Tieát 15:
BÀI LUYỆN LẬP 2
BÀI LUYỆN LẬP 2
Chất được biểu diễn bằng gì?
Chất được biểu diễn bằng gì?
Chất được chia làm mấy loại?
Chất được chia làm mấy loại?
-Nêu công thức chung của
-Nêu công thức chung của
đơn chất?
đơn chất?
-Nêu công thức chung của
-Nêu công thức chung của
hợp chất gồm 2 hoặc 3
hợp chất gồm 2 hoặc 3
nguyên tố?
nguyên tố?
1.
1.
Chất được biểu diễn bằng
Chất được biểu diễn bằng
CTHH
CTHH
:
:
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
2.
2.
Hoá trò
Hoá trò
:
:
Thảo luận:
Em hãy nêu qui
Em hãy nêu qui
tắc về hoá trò?
tắc về hoá trò?
Viết biểu thức.
Viết biểu thức.
- Công thức chung:
- Công thức chung:
+ Đơn chất: Ax.
+ Đơn chất: Ax.
+ Hợp chất: AxBy, AxByCz…
+ Hợp chất: AxBy, AxByCz…
-Qui tắc về hoá trò: SGK
-Qui tắc về hoá trò: SGK
-Biểu thức: a.x=b.y
-Biểu thức: a.x=b.y
Các bước lập CTHH: (SGK)
Các bước lập CTHH: (SGK)
Nêu các bước
Nêu các bước
lập CTHH?
lập CTHH?
Qui tắc hoá trò
Qui tắc hoá trò
được vận dụng để
được vận dụng để
làm những loại
làm những loại
bài tập nào?
bài tập nào?
Tiết 15:
1.
1.
Bài tập 1
Bài tập 1
:
:
Tính hoá trò của sắt (Fe) trong:
Tính hoá trò của sắt (Fe) trong:
a) Fe
a) Fe
2
2
O
O
3
3
b) Fe(NO
b) Fe(NO
3
3
)
)
2
2
a)
a)
Fe
Fe
2
2
O
O
3
3
Qui tắc hóa trò: x.a=y.b
Qui tắc hóa trò: x.a=y.b
2.a = 3.II
2.a = 3.II
Vậy hoá trò của Fe trong
Vậy hoá trò của Fe trong
Fe
Fe
2
2
O
O
3
3
là III.
là III.
3
2
3.II
a ==⇒
1.
1.
Chất được biểu diễn bằng
Chất được biểu diễn bằng
CTHH
CTHH
:
:
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
2.
2.
Hoá trò
Hoá trò
:
:
- Công thức chung:
- Công thức chung:
+ Đơn chất: Ax.
+ Đơn chất: Ax.
+ Hợp chất: AxBy, AxByCz…
+ Hợp chất: AxBy, AxByCz…
-Qui tắc về hoá trò: SGK
-Qui tắc về hoá trò: SGK
-Biểu thức: a.x=b.y
-Biểu thức: a.x=b.y
Các bước lập CTHH: (SGK)
Các bước lập CTHH: (SGK)
II. BÀI TẬP:
II. BÀI TẬP:
Bài giải:
Bài giải:
b) Fe(NO
b) Fe(NO
3
3
)
)
2
2
Qui tắc hóa trò: x.a = y.b
Qui tắc hóa trò: x.a = y.b
1. a = 2. I
1. a = 2. I
Vậy hoá trò của Fe trong
Vậy hoá trò của Fe trong
Fe(NO
Fe(NO
3
3
)
)
2
2
là II.
là II.
2
1
2.I
a ==⇒
1.
1.
Chất được biểu diễn bằng
Chất được biểu diễn bằng
CTHH
CTHH
:
:
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
2.
2.
Hoá trò
Hoá trò
:
:
- Công thức chung:
- Công thức chung:
+ Đơn chất: Ax.
+ Đơn chất: Ax.
+ Hợp chất: AxBy, AxByCz…
+ Hợp chất: AxBy, AxByCz…
-Qui tắc về hoá trò: SGK
-Qui tắc về hoá trò: SGK
-Biểu thức: a.x=b.y
-Biểu thức: a.x=b.y
Các bước lập CTHH: (SGK)
Các bước lập CTHH: (SGK)
II. BÀI TẬP:
II. BÀI TẬP:
BÀI LUYỆN LẬP 2
BÀI LUYỆN LẬP 2
Hướng dẫn:
Hướng dẫn:
-
Viết biểu thức qui tắc hoá trò.
Viết biểu thức qui tắc hoá trò.
-
Thay hoá trò và chỉ số của nguyên tố
Thay hoá trò và chỉ số của nguyên tố
(hay nhóm nguyên tử) và biểu thức.
(hay nhóm nguyên tử) và biểu thức.
-
Tính a.
Tính a.
Tiết 15:
2.
2.
