Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

31 thi online tổng ôn dung dịch – sự điện li p5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.3 KB, 8 trang )

Thi online - Tổng ôn Dung dịch – Sự điện li_P5
Câu 1 [150415]Cho các phát biểu sau:
(a) Chất điện li bao gồm: axit, bazơ, muối.
(b) Dãy các chất: HF, NaF, NaOH đều là chất điện li mạnh.
(c) Dãy các chất: C2H5OH, C6H12O6 (glucozơ), CH3CHO đều là chất điện li yếu.
(d) Những chất khi tan trong nước cho dung dịch dẫn điện được gọi là những chất điện li.
Số phát biểu đúng là
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 2 [150416]Cho dãy các chất: KAl(SO4)2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ), Ca(OH)2, CH3COOH,
CH3COONH4. Số chất điện li là
A. 2

B. 4

C. 5

D. 3

Câu 3 [150417]Cho dãy các chất: (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O, CH3COONH4, NaOH, C3H5(OH)3,
C6H12O6(glucozơ), HCHO, C6H5COOH, HF. Số chất điện li là
A. 2

B. 3


C. 4

D. 5

Câu 4 [150418]Cho dãy các chất và ion: H3PO4, CH3COO-, Ca(OH)2,

, CH3COONH4,

, Al3+, KOH,

Cl-,
, NaHCO3, Ba2+. Có các nhận xét sau:
(a) Trong dãy trên có 4 axit.
(b) Trong dãy trên có 3 bazơ.
(c) Trong dãy trên có 2 muối.
(d) Trong dãy trên có 1 chất lưỡng tính.
Số nhận xét đúng là:
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 5 [150419]Cho dãy các muối: NaH2PO4, KH2PO3, NaH2PO2, K2HPO4, Na2HPO3, K3PO4, NH4Cl,
CH3COONa. Số muối trung hoà trong dãy trên là:
A. 2

B. 3


C. 4

Câu 6 [150420]Cho các chất và ion sau:

, Cr(OH)3, Al, Ca(HCO3)2, Zn, H2O, Al2O3, Na2HPO3,

(NH4)2CO3, HS-, Zn(OH)2, Cr2O3, NaH2PO2, HPO
chất lưỡng tính là:
A. 12.

B. 13.

D. 5

, Cr, H2PO-4 ,
C. 14.

. Theo Bronstet số chất và ion có tính
D. 15.

Câu 7 [150421]
Cho các chất và ion sau:

, Cr(OH)3, Al, Ca(HCO3)2, Zn, H2O, Al2O3, Na2HPO3, (NH4)2CO3, HS-,


Zn(OH)2, Cr2O3, NaH2PO2, HPO , Cr, H2PO ,
. Số chất và ion trong dãy vừa phản ứng được với dung
dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH là:

A. 12

B. 13

C. 14

D. 15

Câu 8 [150422]Dung dịch chất X không làm đổi màu quỳ tím; dung dịch chất Y làm quỳ tím hóa xanh. Trộn
lẫn hai dung dịch trên thu được kết tủa. Hai chất X và Y tương ứng là
A. KNO3 và Na2CO3

B. Ba(NO3)2 và Na2CO3

C. Na2SO4 và BaCl2

D. Ba(NO3)2 và K2SO4

Câu 9 [150423]Dãy gồm các ion (không kể đến sự phân li của nước) cùng tồn tại trong một dung dịch là:
A. Al3+,

-

-

, Br , OH .

B.

Mg2+, K+,


C.

H+, Fe3+,

,
.
,
.
Câu 10 [150424]Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là
A. K+, Ba2+, OH-, Cl-.

B. Al3+,

, Cl-, Ba2+.

C. Na+, K+, OH-,

D. Ag+, Na+,

. D. Ca2+, Cl-, Na+,

Câu 11 [150425]Cho các dãy ion sau:
(a) H+, Fe3+, NO3-; SO42-.
(b). Ag+, Na+, NO3-, Cl-.
3+
+
(c) Al , NH4 , Br , OH .
(d) Mg2+, K+, SO42-, PO43-.
(e) K+, HPO32- , Na+, OH-.

(g) Fe2+, Na+, HSO4-, NO3-.
3+
+
2- (h) Fe , NH4 , SO4 , I .
(i) Mg2+, Na+, SO42-.
Số dãy gồm các ion (không kể đến sự phân li của nước) cùng tồn tại trong một dung dịch là
A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 12 [150426]Cho các phản ứng hóa học sau:
(1) (NH4)2SO4 + BaCl2
(2) CuSO4 + Ba(NO3)2
(3) Na2SO4 + BaCl2
(4) H2SO4 + BaSO3
(5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2
(6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2
Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là:
A. (1), (2), (3), (6).

B. (1), (3), (5), (6).

C. (2), (3), (4), (6).

Câu 13 [150427]Cho các phản ứng sau:
(a) FeS + 2HCl

FeCl2 + H2S
(b) Na2S + 2HCl
2NaCl + H2S
(c) 2AlCl3 + 3Na2S + 6H2O
2Al(OH)3 + 3H2S + 6NaCl
(d) KHSO4 + KHS
K2SO4 + H2S
(e) BaS + H2SO4 (loãng)
BaSO4 + H2S
Số phản ứng có phương trình ion rút gọn: S2- + 2H+
H2S là

D. (3), (4), (5), (6).

, Cl-.

