Tải bản đầy đủ (.doc) (110 trang)

giáo án tự chọn vật lý 11 hay nhất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (534.31 KB, 110 trang )

Giáo Án Tự Chọn Lý 11 Năm Học 2011- 2012
Ngày soạn:...../...../2011
Lớp dạy: 11A Tiết:

Ngày dạy:...../....../.......

sĩ số:

vắng:

Lớp dạy: 11B Tiết:

Ngày dạy:...../....../.......

sĩ số:

vắng:

Tiết 1 BÀI TẬP ĐIỆN TÍCH-ĐỊNH LUẬT COULOMB.THUYẾT ELECTRON
ĐLBT ĐIỆN TÍCH

I. MỤC TIÊU
1.Kiến thức:
+ Vận dụng định luật coulomb để giải bài tập về tương tác giữa hai điện tích.
+ Vận dụng thuyết electron để làm một số bài tập định tính.
2.Kỹ năng:
+Xác định được phương , chiều, độ lớn của lực tương tácgiữa hai điện tích .
+Giải thích được sự nhiễm điện do tiếp xúc, cọ xát và hưởng ứng.
3. Thái độ:
HS chú ý theo dõi GV giảng bài, có ý thức tham gia xây dựng bài, cảm thấy hứng thú
với môn học.


II.CHUẨN BỊ
1. Giáo Viên:
Một số bài tập định tính và định lượng.
2. Học sinh:
Làm các bài tập trong sgk và một số bài tâp trong sách bài tập đã dặn ở tiết trước.
III TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1. kiểm tra bài cũ
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
-Yêu cầu HS viết biểu thức độ lớn và -Biểu diễn lực tương tác giữa hai điện tích :
biểu diễn lực tương tác giữa hai điện
tích q1  0 và q2  0
-Yêu cầu HS trình bày nội dung thuyết



F12 ↑ ↓ F21 và hướng ra xa nhau.

-Độ lớn: F = k

q1q 2
εr 2

( F12 =F21 = F)

electron. → Giải thích hi ện tượng - Tr ình b ày n ội dung thuy ết electron. →
nhiễm điện do hưởng ứng và do tiếp
xúc
Nguyễn Văn Thỏa


vận dụng giải thích …………- 1.3D ; 2.6 A
-1-


Giáo Án Tự Chọn Lý 11 Năm Học 2011- 2012
- Yêu cầu HS trả lời câu : 1.3; 2.6; trang
5,6
sách bài tập.
2. Bài mới
Hoạt động 1 Xác định phương ,chiều , độ lớn lực tương tác giữa hai điện tích
H Đ CỦA GIÁO VIÊN
H Đ CỦA HỌC SINH
NỘI DUNG
- Cho HS đọc đề , tóm tắt đề -Các nhóm dọc ,chép và Bài8/10sgk
và làm việc theo nhóm để tóm tắt đề.

Độ lớn điện tích của

giải bài 8/10sgk và bài tập -Thảo luận theo nhóm từ mỗiquảcầu:
làm thêm: cho độ lớn q1 = giả thuyết , áp dụng công
q2

= 3.10

-7

(C) cách nhau một thức , suy ra đại lượng cần

khỏang r trong không khí th tìm.


ADCT: F = k

q1q 2
εr 2

=k

q2
(1)
εr 2

ì h úc nhau m ột lực 81.103

(N).x ác đ ịnh r? Biểu diễn l -Biểu diễn lực húc và suy

ực húc và cho b íet d ấu của luận dấu của các điện tích.
các điện tích?

Fεr 2
= ….. =10-7 ( C
k

q=
)

Bài tập làm thêm
-Các nhóm cử đại diện lên
trình bày bài giải.
-Yêu cầu các nhóm cử đại
diện lên trình bày bài giải.


-

Từ CT (1):r =

kq 2
= ....=
εF

Đọc và tóm tắt đề 10 cm
bài.





- F12 ↑ ↓ F21 → q1 〈 0 và q2

-Thảo luận và tiến hành 〉
0
-Yêu cầu HS đọc và tóm tắt làm theo sự phân công của
Bài 1.6/4 sách bài tập
bài 1.6/4 sách bài tập.
giáo viên.
q e = q p = 1,6.10-19 ( C)
- Cho HS thảo luận và là
a/ F = 5,33.10-7 ( N )
theo nhóm (có sự phân công
giữa các nhóm)


2e 2
2
b/ Fđ = Fht → 9.109 r = mr

-Gợi ý: công thức Fht ? → ω

ω2

-L ập tỉ số Fđ v à Fhd
→ω=
=

Nguyễn Văn Thỏa

-2-

9.10 9 2e 2
mr 3

1,41.1017 ( rad/s)


Giáo Án Tự Chọn Lý 11 Năm Học 2011- 2012
c/ Fhd = G

-Công thức tính Fhd?

Fd
→ Fhd


=

m1 m2
r2

9.10 9 2e 2
Gm1 m2

=

1,14.1039
Vậy : Fhd 〈 〈 F đ

Ngày soạn:...../...../2011
Lớp dạy: 11A Tiết:

Ngày dạy:...../....../.......

sĩ số:

vắng:

Lớp dạy: 11B Tiết:

Ngày dạy:...../....../.......

sĩ số:

vắng:


Tiết 2 BÀI TẬP ĐIỆN TÍCH-ĐỊNH LUẬT COULOMB.THUYẾT ELECTRON
ĐLBT ĐIỆN TÍCH
Nguyễn Văn Thỏa

(Tiếp)
-3-


Giáo Án Tự Chọn Lý 11 Năm Học 2011- 2012

I. MỤC TIÊU
1.Kiến thức:
+ Vận dụng định luật coulomb để giải bài tập về tương tác giữa hai điện tích.
+ Vận dụng thuyết electron để làm một số bài tập định tính.
2.Kỹ năng:
+Xác định được phương , chiều, độ lớn của lực tương tácgiữa hai điện tích .
+Giải thích được sự nhiễm điện do tiếp xúc, cọ xát và hưởng ứng.
3. Thái độ:
HS chú ý theo dõi GV giảng bài, có ý thức tham gia xây dựng bài, cảm thấy hứng thú
với môn học.
II.CHUẨN BỊ
1. Giáo Viên:
Một số bài tập định tính và định lượng.
2. Học sinh:
Làm các bài tập trong sgk và một số bài tâp trong sách bài tập đã dặn ở tiết trước.
III TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1. kiểm tra bài cũ
2. Bài mới
Hoạt động 1 Vận dụng thuy ết electron gi ải th ích s ự nhiễm đi ện do cọ xát
H Đ của giáo viên

