Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý trường THPT Đặng thúc hứa, nghệ an lần 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (830.95 KB, 19 trang )

SỞ GD – ĐT NGHỆ AN

THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2016

TRƯỜNG THPT ĐẶNG THÚC HỨA

MÔN VẬT LÝ

Thời gian làm bài: phút;
(50 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi 109

Họ, tên thí sinh:.................................................... Số báo danh: ……..............

Câu 1 Mã I 128629 : Với ε1, ε2, ε3 lần lượt là năng lượng của phôtôn ứng với các bức xạ màu
vàng, bức xạ tử ngoại và bức xạ hồng ngoại thì:
A. ε3 > ε1 > ε2.

B. ε1 > ε2 > ε3.

C. ε2 > ε3 > ε1.

D. ε2 > ε1 > ε3.

Câu 2 Mã I 128630 : Một khung dây phẳng, dẹt, hình chữ nhật được nối kín có tổng điện trở R =
10 (Ω) quay đều xung quanh một trục đối xứng nằm trong mặt phẳng khung trong một từ trường đều
có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay. Tại thời điểm t, từ thông qua khung và dòng điện cảm
ứng xuất hiện trong khung có độ lớn lần lượt là
dây là


(Wb) và 1,2 (A). Biết từ thông cực đại qua khung

(Wb). Tốc độ quay của khung dây có giá trị là

A. 300 vòng/min.

B. 3000 vòng/min.

C. 300 vòng/s.

D. 3000 vòng/s.

Câu 3 Mã I 128631 : Một sóng cơ lan truyền đi với vận tốc 2 (m/s) với tần số 50 (Hz). Bước sóng
của sóng này có giá trị là
A. 0,04 cm.

B. 100 m.

C. 4 cm.

D. 1 m.

Câu 4 Mã I 128632 : Dao động tắt dần là dao động:
A. có cơ năng giảm dần theo thời gian.
B. có tần số và biên độ không đổi.
C. chịu tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn.
D. có tính điều hoà.
Câu 5 Mã I

128633 : Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, véctơ cảm ứng từ B và véctơ


cường độ điện trường E luôn:
A. dao động cùng pha.
B. cùng phương và vuông góc với phương truyền sóng.
C. dao động vuông pha.
>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất.

1


D. dao động cùng phương với phương truyền sóng.
Câu 6 Mã I 128634 : Một sóng cơ lan truyền trên mặt nước với vận tốc , bước sóng
Biểu thức đúng là
A.

B.

C.

và tần số .

D.

Câu 7 Mã I 128635 : Sơ đồ khối của một hệ thống phát thanh đơn giản gồm:
A. Micro, chọn sóng, tách sóng, khuếch đại âm tần, ăngten phát.
B. Micro, máy phát dao động cao tần, tách sóng, khuếch đại âm tần, ăngten phát.
C. Micro, máy phát dao động cao tần, chọn sóng, khuếch đại cao tần, ăngten phát.
D. Micro, máy phát dao động cao tần, biến điệu, khuếch đại cao tần, ăngten phát.
Câu 8 Mã I





128636 : Một vật dao động điều hoà theo phương trình x  4cos  2 t 



 (cm) .
6

Tần số góc của dao động là
A.

2 (rad/s).

Câu 9 Mã I

B. 1 (s).

C. 1 (Hz).




128637 : Đặt điện áp u  220 2.cos 100t 

D.

2 (rad).



 (V) vào hai đầu một điện trở R =
3

100 (Ω). Công suất toả nhiệt trên điện trở có giá trị là
A. 220 W.

B. 968 W.

C. 22000 W.

D. 484 W.

Câu 10 Mã I 128638 : Chọn phát biểu đúng khi nói về hai dao động điều hoà quanh một vị trí cân
bằng O, cùng phương, cùng tần số, lệch pha nhau


:
2

A. Vật (1) đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương thì vật (2) đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
B. Khi vật (1) ở vị trí biên thì vật (2) ở vị trí cân bằng.
C. Hai vật luôn chuyển động ngược chiều nhau.
D. Khi vật (1) ở vị trí biên dương thì vật (2) ở vị trí biên âm.
Câu 11 Mã I 128639 : Trên một sợi dây có hai đầu cố định, chiều dài 1,2(m) quan sát thấy sóng
dừng ổn định với 6 bụng sóng. Bước sóng của sóng trên dây có giá trị là
A. 20 cm.
Câu 12 Mã I

B. 60 cm.


C. 40 cm.

D. 30 cm.

128640 : Điện tích trong mạch dao động LC lý tưởng biến thiên theo quy luật



q  2.c os  2 .10 7 t   (nC) . Thời điểm lần thứ 2016 trong mạch có năng lượng điện trường bằng
6

năng lượng từ trường là

>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất.

