SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2008 – 2009
VĨNH LONG Môn : TOÁN 11 ( CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO )
Thời gian làm bài : 90 phút
I. TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm )
1.Tập xác định của hàm số
2sin x
y
1 cos x
=
+
là
A.
D x R : x k , k Z
2
π
= ∈ ≠ + π ∈
B.
{ }
D x R : x k2 , k Z= ∈ ≠ π+ π ∈
C.
D R=
D.
{ }
D R \ 1= −
2.Trong các hàm số sau , hàm số nào là hàm số lẻ
trên R
A.
y x.sin x=
B.
y x.cos x.sin 2x=
C.
2
y x .cos 2x.sin10x=
D.
3
y x .cos 2x.sin x=
3.Tập giá trị của hàm số y = sinx + cosx là
A.
2; 2
−
B.
[ ]
1 ; 1−
C.
[ ]
2 ; 2−
D.
[ ]
0 ; 2
4. Giá trị lớn nhất của biểu thức
4 4
A sin x cos x= +
là
A. 0 B. 1
C. 2 D.
1
2
5. Nghiệm của phương trình
tan 2x tan
3
π
=
là
A.
x k , k Z
6 2
π π
= + ∈
B.
x k , k Z
6
π
= + π ∈
C.
x k2 , k Z
6
π
= + π ∈
D.
x k , k Z
3
π
= + π ∈
6.Khi x thay đổi trong khoảng
5 7
;
4 4
π π
÷
thì
hàm số y = sinx lấy giá trị thuộc
A.
2
;1
2
B.
2
1 ;
2
− −
C.
2
1 ;
2
− −
÷
÷
D.
2
1 ;
2
− −
7. Với giá trị nào của m thì phương trình :
msinx – 3cosx = m + 1
vô nghiệm
A.
(
]
m ; 4∈ −∞
B.
( )
m ; 4∈ −∞
C.
[
)
m 4 ; ∈ + ∞
D.
( )
m 4 ; ∈ + ∞
8.Từ các chữ số 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 7 , 9 có thể lập
được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có hai chữ số
A. 14 B. 12
C. 25 D. 36
9. Nam có 3 áo sơ mi khác nhau , 4 quần dài
khác nhau , 3 đôi giày khác nhau , 6 đôi dép
khác nhau .Hỏi Nam có mấy cách chọn 1 áo , 1
quần , 1 đôi giày hoặc 1 đôi dép
A. 36 B. 72
C. 108 D. 16
10.Số nguyên dương n thỏa
2
n
C 2n 9+ =
là
A. n = 3 B. n = 4
C. n = 6 D. n = 10
11. Hệ số của x
2
trong khai triển
( )
6
x 2+
là
A. 100 B. 15
C. 160 D. 240
12. Một hộp chứa 12 quả bóng được đánh số từ
1 đến 12 , chọn ngẫu nhiên một quả bóng từ hộp
đó .Xác suất để chọn được quả bóng mang số
chia hết cho 3 là
A.
1
6
B.
1
4
C.
1
3
D.
1
2
13. Trong mpOxy cho M ( 5 ; 1 ) , M
/
( -2 ; 8 )
.Nếu M
/
là ảnh của M qua phép tịnh tiến theo
vecto
v
r
thì tọa độ của vecto
v
r
là
A.
( )
7 ; 7−
B.
( )
7 ; 7−
C.
( )
7 ; 7− −
D.
( )
7 ; 7
14. Trong mpOxy , phép vị tự tâm O tỉ số k
=
3
2
biến điểm A ( 6 ; -2 ) thành điểm A
/
có tọa
độ
A.
( )
4 ; 3−
B.
( )
8 ; 4−
C.
( )
10 ; 5−
D.
( )
9 ; 3−
15. Trong các hình sau , hình nào không có trục
đối xứng
A. Hình thang cân
B. Hình bình hành
C. Hình chữ nhật
D. Hình thoi
16. Phép biến hình nào sau đây không phải là
phép dời hình
A. Phép tịnh tiến
B. Phép đối xứng tâm
C. Phép đối xứng trục
D. Phép đồng dạng với tỉ số k
1≠
17. Trong mpOxy , cho A ( 0 ; 2 ) ,B ( 2 ; 1 ) và C
là điểm tùy ý .Gọi A
/
và B
/
lần lượt là ảnh của A
và B qua phép đối xứng tâm C .Độ dài đoạn A
/
B
/
bằng
A.
