình chiếu vuông
góc của P trên (ABC).
Bài 12: ChoA(4; 2; 6),B(10; –2; 4), C(4; –4; 0) và
( )
2OD k i= −
uuur ur r
.
a/ CMR: ABCD là hình thoi.
b/ Tính diện tích của hình thoi.
Bài 13: Cho
5
2; ;1
2
A

 
 
 
,
5 3
; ;0
2 2
B
 
 
 
,
3
5; ;3
2
C
 
 
 
,
9 5
; ;4
2 2
D
 
 
 
.
a/ CMR: bốn điểm trên là bốn đỉnh của hình bình hành.
b/ Tính diện tích hình bình hành đó.

Bài 14: Cho A(1; 0; 1), B(–2; 1; 3) và C(1; 4; 0).
a/ Tìm trực tâm H của ∆ABC.
b/ Tìm tâm I và bán kính R của đtr ngoại tiếp ∆ABC.
MẶT PHẲNG TRONG KHÔNG GIAN
Bài 1: Lập phương trình tham số và tổng quát của mp(α) đi qua
3 đ A(2; –5; 1), B(3; 4; –2) C(0; 0; –1).
Bài 2: Cho điểm M(2; –1; 3) và mp(α) có pt: 2x-y + 3z –1 = 0.
a/ Lập ptt quát của mp(β) đi qua M và ssong với mp(α).
b/ Hãy lập phương trình tham số của mp(β) nói trên.
- 7 -

×