Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

đề thi học kì 1 lớp 12 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (276.63 KB, 17 trang )

S GIO DC V O TO QUNG NGI KIM TRA HC Kè I
TRNG THPT S 2 M C Nm hc: 2008 - 2009
........................................... Mụn: Vt lớ 12 Ban Nõng cao
Thi gian: 45 phỳt ( khụng k thi gian giao )
H v tờn:...
SBD:..Phũng:..Lp: ..
L u ý: Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh đợc chọn và tô kín một ô tròn tơng ứng với phơng án trả
lời. Cách tô đúng :
01 11 21
02 12 22
03 13 23
04 14 24
05 15 25
06 16 26
07 17 27
08 18 28
09 19 29
10 20 30
Cõu 1: Mt vt tham gia ng thi 2 dao ng
)
6
cos(5
1


=
tx
cm v
)
2
cos(5


1


+=
tx
cm Phng trỡnh
dao ng tng hp
A.
)
6
cos(5


=
tx
B.
)
3
cos(5


+=
tx

C.
)
3
cos(35



+=
tx
D.
)
6
cos(5


+=
tx
cm
Cõu 2: Phỏt biu no sau õy l khụng ỳng ? Hin tng giao thoa súng ch xy ra khi hai súng c to ra t
hai tõm súng cú cỏc c im sau:
A. Cựng biờn cựng pha. B. Cựng tn s, ngc pha.
C. Cựng tn s, cựng pha. D. Cựng tn s, lch pha nhau mt gúc khụng i.
Cõu 3: Mt súng c hc cú tn s f lan truyn trong mụi trng vt cht n hi vi vn tc v, khi ú bc
súng c tớnh theo cụng thc
A.
2 .v f

=
B.
/v f

=
C.
.v f

=
D.

2 /v f

=
Cõu 4: iu kin no sau õy l iu kin ca s cng hng ?
A. Lc cng bc phi ln hn hoc bng mt giỏ tr F
0
no ú.
B. Tn s gúc ca ngoi lc phi ln hn nhiu tn s riờng ca h.
C. Chu kỡ ca lc ngoi lc phi ln hn chu kỡ riờng ca h.
D. Tn s gúc ca ngoi lc bng tn s gúc riờng ca h.
Cõu 5: Mch in xoay chiu gm RLC ni tip xy ra cng hng khi tn s dũng in bng:
A.
LC2
1
f

=
B.
LC2
1
f

=
C.
1
f
LC
=
D.
1

f
LC
=

Cõu 6: Mt con lc n gm 1 si dõy di cú khi lng khụng ỏng k, u si dõy treo hũn bi bng kim loi
khi lng m = 0,01(kg) mang in tớch q = 2. 10
-7
C. t con lc trong 1 in trng u
E
ur
cú phng thng
Mó 112
đứng hướng xuống dưới. Chu kì con lắc khi E = 0 là T
0
= 2 (s). Tìm chu kì dao động khi E = 10
4
(V/ m). Cho g
= 10(m/s
2
)
A. 2,02 (s) B. 1,01 (s) C. 0,99 (s) D. 1,98 (s)
Câu 7: Cho một đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở thuần R nối tiếp cuộn dây thuần cảm L. Khi tần
số dòng điện bằng 100Hz thì hiệu điện thế hiệu dụng U
R
= 10V, U
AB
= 20V và cường độ dòng điện hiệu dụng
qua mạch là I = 0,1A. Hỏi R và L có giá trị nào sau đây ?
A. R = 200


; L =
3
/π H. B. R = 100

; L =
3
/(2π) H.
C. R = 100

; L =
3
/π H. D. R = 200

; L = 2
3
/π H.
Câu 8: Một dây đàn dài 40 cm, căn ở hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số 600 Hz ta quan sát trên dây
có sóng dừng với hai bụng sóng. Bước sóng trên dây là
A.
13,3
λ
=
cm B.
40
λ
=
cm C.
80
λ
=

cm D.
20
λ
=
cm
Câu 9: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng là 100(V). Biết
CL
ZRZ 2
3
8
==
. Giá trị U
R
bằng bao nhiêu ?
A. 80V B. 60V C. 40V D. 120V
Câu 10: Một bánh xe có momen quán tính I=0,4kgm
2
đang quay đều quanh một trục. Nếu động năng quay của
bánh xe là 80J thì momen động lượng của bánh xe đối với trục đang quay là:
A. 10 kgm
2
/s. B. 4 kgm
2
/s. C. 80 kgm
2
/s D. 8 kgm
2
/s.
Câu 11: Đoạn mạch gồm điện trở R =200


nối tiếp với tụ C =
1
20000
π
F. Đặt vào vào hai đầu đoạn mạch
điện áp
400 2 cos100u t
π
=
(V). Biểu thức dòng điện tức thời qua mạch có dạng:
A.
2cos100 ( )i t A
π
=
B.
2 cos(100 )( )
4
i t A
π
π
= +
C.
2 cos100 ( )i t A
π
=
D.
2cos(100 )( )
4
i t A
π

