Tải bản đầy đủ (.pdf) (111 trang)

Giải pháp tài chính cho chiến lược phát triển của công ty cổ phần may nam hà đến năm 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.44 MB, 111 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI

ĐINH HÙNG THIÊN

--------

TRẦN THANH THỦY

GIẢI PHÁP TÀI CHÍNH CHO CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN

QUẢN TRỊ KINH DOANH

CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN MAY NAM HÀ ĐẾN NĂM 2020

Chuyên ngành: QUẢN TRỊ KINH DOANH

LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ THUẬT
QUẢN TRỊ KINH DOANH

KHÓA CH2010A

NGƯỜI HƯỚNG DẪN:
TS. TRẦN THUỶ BÌNH

HÀ NỘI 2013


LỜI CAM ĐOAN

Tôi xin cam đoan những ý tưởng về nội dung và đề xuất trong


luận văn này là kết quả nghiên cứu của quá trình học tập, nghiên cứu,
tiếp thu các kiến thức từ Giảng viên hướng dẫn và các Thầy, Cô trong
Viện Kinh tế và Quản lý – Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội
Tất cả các số liệu, bảng biểu trong luận văn là kết quả của quá
trình thu thập tài liệu từ các nguồn khác nhau, phân tích và đánh giá dựa
trên cơ sở các kiến thức tôi đã tiếp thu được trong quá trình học tập,
không phải là sản phẩm sao chép, trùng lặp với các đề tài nghiên cứu
trước đây.

Nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm./.

Tác giả

TRẦN THANH THỦY


LỜI CẢM ƠN
Em xin chân thành cảm ơn giảng viên TS. Trần Thuỷ Bình là người trực
tiếp hướng dẫn em trong suốt quá trình làm luận văn. Nhờ sự giúp, dìu
dắt của cô em đã học hỏi được những kiến thức cơ bản đáng quý không
những từ sách vở mà cả trong thực tế, từ đó giúp em tích luỹ được những
kinh nghiệm quý báu để tiếp tục bước chân trên con đường sự nghiệp sau
này. Em xin chân thành cảm ơn quý thầy cô nhất là các thầy cô trong
Viện Kinh tế và Quản lý – Trường Đại học Bách Khoa hà Nội đã giúp em
có những kiến thức để tiếp tục trên con đường sự nghiệp.
Tuy nhiên do thời gian hạn hẹp, khả năng của tác giả có hạn mà vấn đề
nghiên cứu quá rộng, nằm trong môi trường luôn vận động và biến đổi,
phải sử dụng một khối lượng lớn tài liệu về nhiều lĩnh vực khác nhau nên
luận văn không tránh khỏi những sơ suất. Em rất mong nhận được
những lời khuyên, những góp ý của quý Thầy Cô trong hội đồng bảo về

và những người đã đọc luận văn này./.

Tác giả

TRẦN THANH THỦY


Luận văn Thạc sĩ QTKD

Trường Đại học BK-HN

MC LC
DANH MC CC Kí HIU - CH VIT TT ................................................ 6
LI M U ........................................................................................................ 7
CHNG 1:C S Lí LUN V TI CHNH TRONG DOANH NGHIP . 9
1.1.Chin lc phỏt trin ca doanh nghip ........................................................ 9
1.1.1. Khỏi nim ti chớnh doanh nghip .............................................................. 9
1.1.1.1. Khỏi nim ti chớnh doanh nghip ........................................................ 9
1.1.1.2. nh ngha qun tr ti chớnh doanh nghip ........................................ 10
1.1.2. Vai trũ, nhim v ca qun tr ti chớnh trong doanh nghip ..................... 11
1.1.2.1. Vai trũ ca qun tr ti chớnh trong doanh nghip ............................... 11
1.1.2.2. Nhim v ca qun tr ti chớnh trong doanh nghip ........................... 12
1.1.3. Ni dung qun tr ti chớnh doanh nghip ................................................. 13
1.1.4. Hoch nh ti chớnh ................................................................................. 14
1.1.4.1. Hoch nh s b cỏc bỏo cỏo ti chớnh v xỏc nh nhu cu vn b
sung ................................................................................................................ 14
1.1.4.2. Hoch nh ln 2 cỏc bỏo cỏo ti chớnh cú chỳ ý n k hoch huy ng
AFN ................................................................................................................ 14
1.1.4.3. Hoch nh ln cui cỏc bỏo cỏo ti chớnh .......................................... 15
1.1.4.5. Phõn tớch s b tỡnh hỡnh ti chớnh v xut gii phỏp ...................... 15

1.1.5. Cỏc ch tiờu ỏnh giỏ hiu qu ti chớnh .................................................... 15
1.1.5.1. Tỡnh hỡnh doanh thu ca doanh nghip ............................................... 15
1.1.5.2. Tỡnh hỡnh chi phớ kinh doanh, giỏ thnh sn phm .............................. 16
1.1.5.3. Tỡnh hỡnh li nhun doanh nghip ...................................................... 17
1.1.5.4. V kh nng thanh toỏn ca doanh nghip .......................................... 19
1.1.5.5. Tỡnh hỡnh ngun vn .......................................................................... 20
1.1.5.6. Cỏc ch tiờu bo ton tng trng vn ca doanh nghip .................... 22
1.1.5.7. Uy tớn ................................................................................................. 24
1.2. Chin lc v ti chớnh ................................................................................. 24
1.2.1. Cỏc yu t nh hng n s phỏt trin hoc suy thoỏi ca doanh nghip .......... 24
1.2.1.1. Th trng v cnh tranh .................................................................... 24
1.2.1.2. Trỡnh t chc kinh doanh ca doanh nghip v nh hng phỏt trin
kinh t - xó hi ca Nh nc ........................................................................ 25

TrầnThanh Thủy

1


Luận văn Thạc sĩ QTKD

Trường Đại học BK-HN

1.2.1.3. Kh nng ti chớnh ca doanh nghip ................................................. 26
1.2.1.4. Uy tớn ca doanh nghip ..................................................................... 26
1.2.1.5. S phỏt trin ca khoa hc cụng ngh................................................. 27
1.2.1.6. Cỏc yu t khỏc .................................................................................. 27
1.2.2. Cỏc gii phỏp ti chớnh c bn i vi chin lc phỏt trin ca doanh
nghip ................................................................................................................ 28
1.2.2.1. V th trng ...................................................................................... 28