H Đ của học sinh
-Yêu cầu HS đọc , thảo - v ận dụng thuy ết

Nội Dung
B ài 2.7/6 s ách b ài tập

luận làm bài 2.7 /6 s electron thảo luận để trả

Khi xe chạy dầu sẽ cọ xát vào vỏ

ách bài t ập.

thùng xe và ma sát giữa không khí

lời bài 2.7.

với vỏ thùng xe làm vỏ thùng bị
-Các nh óm lầ lượt trả nhiễm điện.Nếu NĐ mạnh thì c ó
- Cho mỗi nhóm cử đại

lời và nhận x ét phàn trả thể sinh ra tia lửa đi ện gây bốc

diện lên trả lời.

lời của nhau.

cháy. vì vậy ta phải lấy 1 xích sắt
nối vỏ thùng với đất để khi điện
tích xuất hiện thì sẽ theo sợi dây
xích truyền xuống đất.


Hoạt động 2 Giải bài tập
H Đ của giáo viên
Nguyễn Văn Thỏa

H Đ của học sinh
-4-

Nội Dung


Giáo Án Tự Chọn Lý 11 Năm Học 2011- 2012
đọc và tóm tắt (nhớ đổi => |q| = 2,7.10-9 (C)

Cho đọc và tóm tắt đề.

đơn vò về hệ SI).
Cho viết biểu thức đònh

Viết biểu thức đònh luật

b) Ta có : F2 = k

q2
r2

2

2
luật Coulomb, suy ra, thay Coulomb, suy ra, thay số => r2 =


số để tính q2 và độ lớn của để tính q2 và |q|.
điện tích q.

k .q 2 9.10 9 .7,1.10 −18
=
=
F2
2,5.10 − 4

2,56.10-4
Cho h/s tự giải câu b.

Viết biểu thức đònh luật => r2 = 1,6.10-2 (m)
Coulomb, suy ra, thay số để Bài 8
tính r2 và r.

a) Các điện
tích qA và qB
tác dụng lên
điện tích q1 các lực FA và FB có

Cho đọc và tóm tắt.

Đoc, tóm tắt.

Cho vẽ hình biểu diễn

Vẽ hình biểu diễn các lực có độ lớn :


các lực thành phần.
Cho tính độ lớn của
các lực thành phần.

FA và FB .

Tính độ lớn của các lực

phương chiều như hình vẽ và

k .q 2
k .q 2
=
FA = FB =
AM 2 d 2 + x 2

Lực tổng hơp do 2 điện tích

FA và FB .

qA và qB tác dụng lên điện tích
q1 là : F = FA + FB có phương
chiều như hình vẽ và có độ lớn :
F = 2FAcosα = 2FA

Cho vẽ hình biểu diễn
lực tổng hợp.
Hướng dẫn để h/s tính

Dùng qui tắc hình bình

hành vẽ lực tổng hợp F .
Tính độ lớn của F .

độ lớn của lực tổng
Nguyễn Văn Thỏa

-5-

d
d + x2
2

=

2k .q 2 d
(d 2 + x 2 ) 3

b) Thay số ta có : F = 17.28 (N)


Giáo Án Tự Chọn Lý 11 Năm Học 2011- 2012
hợp.
Thay số tính F
Cho h/s tự giải câu b.

3 Củng cố Dặn dò :
Giải các bài tập còn lạitrong SBT

Nguyễn Văn Thỏa


-6-


Giáo Án Tự Chọn Lý 11 Năm Học 2011- 2012

Ngày soạn:...../...../2011
Lớp dạy: 11A Tiết:

Ngày dạy:...../....../.......

sĩ số:

vắng:

Lớp dạy: 11B Tiết:

Ngày dạy:...../....../.......

sĩ số:

vắng:

Tiết 3

BÀI TẬP ĐIỆN TRƯỜNG VÀ CƯỜNG ĐỘ ĐIỆN TRƯỜNG

I MỤC TIÊU
1.Kiến thức:
+ Tính được cường độ điện trường của một điện tích điểm tại một điểm bất k ì.
+ Xác định được các đặc điểm về phương , chiều, độ lớn của vect ơ cường độ điện

trường và vẽ được vectơ cường độ đi ện trường.
2.Kỹ năng:
+Vận dụng được nguyên lí chồng chất của điện trường để giải một số bài tập đơn giản
về điện trường tĩnh điện.( Xác định đươc vectơ cường độ điện trường do 2 điện tích
cùng gây ra tại một điểm)
3. Thái độ:
HS chú ý theo dõi GV giảng bài, có ý thức tham gia xây dựng bài, cảm thấy hứng thú
với môn học.
IICHUẨN BỊ
1. Giáo Viên:
Một số bài tập và phiếu học tập.
2. Học sinh:
Nắm vững lí thuy ết (đặc điểm của vectơ cường độ điện trường,…)làm các bài tập trong
sgk và một số bài tâp trong sách bài tập đã dặn ở tiết trước.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1.kiểm tra bài cũ :Phát phiếu học tập cho học sinh làm
Nguyễn Văn Thỏa

-7-


Giáo Án Tự Chọn Lý 11 Năm Học 2011- 2012
Hoạt động của giáo viên
* Phiếu1: điện trường là gì? làm thế

Hoạt động của học sinh
-Để nhận biết điện trường ta đặt 1 điện tích

nào để nhận biết điện trường?


thử tại 1điểm trong không gian nếu điện tích

-Xác định vectơ cườngEđộ điện trường

nàychịu tác dụng lực điện thì điểm đó có

do đi ện tích Q 〉 0 gâyMra tại điệm M.