5
B.
10
C.
13
D.
15
18. Trong mpOxy , cho A ( 1 ; 1 ) .Gọi B là ảnh
của A qua phép quay tâm O , góc quay 90
0
và C
là điểm đối xứng của B qua trục hoành .Khi đó ,
A và C đối xứng với nhau qua
A. B B. Oy
C. O D. Ox
19. Cho tứ diện ABCD .Gọi M , N lần lượt là
trung điểm của các cạnh AB và AC .Giao tuyến
của hai mặt phẳng ( BCD ) và ( DMN ) là đường
thẳng
A. MN
B. Qua D và song song với AB
C. DN
D. Qua D và song song với MN
20. Cho hình chóp S.ABCD , đáy là tứ giác lồi
ABCD ( AB không song song với CD ) .Gọi O là
giao điểm của AC và BD .Chọn khẳng định SAI
A.
( ) ( )
SAC SBD SO=I
B.
( ) ( )
SAB SDC SI=I
, với
{ }
I AB DC= I
C.
( )
I SBC∈
D.
( ) { }
AC SBD O=I
TỰ LUẬN ( 5 điểm )
Bài 1 : ( 2 điểm ) Giải các phương trình sau :
a)
2sin 2x 2 0
4
π
− + =
÷
b)
cos 2x 3 sin 2x 1− =
Bài 2 : ( 1 điểm ) . Một hộp đựng 9 thẻ được đánh số 1 , 2, 3 , ……, 9 .Rút ngẫu nhiên 2 thẻ .Tính
xác suất để tích hai số ghi trên hai thẻ là một số lẻ .
Bài 3 : ( 2 điểm ) .Cho hình bình hành ABCD , tâm O nằm trong mặt phẳng ( P ) và một điểm S
nằm ngoài mặt phẳng ( P ) .Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh SA , SB .
a) Chứng minh MN // DC .
b) Tìm giao điểm của đường thẳng SO với mặt phẳng ( CMN ) .
c) Tìm giao tuyến cùa hai mặt phẳng ( SAD ) và ( CMN )
………………………..HẾT ……………………
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 11 HỌC KỲ I NĂM HỌC 2008 – 2009
CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO
I TRẮC NGHIỆM
Mã 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
B C A B A C D A C A D C B D B D A C D C
II TỰ LUẬN
Bài Câu Nội dung Điểm
1 2.0
a 1.0
2sin 2x 2 0 sin 2x sin
4 4 4
π π π
− + = ⇔ − = −
÷ ÷ ÷
.025
2x k2
4 4
2x k2
4 4
π π
− = − + π
⇔
π π
− = π + + π
x k
3
x k
4
= π
⇔
π
= + π
0.5
0.25
b 1.0
cos 2x 3 sin 2x 1 cos 2x cos
3 3
π π
− = ⇔ + =
÷
0.5
2x k2
3 3
2x k2
3 3
π π
+ = + π
⇔
π π
+ = − + π
0.25
x k
x k
3
= π
⇔
π
= − + π
0.25
2 1.0
2
9
C 36Ω = =
0.25
Gọi A là biến cố “Tích của hai số ghi trên hai thẻ là số lẻ “
Tích của hai số là một số lẻ khi cả hai số đó đều lẻ
Suy ra
2
5
C 10Ω = =
0.50
( )
10 5
P A
36 18
= =
0.25
3 2.0
a 0.50
MN //AB ( MN là đường trung bình của tam giác SAB )
AB // CD ( ABCD là hình bình hành )
Suy ra : MN // CD
0.50
b 0.75
Trong mp( SAC ) ,gọi
{ }
( ) ( )
K SO K SO
K SO CM
K CM CMN K CMN
∈ ∈
= ⇒ ⇒
∈ ⊂ ∈
I
0.50
{ } ( )
K SO CMN⇒ = I
0.25
c 0.75
CM được :
D KN
∈
0.50
CM được
( ) ( )
CMN SAD DM=I
0.25
……………………………..HẾT ………………………….