2


A. 5,04.10-7 s.

B. 503,96.10-7 s.

C. 503,29.10-7 s.

D. 100,8.10-7 s.

Câu 13 Mã I 128641 : Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con
lắc dao động điều hòa với chu kỳ là
A.


k
.
m

Câu 14 Mã I

B. 2

k
.
m

C. 2

m
.
k

D.

m
.
k

128642 : Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nhỏ khối lượng m =

100(g) dao động điều hoà theo phương ngang với biên độ 10 (cm) và tần số góc 4 (rad / s) . Thế
năng của con lắc khi vật nhỏ ở vị trí biên là
A. 0,79 (J).

Câu 15 Mã I
góc

B. 7,9 (mJ).

C. 0,079 (J).

D. 79 (J).

128643 : Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là 1(m), cho dao động với biên độ

0  0,1(rad )

tại nơi có gia tốc trọng trường 10(m/s2). Lấy

 2  10 . Chu kỳ dao động của con

lắc đơn là
A. 1 (s).

B.


(s).
5

C. 0,5 (s).

D. 2 (s).


Câu 16 Mã I 128644 : Lượng tử năng lượng của ánh sáng đỏ bước sóng 0,75 µm (trong chân
không) có giá trị là
A. 1,656.10-19 J.
Câu 17 Mã I

B. 1,656 eV.

C. 2,65.10-25 J.

D. 2,65 eV.

128645 : Quang phổ vạch phát xạ được phát ra khi:

A. nung nóng một chất ℓỏng hoặc khí.
B. nung nóng một chất khí ở áp suất thấp.
C. nung nóng một chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn.
D. nung nóng một chất rắn, ℓỏng hoặc khí.
Câu 18 Mã I 128646 : Người ta có thể phát hiện vết nứt trên các sản phẩm bằng kim loại bằng tia
tử ngoại là nhờ tính chất nào sau đây của tia tử ngoại?
A. làm phát quang một số chất.
B. có khả năng gây ra một số phản ứng hoá học.
C. làm đen phim ảnh.
D. có khả năng đâm xuyên.
Câu 19 Mã I 128647 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, một điện áp xoay chiều có giá trị
hiệu dụng không đổi, có tần số 50Hz. Giá trị của các phần tử R, L không đổi; điện dung của tụ thay
đổi được. Điều chỉnh C để điện áp hiệu dụng trên hai đầu tụ đạt giá trị cực đại là 150V thì khi đó điện
áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch RL có giá trị bằng 90V. Hệ số công suất của đoạn mạch lúc này là:

>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất.


3


A. 1.

B. 0,8.

C. 0,75.

D. 0,6.

Câu 20 Mã I 128648 : Trên máy sấy tóc Philips HP8112 có ghi 220V – 1100W. Với dòng điện
xoay chiều, lúc hoạt động đúng định mức, điện áp cực đại đặt vào hai đầu máy này có giá trị là
A. 110 2 V.

B. 220 2 V.

C. 220 V.

D. 1100 W.

Câu 21 Mã I 128649): Ánh sáng đỏ có bước sóng 750 (nm) truyền trong không khí với tốc độ
3.108 (m/s) có tần số là
B. 2,5.1013 Hz.

A. 225 Hz.

C. 4.108 Hz.

D. 4.1014 Hz.


Câu 22 Mã I 128650 : Một mạch dao động LC có năng lượng 3,6.105 J và điện dung của tụ điện
C là 5 F . Khi hiệu điện thế giữa hai bản cực của tụ điện là 2 V thì năng lượng tập trung tại cuộn
cảm bằng:
A. 4,6.10-6 J.
Câu 23

B. 2,6.10-6 J.

Mã I

C. 4, 6.105 J.

D. 2, 6.105 J.

128651 : Dòng điện xoay chiều qua một đoạn mạch có biểu thức



i  2.cos 100 t  (A) . Tần số của dòng điện là
3

A. 100 Hz.

B. 50 (Hz).

Câu 24 Mã I
đoạn mạch:
A. trễ pha


C. 100(rad / s) .

D. 50 (rad/s).

128652 : Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện áp hai đầu


so với cường độ dòng điện.
2

C. có giá trị tức thời luôn không đổi.

B. tăng khi dung kháng tụ điện tăng.

D. sớm pha


so với cường độ dòng điện.
2

Câu 25 Mã I 128653 : Công thoát của electron ra khỏi bề mặt kim loại Na có giá trị là 3,975.10-19
(J). Giới hạn quang điện của kim loại Na là
A. 0,5 µm.

B. 0,3 µm.

C. 0,75 µm.

D. 0,4 µm.


Câu 26 Mã I 128654 : Một con lắc đơn được treo vào trần một thang máy. Cho con lắc đơn dao
động nhỏ trong mọi trường hợp chuyển động của thang máy. Khi thang máy đi lên đều thì tần số dao
động của con lắc đơn là f1, khi thang máy đi xuống nhanh dần đều thì tần số dao động của con lắc đơn
là f2, khi thang máy đi lên nhanh dần đều thì tần số dao động của con lắc đơn là f3. Kết luận đúng là
A. f1 < f2 = f3.
Câu 27 Mã I
từ?