điện trường.

M

* Phiếu2: Phát biểu nội dung nguyên

M
chồng
Q chất điện trường?

E

-Xác định vectơ cường độ điện trường
M

do điện tích Q 〈 0 gây ra tại điệm M. Q




2.Bài mới
Hoạt động 1 Xác định phương ,chiều , độ lớn của vectơ cường độ điện trường do 1

điện tích gây ra tại 1 điểm và vận dụng nguyên lí chồng chất điện trường.
H Đ của giáo viên
- Bài tập1 : Cường độ điện

H Đ của h ọc sinh
-Các nhóm chép và tóm tắt

trường do 1 điện tích điểm

đề.

+4.10-8 (C) gây ra tại một

-Thảo luận theo nhóm từ giả

điểm A cách nó một khoảng

thuyết , áp dụng công thức ,

r trong môi trường có hằng

suy ra đại lượng cần tìm.

ND bài tập
Bài tập 1

E=

kq →
r=

εr 2

kq


=

5.10-2 m

số điện môi 2 bằng 72.103
(V/m).xác định r? Vẽ E A ?

EA

-Yêu cầu
nhóm cử đại
⊕ các A

-Biểu diễn E A
-Các nhóm cử đại diện lên
trình bày bài giải.

diện lên
• trình bày bài giải.

Q

q

Đọc và tóm tắt đề bài:

q1 = +16.10-8 (C)

-Yêu cầu HS đọc và tóm tắt

q2 = -9.10-8 (C);AB= 5cm

bài 13/21 sgk.

AC=4cm; BC = 3cm

- Cho HS thảo luận nêu
Nguyễn Văn Thỏa

EC ?

Bài 13/21 sgk

-Thảo luận và tiến hành lành

* E 1 : -phương : trùng

theo nhóm:

với AC

*Xác định E 1 , E 2 do q1 , q2
-8-

-


Chiều: hướng ra


Giáo Án Tự Chọn Lý 11 Năm Học 2011- 2012
hướng làm

g ây ra t ại C.

xa q1

(GV có thể gợi ý)
-AD qui tắc hình bình hành

9.105(V/m)

của E C

* E 2 : -phương : trùng

- Dựa vào giả thuyết tính độ

với BC
-

-Đọc và tóm tắt đề bài:
q1 = +3.10-8 (C); ε =1
-8

q2 = -4.10 (C); r= 10cm


bài 12/21 sgk.

EC = 0 → C ?

-Thảo luận và tiến hành lành
theo nhóm suy lu ận t ìm v ị
tr í điểm C.

Chiều: hướng về
phía q2

- Cho đại diện các nhóm lên

-Yêu cầu HS đọc và tóm tắt

=

AC 2

để xác định phương, chiều

lớn của E C
trình bày.

q1

ộ lớn: E1=k




ộ lớn: E2=k



q2
BC 2

=

9.105(V/m)
E 1vuông gốc E 2( ABC

vuông tại C)
Nên E C là đường chéo
của hình vuông có 2
cạnh E 1 , E 2 → E C có
phương song song với

- Cho HS thảo luận nêu

AB,có độ lớn:

hướng làm

EC =

(GV có thể gợi ý : từ điều
kiện phương ,chiều , độ lớn

-Dựa vào E1 = E2 đ ể tìm x


2 E1 = 12,7.

105(V/m)

của E 1 , E 2 suy luận vị trí

Bài 12/21 sgk

điểm C )

Gọi C là vị trí mà tại đó
E C do q1 , q2 g ây ra b

ằng 0.
- Cho đại diện các nhóm lên

*q1 , q2 g ây ra t ại C : E 1

trình bày.

, E 2 ta có : E C = E 1 +
E 2 = 0 → E 1 , E 2 phải

cùng phương , ngược
chiều ,cùng độ lớn → C
thuộc đường thẳng nối q1
,q2 cách q1 một khoảng x
Nguyễn Văn Thỏa


-9-


Giáo Án Tự Chọn Lý 11 Năm Học 2011- 2012
(cm)và cách q2 một
khoảng
x +10 (cm) Ta c ó :
E1 = k

q1
x2

=k

q2

( x + 10) 2

E2
→ 64,6(cm)

3. Củng cố dặn dò
H Đ của giáo viên
H Đ của học sinh
- Yêu cầu HS về làm bài tập trong sách bài - Đánh dấu các bài tập về nhà thực hiện.
tập.

Nguyễn Văn Thỏa

- 10 -


=


Giáo Án Tự Chọn Lý 11 Năm Học 2011- 2012

Ngày soạn:...../...../2011
Lớp dạy: 11A Tiết:

Ngày dạy:...../....../.......

sĩ số:

vắng:

Lớp dạy: 11B Tiết:

Ngày dạy:...../....../.......

sĩ số:

vắng:

Tiết 4

BÀI TẬP ĐIỆN TRƯỜNG VÀ CƯỜNG ĐỘ ĐIỆN TRƯỜNG
(Tiếp)

I MỤC TIÊU
1.Kiến thức:

+ Tính được cường độ điện trường của một điện tích điểm tại một điểm bất k ì.
+ Xác định được các đặc điểm về phương , chiều, độ lớn của vect ơ cường độ điện
trường và vẽ được vectơ cường độ đi ện trường.
2.Kỹ năng:
+Vận dụng được nguyên lí chồng chất của điện trường để giải một số bài tập đơn giản
về điện trường tĩnh điện.( Xác định đươc vectơ cường độ điện trường do 2 điện tích
cùng gây ra tại một điểm)
3. Thái độ:
Nguyễn Văn Thỏa

- 11 -


Giáo Án Tự Chọn Lý 11 Năm Học 2011- 2012
HS chú ý theo dõi GV giảng bài, có ý thức tham gia xây dựng bài, cảm thấy hứng thú
với môn học.
IICHUẨN BỊ
1. Giáo Viên:
Một số bài tập và phiếu học tập.
2. Học sinh:
Nắm vững lí thuy ết (đặc điểm của vectơ cường độ điện trường,…)làm các bài tập trong
sgk và một số bài tâp trong sách bài tập đã dặn ở tiết trước.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1.kiểm tra bài cũ :
Hoạt động của giáo viên
-Yêu cầu HS viết biểu thức định luật

Hoạt động của học sinh
-Biểu thức : F = k


coulomb và nêu ý nghiã các đại lượng

q1q 2
εr 2

trong biểu thức.

