Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

Chương II : Phân thức đại số ( Phần còn lại)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.02 KB, 12 trang )

Ngày soạn : Ngày dạy :
Tiết 27 . LUYỆN TẬP VỀ QUY ĐỒNG MẦU THỨC
I. Mục tiêu :
- Củng cố các kó năng về quy đồng mẫu thức
II. Chuẩn bò của thầy và trò
GV :
HS : ôn quy tăc quy đồng mẫu thức – làm các bài tập
III. Các bước tiến hành
1.n đònh tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ :
HS 1: Nêu cách quy đồng mẫu thức của nhiều phân thức ? Chữa bài tập 15(a)/SGK
HS 2 : Chữa bài tập 14(a)/SBT trang 18
HS 3 : Chữa bài tập 14(b)/SBT trang 18
HS 4 : Chữa bài tập 14(c)/SBT trang 18
HS 5 : Chữa bài tập 14(e)/SBT trang 18
3. Bài mới :
Phần ghi bảng Hoạt động của thầy và trò
Bài 18/43
a.
2
3x x 3
;
2x 4 x 4
+
+ −
2x + 4 = 2(x + 2) ; x
2
– 4 = (x – 2)(x + 2)
MTC : 2(x – 2)(x + 2)
2
3 x 2(x 3) 2x 6


(x 2)(x 2) 2(x 2)(x 2) 2(x 4)
+ + +
= =
+ − + − −
b.
2
x 5 x
;
x 4x 4 3x 6
+
+ + +
x
2
+ 4x + 4 = (x + 2)
2
; 3x + 6 = 3(x + 2)
MTC : 3(x+2)
2
2 2 2
2
x 5 x 5 3(x 5)
x 4x 4 (x 2) 3(x 2)
x x x(x 2)
3x 6 3(x 2) 3(x 2)
+ + +
= =
+ + + +
+
= =
+ + +

Bài 19 (c)
3
3 2 2 3 2
x x
;
x 3x y 3xy y y xy− + − −
x
3
– 3x
2
y

+ 3xy
2
– y
3
= (x – y)
3
y
2
– xy = y(y – x)
MTC : y(x – y)
3
3 3 3
3 2 2 3 3 3
2
2 3
x x x y
x 3x y 3xy y (x y) y(x y)
x x x(x y)

y xy y(x y) y(x y)
= =
− + − − −
− − −
= =
− − −
GV : Cho HS làm bài 18,19(SGK) trang 43
- Tìm MTC ? Phân tích các mẫu thức thành nhân
tử ? Xét tích các nhân tử ….?
- Lưu ý bài 19(c) : cần đổi dấu phân thức thứ hai
để đưa về MTC là y(x – y)
3
.
4. Hướng dẫn về nhà :
- n cách quy đồng mẫu thức của nhiều phân thức
- n cách cộng và trừ các phân số ở lớp 6
- Làm các bài tập :Trong SGK : 19(a,b), 20/trang 43,44 , trong SBT : 15/ trang 18
Ngày soạn : Ngày dạy :
Tiết 28 . PHÉP CÔNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
I. Mục tiêu :
- Học sinh nắm được các quy tắc công phân thức đại số : cùng mẫu thức và không cùng mẫu
thức , một số tính chất của phép cộng
- HS có kó năng cộng phân thức
- Thấy được sự liên hệ giữa cộng phân số với cộâng phân thức đại số
II. Chuẩn bò của thầy và trò
GV :
HS : n quy tắc cộng phân số ở lớp 6
III. Các bước tiến hành
1.n đònh tổ chức :
3. Kiểm tra bài cũ :

HS 1: Nêu cách quy đồng mẫu thức của nhiều phân thức ? Chữa bài tập 19(a)/SGK
HS 2 : Nêu cách cộng các phân số ? tính tổng của các phân số sau :
3 7 5
16 36 24

+ +

3. Bài mới :
Phần ghi bảng Hoạt động của thầy và trò
1. Cộng hai phân thức cùng mẫu thức
Quy tắc :
A B A B
M M M
+
+ =

Ví dụ 1 :
2 2 2
x 4x 4 x 4x 4 (x 2) x 2
3x 6 3x 6 3x 6 3(x 2) 3
+ + + + +
+ = = =
+ + + +
2. Cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau
Quy tắc : (SGK)
Ví dụ
2
2
2 2 2
1 8 1 8

x 2 2x x x 2 x(x 2)
x(x 2) 8(x 2) x 10x 16
x(x 4) x(x 4) x(x 4)