B. f2 > f1 > f3.

C. f3 > f1 > f2.

D. f1 > f2 = f3.

128655 : Sắp xếp nào sau đây theo đúng trật tự giảm dần của tần số các sóng điện

A. chàm, da cam, sóng vô tuyến, hồng ngoại.

B. sóng vô tuyến, hồng ngoại, chàm, da cam.

C. chàm, da cam, hồng ngoại, sóng vô tuyến.

D. sóng vô tuyến, hồng ngoại, da cam, chàm.

>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất.

4


Câu 28 Mã I

ánh sáng là
A. x  k.

128656 : Công thức xác định toạ độ vân sáng trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa

.D
; ( k  Z ).
a

C. x  (k  0,5).
Câu 29 Mã I

.D
; ( k  Z ).
a

B. x  k.

.D
; ( k  Z ).
2a

D. x  k.

.a
; ( k  Z ).
D

128657 : Nguyên tắc hoạt động của máy biến áp:


A. Dựa trên hiện tượng điều hòa dòng điện.

B. Dựa trên hiện tượng tự cảm.

C. Dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.

D. Dựa trên hiện tượng cộng hưởng.

Câu 30 Mã I 128658 : Mạch dao động LC lý tưởng có tụ điện C = 25 (pF) và cuộn cảm L = 4.10-4
(H). Chu kỳ dao động của mạch là
A. 2.10-7 s.
Câu 31 Mã I

B. 107 s.

C. 107 rad/s.

D. 2.107 s.

128659 : Trên mặt một chất lỏng, tại O có một nguồn sóng cơ dao động có tần số

f  30Hz . Vận tốc truyền sóng có giá trị 1,6

m
m
 v  2,9 . Biết tại điểm M cách O một khoảng
s
s

10cm sóng tại đó luôn dao động ngược pha với dao động tại O. Vận tốc truyền sóng là

A. 1,6m/s.

B. 2,4m/s.

C. 3m/s.

D. 2m/s.

Câu 32 Mã I 128660 : Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A = 5o, có chiết suất đối với ánh
sáng màu đỏ và màu tím lần lượt là nd = 1,643 và nt = 1,685. Một chùm sáng Mặt Trời hẹp rọi vào
mặt bên của lăng kính dưới góc tới i nhỏ (gần cạnh lăng kính). Chùm tia ló rọi vuông góc vào một
màn đặt cách lăng kính một khoảng a = 1m. Bề rộng của quang phổ cho bởi lăng kính trên màn là
A. 1,78 mm.

B. 2,78 mm.

C. 3,67 mm.

D. 4,78 mm.

Câu 33 Mã I 128661 : Mạch dao động LC dùng trong máy thu sóng vô tuyến có L không thay đổi,
còn C thay đổi được. Khi điều chỉnh để C = C1 = 25 (pF) thì máy thu được sóng có bước sóng 20 (m).
Khi điều chỉnh để C = C2 = 100 (pF) thì máy thu được sóng có bước sóng là
A. 10 m.
Câu 34 Mã I

B. 80 m.

C. 100 m.


D. 40 m.

128662 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng quang điện ngoài?

A. là hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó.
B. là hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nung nóng.
C. là hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt chất bán dẫn khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó.
D. là hiện tượng electron bị bứt ra khỏi mối liên kết trong khối chất bán dẫn khi được chiếu sáng.
Câu 35 Mã I 128663 : Một chất có khả năng phát quang ánh sáng màu đỏ và màu vàng. Nếu dùng
tia tử ngoại để kích thích sự phát quang của chất đó thì ánh sáng phát quang có màu:

>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất.

5


A. đỏ.

B. cam.

C. lam.

D. vàng.

Câu 36 Mã I 128664 : Khi một sóng âm truyền từ không khí vào nước thì bước sóng của sóng:
A. luôn giảm vì tốc độ truyền sóng giảm.

B. luôn tăng vì tốc độ truyền sóng tăng.

C. luôn tăng vì tần số sóng giảm.


D. luôn giảm vì tần số sóng tăng.

Câu 37 Mã ID 128665): Để giảm tốc độ quay của roto người ta sử dụng giải pháp nào sau đây cho
máy phát điện:
A. Giảm số cặp cực tăng số vòng dây.

B. Tăng số cặp cực và tăng số vòng dây.

C. Tăng số cặp cực và giảm số vòng giây.

D. Chỉ cần bôi trơn trục quay.

Câu 38 Mã I 128666 : Sóng dọc:
A. chỉ truyền được trong chất rắn và bề mặt chất lỏng.
B. truyền được trong mọi chất, kể cả chân không.
C. không truyền được trong chất rắn.
D. truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí.
Câu 39 Mã I 128667 : Một con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ 5 (cm) và chu kỳ 2 (s).
Tổng quãng đường mà vật nhỏ của con lắc dao động được sau 17 (s) là
A. 3,4 (m).