- Kết quả : quả cầu B sẽ nhiễm điện do

- Dưa quả cầu A tích điện âm lại gần

hưởng ứng : Đầu gần A nhiễm điện điện

quả cầu kim loại B trung hoà về điện thì dương,đầu xa A nhiễm điện âm.( vận dụng
thuyết electron giải thích …………)
kết quả B sẽ như thế nào?giải thích ?
- Thực hiện yêu cầu cầu cuả giáo viên.

- Yêu cầu HS nêu cách xác định vectơ
cđđt do 1 điện tích gây ra tại một điểm.
nêu nội dung nguyên lí chồng chất điện
trường.
2. Bài mới

Hoạt động 1 Xác định được các đại lượng trong biểu thức định luật coulomb .
H Đ của giáo viên

H Đ của học sinh

-Cho HS chép đ ề :Cho -Lớp chép và tóm tắt

hai điện tích điểm

đề,đổi đơn vị.

giống nhau,đặt cách

-Thảo luận theo nhóm từ

nhau một khoảng 2cm

giả thuyết , áp dụng công

trong chân không

thức , suy ra đại lượng cần

tương tác nhau một lực

Nguyễn Văn Thỏa

- 12 -

Nội Dung
Bài 1
a/Độ lớn của mỗi điện tích:
ADCT: F = k

q1q 2
εr 2


=k

q2
εr 2


Giáo Án Tự Chọn Lý 11 Năm Học 2011- 2012
1,8.10-4N.

tìm.

a/ Tìm độ lớn mổi điện -Từ biểu thức ĐL
tích.

coulomb rut1 ra công thức

(

2
−4
−2
q = Fεr = 1,8.10 . 2.10
k
9.10 9

)

2

q1 = q 2 =2.10-9 ( C )


tính q và r.
b/Tính khoảng cách

-Các nhóm cử đại diện lên

b/ Khoảng cách giưã hai điện tích

giữa hai điện tích nếu

trình bày bài giải.

khi lực tương tác F’ = 4.10-3N :

lực tương tác giưã
chúng 4.10-3N.

r’ =

9.10 9.q 2
F'

r’=

9.10 9.4.10 −18
= 3.10-3 m
−3
4.10

-Yêu cầu các nhóm cử

đại diện lên nêu hướng
giải và trình bày bài
giải.

Hoạt động 2: Xác định phương ,chiều , độ lớn của vectơ cường độ điện trường do 1
điện tích gây ra tại 1 điểm và vận dụng nguyên lí chồng chất điện trường.
H Đ của giáo viên
-Tại hai điểm A,B cách

H Đ của học sinh
-Lớp chép và tóm tắt

nhau 3cm trong không

đề,đổi đơn vị.

khí có hai điện tích điểm -Thảo luận và tiến hành
q1 =-q2 =8.10-8 (C); xác

lành theo nhóm:

định cường độ điện

*Xác định E 1 , E 2 do q1

trường tổng hợp gây ra

, q2 g ây ra t ại M.

ND bài tập

Bài 2:
* E 1 : -phương : trùng với AM
-

Chiều: hướng ra xa q1

ộ lớn: E1=k



q1
AM 2

= 8.105(V/m)

* E 2 : -phương : trùng với BM

tại M cách A , B :3cm.

-

-AD qui tắc hình bình

Chiều: hướng về phía q2

ộ lớn: E2=E2= 8.105(V/m)

hành để xác định




- Cho HS thảo luận nêu

phương, chiều của E C

E 1hợp với E 2 một góc 120

hướng làm

- Dựa vào giả thuyết

(ABM đều)Nên E C là đường

tính độ lớn của E C

chéo của hình thoi có 2 cạnh E

(GV có thể gợi ý)
Nguyễn Văn Thỏa

- 13 -

0


Giáo Án Tự Chọn Lý 11 Năm Học 2011- 2012
1

-Mỗi nhóm cử đại diện


, E 2 → E C có phương song song

với AB,có chiều hướng từ A →

lên trình bày và nhận xét B,có độ lớn:
- Cho đ ạ i diệncác nhóm bài giải

EM = E1 = E2 = 8. 105(V/m)

lên trình bày.

3. Củng cố dặn dò
H Đ của giáo viên
H Đ của học sinh
- Yêu cầu HS về làm bài tập trong sách bài - Đánh dấu các bài tập về nhà thực hiện.
tập.

