Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

15 thi online lý thuyết và bài tập về CACBON 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.27 KB, 10 trang )

Thi online - Lý thuyết trọng tâm và bài tập về nhóm Cacbon –
Phần 1 và 2
Câu 1 [185976]Các nguyên tử thuộc nhóm IVA có cấu hình e lớp ngoài cùng là
A. ns2np2.

B. ns2 np3.

C. ns2np4.

D. ns2np5.

Câu 2 [185977]Trong nhóm IVA, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, nhận định nào sau đây sai ?
A. Độ âm điện giảm dần.

B. Tính phi kim giảm dần, tính kim loại tăng dần.

C. Bán kính nguyên tử giảm dần.

D. Số oxi hoá cao nhất là +4.

Câu 3 [185978]Kim cương và than chì là các dạng:
A. đồng hình của cacbon. B. đồng vị của cacbon.

C. thù hình của cacbon.

D. đồng phân của cacbon.

Câu 4 [185979]Chọn câu trả lời đúng, trong phản ứng hoá học cacbon
A. chỉ thể hiện tính khử.

B. vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa.



C. chỉ thể hiện tính oxi hoá.

D. không thể hiện tính khử và tính oxi hoá.

Câu 5 [185980]Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào sai?
A
.

B
.

C
.

D
.

Câu 6 [185981]Sự hình thành thạch nhũ trong các hang động đá vôi là nhờ phản ứng hoá học nào sau đây?
A
.

B
.

C
.

D
.


Câu 7 [185982]CO2 không cháy và không duy trì sự cháy nhiều chất nên được dùng để dập tắt các đám cháy.
Tuy nhiên, CO2 không dùng để dập tắt đám cháy nào dưới đây?
A. đám cháy do xăng, dầu.

B. đám cháy nhà cửa, quần áo.

C. đám cháy do magie hoặc nhôm.

D. đám cháy do khí ga.

Câu 8 [185983]Khí CO2 điều chế trong phòng TN thường lẫn khí HCl và hơi nước. Để loại bỏ HCl và hơi nước
ra khỏi hỗn hợp, ta dùng
A. dd NaOH đặc.

B. dd NaHCO3 bão hoà và dd H2SO4 đặc.

C. dd H2SO4 đặc.

D. dd Na2CO3 bão hoà và dd H2SO4 đặc.

Câu 9 [185984]Để phòng nhiễm độc CO, là khí không màu, không mùi, rất độc người ta dùng chất hấp thụ là
A. đồng(II) oxit và mangan oxit.

B. đồng(II) oxit và magie oxit.

C. đồng(II) oxit và than hoạt tính.

D. than hoạt tính.


Câu 10 [185985]“Nước đá khô” không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô
rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm. Nước đá khô là


A. CO rắn.

B. SO2 rắn.

C. H2O rắn.

D. CO2 rắn.

Câu 11 [185986]Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái đất đang ấm dần lên, do các bức xạ có bước sóng dài
trong vùng hồng ngoại bị giữ lại, mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Chất khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra
hiệu ứng nhà kính ?
A. H2.

B. N2.

C. CO2.

D. O2.

Câu 12 [185987]Xođa là muối
A. NaHCO3.

B. Na2CO3.

C. NH4HCO3.


D. (NH4)2CO3.

Câu 13 [185988]Nhận định nào sau đây về muối cacbonat là đúng ? Tất cả muối cacbonat đều
bị nhiệt phân tạo ra oxit kim loại và cacbon
dioxit.
bị nhiệt phân trừ muối cacbonat của kim loại
D.
kiềm.

A. tan trong nước.

B.

C. không tan trong nước.

Câu 14 [185989]Hiện tượng xảy ra khi trộn dung dịch Na2CO3 với dung dịch FeCl3 là
A. Xuất hiện kết tủa màu đỏ nâu.