+ = +
+ − + −
− − + − −
= + =
− − −
Ví dụ 2 :
2
x 1 2x (x 1) 2x
2x 2 x 1 2(x 1) (x 1)(x 1)
+ − + −
+ = +
− − − − +
2
(x 1) 2x.2
2(x 1)(x 1) 2(x 1)(x 1)
+ −
= +
− + − +
2 2
(x 1) 4x x 2x 1 4x
2(x 1)(x 1) 2(x 1)(x 1)
+ − + + −
= =
− + − +
GV : để công hai phân thức
2

2 2 2
x 1 1 x 2x(1 x) x 1 1 x 2x(1 x)
x 3 x 3 9 x x 3 x 3 (x 3)(x 3)
(x 1)(x 3) (1 x)(x 3) 2x(1 x)
(x 3)(x 3)
x 4x 3 3 4x x 2x 2x
(x 3)(x 3)
2(x 3) 2
(x 3)(x 3) x 3
+ − − + − −
− − = − +
− + − − + − +
+ + − − − + −
=
− +
+ + + − + + −
=
− +
+
= =
− + −
ta có thể làm thế nào ?
Hỏi : Nhắc lại quy tắc công hai phân số cùng mẫu ?
Hoạt động 1 : Cộng phân thức cùng mẫu
Hỏi : Tương tự như cộng phân số cùng mẫu , em hãy
nêu cách cộng hai phân thức cùng mẫu thức ?
GV : Ghi công thức – cho HS làm ví dụ 1 – lưu ý rút
gọn kết quả ?
- Củng cố bài ? 1
Hoạt động 2 : Cộng hai phân thức có mẫu thức khác

nhau
Hỏi : Muốn cộng hai phân thức có mẫu thức khác
nhau ta có thể làm như thế nào ?
GV : cho HS làm phép cộng hai phân thức
2
1 8
x 2 2x x
+
+ −
?
Cho HS làm ví dụ 2 , ?3 .
GV : Em hãy cho biết phép công các phân số có
những tính chất nào ?
2
(x 1) x 1
2(x 1)(x 1) 2(x 1)
− −
= =
− + +
Chú ý : (SGK)
- Hãy nêu các tính chất của phép công các phân thức
GV : sử dụng tính chất để cộng nhiều phân thức ,
cộng nhẩm ….. Khi công nhiều phân thức ta quy đồng
các mẫu thức , rồi cộng các tử thức với nhau và giữ
nguyên mẫu thức chung .
Cho HS làm ?4
Hoạt động củng cố :
Cho HS làm bài 21 (c ) ; 22(b) ; 23(a) / trang 46
4. Hướng dẫn về nhà :
- n quy tắc cộng các phân thức đại số

- Làm các bài tập :trong SGK : 21,22,23,24 / trang 46 ; trong SBT : / trang
Ngày soạn : Ngày dạy :
Tiết 29 . LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu :
- Củng cố các kó năng về cộng các phân thức đại số
- HS có kó năng cộng phân thức thành thạo , biết lập biểu thức của bài toán
II. Chuẩn bò của thầy và trò
GV :
HS : n quy tắc công phân thức , làm bài tập
III. Các bước tiến hành
1.n đònh tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ :
HS 1: Nêu quy tắc công hai phân thức có mẫu thức khác nhau ? Chữa bài tập 23(b)/SGK
HS 2 : Chữa bài 23(d) / SGK
HS 3 : Chữa bài 24 ( SGK)
HS 4 : Làm bài 25(a,b) (SGK)
3. Bài mới :
Phần ghi bảng Hoạt động của thầy và trò
1. Kó năng về cộng phân thức đại số Hoạt động 1 : Rèn kó năng cộng phân thức
GV : Cho HS làm bài 25 ( c,d,e)
- Câu c : để tìm được mẫu thức chung ta cần làm
gì ?
- Để làm câu d ta nên đưa về cộng đa thức nào
với phân thức cho tiện nhất ?
- Câu e : Ta nên tìm MTC làm sao cho tiện nhất ?
GV : Hướng dẫn HS làm bài .
Hoạt động 2 : Lập biểu thức của bài toán
GV : Cho HS đọc yêu cầu của bài 26
Hỏi : Bài toán thuộc dạng toán nào ? các đại
lượng của bài toán liên quan với nhau thế nào ?