B. 1,7 (cm).

D. 34 (cm).

128668 : Đoạn mạch AB gồm các phần tử R = 100 (Ω), L 

Câu 40 Mã I


C

C. 1,7 (m).

2
(H) và


100


( F) ghép nối tiếp. Đặt điện áp u  220 2.cos 100t   (V) vào hai đầu đoạn mạch

4


AB. Cường độ dòng điện tức thời qua mạch có biểu thức là




A. i  2, 2.cos 100t 





 (A) .
2


C. i  2, 2 2.cos 100t 

Câu 41 Mã I

7 
 (A) .
12 




B. i  2, 2 2.cos 100t 


 (A) .
2

D. i  2, 2.cos 100t  (A) .

128669 : Ba điểm A,B,C trên mặt nước là ba đỉnh của tam giac đều có cạnh 20 cm

trong đó A và B là hai nguồn phát sóng có phương trình u1  u 2  2 cos(20t )(cm) , sóng truyền
trên mặt nước không suy giảm và có vận tốc 20 (cm/s). M trung điểm của AB. Số điểm dao động
ngược pha với điểm C trên đoạn MC là
A. 4.

B. 3.

C. 5.


D. 6.

>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất.

6


Câu 42 Mã I

128670 : Một máy biến áp mà cuộn dây sơ cấp gồm N1  600 vòng, điện trở cuộn

sơ cấp là r1  36 ; cuộn thứ cấp có N 2  100 vòng, điện trở r2  0, 2 . Mắc hai đầu cuộn dây thứ
cấp với tải thuần trở R  0,8 , mắc hai đầu cuộn dây sơ cấp vào nguồn điện xoay chiều có giá trị
hiệu dụng U1  360V . Bỏ qua hao phí điện năng do dòng Fuco, coi rằng hầu hết mọi đường sức từ
chỉ chạy trong lõi sắt. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp có giá trị là
A. 24 V.

B. 12 V.

C. 40 V.

D. 22 V.

Câu 43 Mã I 128671 : Một đường dây tải điện xoay chiều một pha đến nơi tiêu thụ ở xa 3km. Giả
thiết dây dẫn làm bằng nhôm có điện trở suất   2,5.10 .m và có tiết diện 0,5cm2. Điện áp và
8

công suất truyền đi ở trạm phát điện lần lượt là U = 6kV, P = 540kW. Hệ số công suất của mạch điện
là 0,9. Hiệu suất truyền tải điện là
A. 84,4%.


B. 94,4%.

C. 88,4%.

D. 98,4%.

Câu 44 Mã I 128672): Vinasat-2 là vệ tinh viễn thông địa tĩnh của Việt Nam được đưa vào vũ trụ
ngày 16/5/2012 tại bãi phóng Kourou ở Guyana bằng tên lửa Ariane5 ECA (Vệ tinh địa tĩnh mà ta
quan sát nó từ trái đất dường như đứng im trên không. Điều kiện để có vệ tinh địa tĩnh là nó phải được
phóng sao cho mặt phẳng quỹ đạo của nó nằm trong mặt phẳng xích đạo của trái đất, chuyển động
theo chiều tự quay của trái đất và có chu kỳ đúng bằng chu kỳ của trái đất T = 24h). Biết tốc độ dài
của vệ tinh Vinasat-2 trên quỹ đạo là 3,07km/s. Xem trái đất là hình cầu có bán kính 6400km. Khi
phát sóng điện từ về trái đất, tỷ số thời gian dài nhất và ngắn nhất sóng truyền tới mặt đất có giá trị là
A. 1,025.

B. 1,858.

C. 1,165.

D. 1,179.

Câu 45 Mã I

128673 : Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 10 N/m và vật nhỏ khối
lượng m = 100 g được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo, hệ số ma sát trượt giữa
giá đỡ và vật nhỏ là 0,1. Vật được tích điện q = +2.10-6C. Con lắc được đặt trong điện trường đều nằm
ngang có chiều trùng chiều dãn lò xo, có độ lớn E = 5.104 V/m. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị nén
10cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động. Lấy g = 10 m/s2. Tốc độ lớn nhất vật nhỏ đạt được khi dao
động ngược chiều điện trường là

A. 80 cm/s.

B. 40 5 cm/s.

C. 20 5 cm/s.

D. 100 cm/s.

Câu 46 Mã I 128674 : Nguồn âm điểm tại O phát âm đẳng hướng với công suất không đổi, bỏ qua
sự hấp thụ năng lượng âm của môi trường. Trên cùng đường thẳng qua O có ba điểm A, B, C cùng
nằm về một phía của O và theo thứ tự có khoảng cách tới nguồn O tăng dần. Mức cường độ âm tại B
kém mức cường độ âm tại A là L0(dB), mức cường độ âm tại B hơn mức cường độ âm tại C là
3L0(dB). Biết 3OA = 2OB. Tỉ số OC/OA gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 6,0.