B. Có bọt khí thoát ra khỏi dung dịch.

C. Xuất hiện kết tủa màu lục nhạt.

D. A và B đúng.

Câu 15 [185990]Có 3 muối dạng bột NaHCO3, Na2CO3 và CaCO3. Chọn hoá chất thích hợp để nhận biết mỗi
chất
A. Quỳ tím.

B. Phenolphtalein.


C. Nước và quỳ tím.

D. Axit HCl và quỳ tím.

Câu 16 [185991]Thành phần chính của khí than ướt là
A.

B.

C.

D.

Câu 17 [185992]Thành phần chính của khí than than khô là
A.

B.

C.

D.

Câu 18 [185993]Cho 4 chất rắn NaCl, Na2CO3, CaCO3, BaSO4. Chỉ dùng thêm một cặp chất nào dưới đây để
nhận biết
A. H2O và KOH

B. H2O và NaOH.

C. H2O và HCl.


D. H2O và BaCl2.

Câu 19 [185994]Dẫn luồng khí CO qua hỗn hợp Al2O3, CuO, MgO, Fe2O3 (nóng) sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được chất rắn là
A.

B.

Al, Fe, Cu,
C.
Mg.

Câu 20 [185995]Một dung dịch có chứa các ion sau

D.

. Để tách được nhiều cation


ra khỏi dung dịch mà không đưa thêm ion mới vào thì ta có thể cho dung dịch tác dụng với dung dịch nào sau
đây?
A. Na2SO4 vừa đủ.

B. Na2CO3 vừa đủ.

C. K2CO3 vừa đủ.

D. NaOH vừa đủ.

Câu 21 [185996]Để tách CO2 ra khỏi hỗn hợp gồm CO2, HCl và hơi nước, có thể cho hỗn hợp lần lượt qua các

bình đựng
A. NaOH và H2SO4 đặc.

B. Na2CO3 và P2O5.

C. H2SO4 đặc và KOH.

D. NaHCO3 và P2O5.

Câu 22 [185997]Có 5 lọ mất nhãn đựng 5 chất bột màu trắng: NaCl, Na2CO3, Na2SO4, BaCO3, BaSO4. Chỉ
dùng nước và khí CO2 thì có thể nhận được mấy chất
A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 23 [185998]Phát biểu không đúng là:
Tất cả các nguyên tố halogen đều có các số oxi hoá: -1, +1, +3, +5 và +7 trong các hợp
chất.
Trong công nghiệp, photpho được sản xuất bằng cách nung hỗn hợp quặng photphorit, cát
B.
và than cốc ở 1200oC trong lò điện.
C. Kim cương, than chì, fuleren là các dạng thù hình của cacbon.
A.

D. Hiđro sunfua bị oxi hoá bởi nước clo ở nhiệt độ thường.
Câu 24 [185999]Kim cương và than chì là các dạng thù hình của nguyên tố cacbon nhưng lại có nhiều tính chất

khác nhau như độ cứng, khả năng dẫn điện, … là do nguyên nhân nào dưới đây ?
A. Kim cương là kim loại còn than chì là phi kim.
C. Chúng có cấu tạo mạng tinh thể khác nhau.

Chúng có thành phần nguyên tố cấu tạo khác
nhau.
D. Kim cương cứng còn than chì mềm.
B.

Câu 25 [186000]CO2 không cháy và không duy trì sự cháy của nhiều chất nên thường được dùng để dập tắt các
đám cháy. Tuy nhiên không được dùng CO2 để dập tắt các đám cháy nào dưới đây ?
A. Đám cháy do xăng, dầu.

B. Đám cháy do rò rỉ khí ga, chập điện.

C. Đám cháy ở các cửa hàng bán sắt, thép.

D. Đám cháy ở các cửa hàng bán nhôm, magie.

Câu 26 [186001]Khả năng nhận thêm electron để đạt cấu hình bền vững của khí hiếm của các nguyên tố theo
chiều từ C đến Pb thay đổi như thế nào ?
A. tăng dần.

B. giảm dần.

C. không đổi.

D.

không có quy luật

chung.

