CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
RỐI LOẠN LIPID MÁU SINH
XƠ VỮA Ở BỆNH NHÂN
TĂNG HUYẾT ÁP
PGS.TS Phạm Nguyễn Vinh
Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch
Bệnh viện Tim Tâm Đức
Viện Tim Tp.HCM
Cđ và đt rối loạn lipid máu sinh xơ vữa ở bệnh nhân THA
Định nghóa và Phân độ huyết áp
TL: Mancia G et al. European Heart Journal June 11, 2007
2
Cđ và đt rối loạn lipid máu sinh xơ vữa ở bệnh nhân THA
Khảo sát cận lâm sàng (1)
Trắc nghiệm thường quy :
Đường máu
Cholesterol tòan phần, HDL-C, LDL-C, Triglyceride
K+/máu
Acid uric/máu
Creatinine máu ; độ lọc creatinine ước lượng
(Cockcroft-Gault)
Hb, Hct
TPTNT, đạm niệu vi lượng
ECG
TL: Mancia G et al. European Heart Journal June 11, 2007
3
Cđ và đt rối loạn lipid máu sinh xơ vữa ở bệnh nhân THA
Mục tiêu huyết áp/ điều trị bệnh nhân THA
HA TTh < 140 mmHg và HA TTr < 90 mmHg
Người cao tuổi:
Chưa có nghiên cứu phân phối ngẫu nhiên
HA < 140 mmHG
Bệnh nhân THA kèm ĐTĐ: HATTh < 130 mmHg (chưa có
nghiên cứu phân phối ngẫu nhiên)
Bệnh nhân THA kèm tiền sử biến cố tim mạch: HATTh<
130 mmHg (nghiên cứu kết quả trái ngược)
THA kèm bệnh ĐM do xơ vữa nặng : HATTr # 75 mmHg
(tránh đường cong J)
TL: Mancia G et al. Journal of Hypertension 2009; 27: 2121-2158
4
Cđ và đt rối loạn lipid máu sinh xơ vữa ở bệnh nhân THA
Đặc điểm của RLLM hỗn hợp
Tăng cholesterol toàn phần và triglyceride
↑ LDL-C, ↑ LDL apo B, ↑ Lpa đậm đặc ,
↑ VLDL-C, ↑ VLDL triglycerids,↓- HDL-C
Lâm sàng:
Béo
phì
Hội chứng chuyển hố
Đái tháo đường
TL: Genest J et al. Braunwald’s Heart Disease, ed by Libby, Bonow, Mann, Zipes; Saunders Elsevier 2008, 8th ed.p. 1071- 1091
5
Cđ và đt rối loạn lipid máu sinh xơ vữa ở bệnh nhân THA
Hình ảnh cắt ngang một lipoprotein
TL: Mosca L, Waters D. In Cardiology, ed. by MH Crawfodt, J P Dimarco, WJ Paulus Mosby
Elsevier 2010, 3rd ed, p 89-108
6
Cđ và đt rối loạn lipid máu sinh xơ vữa ở bệnh nhân THA
Dịch tễ học của bệnh tim mạch
Nhiều YTNC: tăng nguy cơ xơ
Prevalence of CVD in Adults Aged
20 Years and Older by Age and Sex:
NHANES 1999-20042
vữa động mạch
Nguy cơ NMCT và đột qụy gia
tăng với XVĐM
Tiền sử có biến cố XVĐM của
bệnh nhân sẽ dẫn đến biến cố
khác
MI = myocardial infarction; NHANES = National Health and
Nutrition Examination Survey; NCHS = National Center for
Health Statistics; NHLBI = National Heart, Lung, and Blood
Institute; CHD = coronary heart disease; HF = heart failure.
1. NHLBI. />2. American Heart Association. Heart Disease and Stroke
Statistics—2008 Update. Dallas, Tex: American Heart
Association; 2008.
CVD = bệnh tim mạch
7
Men
Percent of Population
Women
Ages
Source: NCHS and NHLBI. These data include CHD,
HF, stroke, and hypertension.
Cđ và đt rối loạn lipid máu sinh xơ vữa ở bệnh nhân THA
Tác động của LDL-C
Tăng 1% LDL-C sẽ tăng >2% BĐMV trong 6 năm
Giảm 10-mg/dL LDL-C sẽ làm giảm 5.4% nguy cơ tim
mạch trong 5 năm
LDL-C = low-density lipoprotein cholesterol; CAD = coronary artery disease.
