Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

09 thi online NÂNG CAO lý thuyết trọng tâm và bài tập về sắt và hợp chất của sắt p2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.67 KB, 6 trang )

Thi online - Cơ bản-Lý thuyết trọng tâm về đồng và
hợp chất
Câu 1 [18756]Khi cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch chứa FeCl3, CuSO4, AlCl3 thu được kết tủa. Nung kết tủa
trong không khí đến khi khối lượng không đổi, thu được chất rắn X. Trong chất rắn X gồm:
A. FeO, CuO, Al2O3

B. Fe2O3, CuO, BaSO4

C. Fe3O4, CuO, BaSO4

D. Fe2O3, CuO

Câu 2 [44761]Cho luồng khí CO (dư) đi qua 9,1 gam hỗn hợp gồm CuO và Al2O3 nung nóng đến khi phản ứng
hoàn toàn, thu được 8,3 gam chất rắn. Khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban đầu là
A. 0,8 gam.

B. 8,3 gam.

C. 2,0 gam.

D. 4,0 gam

Câu 3 [108809]Hợp kim nào sau đây không phải là của đồng ?
A. Đồng thau.

B. Đồng thiếc.

C. Constantan.

D. Electron.


Câu 4 [108811]Cu có thể tan trong dung dịch chất nào sau đây ?
A. CaCl2.

B. NiCl2.

C. FeCl3.

D. NaCl.

Câu 5 [108812]Nhúng một thanh Cu vào dung dịch AgNO3, sau một thời gian lấy ra, rửa sạch, sấy khô, đem
cân thì khối lượng thanh đồng thay đổi thế nào ?
A. Tăng.

B. Giảm.

C. Không thay đổi.

D. Tăng 152 gam.

Câu 6 [108813]Cho 19,2 gam Cu tác dung hết với dung dịch HNO3, khí NO thu được đem hấp thụ vào nước
cùng với dòng oxi để chuyển hết thành HNO3. Thể tích khí oxi (đktc) đã tham gia vào quá trình trên là:
A. 2,24 lít.

B. 3,36 lít.

C. 4,48 lít.

D. 6,72 lít.

Câu 7 [108814]Cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H2SO4 loãng và NaNO3, vai trò của NaNO3 trong phản

ứng là
A. chất xúc tác

B. chất oxi hóa

C. môi trường

D. chất khử

Câu 8 [108815]Để loại CuSO4 lẫn trong dung dịch FeSO4, cần dùng thêm lượng dư chất nào sau đây ?
A. Al

B. Fe

C. Zn

D. Ni

Câu 9 [108817]Hoà tan hoàn toàn 19,2 gam Cu vào dung dịch HNO3 loãng. Khí duy nhất thu được có thể tích
khí ở điều kiện tiêu chuẩn là:
6,72 lit
3,36 lit
4,48 lit
2,24 lit.
A.
B.
C.
D.



Câu 10 [108819]Cho khí CO qua ống đựng a gam hỗn hợp gồm CuO, Fe3O4, FeO, Al2O3 nung nóng. Khí thoát
ra được cho vào nước vôi trong dư thấy có 30 gam kết tủa trắng. Sau phản ứng, chất rắn trong ống sứ có khối
lượng 202 gam. Khối lượng a gam của hỗn hợp các oxit ban đầu là:
A. 200,8 gam.

B. 103,4 gam.

C. 216,8 gam.

D. 206,8 gam.

Câu 11 [108822]Cho hỗn hợp bột gồm Fe và Cu vào dung dịch FeCl3, sau khi phản ứng xong còn lại chất rắn,
chất rắn này tác dụng dung dịch HCl sinh ra khí H2. Dung dịch thu được từ thí nghiệm trên chứa
A. muối FeCl2 duy nhất.

B. muối FeCl2 và CuCl2.

C.

hỗn hợp muối FeCl2 và
hỗn hợp muối FeCl3 và
D.
FeCl3.
CuCl2.