π
= +
Câu 12: Tại một điểm A nằm cách nguồn âm N một khoảng NA = 1m, có mức cường độ âm là L
A
= 90 dB.
Biết ngưỡng nghe của âm đó là I
0
= 0,1n W/m
2
. Cường độ của âm đó tại A là:
A. I
A
= 0,1 GW/m
2
B. I
A
= 0,1 nW/m
2
C. I
A
= 0,1 W/m
2
. D. I
A
= 0,1 mW/m
2
Câu 13: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều
220 2 cos( )
2
u t

π
ω
= −
(V), thì
cường độ dòng điện qua mạch
2 2 cos( )
4
i t
π
ω
= −
(A). Công suất điện tiêu thụ toàn mạch là:
A. 440W B.
440 2
W C. 220W D.
220 2
W
Câu 14: Một thanh mảnh AB đồng chất tiết diện đều, chiều dài l, khối lượng m. Tại đầu B của thanh người ta
gắn một chất điểm có khối lượng
2
m
. Khối tâm của hệ (thanh và chất điểm) cách đầu A một đoạn:
A.
6
l
. B.
3
l
. C.
2

l
. D.
3
l2
.
Câu 15: Mạch xoay chiều gồm RLC nối tiếp có
0L 0C
U 2U
=
. So với dòng điện, hiệu điện thế giữa hai đầu
đoạn mạch sẽ:
A. còn phụ thuộc vào R B. cùng pha.
C. sớm pha hơn D. trễ pha hơn
Câu 16: Một bàn tròn phẳng nằm ngang bán kính 0,5m có trục quay cố định thẳng đứng đi qua tâm bàn.
Momen quán tính của bàn đối với trục quay này là 2kg.m
2
. Bàn đang quay đều với tốc độ góc 2,05rad/s thì
người ta đặt nhẹ một vật nhỏ khối lượng 0,2kg vào mép bàn và vật dính chặt vào đó. Bỏ qua ma sát ở trục quay
và sức cản của môi trường. Tốc độ góc của hệ (bàn và vật) bằng:
A. 2,05 rad/s. B. 2 rad/s. C. 1 rad/s. D. 0,25 rad/s.
Câu 17: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và chu kỳ T.
Trong khoảng thời gian T/3, quãng đường nhỏ nhất mà vật có thể đi được là
A. A
3
B.
)13(

A C. A
)22(


D. A
Câu 18: So với điện áp, dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm sẽ biến đổi điều
hoà
A. sớm pha hơn một góc
2
π
B. trễ pha hơn một góc
2
π
C. trễ pha hơn một góc
4
π
D. sớm pha hơn một góc
4
π
Câu 19: Một vật rắn đang quay với tốc độ góc ω quanh một trục cố định xuyên qua vật. Nếu tốc độ góc của vật
giảm đi hai lần thì động năng của vật đối với trục quay
A. giảm hai lần. B. giảm bốn lần. C. tăng bốn lần. D. tăng hai lần.
Câu 20: Momen quán tính của thanh dài đồng chất đối với trục quay đi qua trung điểm của thanh có biểu thức:
A.
1
3
ml
2
B.
1
12
ml
2
C.

2
5
mR
2
D.
1
2
mR
2
Câu 21: Một vật dao động điều hoà với biên độ
cmA 8
=
, chu kì
sT 2
=
. Chọn gốc thời gian là lúc vật đạt li
độ cực đại. Phương trình dao động của vật là:
A.
))(
2
cos(8 cmtx
π
π
+=
B.
)(cos8 cmtx
π
=
C.
))(

2
cos(8 cmtx
π
π
−=
D.
)(4cos8 cmtx
π
=
Câu 22: Trên một đường ray thẳng nối giữa thiết bị phát âm P và thiết bị thu âm T, người ta cho thiết bị P
chuyển động với vận tốc 20 m/s lại gần thiết bị T đứng yên. Biết âm do thiết bị P phát ra có tần số 1136 Hz, vận
tốc âm trong không khí là 340 m/s. Tần số âm mà thiết bị T thu được là
A. 1207 Hz. B. 1215 Hz C. 1225 Hz. D. 1073 Hz.
Câu 23: Cơ năng của một chất điểm dao động điều hoà tỉ lệ thuận với
A. biên độ dao động B. li độ dao động.
C. bình phương biên độ dao động. D. chu kì dao động.
Câu 24: Một mạch dao động gồm cuộn cảm và tụ điện có điện dung C = 5.10
-6
F. Năng lượng của mạch dao
động là 2,5.10
-4
J. Hiệu điện thế cực đại trên 2 bản tụ điện là:
A. 20V B. 12V C. 10V D. 15V
Câu 25: Một mạch dao động gồm cuộn cảm L và tụ điện C thực hiện dao động tự do. Giá trị cực đại của hiệu
điện thế giữa hai bản của tụ điện là U
0
. Giá tri cực đại của cường độ dòng điện trong mạch là:
A. I
0
= U

0
LC
B. I
0
= U
0
C
L
C. I
0
= U
0
L
C
D. I
0
= U
0
LC
1
Câu 26: Một vật rắn quay đều xung quanh một trục. Một điểm trên vật rắn cách trục quay một khoảng R thì có:
A. tốc độ góc tỷ lệ nghịch với R
2
. B. tốc độ dài tỷ lệ nghịch với R.
C. tốc độ dài tỷ lệ với R. D. tốc độ góc tỷ lệ với R.
Câu 27: Biểu thức tính chu kỳ của con lắc vật lí là:
A. T = 2π
mgd
I
. B. T = 2π

I
mgd
. C. T =
I
mgd
2
1
π
. D. T =
mgd
πΙ
2
.
Câu 28: Chọn câu sai. Trong mạch điện xoay chiều gồm R,L,C mắc nối tiếp, hệ số công suất của mạch
cos
ϕ
= 1 khi và chỉ khi:
A.
R
U U≠
B. P = UI C.
1
Z
R
=
D.
1
C
L
ω

ω
=

Câu 29: Một ống sáo dài 80 cm, hở hai đầu, tạo ra một sóng đứng trong ống sáo với âm là cực đại ở hai đầu
ống, trong khoảng giữa ống sáo có hai nút sóng. Bước sóng của âm là
A.
80
λ
=
cm B.
20
λ
=
cm C.
160
λ
=
cm. D.
40
λ
=
cm
Câu 30: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 8cos(4
π
t +
4
π
)cm. Biết ở thời điểm t vật chuyển
động theo chiều âm qua li độ x = 4cm. Trước thời điểm đó
1

24
s
li độ và chiều chuyển động của vật là:
A. x =4
3
cm và chuyển động theo chiều âm.
B. x =4
3
cm và chuyển động theo chiều dương.
C. x = 0 và chuyển động theo chiều âm.
D. x = 0 và chuyển động theo chiều dương.
S GIO DC V O TO QUNG NGI KIM TRA HC Kè I
TRNG THPT S 2 M C Nm hc: 2008 - 2009
........................................... Mụn: Vt lớ 12 Ban Nõng cao
Thi gian: 45 phỳt ( khụng k thi gian giao )
H v tờn:...
SBD:..Phũng:..Lp: ..
L u ý: Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh đợc chọn và tô kín một ô tròn tơng ứng với phơng án trả
lời. Cách tô đúng :
01 11 21
02 12 22
03 13 23
04 14 24
05 15 25
06 16 26
07 17 27
08 18 28
09 19 29
10 20 30
Cõu 1: Mt vt dao ng iu ho vi biờn

cmA 8
=
, chu kỡ
sT 2
=
. Chn gc thi gian l lỳc vt t li
cc i. Phng trỡnh dao ng ca vt l:
A.
)(4cos8 cmtx

=
B.
))(
2
cos(8 cmtx


=
C.
))(
2
cos(8 cmtx


+=
D.
)(cos8 cmtx

=
Cõu 2: Chn cõu sai. Trong mch in xoay chiu gm R,L,C mc ni tip, h s cụng sut ca mch

cos

=
1 khi v ch khi:
A. P = UI B.
1
Z
R
=
C.
R
U U
D.
1
C
L


=

Cõu 3: Trờn mt ng ray thng ni gia thit b phỏt õm P v thit b thu õm T, ngi ta cho thit b P
chuyn ng vi vn tc 20 m/s li gn thit b T ng yờn. Bit õm do thit b P phỏt ra cú tn s 1136 Hz, vn
tc õm trong khụng khớ l 340 m/s. Tn s õm m thit b T thu c l
A. 1207 Hz. B. 1225 Hz. C. 1073 Hz. D. 1215 Hz
Cõu 4: Momen quỏn tớnh ca thanh di ng cht i vi trc quay i qua trung im ca thanh cú biu thc:
A.
1
3
ml
2

B.
2
5
mR
2
C.
1
12
ml
2
D.
1
2
mR
2
Cõu 5: iu kin no sau õy l iu kin ca s cng hng ?
A. Lc cng bc phi ln hn hoc bng mt giỏ tr F
0
no ú.
B. Tn s gúc ca ngoi lc phi ln hn nhiu tn s riờng ca h.
C. Chu kỡ ca lc ngoi lc phi ln hn chu kỡ riờng ca h.
D. Tn s gúc ca ngoi lc bng tn s gúc riờng ca h.
Cõu 6: C nng ca mt cht im dao ng iu ho t l thun vi
A. biờn dao ng B. chu kỡ dao ng.
Mó 113
C. li độ dao động. D. bình phương biên độ dao động.
Câu 7: Đoạn mạch gồm điện trở R =200

nối tiếp với tụ C =
1

20000
π
F. Đặt vào vào hai đầu đoạn mạch điện
áp
400 2 cos100u t
π
=
(V). Biểu thức dòng điện tức thời qua mạch có dạng:
A.
2cos100 ( )i t A
π
=
B.
2cos(100 )( )
4
i t A
π
π
= +
C.
2 cos100 ( )i t A
π
=
D.
2 cos(100 )( )
4
i t A
π
π
= +

Câu 8: Mạch xoay chiều gồm RLC nối tiếp có
0L 0C
U 2U
=
. So với dòng điện, hiệu điện thế giữa hai đầu
đoạn mạch sẽ:
A. còn phụ thuộc vào R B. cùng pha. C. trễ pha hơn D. sớm pha hơn
Câu 9: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và chu kỳ T. Trong
khoảng thời gian T/3, quãng đường nhỏ nhất mà vật có thể đi được là
A. A
)22(

B.
)13(

A C. A
3
D. A
Câu 10: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng là 100(V). Biết
CL
ZRZ 2
3
8
==
. Giá trị U
R
bằng bao nhiêu ?
A. 120V B. 60V C. 80V D. 40V
Câu 11: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 8cos(4
π

t +
4
π
)cm. Biết ở thời điểm t vật chuyển
động theo chiều âm qua li độ x = 4cm. Trước thời điểm đó
1
24
s
li độ và chiều chuyển động của vật là:
A. x =4
3
cm và chuyển động theo chiều dương.
B. x =4
3
cm và chuyển động theo chiều âm.
C. x = 0 và chuyển động theo chiều âm.
D. x = 0 và chuyển động theo chiều dương.
Câu 12: Một vật rắn quay đều xung quanh một trục. Một điểm trên vật rắn cách trục quay một khoảng R thì có:
A. tốc độ góc tỷ lệ nghịch với R
2
. B. tốc độ góc tỷ lệ với R.
C. tốc độ dài tỷ lệ với R. D. tốc độ dài tỷ lệ nghịch với R.
Câu 13: Một bánh xe có momen quán tính I=0,4kgm
2
đang quay đều quanh một trục. Nếu động năng quay của
bánh xe là 80J thì momen động lượng của bánh xe đối với trục đang quay là:
A. 80 kgm
2
/s B. 4 kgm
2

/s. C. 8 kgm
2
/s. D. 10 kgm
2
/s.
Câu 14: Tại một điểm A nằm cách nguồn âm N một khoảng NA = 1m, có mức cường độ âm là L
A
= 90 dB.
Biết ngưỡng nghe của âm đó là I
0
= 0,1n W/m
2
. Cường độ của âm đó tại A là:
A. I
A
= 0,1 mW/m
2
B. I
A
= 0,1 W/m
2
. C. I
A
= 0,1 GW/m
2
D. I
A
= 0,1 nW/m
2
Câu 15: Một ống sáo dài 80 cm, hở hai đầu, tạo ra một sóng đứng trong ống sáo với âm là cực đại ở hai đầu

ống, trong khoảng giữa ống sáo có hai nút sóng. Bước sóng của âm là
A.
80
λ
=
cm B.
40
λ
=
cm C.
160
λ
=
cm. D.
20
λ
=
cm
Câu 16: So với điện áp, dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm sẽ biến đổi điều
hoà
A. sớm pha hơn một góc
4
π
B. sớm pha hơn một góc
2
π
C. trễ pha hơn một góc
4
π
D. trễ pha hơn một góc

2
π
Câu 17: Một mạch dao động gồm cuộn cảm L và tụ điện C thực hiện dao động tự do. Giá trị cực đại của hiệu
điện thế giữa hai bản của tụ điện là U
0
. Giá tri cực đại của cường độ dòng điện trong mạch là:
A. I
0
= U
0
LC
1
B. I
0
= U
0
LC
C. I
0
= U
0
C
L
D. I
0
= U
0
L
C

×