1.2.2.2. V u t............................................................................................ 28
1.2.2.3. Huy ng, tp trung v s dng vn ................................................... 28
1.2.2.4. V chi phớ kinh doanh ........................................................................ 29
1.2.2.5. Gii phỏp v n phi thu v phi tr ................................................... 30
1.2.2.6. Cú phng ỏn t chc li kinh doanh ................................................. 30
1.2.2.7. X lý ti sn c nh v vt t hng hoỏ b ng ............................. 30
1.2.3. Cỏc yu t khỏc ........................................................................................ 31
CHNG 2:THC TRNG TèNH HèNH TI CHNH CACễNG TY C
PHN MAY NAM H ........................................................................................ 34
2.1. Tng quan v Cụng ty c phn may Nam H .............................................. 34
2.1.1. Gii thiu v Cụng ty C phn may Nam H ............................................ 34
2.1.2. Quỏ trỡnh hỡnh thnh v phỏt trin ca Cụng ty ......................................... 35
2.1.3. C cu b mỏy t chc qun lý ca Cụng ty ............................................. 35
2.1.3.1. T chc b mỏy qun lý ca Cụng ty.................................................. 35
2.1.3.2. Chc nng, nhim v c bn ca cỏc b phn qun lý ........................ 36
2.1.4. C cu v quy trỡnh sn xut sn phm ca Cụng ty ................................. 37
2.1.4.1. C cu sn xut ca Cụng ty .............................................................. 37
2.1.4.2. Quy trỡnh sn xut ca Cụng ty .......................................................... 39
2.2. ỏnh giỏ chung v hot ng kinh doanh ca Cụng ty c phn may Nam H... 40
2.2.1. ỏnh giỏ chung kt qu hot ng sn xut kinh doanh ............................ 40
2.2.1.1. ỏnh giỏ kt qu hot ng sn xut kinh doanh qua bng bỏo cỏo kt
qu hot ng ................................................................................................. 40
2.2.1.2. ỏnh giỏ hot ng sn xut kinh doanh qua bng CKT .................. 50
2.2.2. Tỡnh hỡnh thanh toỏn ................................................................................. 57
2.2.2.1. Kh nng thanh toỏn ........................................................................... 57
2.2.3. Phõn tớch tỡnh hỡnh huy ng v s dng vn ca Cụng ty ........................ 64
2.2.3.1. C cu ti sn v ngun vn ca Cụng ty ........................................... 65
TrầnThanh Thủy

2



LuËn v¨n Th¹c sÜ QTKD

Tr­êng §¹i häc BK-HN

2.2.3.2. Diễn biến nguồn vốn và sử dụng nguồn vốn ....................................... 68
2.2.3.3. Phân tích hiệu suất sử dụng vốn trong Công ty ................................... 69
2.2.3.4. Phân tích khả năng sinh lời của Công ty ............................................. 74
2.2.4. Đầu tư dài hạn .......................................................................................... 77
2.2.4.1. Đầu tư liên doanh ............................................................................... 77
2.2.4.2. TSCĐ hữu hình .................................................................................. 77
CHƯƠNG 3:MỘT SỐ GIẢI PHÁP TÀI CHÍNH CẦN THIẾT ĐỐI VỚI
CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN CỦACÔNG TYCỔ PHẦN MAY NAM HÀ.... 79
3.1. Chiến lược phát triển Công ty đến năm 2020 .............................................. 79
3.1.1. Dự báo thị trường lưu thông phân phối hàng may mặc và xu hướng phát
triển chủ yếu của việc dùng hàng may mặc......................................................... 79
3.1.2. Thuận lợi và khó khăn của Công ty .......................................................... 81
3.1.2.1. Những thuận lợi ................................................................................. 81
3.1.2.2. Những khó khăn ................................................................................. 82
3.1.3. Mục tiêu tổng quát của Công ty ................................................................ 83
3.1.4. Mục tiêu cụ thể của Công ty ..................................................................... 83
3.2. Nhu cầu về vốn .............................................................................................. 87
3.2.1. Vốn đầu tư phát triển ................................................................................ 87
3.2.2. Nhu cầu vốn đầu tư kinh doanh ................................................................ 89
3.3. Giải pháp 1: Chiến lược huy động vốn ........................................................ 93
3.3.1. Cơ sở của giải pháp .................................................................................. 93
3.3.2. Nội dung................................................................................................... 93
3.3.2. 1. Nguồn vốn chủ sở hữu....................................................................... 93
3.3.2. 2. Nguồn tín dụng ngân hàng................................................................. 94

3.3.2. 3. Mở rộng các hình thức thuê tài sản .................................................... 94
3.3.2. 4. Nguồn huy động trực tiếp .................................................................. 95
3.3.3. Hiệu quả mang lại của giải pháp ............................................................... 96
3.4. Giải pháp 2: Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn .............................................. 96
3.4.1. Biện pháp 1: Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn cố định ............................... 96
3.4.1.1. Cơ sở của biện pháp ........................................................................... 96
3.4.1.2. Nội dung ............................................................................................ 96
3.4.1.3. Hiệu quả mang lại .............................................................................. 98
3.4.1. Biện pháp 2: Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động............................. 99
3.4.1.1. Cơ sở của biện pháp ........................................................................... 99
TrÇnThanh Thñy

3


Luận văn Thạc sĩ QTKD

Trường Đại học BK-HN

3.4.1.2. Ni dung ca bin phỏp ...................................................................... 99
3.4.1.3. Hiu qu ca bin phỏp .................................................................... 103
3.5. Gii phỏp khỏc:Xỏc nh c cu v ti sn v ngun vn phự hp.......... 104
3.5.1. C s ca gii phỏp ................................................................................ 104
3.5.2. Ni dung ca gii phỏp ........................................................................... 104
3.5.3. Hiu qu ca gii phỏp ........................................................................... 105
3.6. Kin ngh vi c quan qun lý Nh nc v Tp on dt may .............. 106
KT LUN ........................................................................................................ 107
DANH MC TI LIU THAM KHO .......................................................... 108

TrầnThanh Thủy


4


Luận văn Thạc sĩ QTKD

Trường Đại học BK-HN
DANH MC S

S 2.1. C cu b mỏy t chc qun lý ca Cụng ty ......................................... 36
S 2.2. C cu sn xut ca Cụng ty ................................................................. 38
S 2.3. Quy trỡnh sn xut ca Cụng ty ............................................................. 39
S 2.4. Bng kờ din bin ngun vn v s dng vn ....................................... 68
DANH MC BNG BIU
Bng 2.1. Kt qu hot ng sn xut kinh doanh nm 2010 - 2011 ...................... 41
Bng 2.2. Tỡnh hỡnh tiờu th sn phm ca cụng ty c phn may Nam H ............. 44
Bng 2.3. Biu thng kờ chi phớ bỏn hng ca Cụng ty nm 2010-2011 ................. 47
Bng 2.4. Biu thng kờ chi phớ qun lý doanh nghip nm 2010-2011 ................. 48
Bng 2.5. Ti sn v ngun vn ca Cụng ty ......................................................... 50
Bng 2.6. C cu ti sn v ngun vn ca cụng ty c phn may Nam H ............. 53
Biu 2.7. Tỡnh hỡnh thanh toỏn cỏc khon phi thu phi trca .............................. 58
Bng 2.8. Mt s ch tiờu c cu ti chớnh v tỡnh hỡnh u t ............................... 67
Bng 2.9. Bng cõn i k toỏn (s liu tng hp ) ................................................ 67
Bng 2.10. Tỡnh hỡnh hng tn kho ca Cụng ty nm 2010-2011 ........................... 71
Bng 2.11. Phõn tớch hiu sut s dng vn ca Cụng ty may Nam H ................. 74
Bng 3.2. Bỏo cỏo kt qu hot ng sn xut kinh doanh d kin t 2013 n 2020
.............................................................................................................................. 85
Bng 3.2. Nhu cu vn u t phỏt trin ................................................................ 88
Bng 3.3. T l % gia cỏc khon mc cú quan h trc tip vi doanh thu ............ 90
Bng 3.4. Nhu cu vn lu ng giai on 2013 2020 ........................................ 91