Câu 27 [186002]Cacbon vô định hình được điều chế từ than gỗ hay gáo dừa có tên là than hoạt tính. Tính chất
nào của than hoạt tính giúp con người chế tạo các thiết bị phòng độc, lọc nước ?
A. Than hoạt tính dễ cháy.
C. Than hoạt tính có khả năng hấp phụ cao.

B. Than hoạt tính có cấu trúc lớp.
Than hoạt tính có khả năng hòa tan tốt trong
D.
nhiều dung môi.

Câu 28 [186003]Xét các muối cacbonat, nhận định nào dưới đây là đúng ?


A. Tất cả các muối cacbonat đều tan tốt trong nước.
B. Tất cả các muối cacbonat đều không tan trong nước.
C. Tất cả các muối cacbonat đều bị nhiệt phân sinh ra oxit kim loại và cacbon đioxit.
D. Tất cả các muối cacbonat đều bị nhiệt phân, trừ muối cacbonat của kim loại kiềm.
Câu 29 [186004]Những khi mất điện nhiều gia đình phải sử dụng động cơ điezen để phát điện phục vụ nhu cầu
thắp sáng, xem tivi,… Tuy nhiên không nên để động cơ điezen trong phòng đóng kín. Nguyên nhân nào dưới
đây là đúng ?
Do khi hoạt động, động cơ điezen sinh ra khí
SO2độc.
Do nhiều hiđrocacbon chưa cháy hết là những
C.
chất độc.
A.

Do khi hoạt động, động cơ điezen tiêu thụ khí

O2và sinh ra khí CO2.
Do khi hoạt động, động cơ điezen sinh ra khí
D.
CO độc.
B.

Câu 30 [186005]Quặng boxit nhôm có thành phần chủ yếu là Al2O3 lẫn các tạp chất SiO2 và Fe2O3. Trong công
nghiệp, để làm sạch quặng Al2O3 có thể dùng những hóa chất nào dưới đây ?
A. Dung dịch NaOH đặc và khí CO2.

B. Dung dịch NaOH loãng và khí CO2.

C. Dung dịch NaOH đặc và axit HCl.

D. Dung dịch NaOH loãng và axit HCl.

Câu 31 [186006]Trong các quặng cho dưới đây, quặng nào có chứa CaCO3 ?
A. Xiđerit.

B. Đôlômit.

C. Cacnalit.

D. Cuprit.

Câu 32 [186007]Lượng CO2 trong không khí được điều tiết bởi yếu tố nào dưới đây ?
A. Quá trình quang hợp của cây xanh.
B. Cân bằng hóa học giữa CO2, CaCO3 và Ca(HCO3)2 trong nước biển.
C. Hạn chế sử dụng các nhiên liệu hóa thạch theo công ước quốc tế.
D. Cả 3 yếu tố trên.

Câu 33 [186008]Tủ lạnh dùng lâu ngày thường có mùi hôi. Để khử mùi người ta thường cho vào tủ lạnh một
mẩu than gỗ. Than gỗ lại có khả năng khử mùi hôi là vì
A. than gỗ có tính khử mạnh.
B. than gỗ xúc tác cho quá trình chuyển hóa các chất khí có mùi hôi thành chất không mùi.
C. than gỗ có khả năng phản ứng với các khí có mùi tạo thành chất không mùi.
D. than gỗ có khả năng hấp phụ các khí có mùi hôi.
Câu 34 [186009]Kim cương được sử dụng làm mũi khoan, dao cắt thủy tinh và bột mài vì kim cương là chất có
độ cứng rất lớn. Tính chất trên một phần là do tinh thể kim cương thuộc loại tinh thể
A. nguyên tử điển hình.

B. kim loại điển hình.

C. ion điển hình.

D. phân tử điển hình.

Câu 35 [186010]Dẫn luồng khí CO dư qua ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp Al2O3, CuO, MgO và Fe2O3. Sau
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, hỗn hợp rắn còn lại trong ống sứ gồm những chất nào ?
A. Al, Cu, Mg, Fe.