B. 3,5.

C. 2,0.

D. 4,5.

Câu 47 Mã I 128675 : Đặt điện áp xoay chiều có tần số  thay đổi được vào hai đầu mạch RLC
nối tiếp. Khi  thay đổi thì cường độ hiệu dụng trong mạch đạt giá trị cực đại là I và khi có hai giá trị
1 và 2 thì giá trị cực đại của cường độ dòng điện tức thời trong mạch đều bằng I/ 5 . Cho

(1  2 ) / (C 12 )  150() . R có giá trị là
A. 25  .

B. 75  .


C. 50  .

D. 150  .

>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất.

7


Câu 48 Mã I 128676 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời
ba bức xạ đơn sắc có bước sóng là 1 = 0,42m, 2 = 0,56m và 3 = 0,63m. Khoảng cách giữa hai
khe hẹp a = 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn quan sát D = 1,2 m. Trên
màn, trong khoảng giữa hai điểm M, N ở cùng phía so với vân trung tâm, lần lượt cách vân trung tâm
0,6cm và 1,85cm có bao nhiêu vân sáng có màu giống màu vân sáng trung tâm
A. 3.
Câu 49 Mã I

B. 2.

C. 5.

D. 4.

128677 : Hai chất điểm dao động điều hoà trên hai đường thẳng song song rất gần




nhau, coi như có chung gốc toạ độ 0 lần lượt với các phương trình: x1  6cos  4 t 


2

x2  8cos  4 t 
3




 (cm) và
6


 (cm) . Tại thời điểm khoảng cách giữa hai chất điểm lớn nhất, vận tốc


tương đối của chất điểm 1 so với chất điểm 2 là
A. 19,2 (cm / s) .

B. 0.

C. 19,2 (cm / s) .

D. 38,4 (cm / s)

Câu 50 Mã I 128838 : Một học sinh làm thí nghiệm đo chu kỳ dao động của con lắc đơn bằng
cách dùng đồng hồ bấm giây. Em học sinh đó dùng đồng hồ bấm giây đo 5 lần thời gian 10 đao động
toàn phần được kết quả lần lượt là 15,45s; 15,10s; 15,86s; 15,25s; 15,50s. Coi sai số dụng cụ là 0,01.
Kết quả đo chu kỳ dao động được viết là
A. T = 1,543 ± 0,016(s).


B. T = 1,543 ± 0,022 (s).

C. T = 15,432 ± 0,229 (s).

D. T = 15,432 ± 0,115 (s).

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất.

8


Đ P N

đề
109
109
109
109
109
109
109
109
109
109
109
109

109
109
109
109
109
109
109
109
109
109
109
109
109
109
109
109
109
109
109
109
109
109
109
109
109
109
109
109
109


Câu
hỏi

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27

28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41

Đáp
án
D
B
C
A
A
B
D
A
D
B
C
B
C

C
D
B
B
A
D
B
D
D
B
A
A
C
C
A
C
D
D
C
D
A
B
B
B
D
C
A
C



đề
271
271
271
271
271
271
271
271
271
271
271
271
271
271
271
271
271
271
271
271
271
271
271
271
271
271
271
271
271

271
271
271
271
271
271
271
271
271
271
271
271

Câu
hỏi

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14

15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41

Đáp
án

A
D
C
D
D
C
B
C
B
C
C
D
D
A
A
A
A
D
C
A
B
D
A
B
B
D
B
C
D
D

C
B
A
B
B
A
C
C
C
A
A


đề
312
312
312
312
312
312
312
312
312
312
312
312
312
312
312
312

312
312
312
312
312
312
312
312
312
312
312
312
312
312
312
312
312
312
312
312
312
312
312
312
312

Câu
hỏi

1

2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31

32
33
34
35
36
37
38
39
40
41

Đáp
án
A
C
D
D
C
C
C
A
D
C
D
C
D
A
A
B
D

B
C
D
C
B
A
B
D
A
B
D
A
B
B
B
A
C
C
B
C
C
A
A
A


đề
435
435
435

435
435
435
435
435
435
435
435
435
435
435
435
435
435
435
435
435
435
435
435
435
435
435
435
435
435
435
435
435
435

435
435
435
435
435
435
435
435

>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất.