Bng 3.5: C cu ti sn ngun vn ca Cụng ty n nm 2020 ......................... 92
Bng 3.6. Danh mc hng tn kho ......................................................................... 99
Bng 3.7. Cỏc trng hp chit khu ................................................................... 102
Bng 3.8. So sỏnh cỏc trng hp chit khu vi lói vay ngõn hng .................... 103

TrầnThanh Thủy

5


LuËn v¨n Th¹c sÜ QTKD

Tr­êng §¹i häc BK-HN

DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU - CHỮ VIẾT TẮT

- DN

: Doanh nghiệp

- BH

: Bán hàng

- ĐVT

: Đơn vị tính

- CPHĐ


: chi phí hoạt động

- HĐQT

: Hội đồng quản trị

- GĐ

: Giámđốc

- CBCNV : Cán bộ công nhân viên
- ROA

: Sức sinh lời trên tổng tài sản

- ROE

: Sức sinh lời trên tổng vốn chủ sở hữu

- KH

: Kế hoạch

- TH

: Thực hành

- PP

: Phân phối


- CP

: Cổ phần

- TNHH

: Trách nhiệm hữu hạn

- BQ

: Bình quân

- DS

: Doanh số

- CHS

: Chủ sở hữu

- ĐTNH

: Đầu tư ngắn hạn

- ĐTDH

: Đầu tư dài hạn

- TSLĐ


: Tài sản lưu động

- TSCĐ

: Tài sản cố định

TrÇnThanh Thñy

6


Luận văn Thạc sĩ QTKD

Trường Đại học BK-HN

LI M U

Trong c ch kinh t th trng nh hng XHCN ca nc ta hin nay, mi
doanh nghip phi hon ton t ch trong sn xut kinh doanh t quyt nh v t
chu trỏch nhim v kt qu hot ng sn xut - kinh doanh ca mỡnh. Vi c ch
nh vy, ti chớnh doanh nghip khụng ng ngha vi cp phỏt v giao np m t
khng nh nhng vai trũ vn cú ca mỡnh, liờn quan trc tip ti vn cú tớnh cht
chin lc, ti s tn ti v phỏt trin ca chớnh bn thõn tng doanh nghip. Mt
khỏc, trong xu hng ho nhp vi nn kinh t khu vc v th gii, tớnh cht cnh
tranh v bin ng ca mụ trng ngy cng mnh m, do ú vic vch hng i
ỳng trong tng lai cng cú ý ngha cc k quan trng i vi s phỏt trin ca
doanh nghip, nú úng vai trũ quyt nh s thnh bi ca doanh nghip.
Nhn thc c tm quan trng ca ti chớnh doanh nghip v chin lc phỏt
trin ca doanh nghip sau quỏ trỡnh tỡm hiu thc t ti Cụng ty c phn may Nam

H cng nh vn dng nhng kin thc ó hc tụi xin chn ti: "Gii phỏp ti
chớnh cho chin lc phỏt trin ca Cụng ty c phn may Nam H n nm 2020"
2. Mc tiờu nghiờn cu
- Phõn tớch chin lc kinh doanh ti Cụng ty c phn may Nam H n nm
2020
- a ra mt s gii phỏp ti chớnh cho Cụng ty c phn may Nam H
3. i tng v phm vi nghiờn cu
- i tng nghiờn cu: Cụng ty c phn may Nam H thi gian t nm 2009
- 2011
- Phm vi nghiờn cu: Tỡnh hỡnh hot ng sn xut kinh doanh ti Cụng ty c
phn may Nam H
4. Phng phỏp nghiờn cu
Cỏc phng phỏp c s dng ch yu bao gm: Phng phỏp tip cn h
thng, phng phỏp logic, phng phỏp mụ hỡnh hoỏ v s hoỏ, phng phỏp quan
sỏt thc tin, phõn tớch, tng hp thng kờ v so sỏnh.

TrầnThanh Thủy

7


LuËn v¨n Th¹c sÜ QTKD

Tr­êng §¹i häc BK-HN

5. Kết cấu của luận văn
Chương 1: Cơ sở lý luận về chiến lược tài chính của doanh nghiệp
Chương 2:Phân tích thực trạng tình hình tài chính của Công ty cổ phần
may Nam Hà
Chương 3:Giải pháp tài chính cho chiến lược phát triển của Công tycổ

phần may Nam Hà đến năm 2020

TrÇnThanh Thñy

8


Luận văn Thạc sĩ QTKD

Trường Đại học BK-HN

CHNG 1
C S Lí LUN V TI CHNH TRONG DOANH NGHIP

1.1.Chin lc phỏt trin ca doanh nghip
1.1.1. Khỏi nim ti chớnh doanh nghip
1.1.1.1. Khỏi nim ti chớnh doanh nghip
Ti chớnh doanh nghip l mt khõu trong h thng ti chớnh ca nn kinh t
th trng, l mt phm trự kinh t khỏch quan gn lin vi s ra i ca nn kinh
t hng húa-tin t, tớnh cht v mc phỏt trin ca ti chớnh doanh nghip cng
ph thuc vo tớnh cht v nhp phỏt trin ca nn kinh t hng húa.
Trong nn kinh t th trng, ti chớnh doanh nghip c c trng bng nhng
ni dung ch yu sau õy:
Mt l, ti chớnh doanh nghip phn ỏnh nhng lung chuyn dch giỏ tr
trong nn kinh t. Lung chuyn dch ú chớnh l s vn ng ca cỏc ngun ti
chớnh gn lin vi hot ng sn xut kinh doanh ca doanh nghip. ú l s vn
ng ca cỏc ngun ti chớnh c din ra trong ni b doanh nghip tin hnh
quỏ trỡnh sn xut kinh doanh v c din ra gia doanh nghip vi ngõn sỏch
nh nc thụng qua vic np thu cho Nh nc hoc ti tr ti chớnh; gia doanh
nghip vi th trng: th trng hng hoỏ-dch v, th trng sc lao ng, th