B. Al2O3, Cu, MgO, Fe.

C. Al2O3, Cu, Mg, Fe.

D. Al, Cu, MgO, Fe.


Câu 36 [186011]Trong các chất dưới đây, chất nào là một dạng thù hình của cacbon ?
A. Than cốc.


B. Fuleren.

C. Than hoa.

D. Cacbon vô định hình.

Câu 37 [186012]Khi trộn dung dịch Na2CO3 với dung dịch FeCl3 thì hiện tượng quan sát được là
A. dung dịch xuất hiện kết tủa màu đỏ nâu.
B. có các bọt khí không màu thoát ra khỏi dung dịch.
C. dung dịch xuất hiện kết tủa màu lục nhạt.
D. trong dung dịch xuất hiện kết tủa màu đỏ nâu, đồng thời thoát ra bọt khí không màu.
Câu 38 [186013]Nghiền thủy tinh thành bột rồi cho vào nước cất, nhỏ thêm vài giọt phenolphtalein. Màu của
dung dịch thu được là
A. không màu.

B. màu đỏ.

C. màu hồng.

D. màu tím.

Câu 39 [186014]Nhận xét nào dưới đây về cacbon đioxit là không chính xác ?
A. Chất khí, không màu, không mùi, nặng hơn không khí.
B. Là chất khí chủ yếu gây ra hiệu ứng nhà kính.
C. Chất khí không độc nhưng không duy trì sự sống.
D. Chất khí được dùng để chữa cháy, nhất là các đám cháy kim loại.
Câu 40 [186039]Phân tử N2 có công thức cấu tạo NN với 14 electron trong phân tử, phân tử CO cũng có 14
electron. Vậy công thức cấu tạo nào dưới đây là của CO ?
A.


B.

C.

D.

Câu 41 [186040]Vật liệu dưới đây được dùng để chế tạo ruột bút chì ?
A. Chì.

B. Than đá.

C. Than chì.

D. Than vô định hình.

Câu 42 [186041]Câu nào sau đây đúng ? Trong các phản ứng hóa học
A. cacbon chỉ thể hiện tính khử.
cacbon không thể hiện tính khử hay tính oxi
C.
hóa.

B. cacbon chỉ thể hiện tính oxi hóa.
D. cacbon thể hiện cả tính oxi hóa và tính khử.

Câu 43 [186042]Khi muốn khử độc, lọc nước, lọc khí,… người ta sử dụng vật liệu nào dưới đây ?
A. Than hoạt tính.

B. Than chì.

C. Than đá.


D. Than cốc.

Câu 44 [186043]Điều nào dưới đây là không đúng khi nói về CO ?
A. Là một oxit axit.
Chất khí không màu, không mùi, không vị, ít
C.
tan trong nước.

B. Là chất khử mạnh.
D. Liên kết giữa C và O là liên kết ba.

Câu 45 [186044]Phát biểu nào sau đây về CO2 là không chính xác ?


A. CO2 là một oxit axit.
B. CO2 tan trong nước tạo dung dịch có tính axit.
C. CO2 là khí không màu, nặng hơn không khí, ít tan trong nước.
D. Liên kết C=O trong phân tử CO2 là liên kết phân cực nên CO2 là phân tử có cực.
Câu 46 [186045]Những người đau dạ dày thường có pH trong dạ dày nhỏ hơn 2 (mức bình thường là nằm trong
khoảng từ 2 đến 3). Để chữa bệnh, người bệnh thường uống chất nào dưới đây trước bữa ăn ?
A. Nước đường

B.

Dung dịch NaOH
loãng

C. Nước muối


D. Dung dịch NaHCO3

Câu 47 [186046]Công thức cấu tạo đúng của phân tử CO2 là công thức nào dưới đây ?
A.

B.

C.

D.