Câu
hỏi

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16

17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41

Đáp
án
D
B

C
B
D
C
C
A
C
C
D
D
C
D
B
B
B
A
D
D
D
A
B
A
A
A
D
D
B
B
D
A

A
C
B
C
D
A
A
C
C
9


109
109
109
109
109
109
109
109
109

42
43
44
45
46
47
48
49

50

A
B
C
A
D
B
A
B
B

271
271
271
271
271
271
271
271
271

42
43
44
45
46
47
48
49

50

D
C
D
D
B
D
B
B
A

312
312
312
312
312
312
312
312
312

42
43
44
45
46
47
48
49

50

C
D
A
B
D
D
B
B
A

435
435
435
435
435
435
435
435
435

>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất.

42
43
44
45
46
47

48
49
50

D
B
B
C
A
D
C
B
A

10


ỜI GI I
1: Đ

đ

Có   hf . Lại có f 2  f1  f3   2  1   3 .
2: Đ

đ

Có e   ' và i 
2


e
nên suy ra i vuông pha với  .
R
2

 i    
Ta có    
  1  I 0  2, 4( A)  E0  I 0 R  24(V )
 I0   0 
Lại có E0   0   
Câu 3: Đ
Có  

E0
 100 (rad / s)  tốc độ quay của khung dây là 3000 vòng/min.
0

đ

v
 0, 04(m)  4(cm)
f

4: Đ

đ

Dao động tắt dần có cơ năng giảm dần theo thời gian.
5: Đ


đ

Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, vecto cảm ứng từ và vecto cường độ điện trường luôn dao
động cùng pha.
6: Đ

đ

B

Công thức thể hiện mối quan hệ giữa f ,  , v :  
7: Đ

v
f

đ

Sơ đồ khối của một hệ thống phát thanh đơn giản gồm micro, máy phát dao động cao tần, biến điệu,
khuếch đại cao tần và ăng ten phát.
8: Đ

đ

Tần số góc   2 (rad / s)
9: Đ

đ

U2

 484(W ) .
Có P 
R
10: Đ

đ

>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất.

11


2 vật dao động vuông pha nhau, suy ra đáp án B thỏa mãn. Đáp án A, C, D thể hiện 2 vật (1) và (2)
đang dao động ngược pha nhau.
11: Đ

đ

2 đầu dây cố định, có 6 bụng sóng  6
12: Đ


2

 l    0, 4(m)  40(cm) .

đ

1
Cu 2 1 CU 02

2
Có Wd  Wt  Wd  W 

u 
U0
2
2
2 2
2
Trên hình v , ta thấy trong 1 chu kỳ, có 4 lần năng
lượng điện bằng năng lượng từ. Có 2016/4 = 504.

q2

q1

Sau khi di chuyển trong 503 chu kỳ, tổng cộng có 2012
lần năng lượng điện bằng năng lượng từ. Còn 4 lần còn
lại, vật chỉ cần di chuyển từ q đến q4 theo cung qq1q4
là xong.

O
q
q4

q3

Có qOq4  15o  t '  T 

15

23
T T
360
24

Vậy t  503T  t '  503,96.107 (s)
13: Đ

đ

k
2
m
T 
 2
m

k

Có  

14: Đ

đ

C

Có thế năng của con lắc khi vật ở biên là thế năng cực đại: Wt 
15: Đ
Có T  2

16: Đ
Có  

hc



17: Đ

kA2 m 2 A2

 0, 079( J )
2
2

đ

l
 2( s)
g
đ

 2, 65.1019 ( J )  1, 656(eV )
đ

Quang phổ vạch phát xạ được phát ra khi nung nóng một chất khí ở áp suất thấp.
>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất.

12



18: Đ

đ

Người ta lợi dụng tính chất làm phát quang một số chất của tia tử ngoại để phát hiện vết nứt trên sản
phẩm bằng kim loại.
19: Đ
Có ZC 

đ

D

R 2  Z L2
U 2  U L2
 UC  R
 150
ZL
UL

Mặt khác U R2  U L2  902  U L 
Có cos  
20: Đ

U R2  U L2
 54(V )  U R  72(V )
150

UR

R UR


 0, 6
2
Z U
U R  (U L  U C )2
đ

B

220V là điện áp hiệu dụng, suy ra điện áp cực đại U 0  220 2(V ) .
21: Đ
Có f 

v



đ

 4.1014 ( Hz ) .

22: Đ

đ

D

Có Wtt  W  Wdt  W 

23: Đ
Có f 

Cu 2
5.106.22
 3, 6.105 
 2, 6.105 ( J ) .
2
2

đ


 50( Hz ) .
2

24: Đ

đ

Mạch xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện áp 2 đầu đoạn mạch s trễ pha
25: Đ
Có A 

hc

0

26: Đ



so với cường độ dòng điện.
2

đ

 0 
đ

hc
 5.107 (m)  0,5(  m) .
A
C

Chọn chiều dương thẳng đứng, hướng từ trên xuống dưới.

>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất.