trng ti chớnh...trong vic cung ng cỏc yu t sn xut (u vo) cng nh bỏn
hng hoỏ, dch v (u ra) ca quỏ trỡnh sn xut kinh doanh.
Hai l, s vn ng ca cỏc ngun ti chớnh doanh nghip khụng phi din
ra mt cỏch hn lon m nú c ho nhp vo chu trỡnh kinh t ca nn kinh t
th trng. ú l s vn ng chuyn hoỏ t cỏc ngun ti chớnh hỡnh thnh nờn
cỏc qu, hoc vn kinh doanh ca doanh nghip v ngc li. S chuyn hoỏ qua
li ú c iu chnh bng cỏc quan h phõn phi di hỡnh thc giỏ tr nhm to
lp v s dng cỏc qu tin t phc v cho cỏc mc tiờu sn xut kinh doanh ca
doanh nghip.

TrầnThanh Thủy

9


Luận văn Thạc sĩ QTKD

Trường Đại học BK-HN

T nhng c trng trờn ca ti chớnh doanh nghip, chỳng ta cú th rỳt ra
kt lun v khỏi nim ti chớnh doanh nghip nh sau:
Ti chớnh doanh nghip l h thng cỏc lung chuyn dch giỏ tr phỏn ỏnh
s vn ng v chuyn húa cỏc ngun ti chớnh trong quỏ trỡnh phõn phi to
lp hoc s dng cỏc qu tin t nhm t ti cỏc mc tiờu kinh doanh ca doanh
nghip.
1.1.1.2. nh ngha qun tr ti chớnh doanh nghip
Qun tr ti chớnh doanh nghip l vic la chn v a ra cỏc quyt nh ti
chớnh, t chc thc hin cỏc quyt nh ú nhm t c mc tiờu hot ng ti
chớnh ca doanh nghip, ú l ti a hoỏ giỏ tr cho ch doanh nghip hay l ti a
húa li nhun, khụng ngng lm tng giỏ tr doanh nghip v kh nng cnh tranh

ca doanh nghip trờn th trng.
Qun tr ti chớnh l mt trong cỏc chc nng c bn ca qun tr doanh
nghip. Chc nng qun tr ti chớnh cú mi liờn h mt thit vi cỏc chc nng
khỏc trong doanh nghip nh: chc nng qun tr sn xut, chc nng qun tr
marketing, chc nng qun tr ngun nhõn lc.
Qun tr ti chớnh doanh nghip bao gm cỏc hot ng liờn quan n u
t, ti tr v qun tr ti sn theo mc tiờu chung ca Cụng ty. Vỡ vy, chc nng
quyt nh ca qun tr ti chớnh cú th chia thnh ba nhúm: quyt nh u t, ti
tr v qun tr ti sn, trong ú quyt nh u t l quyt nh quan trng nht
trong ba quyt nh cn bn theo mc tiờu to giỏ tr cho cỏc c ụng.
Nh vy, Qun tr ti chớnh doanh nghip l cỏc hot ng nhm phi trớ
cỏc dũng tin t trong doanh nghip nhm t c mc tiờu ca doanh nghip.
Qun tr ti chớnh bao gm cỏc hot ng lm cho lung tin t ca Cụng ty phự
hp trc tip vi cỏc k hoch.

TrầnThanh Thủy

10


Luận văn Thạc sĩ QTKD

Trường Đại học BK-HN

1.1.2. Vai trũ, nhim v ca qun tr ti chớnh trong doanh nghip
1.1.2.1. Vai trũ ca qun tr ti chớnh trong doanh nghip
Qun tr ti chớnh l s tỏc ng ca nh qun tr n cỏc hot ng ti
chớnh trong doanh nghip. Trong cỏc quyt nh ca doanh nghip, vn cn
c nh qun tr ti chớnh quan tõm gii quyt khụng ch l li ớch ca c ụng v
nh qun lý m cũn c li ớch ca nhõn viờn, khỏch hng, nh cung cp v Chớnh

ph. ú l nhúm ngi cú nhu cu tim nng v cỏc dũng tin ca doanh nghip.
Do vy, nh qun tr ti chớnh, mc dự cú trỏch nhim nng n v hot ng ni b
ca doanh nghip vn phi lu ý n s nhỡn nhn, ỏnh giỏ ca ngi ngoi
doanh nghip nh c ụng, ch n, khỏch hng, Nh nc
Qun tr ti chớnh l mt hot ng cú mi liờn h cht ch vi cỏc hot
ng khỏc ca doanh nghip. Qun tr ti chớnh tt cú th khc phc nhng khim
khuyt trong cỏc lnh vc khỏc. Mt quyt nh ti chớnh khụng c cõn nhc,
hoch nh k lng cú th gõy nờn nhng tn tht ln cho doanh nghip v cho
nn kinh t. Hn na, do doanh nghip hot ng trong mt mụi trng nht nh
nờn cỏc doanh nghip hot ng cú hiu qu s gúp phn thỳc y nn kinh t phỏt
trin. Bi vy, qun tr ti chớnh doanh nghip tt cú vai trũ quan trng i vi vic
nõng cao hiu qu qun lý ti chớnh quc gia.
Qun tr ti chớnh luụn gi mt vai trũ trng yu trong hot ng qun lý
doanh nghip. Qun tr ti chớnh quyt nh tớnh c lp, s thnh bi ca doanh
nghip trong quỏ trỡnh kinh doanh. Trong hot ng kinh doanh hin nay, qun tr
ti chớnh doanh nghip gi nhng vai trũ ch yu sau:
- Huy ng m bo y v kp thi vn cho hot ng kinh doanh ca
doanh nghip: Trong quỏ trỡnh hot ng ca doanh nghip thng ny sinh cỏc
nhu cu vn ngn hn v di hn cho hot ng kinh doanh thng xuyờn ca
doanh nghip cng nh cho u t phỏt trin. Vai trũ ca ti chớnh doanh nghip
trc ht th hin ch xỏc nh ỳng n cỏc nhu cu v vn cho hot ng kinh
doanh ca doanh nghip trong thi k v tip ú phi la chn cỏc phng phỏp v
hỡnh thc thớch hp huy ng ngun vn t bờn trong v bờn ngoi ỏp ng kp