Câu 48 [186047]Mệnh đề nào dưới đây là đúng ?
A. Phân tử CO2 phân cực âm về phía nguyên tử O.
B. Phân tử CO2 phân cực dương về phía nguyên tử C.
C. Phân tử CO2 không phân cực.
D. Sự phân cực của phân tử CO2 tùy thuộc vào trạng thái tồn tại.
Câu 49 [186048]Dung dịch muối X làm quỳ tím hóa xanh, dung dịch muối Y không làm đổi màu quỳ tím. Trộn
X với Y thấy tạo thành kết tủa. X, Y lần lượt là cặp chất nào dưới đây ?
A. NaHCO3 và BaCl2

B. Na2CO3 và Ba(OH)2

C. Na2CO3 và BaCl2

D. NaHCO3 và Ba(OH)2

Câu 50 [186049]Để tách CO2 ra khỏi hỗn hợp với HCl và hơi nước, có thể dẫn hỗn hợp trên lần lượt qua các
bình đựng các hóa chất nào dưới đây ?
A. NaOH và H2SO4 đặc.


B. Na2CO3 và P2O5

C. H2SO4 đặc và KOH

D. NaHCO3 và P2O5.

Câu 51 [186050]Các nguyên tố trong dãy nào dưới đây được sắp xếp theo chiều giảm dần tính kim loại?
A. Sn, Pb, Ge, Si, C.

B. Pb, Sn, Ge, Si, C.

C. Pb, Ge, Sn, Si, C.

D. Sn, Ge, Pb, Si, C.

Câu 52 [186051]Để loại bỏ khí SO2 có lẫn trong khí CO2, có thể dẫn hỗn hợp khí đó qua chất nào dưới đây ?
A.

Dung dịch nước vôi trong
B. Bột CuO nung nóng.
(Ca(OH)2).

C.

Dung dịch nước
brom.

D. Dung dịch NaOH.

Câu 53 [186052]Có hai chất rắn màu trắng, đựng trong hai lọ riêng biệt không nhãn : CaCO3 và Na2CO3. Để

nhận ra hai chất này ta có thể dùng chất nào ?
A. Nước cất.

B. HCl.

C. NaOH.

D. CO2.

Câu 54 [186053]Để thu được CO2 tinh khiết từ phản ứng CaCO3 với dung dịch HCl người ta cho sản phẩm khí
đi qua lần lượt các bình nào sau đây ?
A. NaOH và H2SO4 đặc.

B. H2SO4 đặc và NaOH.


C. H2SO4 đặc và NaHCO3.

D. NaHCO3 và H2SO4 đặc.

Câu 55 [186054]Thổi khí CO2 vào bình nước vôi trong cho tới dư, sau phản ứng
A. thu được muối duy nhất CaCO3.
thu được hỗn hợp 2 muối CaCO3 và
C.
Ca(HCO3)2.

B. thu được muối duy nhất Ca(HCO3)2.
D. không thu được muối.

Câu 56 [186055]Trong nhóm cacbon, các nguyên tố kim loại là

A. Si, Ge.

B. Ge, Sn.

C. Ge, Pb.

D. Sn, Pb.

Câu 57 [186056]Vôi sống sau khi sản xuất phải được bảo quản trong bao kín. Nếu để lâu ngày trong không khí,
vôi sống sẽ “chết”. Hiện tượng này được giải thích bằng phản ứng nào dưới đây ?
A. Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O

B. CaO + CO2 → CaCO3

C. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2

D. CaO + H2O → Ca(OH)2

Câu 58 [186057]Phản ứng nào sau đây dùng để giải thích hiện tượng tạo thạch nhũ trong các hang động tự
nhiên ?
A. CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 ↓ + H2O

B. CaO + CO2 → CaCO3

C. Ca(HCO3)2 → CaCO3 ↓ + CO2 ↑ + H2O

D. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2

Câu 59 [186058]Tính oxi hóa của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau ?
A. C + 2H2 → CH4


B.