.


A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

C. (3), (4).

D. (2), (3).


Câu 14 [150428]Cho 4 phản ứng:
(1) Fe + 2HCl
FeCl2 + H2
(2) 2NaOH + (NH4)2SO4
Na2SO4 + 2NH3 + 2H2O
(3) BaCl2 + Na2CO3
BaCO3 + 2NaCl
(4) 2NH3 + 2H2O + FeSO4
Fe(OH)2 + (NH4)2SO4
Các phản ứng thuộc loại phản ứng axit - bazơ là
A. (1), (2).

B. (2), (4).

Câu 15 [150429]Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, dãy gồm các chất
đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là:
A.

HNO3, Ca(OH)2,
KHSO4, Mg(NO3)2.

B.

NaCl, Na2SO4,
Ca(OH)2.

C.

HNO3, Ca(OH)2,

KHSO4, Na2SO4.

D. HNO3, NaCl, Na2SO4.

Câu 16 [150430]Hỗn hợp X chứa Na2O, NH4Cl, NaHCO3 và BaCl2 có số mol mỗi chất đều bằng nhau. Cho hỗn
hợp X vào H2O (dư), đun nóng, dung dịch thu được chứa
A. NaCl.

B. NaCl, NaOH, BaCl2.

C. NaCl, NaOH.

D.

NaCl, NH4Cl, NaHCO3,
BaCl2.

Câu 17 [150431]Trong số các dung dịch có cùng nồng độ 0,1M dưới đây, dung dịch chất nào có giá trị pH nhỏ
nhất ?
A. NaOH.

B. HCl.

C. Ba(OH)2.

D. H2SO4.

Câu 18 [150432]Dung dịch nào sau đây có pH > 7 ?
A. Dung dịch NaCl.


B. Dung dịch NH4Cl.

C. Dung dịch Al2(SO4)3.

D. Dung dịch CH3COONa.

Câu 19 [150433]Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất ?
A. KCl.

B. NH4NO3.

C. NaNO3.

D. K2CO3.

Câu 20 [150434]Trong số các dung dịch: Na2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, C6H5ONa, số dung dịch
có pH > 7 là
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 21 [150435]Cho các dung dịch: Na2S (1), KCl (2), CH3COONa (3), NH4Cl (4), NaHSO4 (5), K2SO3 (6),
AlCl3 (7), NaHCO3 (8), Ba(NO3)2 (9). Có các nhận xét sau:
(a) Trong dãy trên có 4 dung dịch có pH > 7.
(b) Trong dãy trên có 3 dung dịch có pH < 7.



(c) Trong dãy trên có 2 dung dịch có pH = 7.
(d) Thứ tự tăng dần giá trị pH (các dung dịch cùng nồng độ mol): (5) < (2) < (8).
Số nhận xét đúng là:
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 22 [150436]Dung dịch HCOOH 0,01M có pH ở khoảng nào sau đây ?
A. pH = 7.

B. pH > 7.

C. 2 < pH < 7.

D. pH = 2.

Câu 23 [150437] Xét pH của bốn dung dịch có nồng độ mol/lít bằng nhau là dung dịch HCl, pH = a; dung dịch
H2SO4, pH = b; dung dịch NH4Cl, pH = c ; dung dịch NaOH pH = d. Nhận định nào dưới đây là đúng ?
A. d < c < a < b.

B. c < a < d < b.

C. a < b < c < d.

D. b < a < c < d.


Câu 24 [150438]Cho các dung dịch có cùng nồng độ: Na2CO3 (1), H2SO4 (2), HCl (3), KNO3 (4). Giá trị pH của
các dung dịch được sắp xếp theo chiều tăng từ trái sang phải là:
A. (3), (2), (4), (1).

B. (4), (1), (2), (3).

C. (1), (2), (3), (4).

D. (2), (3), (4), (1).

Câu 25 [150439]Có 6 dung dịch cùng nồng độ mol là: Dung dịch NaCl (1), dung dịch HCl (2), dung dịch
Na2CO3(3), dung dịch NH4Cl (4), dung dịch NaHCO3 (5), dung dịch NaOH (6). Dãy sắp xếp theo trình tự pH
của chúng tăng dần như sau:
A. (1) < (2) < (3) < (4) < (5) < (6).

B. (2) < (3) < (1) < (5) < (6) < (4).

C. (2) < (4) < (1) < (5) < (3) < (6).

D. (2) < (1) < (3) < (4) < (5) < (6).

Câu 26 [150440]Dãy dung dịch nào sau đây chứa các chất đều có khả năng đổi màu quỳ tím sang đỏ (hồng) ?
A. CH3COOH, HCl và BaCl2.