TrầnThanh Thủy

11


Luận văn Thạc sĩ QTKD


Trường Đại học BK-HN

thi cỏc nhu cu vn cho hot ng ca doanh nghip. Ngy nay, cựng vi s phỏt
trin ca nn kinh t ó ny sinh nhiu hỡnh thc mi cho phộp cỏc doanh nghip
huy ng vn t bờn ngoi. Do vy, vai trũ ca qun tr ti chớnh doanh nghip
ngy cng quan trng hn trong vic ch ng la chn cỏc hỡnh thc v phng
phỏp huy ng vn m bo cho doanh nghip hot ng nhp nhng v liờn tc
vi chi phớ huy ng vn mc thp.
- T chc s dng vn tit kim v hiu qu: Qun tr ti chớnh doanh
nghip úng vai trũ quan trng trong vic ỏnh giỏ v la chn d ỏn u t trờn
c s phõn tớch kh nng sinh li v mc ri ro ca d ỏn t ú gúp phn chn
ra d ỏn u t ti u. Hiu qu hot ng kinh doanh ca doanh nghip ph thuc
rt ln vo vic t chc s dng vn. Vic huy ng kp thi cỏc ngun vn cú ý
ngha rt quan trng doanh nghip cú th nm bt c cỏc c hi kinh doanh.
Vic hỡnh thnh v s dng tt cỏc qu ca doanh nghip, cựng vi vic s dng
cỏc hỡnh thc thng, pht vt cht hp lý s gúp phn quan trng thỳc y cỏn b
cụng nhõn viờn gn lin vi doanh nghip t ú nõng cao nng sut lao ng, gúp
phn ci tin sn xut kinh doanh nõng cao hiu qu s dng tin vn.
- Giỏm sỏt, kim tra cht ch cỏc mt hot ng sn xut kinh doanh ca doanh
nghip: Thụng qua cỏc tỡnh hỡnh ti chớnh v vic thc hin cỏc ch tiờu ti chớnh,
cỏc nh qun lý doanh nghip cú th ỏnh giỏ khỏi quỏt v kim soỏt c cỏc mt
hot ng ca doanh nghip, phỏt hin c kp thi nhng tn ti vng mc
trong kinh doanh, t ú cú th a ra cỏc quyt nh iu chnh cỏc hot ng phự
hp vi din bin thc t kinh doanh.
1.1.2.2. Nhim v ca qun tr ti chớnh trong doanh nghip
Nhim v u tiờn m cỏc nh qun lý ti chớnh phi lm l tỡm kim, ỏnh
giỏ v la chn cỏc c hi u t trong bi cnh ngun lc ca doanh nghip l
hu hn. Phng ỏn kinh doanh c la chn phi m bo s dng hiu qu
nht cỏc ngun lc nhng cng phi dung hũa gia li nhun v ri ro.

Nhim v tip theo c cỏc nh qun lý ti chớnh quan tõm ú l xỏc nh
nhu cu vn, t chc huy ng vn cung cp ti chớnh cho cỏc c hi c la

TrầnThanh Thủy

12


Luận văn Thạc sĩ QTKD

Trường Đại học BK-HN

chn. Trong quỏ trỡnh ny, la chn c cu vn hp lý, tc l c cu vn ti u,
cng l mt nhim v khú khn ca nh qun lý vỡ s ỏnh i gia li nhun v
ri ro.
Trong quỏ trỡnh thc hin nhim v trờn õy, nh qun lý luụn luụn phi
tin hnh phõn tớch tỡnh hỡnh ti chớnh nhn dng im mnh, im yu, c hi
cng nh thỏch thc ca doanh nghip, xut gii phỏp ci thin tỡnh hỡnh ti
chớnh trờn c s cỏc nhn nh hp lý. Nh vy, cú c chng trỡnh hnh
ng tt nht, nh qun lý phi tin hnh hoch nh ti chớnh tr giỳp cho vic
iu hnh cú hiu qu hot ng kinh doanh.
1.1.3. Ni dung qun tr ti chớnh doanh nghip
Mc tiờu ca doanh nghip l ti a húa giỏ tr ca doanh nghip, m giỏ tr li
c o lng bng tin. iu ny cú ngha l, tin l trung tõm ca hot ng ti
chớnh doanh nghip. Vỡ vy, ni dung ca qun lý ti chớnh bao gm qun lý ti
chớnh ngn hn v qun lý ti chớnh di hn.
Trong ngn hn, doanh nghip dựng tin mua sm cỏc ngun lc sn xut nh vt
t, nguyờn vt liu, sc lao ng, v cỏc chi phớ khỏc nh xng du, in, nc v
vin thụng. Thụng qua quỏ trỡnh sn xut, doanh nghip s to ra sn phm v bỏn
cho ngi tiờu dựng. Vic bỏn hng cú th c tha thun theo th thc thanh

toỏn ngay bng tin hoc bỏn chu. Ngun tin thu c s c dựng np thu
cho chớnh ph thc hin cỏc ngha v i vi xó hi, chi tr lói vay, thanh toỏn
n n hn. Ngun tin nhn ri cũn li s c u t tm thi vo cỏc chng
khoỏn ngn hn va m bo kh nng sinh li va m bo kh nng thanh khon
ca doanh nghip. Liờn quan n th trng tin t v ngõn hng doanh nghip
cng cú mt s hot ng thu tin thụng qua vic vay ngn hn t ngõn hng, hoc
nhn lói v thanh toỏn cỏc chng khoỏn ngn hn m h mua trc ú.
Trong di hn, doanh nghip dựng tin mua sm nh xng, thit b mi,
mua li mng kinh doanh, hoc thm chớ thụn tớnh mt doanh nghip khỏc. Doanh
nghip cng cú cỏc khon thu t vic bỏn i ti sn hoc mng kinh doanh khi cn.
Liờn quan n th trng vn v cỏc trung gian ti chớnh, doanh nghip cng cú

TrầnThanh Thủy

13


Luận văn Thạc sĩ QTKD

Trường Đại học BK-HN

cỏc hot ng thu chi ti sn nh sau: phỏt hnh trỏi phiu huy ng vn vay,
phỏt hnh c phiu huy ng vn c phn, hoc cho thuờ cỏc ti sn.
1.1.4. Hoch nh ti chớnh
Hoch nh ti chớnh l xõy dng cỏc bỏo cỏo ti chớnh tng lai trờn c s
c tớnh mt s khon mc chi phớ, ti sn v ngun vn theo t l phn trm ca
doanh thu.
Quỏ trỡnh hoch nh bao gm hai phn liờn kt cht ch vi nhau, phn trờn
mụ t cỏc bc xõy dng bỏo cỏo thu nhp, phn di mụ t bng cõn i k toỏn
c hỡnh thnh nh th no