C. 4C + Fe3O4 → 3Fe + 4CO2

C + 4HNO3
D. C + CO2 → 2CO

CO2 + 4NO2 + 2H2O

Câu 60 [186059]Để đề phòng bị nhiễm độc CO, người ta sử dụng mặt nạ phòng độc có chứa những hóa chất là
A. FeO và MgO

B. FeO và Al2O3

C. CuO và than hoạt tính D. than hoạt tính

Câu 61 [186060]Một trong những quá trình nào sau đây không sinh ra khí cacbonic ?
A.

Đốt cháy khí đốt tự
nhiên.

B. Sản xuất vôi sống.

C. Sản xuất vôi tôi.

D.

Sự hô hấp của cây

xanh.

Câu 62 [186061]Hàm lượng khí CO2 trong khí quyển của Trái Đất gần như không đổi là vì
A. CO2 không có khả năng tác dụng với các chất khí khác trong không khí.
trong quá trình quang hợp, cây xanh hấp thụ khí CO2, mặt khác một lượng CO2 được sinh
B.
ra do đốt cháy nhiên liệu, sự hô hấp của người và động vật, …
C. CO2 hòa tan trong nước mưa.
D. CO2 bị phân hủy bởi nhiệt.
Câu 63 [186062]Điều chế khí CO trong phòng thí nghiệm bằng phản ứng nào ?


A. HCOOH
H2O

CO +

B. 2C + O2
2CO

C. C + H2O
+ H2

CO D. CO2 + C
2CO

Câu 64 [186063]Trong những nhận xét dưới đây, nhận xét nào không đúng ?
A. Kim cương là cacbon hoàn toàn tinh khiết, trong suốt, không màu, không dẫn điện.
B. Than chì mềm do có cấu trúc lớp, các lớp lân cận liên kết với nhau bằng lực tương tác yếu.
C. Than gỗ, than xương có khả năng hấp thụ các chất khí và chất tan trong dung dịch.

D. Khi đốt cháy cacbon, phản ứng tỏa nhiều nhiệt, sản phẩm thu được chỉ là khí cacbonic.
Câu 65 [186064]Tính khử của cacbon thể hiện trong phản ứng nào sau đây ?
A. 2C + Ca → CaC2.

B. C + 2H2 → CH4.

C. C + CO2 → 2CO.

D. 3C + 4Al → Al4C3.

Câu 66 [186065]Ở nhiệt độ cao, cacbon monooxit (CO) có thể khử tất cả các oxit trong dãy nào sau đây ?
A. CaO, CuO, ZnO, Fe3O4.

B. CuO, FeO, PbO, Fe3O4.

C. MgO, Fe3O4, CuO, PbO.

D. CuO, FeO, Al2O3, Fe2O3.

Câu 67 [186066]Có 4 chất rắn: NaCl, Na2CO3, CaCO3 và BaSO4. Chỉ dùng thêm một cặp chất nào sau đây để
nhận biết?
A. H2O và CO2.

B. H2O và NaOH.

C. H2O và AgNO3.

D. H2O và BaCl2.

Câu 68 [186067]Dung dịch X làm quỳ tím ngả màu xanh, dung dịch Y không làm đổi màu quỳ tím. Trộn X và

Y thấy xuất hiện kết tủa. Hai dung dịch X và Y có thể là:
A. NaOH và K2SO4.

B. NaOH và FeCl3.

C. K2CO3 và Ba(NO3)2.

D. Na2CO3 và KNO3.

Câu 69 [186068]Khí nào sau đây gây cảm giác chóng mặt, buồn nôn khi sử dụng bếp than ở nơi thiếu không
khí ?
A. CO.

B. CO2.

C. SO2.

D. H2S.

Câu 70 [186069]Khí CO2 và H2O hòa tan được chất rắn nào trong các chất sau ?
A. CaCO3.

B. BaSO4.

C. Ca3(PO4)2.

D. FeS.

Câu 71 [186070]Từ C đến Pb khả năng thu thêm electron để đạt được cấu hình electron bền vững của khí hiếm
biến đổi như thế nào?