13


Ta có f 

1
2

g
. Khi thang đi lên đều thì có g1 = g ; khi thang máy đi xuống nhanh dần đều thì có
l


g2 = g + a2 với a2 ngược chiều dương, tức là a2 < 0. Khi thang đi lên nhanh dần đều thì có g3 = g + a3
với a3 theo chiều dương, tức là a3 > 0. Có f tỷ lệ thuận với
27: Đ

g , và g3 > g1 > g2 suy ra f3 > f1 > f2.

đ

Bước sóng tỷ lệ nghịch với tần số. Trật tự sắp xếp bước sóng tăng dần là chàm, cam, hồng ngoại, sóng
vô tuyến.
28: Đ

đ

Công thức xác định tọa độ vân sáng: x  ki  k
29: Đ

đ

D
a

;k Z .

C

Nguyên tắc hoạt động của máy biến áp dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
30: Đ

đ


Có T  2 LC  2 .107 ( s) .
31: Đ
Có  

đ

2 d





2 df
 (2k  1) ( k Z )
v

v

2df
2df
 1, 6 
 2,9  0,534  k  1,375  k  1
2k  1
2k  1

Có v 

2df
 2(m / s) .

2k  1

32: Đ

đ

óc tới i nhỏ và góc chiết quang A nhỏ nên ta có D = (n – 1)A.
ọi bề rộng của quang phổ trên màn là d. Ta có d  a tan( Dt  Dd ) .
Vì Dt  Dd rất nhỏ nên d  a( Dt  Dd )  a(nt  nd ) A  3,67(mm) .
Câu 33: Đ

đ

Có   2 c LC  bước sóng tỷ lệ thuận với

C.

Có C2  4C1  2  21  40(m) .
34: Đ

đ

>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất.

14


Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi có ánh sáng
thích hợp chiếu vào nó.
35: Đ


đ

Khi ta kích thích sự phát quang bằng tia tử ngoại thì chất phát quang s phát ra ánh sáng có bước sóng
dài hơn tia chiếu tới. Cả ánh sáng đỏ và ánh sáng vàng đều có bước sóng dài hơn tia tử ngoại nên chất
này s phát quang cả 2 ánh sáng đỏ và vàng tạo thành ánh sáng màu cam.
36: Đ

đ

Khi sóng âm truyền vào nước thì tốc độ truyền sóng tăng, tần số sóng luôn luôn không đổi nên suy ra
bước sóng của sóng luôn tăng.
37: Đ

đ

Người ta muốn giảm tốc độ quay của roto trong khi đó vẫn giữ nguyên được tần số của dòng điện
xoay chiều sinh ra (nhằm tiết kiệm năng lượng và tăng hiệu suất). Ta có f  np , trong đó n là số
vòng quay trong 1 giây của roto, p là số cặp cực (cũng là số cặp vòng dây). Như vậy để giảm n thì ta
s tăng p.
38: Đ

đ

D

Sóng dọc truyền được trong cả chất rắn, chất lỏng và chất khí.
39: Đ

đ


Ta có 17/2 = 8,5, suy ra vật nhỏ đã dao động trong 8 chu kỳ cộng thêm 1 nửa chu kỳ nữa. M i chu kỳ
vật đi được 4A, m i nửa chu kỳ vật đi được 2A. Vậy tổng quãng đường vật nhỏ đã đi là 8.4A 2A =
170 (cm) = 1,7 (m).
40: Đ

đ

Có Z L  200; ZC  100. . Lại có I 0 

Có tan  

U0

Z




Có  

R 2  ( Z L  ZC )2

 2, 2( A) .

Z L  ZC


 1     i   .
R

4
2

Cường độ dòng điện: i  2, 2.cos 100t 
41: Đ

U0


 (A) .
2

đ

v
 2(cm) .
f

Có d1C  d2C  20cm  10  C dao động cùng pha với 2 nguồn.

>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất.

15


Xét các điểm trên MC:  

 d  (2k  1)



2

2 d

C

 (2k  1) ( k Z )



( k Z )

Mặt khác ta có:

AM  d  AC  10  (2k  1)


2

 20  4,5  k  9,5

A

B

M

 k {5;6;...;9} . Vậy có 5 điểm thỏa mãn đề bài.
42: Đ



đ

E1 N1 I 2

 6.
E2 N 2 I1

Xét cuộn sơ cấp: có cuộn sơ cấp là máy thu nên U1  E1  I1r1
Xét cuộn thứ cấp: cuộn thứ cấp là nguồn nên U 2  E2  I 2 r2
Mặt khác lại có U 2  I 2 R
Suy ra E2  I 2 ( R  r2 ) 

 U1 

E1
 I 2 ( R  r2 )  U1  I1r1  6I 2 ( R  r2 )
6

I2
r1  6 I 2 ( R  r2 )  I 2  30( A)  U 2  I 2 R  24(V )
6

43: Đ

đ

3
l
8 3.10 .2

 3() . (ở đây l = 6 km vì tải điện cần có 2 dây).
Có R    2,5.10 .
S
0,5.104

Ta có H  1 
Câu 44: Đ

P
PR
 1 2
 94, 4(%)
P
U cos 2 

A

đ

Có v  d  d 

v





vT
vT
 OA  AC  OA  OC 

R
2
2

C

2

 vT 
2
 R
 2 

Có AB  OA2  OB 2  

Ta có tmax 

B

smax
s
; tmin  min
c
c

>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất.