Câu 12 [108823]Hòa tan hết 3,04 gam hỗn hợp bột Fe và Cu trong dung dịch HNO3 loãng thu được 0,896 lít
khí NO (đktc). Phần trăm của Fe và Cu trong hỗn hợp lần lượt là
A. 63,2% và 36,8%.

B. 36,8% và 63,2%.


C. 50% và 50%.

D. 36,2% và 63,8%.

Câu 13 [108825]Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch chứa AlCl3 và CuCl2 thu được kết tủa X. Nung X
được chất rắn Y. Cho luồng khí CO đi qua Y nung nóng sẽ thu được chất rắn là
A. Al2O3.

B. Cu và Al.

C. CuO và Al.

D. Cu và Al2O3

Câu 14 [108826]Để làm sạch bạc có lẫn tạp chất Zn, Fe, Cu (không làm thay đổi khối lượng bạc) thì cho hỗn
hợp trên vào
A. dung dịch AgNO3 dư.

B. dung dịch Fe2(SO4)3 dư. C. dung dịch CuSO4 dư.

D. dung dịch FeSO4 dư.

Câu 15 [108828]Hòa tan hoàn toàn 2,56 gam đồng vào dung dịch HNO3 đặc. Sục khí thu được vào dung dịch
NaOH dư. Khối lượng muối của natri thu được là (gam)
A. 6,16.

B. 6,18.

C. 7,16.


D. 7,18.

Câu 16 [108834]Hỗn hợp X chứa 3 kim loại Fe, Ag và Cu ở dạng bột. Cho hỗn hợp X vào dd Y chỉ chứa một
chất tan và khuấy kĩ cho đến khi kết thúc phản ứng thì thấy Fe và Cu tan hết và còn lại lượng Ag đúng bằng
lượng Ag trong X. Dung dịch Y chứa chất nào sau đây ?
A. AgNO3

B. FeSO4

C. Fe2(SO4)3

D. Cu(NO3)2

Câu 17 [108836]Thổi một luồng CO dư qua ống sứ đựng hỗn hợp Fe3O4 và CuO nung nóng đến phản ứng hoàn
toàn, ta thu được 2,32 gam hỗn hợp kim loại. Khí thoát ra cho vào bình đựng nước vôi trong dư thấy có 5 gam
kết tủa trắng. Khối lượng hỗn hợp 2 oxit kim loại ban đầu là bao nhiêu ?


A. 3,12 gam.

B. 3,22 gam.

C. 4 gam.

D. 4,2 gam.

Câu 18 [108838]Nung m gam muối Cu(NO3)2 khan, đến khối lượng không đổi thu được 7,00 gam chất rắn, m
nhận giá trị nào sau đây ?
A. 20,56 gam


B. 16,56 gam

C. 16,54 gam

D. 16,45 gam

Câu 19 [108843]Cho hỗn hợp X gồm Mg, Al, Fe, Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nguội thu được chất
rắn Y và dung dịch Z. Nhỏ từ từ dung dịch NH3 cho đến dư vào dung dịch Z thu được kết tủa và dung dịch T.
Dung dịch T chứa những ion nào sau đây ?
A. Cu2+, SO42-,NH4+, OH-.

B. [Cu(NH3)4]2+,SO42- ,NH4+ , OH-.

C. Mg2+,SO42- ,NH4+ , OH-.

D. Al3+, Mg2+, SO42- , Fe3+, NH4+ , OH-.

Câu 20 [108846]Nhiệt phân hoàn toàn 9,4 gam một muối nitrat kim loại thu được 4 gam chất rắn oxit. Công
thức phân tử của muối đã dùng là
A. Fe(NO3)3

B. Cu(NO3)2

C. KNO3

D. Fe(NO3)2

Câu 21 [108848]Cho 17,40 gam hợp kim X gồm sắt, đồng, nhôm phản ứng hết với H2SO4 loãng, dư ta được
6,40 gam chất rắn; 9,856 lít khí Y ở 27,3oC và 1 atm. Thành phần phần trăm khối lượng của sắt, đồng, nhôm

trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 32,18%; 35,5%; 32,32%

B. 32,18%; 36,79%; 31,03%

C. 33,18%; 36,79%; 30,03%

D. 33,18%; 35,5%; 31,32%

Câu 22 [181794]Đồng là kim loại thuộc nhóm IB. So với kim loại nhóm IA cùng chu kỳ thì
A. liên kết trong đơn chất đồng kém bền hơn.