Ngày soạn:...../...../2011
Lớp dạy: 11A Tiết:

Ngày dạy:...../....../.......

sĩ số:

vắng:

Lớp dạy: 11B Tiết:

Ngày dạy:...../....../.......


sĩ số:

vắng:

Tiết 5

BÀI TẬP ĐIỆN TRƯỜNG VÀ CƯỜNG ĐỘ ĐIỆN TRƯỜNG
(Tiếp)

I MỤC TIÊU
1.Kiến thức:
+ Tính được cường độ điện trường của một điện tích điểm tại một điểm bất k ì.
+ Xác định được các đặc điểm về phương , chiều, độ lớn của vect ơ cường độ điện
trường và vẽ được vectơ cường độ đi ện trường.
2.Kỹ năng:
+Vận dụng được nguyên lí chồng chất của điện trường để giải một số bài tập đơn giản
về điện trường tĩnh điện.( Xác định đươc vectơ cường độ điện trường do 2 điện tích
cùng gây ra tại một điểm)
3. Thái độ:

Nguyễn Văn Thỏa

- 14 -


Giáo Án Tự Chọn Lý 11 Năm Học 2011- 2012
HS chú ý theo dõi GV giảng bài, có ý thức tham gia xây dựng bài, cảm thấy hứng thú
với môn học.
IICHUẨN BỊ
1. Giáo Viên:

Một số bài tập và phiếu học tập.
2. Học sinh:
Nắm vững lí thuy ết (đặc điểm của vectơ cường độ điện trường,…)làm các bài tập trong
sgk và một số bài tâp trong sách bài tập đã dặn ở tiết trước.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1.kiểm tra bài cũ :
Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh
-A = qEd

+ y/c học sinh viết công thức và nêu

Đặc điểm: không phụ thuộc vào hình dạng

đặc điểm công cuả lực điện trong sự di

đường đi mà chỉ phụ thuộc vào vị trí điểm

chuyển cuả một điện tích trong một

đầu và điểm cuối cuả đường đi trong điện

điện trường đều?

trường.

+ công thức tính công thức tính điện

- VM =


thế ,hiệu điện thế và công thức liên hệ
giưã hiệu điện thế với công cuả lực

E=

điện và cường độ điện trường cuả một

AMN
AM∞
; UMN= VM- VN =
q
q

AMN
U
= ( U = E.d)
q
d

- 4D ; 5C

điện trường đều?
+ Cho học sinh trả lời câu 4/25 và 5/29
sgk

2.Bài mới
Hoạt động 1: Xác định công cuả lực điện làm di chuyển một điện tích.
Hoạt động cuả giáo viên Hoạtđộng cuả học sinh
-Cho HS đọc ,tóm tắt đề

Cho:s =1cm = 10-2m
và đổi đơn vị.

E = 103V/m;

-Y/c học sinh thực hiện

qe= -1,6.10-19C

theo nhóm để đưa ra kết

A= ?

Nguyễn Văn Thỏa

Nội dung
1/Bài5/25sgk
Ta có: A = qEd với d = -1 cm
A= 1,6.10-18 J
Chọn đáp án D

- 15 -


Giáo Án Tự Chọn Lý 11 Năm Học 2011- 2012
quả.
-Cho HS đọc và tóm tắt

Các nhóm tính và đưa ra


2/Bài6/25sgk

kết quả.

Gọi M,N là hai điểm bất kì

- HS đọc và tóm tắt đề.

trong điện trường . Khi di

đề.

chuyển điện tích q từ M đến N

-Cho HS thảo luận để trả

- Các nhóm thảo luận và

thì lực điện sinh công AMN.Khi

lời câu hỏi.

trả lời câu hỏi.

di chuyển điện tích từ N trở lại
M thì lực điện sinh công ANM.
Công tổng cộng mà lực điện
sinh ra: A = AMN + ANM = 0 (Vì

-Chép đề.


công A chỉ phụ thuộc vị trí cuả

-Học sinh thảo luận theo

điểm M vàN)

*Cho một điện tích di nhóm để tìm câu trả lời.

*Công cuả lực điện bằng 0 vì

chuyển trong một điện -Đại diện nhóm trình

lúc này hình chiếu cuả điểm đầu

trường

và điểm cuối đường đi trùng

dọc

theo

một bày kết quả cuả mình và

đường cong kín,xuất phát nêu kết luận.

nhau tại một điểm →d = 0 → A

từ điểm A rồi trở lại điểm


= qEd = 0

A.Công cuả lực điện bằng

K.Luận: Nếu điện tích di

bao nhiêu?Nêu kết luận?

chuyển trên một đường cong kín
thì lực điện trường không thực
hiện công.

Ho ạt đ ộng 2 Xác định điện thế, hiệu điện thế.
Hoạt động cuả giáo viên Hoạtđộng cuả học sinh
Nội dung
-Cho HS đọc ,tóm tắt đề Cho:q = -2C ; A= -6 J
3/Bài6/29sgk
và đổi đơn vị.

UMN ?

-Y/c học sinh thực hiện Các nhóm tính và đưa ra

Ta có: UMN =

AMN
−6
=
=3V

q
−2

Chọn đáp án C.

theo nhóm để đưa ra kết kết quả.
quả.

4/Bài8/29sgk
-Cho HS đọc và tóm tắt Cho:d0=1cm ;d= 0,6cm

Ta có: U0 = E.d0 ; U = E.d

đề.

-Cho HS thảo luận để trả VM = ?

U
d
0,6
→ U 0 = d = 1 →U = 0,6
0

lời câu hỏi.

- Các nhóm thảo luận và

U0 = 72V

trả lời câu hỏi.


Vậy : VM = U = 72V( điện thế

Nguyễn Văn Thỏa

U =120V

- 16 -


Giáo Án Tự Chọn Lý 11 Năm Học 2011- 2012
tại bản âm =0)
3. Củng cố dặn dò
H Đ của giáo viên
- Yêu cầu HS về làm bài 4.7 /10 và bài 5.6

H Đ của học sinh
- Đánh dấu các bài tập về nhà thực hiện.

;5.9/12 sách bài tập.