O

16





tmax smax AB



tmin smin AC

Câu 45: Đ

vT
R
2
 1,165 .
vT
R
2

đ

Vật dao động như một con lắc lò xo thẳng đứng với lực điện đóng vai trò như trọng lực.
dao động tắt dần vì có ma sát. Chọn chiều dương trùng với chiều điện trường. Có

đây còn là

k
 10(rad / s) .
m




Ta có Fd  qE  ma  a 
Có l 

qE
m

ma
 1(cm) . (vị trí cân bằng lệch về phía chiều dương).
k

Ta có x0 

 mg
k

 1(cm) . M i khi vật đi được 1 biên độ , biên độ dao động lại giảm 1 lượng x0. Khi

vật có tốc độ cao nhất lúc di chuyển ngược chiều điện trường (ngược chiều dương) thì vật đã đi được
3 biên độ. Lúc này biên độ dao động đã giảm 3x0.
Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo nén 10 cm, suy ra vị trí này cách VTCB 11cm, có A = 11(cm). Sau khi
đi 3 biên độ, có A = A – 3x0 = 8 (cm). Vậy vmax  A '   80(cm / s) .
Câu 46: Đ

đ
2

2


L0
I
9
L
I
 OB   3  9
 lg .
Có LA  LB  L0  lg A  0 . Lại có A  
    
I B  OA   2  4 10
4
I B 10
3

Mặt khác LB  LC  3L0  lg

Ta có

I B 3L0
I
9
9
9

 3lg  lg    B   
I C 10
4
IC  4 
4


3

I
I I
OC
81
 A  A . B   5, 0625 .
OA
IC
I B I C 16

Kết quả này gần với đáp án D nhất.
47: Đ
Có I1  I 2 

đ

I
1
 Z1  Z 2  Z L1  ZC1  Z L 2  ZC 2  Z L1  ZC1  ZC 2  Z L 2  12 
LC
5

(ta loại 1 trường hợp vì vô nghiệm). Từ đây ta thấy Z L1  ZC1 và Z L 2  ZC 2 trái dấu nhau.

>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất.

17



Theo đề bài:

(1) 

1  2
 150
C12

(1)

1
1

 150  ZC 2  ZC1  150
2C 1C

Mặt khác (1) 

1L  2 L
 150  Z L1  Z L 2  150
12 LC

Ta có

I1  I 2 

I
 5R 2  R 2  (Z L1  ZC1 )2  R 2  (Z L 2  ZC 2 )2  2R  Z L1  ZC1  Z L 2  Z C 2
5


 4R  Z L1  ZC1  Z L 2  ZC 2  Z L1  ZC1  Z L 2  ZC 2  (Z L1  Z L 2 )  (ZC 2  ZC1 )
 4R  300  R  75()
48: Đ

đ

Có 123  k11  k22  k33  k1  12; k2  9; k3  8  123  5,04( m) .
Suy ra i123 

123 D
a

 6, 048(mm) . Ta thấy M, N đều không phải là vân sáng. ọi O là vân trung tâm.

 ON 
  3 . Suy ra có 3 vân sáng
i
123



iữa O và M không có vân sáng nào. Số vân sáng giữa O và N: 
giữa M và N.
49: Đ

đ

B


Phương trình dao động của chất điểm 1 so với chất điểm 2: x  x2  x1  10cos(4 t   )
2

2

x  v 
 
 1 v  0
 A   A 

Khi khoảng cách giữa 2 chất điểm lớn nhất, ta có x = A, mặt khác 
(v ở đây là vận tốc tương đối của cđ 1 so với cđ 2).
50: Đ

đ

5

Có t 

t
i 1

5

i

 15, 432( s) .
5


Lại có sai số ngẫu nhiên tnn 

 t t
i 1

i

5

 0, 2056( s)

>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất.

18


Theo đề bài, sai số hệ thống tht  0,01(s)  t  tnn  tht  0, 2156( s)
Ta có T 

t
t
t
, suy ra: T 
 1,5432( s) và T 
 0, 02156( s) .
10
10
10

Bình thường, sai số s lấy 1 chữ số có nghĩa nên s có T  0,03(s) . Tuy nhiên ở trường hợp này,

nếu lấy như vậy s làm giảm đi sự chính xác khá nhiều (sai số tuyệt đối bị tăng tới 39 ) nên ta s lấy
2 chữ số có nghĩa, tức là T  0,022(s) . Khi đó ta có T  T  T  1,543  0,022(s) .

>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất.

19



×