A. tăng dần

B. giảm dần

C. không đổi

D. không xác định

Câu 72 [186071]Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. các nguyên tử của các nguyên tố nhóm cacbon đều có 4 electron lớp ngoài cùng.
B. các nguyên tố nhóm cacbon đều có số oxi hóa từ -4 đến +4.
C. các nguyên tố nhóm cacbon có thể là phi kim hoặc kim loại.
D. oxit cao nhất của các nguyên tố nhóm cacbon có công thức chung là RO2.


Câu 73 [186072]Nhận định nào sau đây là đúng ?
Từ Pb đến C, sự biến thiên tính axit của các oxit biến đổi theo chiều:
A. tăng dần

B. giảm dần

C.

không tăng, không
giảm

D. không xác định được

Câu 74 [186073]Trong các phản ứng sau, phản ứng nào cacbon đóng vai trò vừa là chất oxi hóa vừa là chất
khử?

A. C + HNO3 đặc, nóng→

B. C + H2SO4 đặc, nóng→

C.

D. C + O2 → CO2

CaO + C

Câu 75 [186074]Trong các khoáng vật dưới đây, khoáng vật nào không chứa CaCO3 ?
A. canxit

B. đolomit

C. đá hoa

D. magiezit

Câu 76 [186075]Nung nóng than chì ở khoảng 2000oC, dưới áp suất 50 đến 100 nghìn atm khi có các kim loại
chuyển tiếp như sắt, niken, crom làm chất xúc tác ta thu được sản phẩm nào dưới đây?
A. kim cương nhân tạo

B. than chì nhân tạo

C. than cốc

D. than muội

Câu 77 [186076]Phản ứng nào dưới đây không xảy ra ?

A. CO2 + dung dịch Na2CO3→

B. CO2 + C→

C. CO2 + CaCO3 + H2O→

D. CO2 + H2O + BaSO4→

Câu 78 [186077]Để phân biệt hai bình khí CO2 và SO2 tốt nhất dùng thuốc thử nào?
A. dung dịch Ca(OH)2

B. dung dịch H2SO4

C. dung dịch Br2

D. dung dịch CaCl2

Câu 79 [186078]Cacbon vô định hình được điều chế từ than gỗ hay gáo dừa có tên là than hoạt tính. Tính chất
nào sau đây của than hoạt tính giúp cho con người chế tạo các thiết bị phòng độc, lọc nước?
A. Đốt cháy than sinh ra khí cacbonic.
B. Hấp phụ các chất khí, chất tan trong nước.
C. Khử các chất khí độc, các chất tan trong nước.
D. Oxi hoá các chất khí độc, các chất tan trong nước.
Câu 80 [186079]Mùa đông, khi mất điện lưới quốc gia, nhiều gia đình phải sử dụng động cơ điezen để phát
điện, phục vụ nhu cầu thắp sáng, chạy tivi...Tại sao không nên chạy động cơ điezen trong phòng đóng kín các
cửa? Bởi vì
A. tiêu thụ nhiều khí O2 sinh ra khí CO2 là một khí độc.
B. tiêu thụ nhiều khí O2, sinh ra khí CO là một khí độc.
C. nhiều hiđrocacbon chưa cháy hết là những khí độc.
D. sinh ra khí SO2.



Đáp án
1.A2.C 3.C 4.B 5.C 6.D7.C 8.B 9.C 10.D
11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20.B
C B D D C A A C A
21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30.B
D D A C D B C D D
31. 32. 33. 34. 35. 36. 37. 38. 39. 40.D
B D D A B B D C D
41. 42. 43. 44. 45. 46. 47. 48. 49. 50.D
C D A A D D C C C
51. 52. 53. 54. 55. 56. 57. 58. 59. 60. 61. 62. 63. 64. 65. 66. 67. 68. 69. 70. 71. 72. 73. 74. 75. 76. 77. 78. 79. 80.
B C A D B D B C A C C B A D C B A C A A B B A C D A D C B B



×