Ngày soạn:...../...../2011
Lớp dạy: 11A Tiết:

Ngày dạy:...../....../.......

sĩ số:

vắng:


Lớp dạy: 11B Tiết:

Ngày dạy:...../....../.......

sĩ số:

vắng:

TIẾT 6 CÔNG CUẢ LỰC ĐIỆN TRƯỜNG. ĐIỆN THẾ-HIỆU ĐIỆN THẾ
I. MỤC TIÊU
1.Kiến thức
+ Vận dụng được công thức tính công cuả lực điện trong sự di chuyển cuả một điện tích
trong điện trường đều để làm bài tập.
+ Vận dụng được công thức tính công thức tính điện thế ,hiệu điện thế và công thức
liên hệ giưã hiệu điện thế với công cuả lực điện và cường độ điện trường cuả một điện
trường đều để làm một số bài tập đơn giản.
2.Kỹ năng
+Biết cách xác định hình chiếu cuả đường đi lên phương cua một đường sức.
+Từ các công thức trên có thể suy ra một đại lượng bất kì trong các công thức đó.
3. Thái độ:
HS chú ý theo dõi GV giảng bài, có ý thức tham gia xây dựng bài, cảm thấy hứng thú
với môn học.
II.CHUẨN BỊ
1.Giáo viên
Nguyễn Văn Thỏa

- 17 -


Giáo Án Tự Chọn Lý 11 Năm Học 2011- 2012

Chuẩn bị một số bài tập làm thêm.
2.Học sinh
+Nắm vững đặc điểm công cuả lực điện trường và các công thức về công cuả lực điện
trường ,điện thế và hiệu điện thế.
+Giải các bài tập trong sách giáo khoa.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1. kiểm tra bài cũ và hệ thống các công thức giải bài tập
Hoạt động của giáo viên
+ y/c học sinh viết công thức tính công
cuả lực điện trong sự di chuyển cuả một
điện tích;điện thế ;hiệu điện thế và công
thức liên hệ giưã hiệu điện thế với công

Hoạt động của học sinh
-A = qEd
- VM =
-E =

cuả lực điện và cường độ điện trường

AMN
AM∞
; UMN= VM- VN =
q
q

AMN
U
= ( U = E.d)
q

d

- 4.2 :B ; 5.5: D( vì UMN= VM- VN = 40V)

cuả một điện trường đều?
+ Cho học sinh trả lời câu 4.2/9 và

+ UAB =

5.5/12 sách bài tập

AMN
−9
=
=3V
q
−3

+ Khi một điện tích q = -3C di chuyển
từ A đến B trong điện trường thì sinh
công -9J.Hỏi hiệu điện thế UAB bằng bao
nhiêu?
2. Bài mới
Hoạt động 1 Xác định công cuả lực điện làm di chuyển một điện tích.
Hoạt động cuả giáo viên

Hoạtđộng cuả học sinh
Cho:q = +410-4C

-Cho HS đọc ,tóm tắt đề


E = 100V/m;

và đổi đơn vị.

AB= 20cm = 0,2m

Ta có: A ABC = AAB + ABC

α 1= 300; α 2= 1200

Với :

-Y/c học sinh thực hiện

BC= 40cm = 0,4m

+AAB=qEd1 (d1= AB.cos300

theo nhóm để đưa ra kết

AABC = ?

=0,173m)
AAB = 410-4 .100. 0,173=

quả.
- Các nhóm thảo luận và
- Y/c các nhóm cử đại
Nguyễn Văn Thỏa


Nội dung bài tập
1/Bài4.7/10sách bài tập

làm theo nhómvà cử đại
- 18 -

0,692.10-6J


Giáo Án Tự Chọn Lý 11 Năm Học 2011- 2012
diện lên trình bày và

diện lên trình bày.

+AB =qEd2(d2= BC.cos1200=

nhận xét kết quả trình

-0,2m)

bày.

AAB = 410-4 .100.(-0,2) =
-0,8.10-6J


AABC = - 0,108.10-8J

Hoat động 2 Xác định điện thế, hiệu điện thế.

Hoạt động cuả giáo viên
Hoạtđộng cuả học sinh
-Cho HS chép đề:Hiệu điện thế Cho:
giữa hai điểm M,N trong điện

UMN = 120V. A = ?

trường là 120V.tính công cuả

Nội dung bài tập
2/Bài1
Ta có:UMN =
→AMN=

lực điện trường khi :

AMN
q

UMN.q

a/Prôtôn dịch chuyển từ M -Các nhóm thảo luận a/ Công cuả lực điện làm
dịch chuyển prôtôn từ M
đếnN.
,thực hiện bài giải.
b/ Êlectron dịch chuyển từ M -Đại diện hai nhóm lên đến N :
đếnN.
trình bày 2 câu và nhận A =UMN.qp
= 120.1,6.10-19=19,2.10-18J


xét kết quả.
-Cho HS đọc và tóm tắt đề.

b/ Công cuả lực điện làm

-Cho HS thảo luận để thực Cho:

dịch chuyển prôtôn từ M

hiện bài giải.

đến N :

E= 104V/m

Bài2: Cho 3 điểm A,B,C trong AC= 4cm, BC= 3cm

A = UMN.qe = -120.1,6.10-19
= -19,2.10-18J

điện trường đều có E=104V/m E // BC
tạo thành tam giác vuông tại Tính UAC ;UBC ; UAB?

3/Bài2

Thảo luận theo nhóm Ta có: UAC = E.dAC =
Vectơ cường độ điện trường xác định chính xác 0(đường đi AC vuông góc
song song với BC, hướng từ B dAC ;dBC ;dAB từ đó tính với đường sức)
UBC = E.dBC =E.BC
đến C.Tính UAC ;UBC ; UAB?

U ;U ; U
C.ChoAC= 4cm, BC= 3cm.

-

AC

BC

= 104. 0,03= 300V

-Cho HS đọc và tóm tắt đề.

UAB = E.dAB = E.CB

-YcầuHS t. luận để thực hiện

= 104.(- 0,03) = -300V

bài giải.