Wilson PW. Am J Cardiol. 1990;66:7A-10A.
Cholesterol Treatment Trialists’ (CTT) Collaborators. Lancet. 2005;366:1267-1278.
8
Cđ và đt rối loạn lipid máu sinh xơ vữa ở bệnh nhân THA
Tần suất RLLM hỗn hợp
Men <40 mg/dL
Women <50 mg/dL
>150 mg/dL
20%
data for US adult population, 1988-94.
‡Population
of US statin-treated patients with CHD
or CHD risk equivalents and well-controlled LDL-C levels.
HDL-C = high-density lipoprotein cholesterol; TG = triglyceride;
VA-HIT = Department of Veterans Affairs HDL Intervention
Trial.
Fazio S. Clin Ther. 2008;30:294-306. Rubins HB. Am J Cardiol.
1995;75:1196-1201. Alsheikh-Ali AA. J Am Coll Cardiol.
2007;49(suppl A):A389. Ford ES. JAMA. 2002;287:356-359.
Jacobson TA. Diabetes Obes Metab. 2004;6:353-362.
9
0%
VA-HIT*
TGs
*Population of approximately 8500 communitydwelling men with known CHD; TGs in this
study = levels >200 mg/dL.
40%
HDL-C
Small, dense LDL particles
TGs
†Survey
60%
High TG levels
2.
3.
% of Population
NHANES III†
HDL-C (Statin-Treated Pts)
Low HDL-C levels
1.
80%
TGs (/Met. Syn. Cohort )
Mixed Dyslipidemia:
Alsheikh-Ali
et al‡
Cđ và đt rối loạn lipid máu sinh xơ vữa ở bệnh nhân THA
Tăng nguy cơ bệnh tim mạch do
tăng Triglyceride máu
Rate of Death, MI, or
Recurrent ACS After 30 Days
LDL-C thấp và TG
thấp: mục tiêu điều
trị bệnh nhân
HC/ĐMVC
10
P = .180
15
10
17.9%
15.0%
P = .017
20
P = .192
HR: 0.85
(95% CI,
0.57-1.08)
11.7%
Ref
16.5%
HR: 0.84
(95% CI,
0.85-1.09)
HR: 0.72
(95% CI,
0.54-0.94)
5
LDL-C 70
LDL-C <70
0
TG <150
TG 150
Miller M, et al. J Am Coll Cardiol. 2008;51:724-730.
Cđ và đt rối loạn lipid máu sinh xơ vữa ở bệnh nhân THA
Tăng nguy cơ bệnh tim mạch do giảm HDL-C: toàn
thể bệnh nhân
Nguy cơ biến cố tim mạch chính yếu
trong 5 năm (%)
Nghiên cứu TNT: tương quan giữa nồng độ HDL-C vào tháng thứ 3
và nguy cơ 5 năm biến cố lớn tim mạch/ 9770 b/n BĐMV điều trị
bằng statin
12
10
8
HR (95% CI) versus Q1:
Q2:
1.00 (0.82-1.21)
Q3:
0.80 (0.65-0.99)
Q4:
0.92 (0.74-1.13)
Q5:
0.75 (0.60-0.95)
6
4
2
0
Q1
(<38)
Q2
Q3
Q4
(38 to <43) (43 to <48) (48 to <55)
Q5
(≥55)
Quintile of HDL-C Level (mg/dL)
No. of Events
11
204
220
169
188
157
*CHD death, nonfatal non–procedure-related MI, resuscitation after cardiac arrest, or fatal or nonfatal stroke.
Q = quintile.
Barter P, et al. N Engl J Med. 2007;357:1301-1310.
Cđ và đt rối loạn lipid máu sinh xơ vữa ở bệnh nhân THA
HDL-C có nhiều hiệu quả bảo vệ khác nhau
HDL
Chống oxid hố
Kháng viêm
Chống huyết khối
Trợ tiêu sợi huyết
• Chống kết tập tiểu cầu
• Hoạt hố protein C
Giúp vận chuyển ngược
cholesterol
Tác động chống XVĐM
12
Rader DJ. Am J Cardiol. 2003;92:42J-49J.