B. ion đồng có điện tích nhỏ hơn.

C. đồng có bán kính nguyên tử nhỏ hơn.

D.

kim loại đồng có cấu tạo kiểu lập phương tâm
khối, đặc chắc.

Câu 23 [181795]Với sự có mặt của oxi trong không khí, đồng bị tan trong dung dịch H2SO4 theo phản ứng sau:
A. Cu + H2SO4 → CuSO4 + H2.

B. 2Cu + 2H2SO4 + O2 → 2CuSO4 + 2H2O

Cu + 2H2SO4 → CuSO4 + SO2 + 2H2O.
C.

3Cu + 4H2SO4 + O2 → 3CuSO4 + SO2 + 4H2O

D.


Câu 24 [181796]Cho Cu tác dụng với từng dd sau: HCl (1), HNO3 (2), AgNO3 (3), Fe(NO3)2 (4), Fe(NO3)3 (5),
Na2S (6). Cu phản ứng được với
A. 2, 3, 5, 6.

B. 2, 3, 5.

C. 1, 2, 3.

D. 2, 3.

Câu 25 [181797]Hỗn hợp rắn X gồm Al, Fe2O3 và Cu có số mol bằng nhau. Hỗn hợp X tan hoàn toàn trong
dung dịch
A. NaOH (dư)

B. HCl (dư)

C. AgNO3 (dư)

D. NH3(dư)

Câu 26 [181798]Các hợp kim đồng có nhiều trong công nghiệp và đời sống là: Cu – Zn (1), Cu – Ni (2), Cu –
Sn (3), Cu – Au (4),.. Đồng bạch dùng để đúc tiền là
A. 3.

B. 4.

C. 1.


D. 2.

Câu 27 [181799]Trong không khí ẩm, các vật dụng bằng đồng bị bao phủ bởi lớp gỉ màu xanh. Lớp gỉ đồng là
A. (CuOH)2.CuCO3.

B. CuCO3.

C. Cu2O.

D. CuO.

Câu 28 [181800]Với sự có mặt của oxi trong không khí, đồng bị tan trong dung dịch H2SO4 theo phản ứng sau:
A. Cu + H2SO4 → CuSO4 + H2

B. 2Cu + 2H2SO4 + O2 → 2CuSO4 + 2H2O

C. Cu + 2H2SO4 → CuSO4 + SO2 + 2H2O

D. 3Cu + 4H2SO4 + O2 → 3CuSO4 + SO2 + 4H2O

Câu 29 [181801]Dãy nào dưới đây gồm tất cả các chất đều tác dụng được với kim loại Cu ?
dung dịch NaNO3 + H2SO4 loãng, HNO3 đặc
nguội, AgNO3

A. FeCl3, NaHSO4, H2SO4 đặc nóng, HNO3 loãng

B.

C. O2, F2, Cl2, C


D. H2, Br2, N2, F2

Câu 30 [181802]Dung dịch nào sau đây không tác dụng với Cu ?
A. HCl

B. Fe(NO3)3

C. AgNO3

D. HCl có hòa tan O2

Câu 31 [181803]Khi đốt nóng trong không khí, Cu bị oxi hóa tạo oxit có màu đen. Tiếp tục đốt nóng trong
không khí ở nhiệt độ cao hơn, một phần oxit màu đen biến thành oxit có màu đỏ. Phản ứng nào đã xảy ra ở gia
đoạn này ?


A. 4Cu + O2
C. 2CuO

B. CuO + Cu

2Cu2O

D. Cu2O + ½ O2

Cu2O + 1/2O2

Cu2O
2CuO


Câu 32 [181804]Chọn phương pháp thích hợp để tinh chế đồng thô thành đồng tinh khiết ?
B.