Nguyễn Văn Thỏa

AB

- 19 -


Giáo Án Tự Chọn Lý 11 Năm Học 2011- 2012


Ngày soạn:...../...../2011
Lớp dạy: 11A Tiết:

Ngày dạy:...../....../.......

sĩ số:

vắng:

Lớp dạy: 11B Tiết:

Ngày dạy:...../....../.......

sĩ số:

vắng:

Tiết 7: TỤ ĐIỆN + TỤ PHẲNG,GHÉP TỤ
I. MỤC TIÊU
1.Kiến thức:
+Vận dụng được công thức định nghiã điện dung cuả tụ điện để tính một trong các đại
lượng trong công thức.
+ Nắm được công thức điện dung cuả tụ điện phẳng , công thức ghép tụ và vận dụng
được các công

thức này để giải các bài tập đơn giản

2. Kỹ năng
+Hiểu được các cách làm tăng điện dung cuả một tụ điện phẳng và mỗi tụ có một hiệu
điện thế giới hạn(một cđđt giới hạn) vì vậy để tăng điện dung cuả tụ điện phẳng thì chỉ

giảm d đến một giới hạn nào đó.
3. Thái độ
HS chú ý theo dõi GV giảng bài, có ý thức tham gia xây dựng bài, cảm thấy hứng thú
với môn học.
II.CHUẨN BỊ
1.Giáo viên:
Chuẩn bị thêm một số bài tập.
2.Học sinh :

Nguyễn Văn Thỏa

- 20 -


Giáo Án Tự Chọn Lý 11 Năm Học 2011- 2012
Nắm vững LT và làm các bài tập trong sgk ; một số bài tâp trong sách bài tập đã dặn ở
tiết trước.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1. kiểm tra bài cũ
Hoạt động của giáo viên
+ Y/c học sinh trả lời câu1,2,3/33 sách

Hoạt động của học sinh
-Vận dụng kiến thức đã học để trả lời .

giáo khoa
-5:D ; 6:C
+ Cho học sinh trả lời câu 5/33 và 6/33 sgk
2. Bài mới
Hoạt động 1: Cung cấp cho học sinh công thức điện dung cuả tụ điện phẳng , công

thức ghép tụ:
+ công thức điện dung cuả TĐ phẳng: C =

ε .s
(cách tăng C? GV liên hệ giải thích vì
4π .k .d

sao mỗi tụ có 1 Ugh)
Với: ε :hằng số điện môi giưã hai bản tụ; s:diện tích cuả một bản tụ(phần đối diện với
bản kia)
d: khoảng cách giữa hai bản tụ. K=9.109 Nm2/C2
+Ghép tụ:có hai cách ghép(song song và nối tiếp)
*Ghép nối tiếp:

*Ghép song song:

Qb = Q1 = Q2 =…..

Q b =Q1 + Q2 +…..

Ub = Ub + Ub+ ......

U b = Ub = Ub= ......

1/Cb = 1/C1 +1/C2 + ….

C b = C1 + C2+ ……

Hoạt động Giải các bài tập về tụ điện
Hoạt động cuả GV

-Cho HS đọc ,tóm tắt đề

Hoạt động cuả HS
Cho:C = 20 µ

và đổi đơn vị.

F=2.10-5F

a/ Ta có: C =

Umax= 200V; U
-Y/c học sinh thực hiện

=120V

theo nhóm để đưa ra kết

a/ Q =?

Q
(1)
U

→ Q = C.U= 2.10-5.120 = 24.10-4C

b/ Qmax =?
b/ Q max= C.Umax= 2.10-5.200

quả.

- Y/c các nhóm cử đại

Nội dung bài tập
1/Bài7/33 sgk

- Các học sinh thảo

= 4.10-3 C

diện lên trình bày và nhận luận , làm theo nhóm
2/ Bài8/33 sgk
Nguyễn Văn Thỏa

- 21 -


Giáo Án Tự Chọn Lý 11 Năm Học 2011- 2012
xét kết quả trình bày.

và cử đại diện lên

a/ Điện tích cuả tụ điện:

trình bày.

từ công thức (1) ta có:
q = C.U = 2.10-5. 60 = 12.10-4 C

-Cho HS đọc ,tóm tắt đề
và đổi đơn vị.


Cho:C = 20 µ

b/ Khi trong tụ điện phóng điện tích

F=2.10-5F

∆ q = 0,001q từ bản dương sang

U = 60V

bản âm thì điện trường bên trong tụ

a/ q?

điện thực hiện công:

b/ ∆ q = 0,001q → A?

A = ∆ q .U = 0,001. 12.10-4 .60
= 72.10-6 J

-Y/c học sinh thực hiện
theo nhóm để đưa ra

- Các học sinh thảo

c/Khi điện tích cuả tụ q’=q/2 thì ∆

hướng làm.


luận theo nhóm tìm

q’=0,001.q/2 = 6.10-7 C lúc này điện

hướng làm câu b,c và trường bên trong tụ điện thực hiện
-Y/c các nhóm cử đại

cử đại diện lên trình

công:

bày.

A = ∆ q’ .U = 6.10-7 .60 = 36.10-6 J

diện lên đưa ra hướng
làm và trình bày bài giải.

3/Điện dung cuả bộ tụ:

-yêu cầu các nhóm còn

-các học sinh còn lại

lại nêu nhận xét phần

chú ý phần trình bày

1

1
1
1
2
1 5
=
+
+
= + =
C b C1 C 2
C3
2
4 4

trình bày bài giải.

để nhận xét.

→ Cb =

4
= 0,8 µ F
5

Cho học sinh chép đề:
Cho 3 tụ điện có điện
dung:

Cho: C1nt C2 nt C3
C1= C2 = 2 µ F ;


C1= C2 = 2 µ F ; C3 = 4 µ

C3 = 4 µ F

F

Cb = ?

Mắc nối tiếp với
nhau.xác định điện dung
cuả bộ tụ?
3. Dặn dò
H Đ c ủa gi áo vi ên

Nguyễn Văn Thỏa

H Đ c ủa h ọc sinh

- 22 -


Giáo Án Tự Chọn Lý 11 Năm Học 2011- 2012
- Yêu cầu HS về làm bài 6.7;6.8 /14 sách

- Đánh dấu các bài tập về nhà thực hiện.

bài tập.