Shah PK, et al. Circulation. 2001;104:2376-2383.
Cđ và đt rối loạn lipid máu sinh xơ vữa ở bệnh nhân THA
TG có nhiều tác dụng xấu khác nhau
Tăng VLDL-C giàu dư
chất
HDL thấp
LDL nhỏ, đậm đặc
Hypertriglyceridemia
Thay đổi đông máu
VLDL-C = very-low-density lipoprotein cholesterol.
Nesto RW. Am J Cardiovasc Drugs. 2005;5:379-387.
Jacobson TA, et al. Clin Ther. 2007;29:763-777.
13
Gia tăng dư chất của chylomicron
Cđ và đt rối loạn lipid máu sinh xơ vữa ở bệnh nhân THA
Bệnh cảnh lâm sàng dẫn đến RLLM hỗn
hợp:
Béo
phì
Hội chứng chuyển hóa
Đái tháo đường
14
Cđ và đt rối loạn lipid máu sinh xơ vữa ở bệnh nhân THA
Nồng độ lipid máu/ bệnh nhân nằm viện
vì bệnh ĐMV tại Hoa Kỳ: LDL-C
LDL-C (mg/dl) <130 (3.4 mmol/L
14
13
12
11
10
130-160
(4.1mmol/L)
>160
56.4%
LDL-C<100 mg/dl (2.6
mmol/L)
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
20
30
40
50
60
70
80
90
100 110 120 130 140 150 160 170 180 190 200 210 220
LDL-C Levels in 136,905 Patients Hospitalised With CAD: 2000-2006 Only 21.1% on Lipidlowering Medication
Sachdeva etal, Am Heart J 2009; 157:111-7.e2 15
Cđ và đt rối loạn lipid máu sinh xơ vữa ở bệnh nhân THA
Nồng độ lipid máu /bệnh nhân nằm viện
vì bệnh ĐMV tại Hoa Kỳ: HDL-C
HDL-C (mg/dl)
<40
(<1mmol/L)
20
>40
(<1mmol/L)
19
18
55%
HDL-C<40 mg/dl
(<1mmol/L)
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
50
55
60
65
70
75
80
85
90
95
HDL-C Levels in 136,905 Patients Hospitalised With CAD: 2000-2006
Sachdeva etal, Am Heart J 2009; 157:111-7.e2
100
16
Cđ và đt rối loạn lipid máu sinh xơ vữa ở bệnh nhân THA
Nồng độ lipid máu /bệnh nhân nằm viện
vì bệnh ĐMV tại Hoa Kỳ: TG
TG (mg/dl) <150
(<1.7 mmol/L)
>150 (>1.7 mmol/L
14
13
12
35%
TG>150mg/dL (1.7 mmol/L)
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
0
40
80
120
160
200
240
280
320
360
400
440
480
TG Levels in 136,905 Patients Hospitalised With CAD: 2000-2006
Sachdeva etal, Am Heart J 2009; 157:111-7.e2
17
Cđ và đt rối loạn lipid máu sinh xơ vữa ở bệnh nhân THA
Rối loạn lipid máu/ ĐTĐ2 (1)
DIABETES MELLITUS
(n=18686)
NO DIABETES
(n=71370)
Type 2
(n=17220)
Total Cholesterol
5.6 (217)
5.9 (228)
LDL-C
3.4 (131)
3.9 (151)
Values are in mmol/L (mg/dL)
NO SIGNIFICANT ELEVATION OF LDL-C!!
Keech AC et al, Lancet 371:117-25, 2008
18
Cđ và đt rối loạn lipid máu sinh xơ vữa ở bệnh nhân THA
Rối loạn lipid máu/ ĐTĐ2 (2)
± LDL
Small, dense
LDL
Metabolic Syndrome
FCHL
Type 2 Diabetes
↑ TG
↓ HDL-C
Keech AC et al, Lancet 371:117-25, 2008
19
Cđ và đt rối loạn lipid máu sinh xơ vữa ở bệnh nhân THA
Phòng ngừa bệnh tim mạch: điều trị
giảm nguy cơ
TARGET
LDL-C
- Statin, Statin+Ezetimibe
The Lower
The Better
-Combination therapy
Statin and Fibrate, Statin and Nicotinic Acid,
Statin and Fish Oil …..