GV : KLCV = NS . Tg làm việc
GV : Hướng dẫn HS làm theo yêu cầu của bài
Hỏi : Để tính thời gian làm việc để hoàn thành
công việc ta làm thế nào ?
- Em hãy tính tổng của hai biểu thức đó ?
GV : Để làm câu b thực ra là tính giá trò của biểu
thức của yêu cầu 3 trong câu a .
Hoạt động 3 : Củng cố
GV : cho HS làm bài 27
- Thực hiện phép cộng của 3 phân thức
- Tính giá trò tại x = -4
Cho HS làm bài 19(b,c)/SBT trang 19
4. Hướng dẫn về nhà :
- n quy tắc cộng các phân thức đại số , ôn quy tắc trừ phân số
- Làm các bài tập :trong trong SBT : 19,20,23 / trang 19,20
Ngày soạn : Ngày dạy :
Tiết 30 . PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
I. Mục tiêu :
- Học sinh nắm được các khái niệm phân thức đối , quy tắc trừ phân thức đại số
- HS có kó năng trừ các phân thức đại số
- Thấy được sự liên hệ giữa cộâng phân thức đại số với phép trừ phân thức đại số
II. Chuẩn bò của thầy và trò
GV :
HS : ÔN quy tắc trừ phân số , làm các bài tập
III. Các bước tiến hành
1.n đònh tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ :
HS 1: Chữa bài tập 19(d)/SBT trang 19
HS 2 : Chữa bài 19(e) / SBT trang 19
3. Bài mới :

Phần ghi bảng Hoạt động của thầy và trò
1, Phân thức đối
A A
0
B B

+ =
thì phân thức
A
B

gọi là phân thức
đối của phân thức
A
B

Phân thức đối của phân thức
A
B
kí hiệu là
A
B

Cho nên
A A A A
;
B B B B
− −
− = − =


2,. Phép trừ
Quy tắc
A C A C
B D B D
 
− = + −
 ÷
 

GV : - Nêu khái niệm về hai phân số đối nhau ?
Cho phân số a/b , em hãy xác đònh phân số đối
của phân số a/b
Hoạt động 1 : Phân thức đối
GV : dựa vào để cho HS nêu các khái niệm về
phân thức đối , viét các quy tắc
GV : Cho HS làm bài ?2 . , bài 28 (SGK)
Hoạt động 2 : Phép trừ
Hỏi : Em hãy nêu quy tắc trừ hai phân thức ?
GV : kết quả của phép trừ hai phân thức được gọi
là hiệu của hai phân thức .
- Cho HS làm ví dụ
GV : củng cố quy tắc cho HS làm bài ?3, ?4
p dụng :
1 1 1 1
y(x y) x(x y) y(x y) x(x y)
x y x y 1
xy(x y) xy(x y) xy(x y) xy

− = +
− − − −

− −
= + = =
− − −
- Mở rộng về cộng và trừ nhiều phân thức
?4:
x 2 x 9 x 9 x 2 x 9 x 9
x 1 1 x 1 x x 1 x 1 x 1
x 2 x 9 x 9 3x 16
x 3 x 3
+ − − + − −
− − = + +
− − − − − −
+ + − + − −
= =
− −
Hoạt động 3 : Củng cố :
Gv : Cho HS làm bài 29, 31(SGK) trang 50
4. Hướng dẫn về nhà :
- n quy tắc trừ các phân thức đại số
- Làm các bài tập :trong SGK : 30,32 / trang 50 ; trong SBT :24,25 / trang 20,21
Ngày soạn : Ngày dạy :
Tiết 31 . LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu :
- Củng cố quy tắc cộng và trừ phân thức đại số
- HS có kó năng rút gọn biểu thức , tính nhanh
II. Chuẩn bò của thầy và trò
GV :
HS : ÔN quy tắc cộng trừ phân thức đại số , làm các bài tập
III. Các bước tiến hành
1.n đònh tổ chức :

2. Kiểm tra bài cũ :
HS 1: Nêu quy tắc trừ hai phân thức đại số . Chữa bài tập 30(a)/SGK trang 50
HS 2 : chữa bài 32 ( SGK)
HS 3 : Chữa bài 24(a,g) SBT / trang 20
HS 4 : Chữa bài 24(b,h)- SBT / trang 20
HS 5 : Chữa bài 25(a) – SBT trang 21
3. Bài mới :
Phần ghi bảng Hoạt động của thầy và trò
1, Kó năng làm phép trừ
a.
4x 13 x 48 4x 13 x 48
5x(x 7) 5x(7 x) 5x(x 7) 5x(x 7)
4x 13 x 48 5(x 7) 1
5x(x 7) 5x(x 7) x
+ − + −
− = +
− − − −
+ + − −
= = =
− −
b.
2 2
1 25x 15 1 (25x 15)
x 5x 25x 1 x(5x 1) (5x 1)(5x 1)
− − − −
− = +
− − − − +
2
5x 1 25x 15x
x(5x 1)(5x 1) x(5x 1)(5x 1)

− − − +
= +
− + − +
GV : Cho HS làm bài 34

×