Hòa tan đồng thô rồi điện phân dung dịch muối
đồng

C. Điện phân dung dịch CuSO4 với anot là Cu thô. D.

Ngâm đồng thô trong dung dịch HCl để hòa tan
hết tạp chất

A. Điện phân nóng chảy đồng thô

Câu 33 [181805]Hiện tượng xảy ra khi cho từ từ dung dịch NH3 vào dung dịch CuSO4 cho đến dư là:
A. không thấy có kết tủa xuất hiện.

C.

B. có kết tủa xanh xuất hiện, sau đó kết tủa tan.

có kết tủa xanh xuất hiện, lượng kết tủa tăng
lên cực đại và không đổi.

D. sau một thời gian mới thấy xuất hiện kết tủa.

Câu 34 [181806]Nhỏ từ từ dung dịch NH3 có lẫn NH4Cl vào dung dịch CuSO4 xảy ra hiện tượng nào dưới đây?
A.

Ban đầu có kết tủa xanh xuất hiện, sau đó tan

dần tạo thành dung dịch có màu xanh đậm.

C.

Không có kết tủa xanh xuất hiện, dung dịch trở
D. Không có hiện tượng gì xảy ra.
nên xanh đậm.

B.

Kết tủa xanh xuất hiện và kết tủa này không tan
khi cho dư NH3 + NH4Cl.

Câu 35 [181807]Hợp kim nào sau đây không phải của đồng?
A. Đồng thau

B. Đồng bạch

C. Vàng 9 cara

D. Electron

Câu 36 [181808]Hợp kim Cu-Zn (45% Zn) có tính cứng, bền hơn đồng nguyên chất, thường dùng để chế tạo
các chi tiết máy, chế tạo các thiết bị dùng trong công nghiệp đóng tàu biển được gọi là
A. đồng bạch

B. đồng thau

C. đồng thanh


D. đồng đen

Câu 37 [181809]Điện phân dung dịch CuSO4 sau 1 giờ với cường độ dòng điện 2 ampe thu được ở catot khối
lượng đồng là m gam. Giá trị m gần với giá trị nào nhất sau đây ?
A. 2,8.

B. 3,0.

C. 2,4.

D. 2,6.

Câu 38 [181810]Hòa tan hoàn toàn 8,32 gam Cu vào dung dịch HNO3 thu được dung dịch X và 4,928 lit hỗn
hợp NO và NO2 (đktc). Khối lượng của 1 lit hỗn hợp hai khí này tính bằng đơn vị gam, có giá trị gần giá trị nào
nhất sau đây ?


A. 1,99.

B. 1,89.

C. 1,78.

D. 1,87.

Câu 39 [181932]Để tinh chế Cu có lẫn tạp chất là Pb, Mg, Fe, người ta có thể dùng dung dịch
A. HNO3

B. H2SO4 đặc, nguội


C. Cu(NO3)2

D. FeSO4

Câu 40 [181933]Nhận định nào sau đây không đúng ?
A.

Cu là kim loại chuyển tiếp, thuộc nhóm IB, chu
Cu là nguyên tố s, có cấu hình electron:
B.
kì 4, ô số 29 trong bảng tuần hoàn
[Ar]3d104s1

C.

Cấu hình electrron của ion Cu+ là [Ar]3d10 và
Cu2+ là [Ar]3d9

D.

So với kim loại nhóm IA, liên kết trong đơn
chất đồng vững chắc hơn

Đáp án
1.B

2.D

3.D


4.C

5.A

6.B

7.B

8.B

9.C

10.D

11.A

12.B

13.A

14.B

15.A

16.C

17.A

18.D


19.B

20.B

21.B

22.C

23.B

24.B

25.B

26.D

27.A

28.B

29.B

30.A

31.B

32.C

33.B


34.C

35.D

36.B

37.C

38.A

39.C

40.B



×