1.1.4.1. Hoch nh s b cỏc bỏo cỏo ti chớnh v xỏc nh nhu cu vn b sung
Trong bc ny, cụng vic hoch nh s gm mt s ni dung sau:
- Lp bỏo cỏo thu nhp s b: Bỏo cỏo ny s cho bit phn lói gi li m
Cụng ty cú th cú trong k hot ng ti l bao nhiờu. Bi vỡ lói gi li cú th c
s dng nh mt ngun vn phỏt trin nờn õy l thụng tin quan trng cho vic xỏc
nh lng vn cn huy ng thờm.
- Lp bng cõn i k toỏn s b: Ni dung th hai ca bc ny l lp bng
cõn i k toỏn s b v t ú xỏc nh lng vn cn huy ng thờm.
- Lp k hoch huy ng vn b sung AFN: Cỏc quyt nh v huy ng
lng vn AFN phi da trờn: (1) C cu vn m doanh nghip theo ui (c cu
vn mc tiờu), (2) Kh nng thanh khon ca doanh nghip, tc l kh nng thanh
toỏn n ngn hn ti thi im hin nay cng nh trong thi gian gn õy, (3)
Thc trng th trng tin t v th trng chng khoỏn, thun li v khú khn
hin ti khi huy ng vn, v (4) Cỏc quy ch vay n hin hnh
1.1.4.2. Hoch nh ln 2 cỏc bỏo cỏo ti chớnh cú chỳ ý n k hoch huy ng
AFN
Ni dung ca bc 2 l phn ỏnh nh hng ca k hoch huy ng vn
trờn n cỏc bỏo cỏo ti chớnh s b bc 1 xõy dng nờn cỏc bỏo cỏo ti
chớnh bc2. Quỏ trỡnh ny bao gm mt s cụng vic c din gii nh sau:

TrầnThanh Thủy

14


Luận văn Thạc sĩ QTKD

Trường Đại học BK-HN

- D bỏo lói vay b sung: Vic u tiờn cn lm l xỏc nh lói vay b sung

do kt qu ca vic huy ng vn b sung AFN
- Dbỏo c tc b sung: Cụng vic tip theo l d bỏo c tc m Cụng ty
phi chi tr thờm cho lng vn c phn theo k hoch huy ng vn.
- Xỏc nh mc lói gi li mi: Tỏc ng cui cựng ca lói vay v c tc b
sung l lm gim gia s lói gi li d toỏn bc 1
1.1.4.3. Hoch nh ln cui cỏc bỏo cỏo ti chớnh
Quỏ trỡnh hoch nh bỏo cỏo ti chớnh c coi l kt thỳc ti õy vi mt
sai s nht nh. Sai s ny cú th b qua c vỡ õy l d bỏo ti chớnh. Tuy
nhiờn, nu khụng b qua sai lch ny vỡ mun cú mt kt qu chớnh xỏc hn thỡ
ngi hoch nh cú th tip tc theo trỡnh t iu chnh nh ó trỡnh by cho ti
khi ti sn v ngun vn hon ton cõn bng nhau.
1.1.4.5. Phõn tớch s b tỡnh hỡnh ti chớnh v xut gii phỏp
T kt qu ca vic lp bỏo cỏo thu nhp v bng cõn i k toỏn d toỏn,
ngi hoch nh ti chớnh cn tin hnh cụng vic tip theo l tớnh toỏn mt s ch
tiờu ti chớnh quan trng nht, so sỏnh vi mc trung bỡnh nghnh v nhn nh v
th ti chớnh d bỏo ca Cụng ty, t ú a ra cỏc bin phỏp nhm ci thin v
th ti chớnh ca Cụng ty. Sau ú, chỳng ta phi phn ỏnh nh hng ca cỏc bin
phỏp ny n bỏo cỏo ti chớnh ca Cụng ty xõy dng bỏo cỏo ti chớnh d toỏn
hon chnh cho nm ti.
1.1.5. Cỏc ch tiờu ỏnh giỏ hiu qu ti chớnh
1.1.5.1. Tỡnh hỡnh doanh thu ca doanh nghip
Doanh thu ca doanh nghip l ton b giỏ tr vt t, hng hoỏ, dch v ó
xỏc nh l tiờu th, cung ng trong k. Doanh thu l mt ch tiờu ti chớnh quan
trng phn ỏnh kh nng chim lnh th trng, v th ca doanh nghip. Ch tiờu
doanh thu dựng xỏc nh th phn ca doanh nghip. Nu doanh thu ca doanh
nghip (gi thit kt cu mt hng kinh doanh khụng thay i, giỏ c th trng n
nh) cú xu hng tng lờn khụng ngng - ú l du hiu ca s phỏt trin. Ngc

TrầnThanh Thủy


15


Luận văn Thạc sĩ QTKD

Trường Đại học BK-HN

li, nu doanh thu ca doanh nghip khụng n nh hoc suy gim, chng t kh
nng chim lnh th trng yu kộm, sa sỳt - ú l du hiu ca s suy thoỏi.

Cỏc ch tiờu phn ỏnh tỡnh hỡnh doanh thu
TctngDThngnm =

DTTHnmphõntớch DTTHnmbỏocỏo
DTthchinnmbỏocỏo

HSphcvcavnKDBQtrongk =

TngmcDTthchintrongk
Vnkinhdoanhbỡnhquõntrongk

C hai ch tiờu trờn nu cng tng cng tt. Riờng h s phc v ca vn
kinh doanh bỡnh quõn trong k phn ỏnh c mt ng vn kinh doanh bỡnh quõn
thỡ to c bao nhiờu ng doanh thu
1.1.5.2. Tỡnh hỡnh chi phớ kinh doanh, giỏ thnh sn phm
Chi phớ kinh doanh, giỏ thnh sn phm l mt ch tiờu ti chớnh va phn
ỏnh quy mụ kinh doanh, va phn ỏnh cht lng hiu qu hot ng kinh doanh
ca doanh nghip. Chi phớ cú quan h nghch chiu vi li ớch kinh t ca doanh
nghip. Nu quy mụ kinh doanh ca doanh nghip n nh, trong khi ú chi phớ,
giỏ thnh thc hin qua cỏc nm cú chiu hng gim (c s tuyt i v s tng

i v chi phớ, giỏ thnh nh: tng mc chi phớ, tng giỏ thnh; t sut chi phớ, giỏ
thnh n v sn phm ..) chng t cht lng hiu qu kinh doanh ngy cng
c ci thin, iu ú cng ng ngha vi s phỏt trin ớt nhiu ca doanh
nghip. Ngc li l s suy thoỏi. khụng ngng nõng cao hiu qu kinh doanh,
cỏc doanh nghip u c gng v mong mun gim thiu chi phớ, h giỏ thnh sn
phm. Song iu ú cng cú nhng gii hn nht nh do tớnh cht xó hi hoỏ sn
xut ó v ang tng bc hon thin v phỏt trin trờn phm vi ton b nn kinh
t. Cỏc ch tiờu c bn:
- Tng mc chi phớ (F) l ton b cỏc chi phớ doanh nghip ó b ra
thc hin cỏc nghip v kinh doanh.

TrầnThanh Thủy

16


Luận văn Thạc sĩ QTKD

Trường Đại học BK-HN

- T sut chi phớ (F') l ch tiờu phn ỏnh t l phn trm ca chi phớ trờn
doanh thu bỏn hng. T sut chi phớ núi lờn trỡnh t chc qun lý kinh doanh,
cht lng qun lý v s dng chi phớ ca doanh nghip.

Cụng thc xỏc nh:
F =
Trong ú: F tng chi phớ kinh doanh
M: Tng doanh thu bỏn hng thun
F': T sut chi phớ
- í ngha ch tiờu: cụng thc trờn phn ỏnh trong mt ng doanh thu doanh

nghip phi b bao nhiờu ng chi phớ. T sut ny cng thp cng tt.
Mc tng gim t sut chi phớ (F') phn ỏnh s thay i tuyt i v t
sut chi phớ gia hai k
F' = F1 - F'0
Tc tng gim t sut chi phớ (TF') phn ỏnh tc tng gim t sut chi
phớ v s tng i. Cụng thc:
T =

F
F

1.1.5.3. Tỡnh hỡnh li nhun doanh nghip
Li nhun luụn l vn quan tõm hng u ca doanh nghip, ca cỏc nh
u t. Li nhun l mc tiờu, l ng lc ng thi cũn l ch da vng chc cho
s tn ti v phỏt trin ca chớnh bn thõn doanh nghip. Li nhun l li ớch kinh
t cui cựng ca doanh nghip, l phn cũn li t doanh nghip sau khi ó bự p
ton b chi phớ kinh doanh thc hin ngha v vi nh nc.
Li nhun doanh nghip = Doanh thu - chi phớ kinh doanh - Thu
Li nhun l ch tiờu ti chớnh tng hp ỏnh giỏ cht lng, hiu qu kinh
doanh ca doanh nghip. Mt doanh nghip ang trong thi k phỏt trin khụng
th l mt doanh nghip m li nhun ngy cng sa sỳt, thm chớ thua l kộo di.
TrầnThanh Thủy

17


LuËn v¨n Th¹c sÜ QTKD

Tr­êng §¹i häc BK-HN


Tuy nhiên, không thể coi lợi nhuận là chỉ tiêu duy nhất để đánh giá chất lượng hoạt
động sản xuất kinh doanh mà cần xem xét lợi nhuận trong mối quan hệ với các chỉ
tiêu khác như: vốn, chi phí, giá thành... vì lợi nhuận chịu ảnh hưởng bởi nhiều
nhân tố khách quan và chủ quan (thị trường, ngành nghề, lĩnh vực, điều kiện kinh
doanh, chức năng, nhiệm vụ của doanh nghiệp....).
Để đánh giá hiện trạng doanh nghiệp trên phương diện lợi nhuận, cần xem
xét các chỉ tiêu cơ bản sau:
Chỉ tiêu 1:
TỷsuấtlợinhuậntrênDT(ROS) =

Tổngmứclợinhuậnthựchiện
Tổngmứcdoanhthuthựchiện

Ý nghĩa chỉ tiêu: chỉ tiêu này phản ánh trong một đồng doanh thu thực hiện
thì có bao nhiêu đồng lợi nhuận được tạo ra. Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu càng
cao càng tốt.
Chỉ tiêu 2:
TỷsuấtLNtrênvốnKDBQ =

Tổngmứclợinhuậnthựchiện
Vốnkinhdoanhbìnhquân

Ý nghĩa của chỉ tiêu: Chỉ tiêu này phản ánh cứ một đồng vốn kinh doanh
bình quân bỏ ra thì doanh nghiệp thực hiện được bao nhiêu đồng lợi nhuận
Chỉ tiêu 3:
TỷsuấtLNtrênCPKD =

Tổngmứclợinhuậnthựchiện
Tổngmứcchiphí(giáthành)thựchiện


Chỉ tiêu này phản ánh cứ một đồng chi phí bỏ ra thì doanh nghiệp thu được
bao nhiêu đồng lợi nhuận. Tỷ suất lợi nhuận trên chi phí kinh doanh của doanh
nghiệp càng cao chứng tỏ doanh nghiệp sử dụng chi phí có hiệu quả.
Chỉ tiêu 4:
TĐ tăng LN
Hàng năm

=

Tổng mức LN năm phân tích – Tổng mức LN năm báo cáo
Tổng mức lợi nhuận năm báo cáo

Chỉ tiêu này phản ánh trong năm tốc độ tăng lợi nhuận của doanh nghiệp là
cao hay thấp.
Chỉ tiêu 5:
TrÇnThanh Thñy

18


Luận văn Thạc sĩ QTKD

Trường Đại học BK-HN

T sut thu hi ti sn (ROA) cho bit mt trm ng vn u t vo doanh
nghip to bao nhiờu ng lói cho ch s hu.
Tsutthuhitisn(ROA) =

Tngmclinhunthchin
Tngtisnbỡnhquõn


Ch tiờu 6:
Tsutthuhivnchshu(ROE) =

Tngmclinhunthchin
Vnchshubỡnhquõn

T sut thu hi vn ch s hu (ROE) cho bit mt tram ng vn u t
vo vn ch s hu ti Cụng ty cú th gúp phn to ra c bao nhiờu ng lói cho
chớnh ch s hu.
1.1.5.4. V kh nng thanh toỏn ca doanh nghip
Kh nng thanh toỏn ca doanh nghip l mt ch tiờu ti chớnh gi mt vai
trũ quan trng trong vic kho sỏt tỡnh hỡnh ti chớnh doanh nghip. Mt doanh
nghip cú tỡnh hỡnh ti chớnh lnh mnh l mt doanh nghip cú kh nng thanh
toỏn tt, ngc li khi kh nng thanh toỏn cng ngy cng sa sỳt, yu kộm.
Cỏc ch tiờu phn ỏnh kh nng thanh toỏn ca doanh nghip

KhnngTTchung =

TnggiỏtrTScaDN
Cụngnthanhtoỏn

Ch tiờu ny cho bit kh nng hon tr tt c cỏc khon n ca doanh
nghip cú ngha l c mt ng cụng n phi thanh toỏn thỡ c m bo bao
nhiờu ng ti sn ca doanh nghip, mt doanh nghip cú kh nng thanh toỏn tt
tc l kh nng thanh toỏn chung cao v ngc li.
KhnngTTnhanh =

TngGTTSL Hngtnkho
Nngnhn


Ch tiờu ny phn ỏnh kh nng thanh toỏn cỏc khon n ngn hn trong
mt thi gian ngn vi gi thit rng: Nu ton b cụng n ca doanh nghip ng
thi cựng n hn thanh toỏn trong mt thi gian ngn thỡ kh nng thanh toỏn cỏc

TrầnThanh Thủy

19


Luận văn Thạc sĩ QTKD

Trường Đại học BK-HN

khon n ú c thc hin mc no, nhanh hay chm m khụng cn quan
tõm n ti sn d tr.
HsTTtcthi =

Tin + Cỏckhontngngtin
Nngnhn

Ch tiờu ny phn ỏnh kh nng thanh toỏn tc thi cỏc khon n n hn
tr bng vic s dng vn bng tin v chng khoỏn ngn hn.
1.1.5.5. Tỡnh hỡnh ngun vn
Khi nng lc qun lý v s dng vn ca doanh nghip cú hiu qu cao thỡ
õy thng l du hiu ca s phỏt trin. Cỏc ch tiờu th hin nng lc qun lý v
s dng vn ca doanh nghip gm:
S vũng quay hng tn kho
õy l s ln hng hoỏ tn kho bỡnh quõn luõn chuyn trong k. Svũng quay
hng tn kho cng cao thỡ vic kinh doanh c ỏnh giỏ l tt bi l doanh nghip

ch u t vo hng tn kho thp nhng vn t c doanh s cao.
Svũngquayhngtnkho =

Giỏvnhngbn(hocDTthun)
Hngtnkhobỡnhquõn

S ngy mt vũng quay hng tn kho
Phn ỏnh s ngy trung bỡnh ca mt vũng quay hng tn kho v c xỏc
nh theo cụng thc:
Sngymtvũngquayhngtnkho =

360
Svũngquayhngtnkho

Vũng quay cỏc khon phi thu
Vũng quay cỏc khon phi thu phn ỏnh tc chuyn i cỏc khon phi
thu thnh tin mt ca doanh nghip tc ny cng cao thỡ vic qun lý cỏc
khon phi thu c ỏnh giỏ l tt v ngc li. Cụng thc xỏc nh:
Vũngquaycỏckhonphithu =

Doanhthuthun
SdBQcỏckhonphithu

Trong ú:
+ Doanh thu thun bao gm tng doanh thu ca c 3 loi hot ng ú l
hot ng sn xut kinh doanh, hot ng ti chớnh, hot ng bt thng
TrầnThanh Thủy

20



Luận văn Thạc sĩ QTKD

Trường Đại học BK-HN

+ S d cỏc khon phi thu c tớnh bng phng phỏp bỡnh quõn khon
phi thu trờn bng cõn i k toỏn
K thu tin trung bỡnh
Phn ỏnh s ngy cn thit thu cỏc khon phi thu. Cụng thc xỏc nh:
Kthutintrungbỡnh =

360
Svũngcỏckhonphithu

Vũng quay vn lu ng
Phn ỏnh trong k vn lu ng quay c my vũng. Cụng thc xỏc nh:
Vũngquayvnlung =

Doanhthuthun
VnlungBQ

Cụng thc ny phn ỏnh c 1 ng vn lu ng c b ra thỡ s to ra
c bao nhiờu ng doanh thu thun, ch tiờu ny cng tng thỡ hiu qu s dng
vn ca doanh nghip c ỏnh giỏ l tt v ngc li.
S ngy mt vũng quay vn lu ng
Trung bỡnh mt vũng quay vn lu ng ht bao nhiờu ngy. Cụng thc
xỏc nh:
SngymtvũngquayvnL =

360ngy

Svũngquayvnlung

Hiu sut s dng vn c nh
Hiu sut s dng vn c nh nhm o lng vic s dng vn c nh t
hiu qu nh th no. Cụng thc xỏc nh.
Hiusutsdngvncnh =

Doanhthuthun
Vncnhbỡnhquõn

í ngha ch tiờu: Ch tiờu ny phn ỏnh c 1 ng vn c nh bỡnh quõn
c u t thỡ to ra c bao nhiờu ng doanh thu thun. Vic ỏnh giỏ ch tiờu
ny ging vn lu ng bỡnh quõn, khi hiu sut s dng vn c nh cng cao tc
l hiu qu s dng vn c nh cng tt v ngc l
Vũng quay vn ton b
Ch tiờu ny phn ỏnh vn ca doanh nghip trong k quay c bao nhiờu
vũng. Qua ch tiờu ny ta cú th ỏnh giỏ c kh nng s dng ti sn ca

TrầnThanh Thủy

21


Luận văn Thạc sĩ QTKD

Trường Đại học BK-HN

doanh nghip hoc doanh thu thun c sinh ra t ti sn m doanh nghip ó
u t.
Vũngquayvnkinhdoanh =


Doanhthuthun
Vnkinhdoanhbỡnhquõn

Núi chung vũng quay vn cng ln thỡ hiu qu cng cao.
1.1.5.6. Cỏc ch tiờu bo ton tng trng vn ca doanh nghip
Bo ton, tng trng vn kinh doanh l vic gi gỡn nguyờn vn v nõng
cao giỏ tr thc ca tin vn qua mi chu k kinh doanh, vn ca doanh nghip
c thu hi, vi s vn ú doanh nghip cú th thc hin quỏ trỡnh tỏi sn xut
gin n, hoc mc cao hn l tỏi sn xut m rng cỏc hot ng kinh t ca
mỡnh, khi ú cú th khng nh: Vn ca doanh nghip ó c bo ton hoc l
tỏi sn xut m rng. Sau mt khong thi gian nht nh, thng l sau mt niờn
k toỏn, trờn c s s liu quyt toỏn ca doanh nghip, ỏnh giỏ cụng tỏc
bo ton, tng trng vn trong doanh nghip, chỳng ta cú th s dng mt s cỏc
ch tiờu sau:
ton

Vn ch s

tng trng vn

= hu thc cú

Mc

bo

trong k

cui k


Vn ch s
-

hu thc cú

H s trt giỏ
x

u k

bỡnh quõn trong
k

(Trong ú: h s trt giỏ bỡnh quõn trong k 1)
Nu kt qu = 0 vn ca doanh nghip c bo ton
Nu kt qu < 0 vn ca doanh nghip khụng bo ton c
Nu kt qu > 0 vn ca doanh nghip c tng trng.
Ch tiờu ny c gi thit trong k phõn tớch vn ch s hu ca doanh
nghip khụng cú s bin ng do cỏc ch doanh nghip rỳt vn hoc b sung vn
iu l ca doanh nghip. Hay núi cỏch khỏc, vn ch s hu thc cú cui k c
xỏc nh tng ng vi phn vn ch s hu thc cú u k cựng vi phn vn
ch s hu u k c iu chnh theo h s trt giỏ cỏc thi im tng gim
giỏ ti sn, chờnh lch t giỏ trong k (nu cú) v vn ch s hu tng, gim do
doanh nghip b sung t l nhun, hoc vn do thua l trong kinh doanh.

TrầnThanh Thủy

22



×