LDL-C
HDL-C
TG
From TNT and PROVE-IT on
optimal LDL-C (70 mg/dL) the
contribution of persistently low
HDL-C (<40 mg/dL) and high TG
(>200mg/dL) to the CV residual
risk is around
25-40%
20
Cđ và đt rối loạn lipid máu sinh xơ vữa ở bệnh nhân THA
Lựa chọn thuốc nhằm điều trị rối loạn lipid máu
LDL-C
Decrease
(%)
HDL-C
Increase
(%)
TG
Decrease
(%)
LDL Size/
Buoyancy
25% - 35% (4S,
CARE, LIPID)
++++
+
5-8%
+
+
16% - 35%
(CDP,
Stockholm)
++
++++
20-25%
++++
+++
FIBRATES
11% - 22%
(FIELD, VA-HIT)
+
+++
10-18%
++++
+++
STATIN and
EZETIMIBE
??
+++++
+
2-4% (*)
+
10-12% (*)
+/-
Drug Class
STATINS
NIACIN
CV Event
Reduction (%)
* vs. STATIN monotherapy
CV=cardiovascular; LDL-C=low-density lipoprotein cholesterol; HDL-C=high-density
lipoprotein cholesterol; TG=triglyceride
Modilied from Brown BG. December 2008
21
Cđ và đt rối loạn lipid máu sinh xơ vữa ở bệnh nhân THA
Tác động của kiểm soát đường máu và huyết
áp trên bệnh vi mạch
Nghiên cứu
STENO-2 F/U
Mắt
Lợi
Bệnh thần kinh
Không lợi
Bệnh thận
Lợi
(TK ngoại vi)
(HbA1c 7.7%)
(Peripheral)
ADVANCE
Không lợi
Chưa rõ
Lợi
Không lợi
Không khảo
sát
Lợi
(HbA1c 6.5%)
ADVANCE - BP
(136/73 mmHg)
UKPDS 10yrs FU
Có lợi về biến cố tim mạch
(HbA1c 7.9%)
22
Cđ và đt rối loạn lipid máu sinh xơ vữa ở bệnh nhân THA
Hiệu quả của statins trên biến cố vi mạch
Retinopathy
Nephropathy
● Albuminuria
● Creatinine
CARDS (n=2838)
p=ns
CTTC* (n=90056)
GREACE (n=1560)
uncertain
p<0.05
CTTC* (n=90056)
p=ns
ns = khơng có ý
nghĩa
* CTTC: Cholesterol Treatment Trialists’ (CTT) Collaborators Meta-analysis of
14 trials, n=90.056, 1994-2004
23
Cđ và đt rối loạn lipid máu sinh xơ vữa ở bệnh nhân THA
Nghiên cứu FIELD: bệnh nhân rối loạn lipid sinh xơ vữa
Relative risk reduction in
total CV events (%)
hưởng lợi nhiều nhất khi được điều trị bằng fenofibrate
Overal population
(n=9.795)
Low HDL-C
(n=5.820)
High TG
(n=2.517)
0
Low HDL-C
+ high TG
(n=2.014)
-5
-10
-15
-20
-11%
p=0.035
-14%
p<0.05
-25
-30
Low HDL-C (<40 mg/dl formen and <50
mg/dl for women) and high TG (≥200
mg/dl) defined according to ATP III
criteria
-23%
p<0.05
-27%
p=0.035
● Number needed to treat (NNT) to prevent one CV event in patients with T2D
and atherogenic dyslipidaemia treated with fenofibrate: 23
Keech AC et al. Lancet. 2005; 366:1849-61. – Scott R et al. Diabetes Care. 2009;31:493-98
24
Cđ và đt rối loạn lipid máu sinh xơ vữa ở bệnh nhân THA
FIELD: Các kết quả trên vi mạch và
bệnh mạch máu ngoại biên
Retinopathy
needing
laser therapy
P<0.001
Albumin
Excretion
Rate
P =0.002
30%
15%
38%
P=0.01
Non -Traumatic
Amputation
0
5
10
15
20
25
30
Risk Reduction (%)
35
Effects independent of the degree of glycemic control (HbA1c)
Blood Pressure or concomitant medications!
25
Lancet. 2005;366:1849–1861