Ngày soạn:...../...../2011

Lớp dạy: 11A Tiết:

Ngày dạy:...../....../.......

sĩ số:

vắng:

Lớp dạy: 11B Tiết:

Ngày dạy:...../....../.......

sĩ số:

vắng:

Tiết 9 BÀI TẬP DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI- GHÉP ĐIỆN TRỞ
I. MỤC TIÊU
1.Kiến thức:
+ Ôn lại các kiến thức dã học ở cấp II: định luật Ôm cho đoạn mạch;công thức tính điện
trở tương đương trong ghép nối tiếp và ghép song song.
+ Vận dụng công thức tính cường độ dòng điện ,suất điện động cuả nguồn điện để tính
các đại lượng trong công thức.
2. Kỹ năng
+Vận dụng kiến thức giải thích vì sao nguồn điện có thể có thể duy trì hiệu điện thế
giữa hai cực cuả nó.
+Giải thích được vì sao acquy là một pin điện hoá nhưng lại có thể được sử dụng nhiều
lần.
3. Thái độ
HS chú ý theo dõi GV giảng bài, có ý thức tham gia xây dựng bài, cảm thấy hứng thú

với môn học.
II.CHUẨN BỊ
1.Giáo viên:
Chuẩn bị thêm một số bài tập.
Nguyễn Văn Thỏa

- 23 -


Giáo Án Tự Chọn Lý 11 Năm Học 2011- 2012
2. Học sinh:
+Nắm chắc kiến thức bài cũ.
+Chuẩn bị và làm trước các bài tập trong sgk.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1.Kiểm tra bài cũ
Hoạt động cuả giáo viên
-Yêu cầu học sinh trả lời các câu

Hoạt động cuả học sinh
Câu1:- dưới tác dụng cuả lực điện trường tĩnh(lực

hỏi

tĩnh điện

1,2,3,4,5/44,45sgk.

-Nếu vật dẫn chính là nguồn điện: dưới tác dụng
cuả lực lạ có bản chất không phải lực điện.
Câu2: bằng cách quan sát các tác dụng cuả dòng

điện:. …..
Câu3: I =

∆q
q
; I=
∆t
t

Câu4: Do các lực lạ bên trong các nguồn điện có tác
dụng tách các electron ra khỏi nguyên tử và chuyển
các electron hay ion dương ra khỏi mỗi cực.khi đó
cực thứa electron là cực âm,cực thừa ít hoặc thiếu
electron là cực dương và tác dụng này cuả lực lạ tiếp
tục được thực hiện cả khi có dòng điện chạy qua
- Cho HS trả lời các câu

mạch kín.

6,8,9,10,11/45sách giáo khoa

Câu5: Suất điện động : ξ =

A
q

- 6:D ; 8:B ; 9 :D ; 10: C ; 11:B
2. Bài mới
Hoạt động 1: Cho HS tái hiện và nhắc lại các công thức ghep1 điện trở dã học ở lớp 9
+ Biểu thức định luật Ôm cho đoạn mạch: I =


U
R

+ Các công thức trong 2 cách ghép điện trở:
*Ghép nối tiếp:

*Ghép song song:

I = I1 = I2 =…..

I = I1 + I2 +…..

U = U1 + U2+ ......

U = U1 = U2= ......

Nguyễn Văn Thỏa

- 24 -


Giáo Án Tự Chọn Lý 11 Năm Học 2011- 2012
1
1
1
+
+ ......
=
R R1 R2


R = R1 + R2 + ……

Hoạt động 2: Giải các bài tập về cường độ dòng điện và suất điện động cuả nguồn
điện
Hoạt động cuả giáo

Hoạt động cuả học sinh

Nội dung bài tập

viên
- Cho học sinh dọc và

-Đọc đề bài và vận dụng 1/ Câu 12/45 sgk: Bởi vì sau khi

thảo luận trả lời câu

kiếnthức dã học tiến

nạp điện thì acquy có cấu tạo như

12/45sách giáo khoa.

hành thảo luận trả lời

một pin điện hoá: gồm 2 cực có

câu hỏi.


bản chất hoá học khác nhau được

-cho đại diện mỗi

- Đại diện mỗi nhóm trả

nhúng trong dung dịch chất điện

nhóm lên trình bày

lời và nhận xét phần trả

phân.

phần giải thích.

lời.

+Hoạt động cuả acquy: trang 43
sgk

-Cho HS đọc ,tóm tắt
đề và đổi đơn vị.

2/Bài 13/45 sgk
Cho: q = 6mC = 6.10-3

-Y/c học sinh thực hiện C
theo nhóm để tìm I.


t = 2s → I = ?

Cường độ dòng điện qua dây dẫn:
I=

q 6.10 −3
=
= 3.10-3 A
t
2

-Thực hiện theo nhóm ,
-Cho HS đọc ,tóm tắt

tính nhanh → đưa ra kết

3/ Bài 14/45 sgk

quả chính xác.

Điện lượng dịch chuyển qua tiết
diện thẳng cuả dây dẫn nối với

đề và đổi đơn vị.
-Y/c học sinh thực
hiện theo nhóm để tìm
∆q .

động cơ tủ lạnh: ADCT:


Cho: I = 6 A
∆ t = 0,5s → ∆q = ?

-Thực hiện theo nhóm ,
tính nhanh → đưa ra kết
quả chính xác.

-Cho HS đọc ,tóm tắt

I=

∆q
→ ∆q = I . ∆ t = 6.0,5 = 3C
∆t

4/ Bài 15/45 sgk
Công cuả lực lạ : ξ =

A
q

→ A = ξ .q = 1,5. 2 = 3J

đề và đổi đơn vị.

Cho: ξ = 1,5V

-Y/c học sinh thực

q = 2C → A = ?


5/Bài 7.10/20 sách bài tập

hiện theo nhóm để tìm

-Từ công thức rút A

a/Điện lượng dịch chuyển qua dây

A.

,tính nhanh ,kết quả

dẫn:

chính xác.
Nguyễn Văn Thỏa

- 25 -


×