Bài tập 2
Bài tập 2
:
:
Lập CTHH và tính phân tử khối của các
Lập CTHH và tính phân tử khối của các
hợp chất gồm:
hợp chất gồm:
a) Na(I) và O.
a) Na(I) và O.
b) Al (III) và nhóm SO
b) Al (III) và nhóm SO
4
4
(II).
(II).
1.
1.
Chất được biểu diễn bằng
Chất được biểu diễn bằng
CTHH
CTHH
:
:
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
2.
2.
Hoá trò
Hoá trò
:
:
- Công thức chung:
- Công thức chung:
+ Đơn chất: Ax.
+ Đơn chất: Ax.
+ Hợp chất: AxBy, AxByCz…
+ Hợp chất: AxBy, AxByCz…
-Qui tắc về hoá trò: SGK
-Qui tắc về hoá trò: SGK
-Biểu thức: a.x=b.y
-Biểu thức: a.x=b.y
Các bước lập CTHH: (SGK)
Các bước lập CTHH: (SGK)
II. BÀI TẬP:
II. BÀI TẬP:
Bài giải:
Bài giải:
a)
a)
Công thức chung:
Công thức chung:
I II
I II
Na
Na
x
x
O
O
y
y
Ta có: x . I = y . II
Ta có: x . I = y . II
Vậy CTHH: Na
Vậy CTHH: Na
2
2
O
O
62(đ.v.C)16.123.2PTK
ONa
2
=+=
=
=
⇒=⇒
1
2x
I
II
y
x
y
LUYỆN LẬP 2
LUYỆN LẬP 2
b) Al (III) và nhóm SO
b) Al (III) và nhóm SO
4
4
(II).
(II).
Công thức chung:
Công thức chung:
III II
III II
Al
Al
x
x
(SO
(SO
4
4
)
)
y
y
Ta có: x.III = y.II
Ta có: x.III = y.II
Vậy CTHH:
Vậy CTHH:
Al
Al
2
2
(SO
(SO
4
4
)
)
3
3
342(đ.v.C)
16.4)3(3227.2PTK
342
)(SOAl
=
++=
=
=
⇒=⇒
3
2x
III
II
y
x
y
Hướng dẫn:
Hướng dẫn:
-
Viết công thức chung (xác đònh NTHH
Viết công thức chung (xác đònh NTHH
tạo nên hợp chất).
tạo nên hợp chất).
-
Tìm số nguyên tử của mỗi nguyên tố
Tìm số nguyên tử của mỗi nguyên tố
(dựa vào qui tắc về hoá trò, lập biểu
(dựa vào qui tắc về hoá trò, lập biểu
thức).
thức).
-
Viết CTHH (thế chỉ số x, y vào công
Viết CTHH (thế chỉ số x, y vào công
thức chung).
thức chung).
-
Tính PTK.
Tính PTK.
Tiết 15:
1.X lk 2.O = Cu
1.X lk 2.O = Cu
Ta có: 1.X + 2.1 6 = 64
Ta có: 1.X + 2.1 6 = 64
=>X = 64 - 32
=>X = 64 - 32
X = 32
X = 32
X =32 là nguyên tố lưu huỳnh.
X =32 là nguyên tố lưu huỳnh.
KHHH là: S
KHHH là: S
1.
1.
Chất được biểu diễn bằng
Chất được biểu diễn bằng
CTHH
CTHH
:
:
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
2.
2.
Hoá trò
Hoá trò
:
:
- Công thức chung:
- Công thức chung:
+ Đơn chất: Ax.
+ Đơn chất: Ax.
+ Hợp chất: AxBy, AxByCz…
+ Hợp chất: AxBy, AxByCz…
-Qui tắc về hoá trò: SGK
-Qui tắc về hoá trò: SGK
-Biểu thức: a.x=b.y
-Biểu thức: a.x=b.y
Các bước lập CTHH: (SGK)
Các bước lập CTHH: (SGK)
II. BÀI TẬP:
II. BÀI TẬP:
3.
3.
Bài tập 3
Bài tập 3
:
:
Một hợp chất có phân tử gồm 1 nguyên
Một hợp chất có phân tử gồm 1 nguyên
tử nguyên tố X liên kết với 2 nguyên
tử nguyên tố X liên kết với 2 nguyên
tử Oxi và nặng bằng nguyên tố đồng.
tử Oxi và nặng bằng nguyên tố đồng.
- Xác đònh tên và KHHH của X?
- Xác đònh tên và KHHH của X?
Bài giải:
Bài giải:
LUYỆN LẬP 2
LUYỆN LẬP 2
Hướng dẫn:
Hướng dẫn:
-
Tính NTK X.
Tính NTK X.
-
Tra bảng 1 SGK/T42 => Tìm tên NTHH
Tra bảng 1 SGK/T42 => Tìm tên NTHH
và KHHH.
và KHHH.
Tiết 15: