Contierts (nội dung )
I. Thì và cách dùng thì.
1. Presenf simple ( hiện tại đơn )
Ex: I am usualy get up at six o`clock.
- chi rthoais quen lập đi lập lại ở hiện tại.
Ex 2: the earth is roud.
Tự nhiên.
Ex 3: Watter bat at 100
0
C ( deqeess ulius )
- Sự thật chân lí
Ex 4: two and two are your.
- hiển nhiên.
- thì hiện tại đơn diển tả một hanh fddoongj lập đi lập lại ở hiện tại hoặc diển
tả một sự thật, chan lí, hiển nhiên, hiện tượng tự nhiên.
từ nhận dạng:
EVERY – Đ/K ở hiện tại
Động từ tobe: is- I
Am- YOU, WE, THEY.
Are – IT , HE, SHE.
Động từ thường: S + V
e/es
2. present continaus ( hiện tại tiếp diển ).
Ex : I am teaching english now.
Ex : the baby is skeping fool be quiet.
Ex : the boy is playing fool ball
Công thức:
IS
S+ TOBE + AM + V
ing.
ARE
Lý thuyết :
- hiện tại tiếp diển diển tả một hành động đang diển ra tại một thời điểm rỏ
ràng ở hiển tại.
từ nhận dạng :
- now ( bấy giời )
- right now ( ngay bây giời )
- at the mament ( hiển nay, hiển thời )
- at the reason ( hiển tại )
- at thí time ( thời gian này ).
Hoặc những từ có dấu chấm hỏi sao !
- look ! ( nhìn )
- be quiet ! ( im lặng )
- be conreful : cận thận
3. Past simple ( quá khứ đơn )
ex : I went out for coffee last night.
Lý thuyết : quá khứ đơn diển tả một hành động diển tả một thời điểm rỏ ràng trong quá
khứ.
+ Tobe : ( was / were )
I ---- was
We
You Were
They
He
She Was
It
Động từ thường ( bất quy tắt )
S + V
2
ed
+ O
từ nhận dạng
- yesterday
- Ago
- Lust year
- Last month
- Last were
--- thấy “ last” là quá khứ phân từ. or :
In 1945, In 1693 In + YEAR
4. past contiouns ( quá khứ tiếp diển )
ex : I was having a both when the phone rang.
Ex : I was having dinner when my frcends arnved.
- quá khứ tiếp diển đi trước.
- quá khứ đơn đi sao
Công thức: S + WAS/WERE+ V
ING
+ O
Lý thuyết : quá khứ tiếp diển tả một hành động đang diển ra thì một hành động khác xen
vào.
Từ nhận dạng:
AT 4 o`clock yerterday.
AT this time last week.
5. present pesfcet ( hiện tại hoàng thành )
ex : I have taught hare for 9 month .
ex : when I came/ the bout had lyt
QKĐ QKHT
Công thức: S + HAVE/HAS + V
3
ed
từ nhận dạng:
- by the time : nhân tiện
- since, for, already
- just, ever, yet, recenly: mới vừa.
- seller al time, up to now, lately.
- Sofar : cho tới bây giời.
- For 3 month
- Many years.
6. past pescet ( quá khứ hoàn thành )
ex :After he had done hí home work he went out.
Ex : befor he loved her, he had had many orther girl friends
Công thức : before + S +V
2
ed
, S + HAD + V
3
ed
LÝ THUYẾT : q khứ hồn thành diển tả một hành động trước một hành động khác
trong q khứ.
Cơng thức : S + HAD + V
2
ed
; S +V
2
Cơng thức : S + HAD + V
3
ed
TỪ NHẬN DẠNG:
- before
- After
- Sau after là Qkht
- Sau before là q khứ đơn.
II. RELATIVE CLAUSES ( mệnh đề quan hệ )
• Why : the reason ( tại sao )
• Where : (the place, contryside, villge,city, town) ( NƠI CHỐN)
• Who : people ( chỉ người ) + V
động từ
• Which : things / alnimals ( chỉ vật ) + S
• That : my frends and his dog that goforawak ( chỉ người; chỉ vật )
• Whom : Objects ( túc từ ) + S
chủ tù
• When : time/year/day. ( thời gian )
• Whose : posessive, adjcetives ( chỉ tính từ sở hửu ) + N + V
WHO + V WHOM+S
(đại từ nhân xưng)
+V WHOSE +TT…+N+V
Đại từ nhân xưng Túc từ Tính từ sở hửu
( peraonal pronoun ) ( Objects ) ( possessive adjcetive )
I Me My
You You Your
We Us Our
They Them Their
He Him His
She Her Her
It It Its
Câu điều kiện loại I : If+S+V
1
, S+Will+V
0
; các từ như là.
When
Will asoos không đứng sau
After
Before
Câu điều kiện loại II:
If+S+V
2
ed
/were, S + (would,could,might), + V
0
Câu điều kiện loại III:
If+S+had+ V
3
ed
,S+(would,could,might,should)+HAVE+ V
3
ed
CÁC DẠNG SO SÁNH.
1. So Sánh Nhất Với Tính Từ Dài.
S+tobe is, am, are + the most + adj
(tt dài)
2. So sánh nhất với tính từ ngắn.
S+tobe is, am, are + the + adj
(tt ngắn)
+EST
II. SO SÁNH HƠN.
1. tính từ dài.
S+tobe + is, am, are +MORE + adj
(tt dài)
2. Tính từ ngắn.
S+tobe + is, am, are + adj
(tt ngắn)
+ ER+ Than ( V
( thuong)
+ly: V
( tobe)
nguyen mau)
Hot
Cold
Wet
Happy
Warm
Tall
Short
Long
Big
Th êm tính từ : He speaks English more fluently than
S +V
( thuong)
+ MORE + adv
( trang tu)
+ than
III. Trang từ.
S + V+ MORE + adv + than
VI. SO SÁNH BẰNG.
Ex : Mr Tuu is as tall as Mr trang
S+tobe + is, am, are + AS + adj + AS.
1. trạng từ.
Ex : Mr ut runs as quiekly as Mr khang
S + V
( thường)
+ AS + adv
( trang tu)
+ AS.
Làm Bài Tập Tiếng Anh
1. Động từ ngun mẩu có TO+V. ( V + TO – infinitive )
EX : He decided to get married.
Argee (đồng ý )
Ask (nhu cầu)
Appear ( xuất hiện )
Expect ( mong đợi )
Fail (rớt )
Hope (hy vọng )
S + Need (cần ) TO V
Pretend (giả vờ )
Prepare (chuẩn bị )
Offer (đề nghị )
Want (muốn )
Refuse (từ chối)
Seem (dường như)
Wuold like = want (thích)
Plan (kế hoạch )
CẤU TRÚC 2
Động từ nguyên mẩu có Objets
EX : she allowed him to go out
S + V + Objets +TO +Verb
Allow (cho phép )
Beg ( vang xin )
Ask ( nhu cầu )
Encourage ( khuyến mãi )
Invite (mời )
Help ( trợ giúp )
Promise ( hứa )
Warn ( cảnh báo )
Want ( muốn )
Wrge ( thục dục )
Order ( đề nghị )
CẤU TRÚC 3
Theo sau động từ là một Objets
EX : My farther let me drive his car
S + V + Objets + V
Let (để )
Watch ( xem )
See ( nhìn )
Make (làm )
Hear (nghe )
Get ( có )
Have (có )
CẤU TRÚC 4 Gerund ( danh động từ + V + ing.
EX : I enjoy eating banana
Love ( yêu )
Like ( thích )
Hate (gét )
Enjoy (thít )
Dislike ( không thích )
Avoid (tránh)
Finish (kết thúc )
Miss (chấp nhận )
Mind ( nhác nhở )
Practice ( luyện tập )
Consider (coi như là )
Quit ( thoát )
Deny ( từ chối )
Delay ( trì hoảng)
post pone ( trì hoảng )