B. NaOH, Na2CO3 và Na2SO3.

C. H2SO4, NaHCO3 và AlCl3.

D. NaHSO4, HCl và AlCl3.


Câu 27 [150441]Cho các dung dịch: Na2CO3 (1), NaNO3 (2), NaHCO3 (3), NaCl (4), Na2SO4 (5), CH3COOH
(6), NH4HSO4 (7), C6H5OH (8), NH3 (9), C6H5NH2 (10). Số dung dịch làm quỳ đổi màu và số dung dịch làm
phenolphtalein đổi màu lần lượt là:
A. 4 ; 2.

B. 4 ; 3.

C. 5 ; 2.

D. 5 ; 3.

Câu 28 [150442]Dung dịch HCl và dung dịch CH3COOH có cùng nồng độ mol (hay mol/l), pH của hai dung
dịch tương ứng là x và y. Quan hệ giữa x và y là (giả thiết, cứ 100 phân tử CH3COOH thì có 1 phân tử điện li)


A. y = 100x.

B. y = 2x.

C. y = x - 2.

D. y = x + 2.

Câu 29 [150443]Dung dịch axit fomic 0,007M có pH = 3. Kết luận nào sau đây không đúng?
A. Độ điện li của axit fomic sẽ giảm khi thêm dung dịch HCl.

B. Khi pha loãng dung dịch trên thì độ điện li của axit fomic tăng.

C. Khi pha loãng 10 lần dung dịch trên thì thu được dung dịch có pH = 4.


D. Độ điện li của axit fomic trong dung dịch trên là 14,29%.
Câu 30 [150444]Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu2+, 0,03 mol K+, x mol Cl- và y mol
các muối tan có trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là:
A. 0,01 và 0,03.

B. 0,05 và 0,01.

C. 0,03 và 0,02.

Câu 31 [150445]Một dung dịch X gồm 0,01 mol Na+; 0,02 mol Ca2+; 0,02 mol
điện li của nước). Ion X và giá trị của a là
A.

B. Cl- và 0,01

và 0,03

C.

. Tổng khối lượng
D. 0,02 và 0,05.
và a mol ion X (bỏ qua sự
D. OH- và 0,03

và 0,03

Câu 32 [150446]Cho dung dịch X gồm: 0,007 mol Na+; 0,003 mol Ca2+; 0,006 mol Cl-; 0,006 mol
0,001 mol
của a là




. Để loại bỏ hết Ca2+ trong X cần một lượng vừa đủ dung dịch chứa a gam Ca(OH)2. Giá trị

A. 0,180.

B. 0,120.

C. 0,444.

D. 0,222.

Câu 33 [150447]Dung dịch E gồm x mol Ca2+, y mol Ba2+, z mol
. Cho từ từ dung dịch Ca(OH)2 nồng độ
a mol/l vào dung dịch E đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất thì vừa hết V lít dung dịch Ca(OH)2. Biểu thức
liên hệ giữa các giá trị V, a, x, y là
A.

B.

C.

D.

Câu 34 [150448]Dung dịch X chứa các ion: Fe3+,
,
, Cl-. Chia dung dịch X thành hai phần bằng
nhau:
- Phần một tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng thu được 0,672 lít khí (ở đktc) và 1,07 gam kết



tủa;
- Phần hai tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2, thu được 4,66 gam kết tủa.
Tổng khối lượng các muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X là (quá trình cô cạn chỉ có nước bay hơi)
A. 3,73 gam.

B. 7,04 gam.

C. 7,46 gam.

D. 3,52 gam.

Câu 35 [150449]Dung dịch X chứa các ion: Ca2+, Na+,
và Cl-, trong đó số mol của ion Cl- là 0,1. Cho 1/2
dung dịch X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được 2 gam kết tủa. Cho 1/2 dung dịch X còn lại phản
ứng với dung dịch Ca(OH)2 (dư), thu được 3 gam kết tủa. Mặt khác, nếu đun sôi đến cạn dung dịch X thì thu
được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 9,21.

B. 9,26.

C. 8,79.

D. 7,47.

Câu 36 [150450]Biết ở 25oC, hằng số phân li bazơ của NH3 là 1,74.10-5, bỏ qua sự phân li của nước. Giá trị pH
của dung dịch NH3 0,1M ở 25oC là
A. 11,12


B. 4,76

C. 13,00

D. 9,24

Câu 37 [150451]Cho dung dịch X chứa hỗn hợp gồm CH3COOH 0,1M và CH3COONa 0,1M. Biết ở 25oC,
Kacủa CH3COOH là 1,75.10-5 và bỏ qua sự phân li của nước. Giá trị pH của dung dịch X ở 25oC là
A. 1,00.

B. 4,24.

C. 2,88.

D. 4,76.

Câu 38 [150452]Dung dịch X gồm CH3COOH 1M (Ka = 1,75.10-5) và HCl 0,001M. Giá trị pH của dung dịch X

A. 2,33.

B. 2,55.

C. 1,77.

D. 2,43.

Câu 39 [150453]Trộn 100 ml dd (gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M) với 400 ml dung dịch (gồm
H2SO40,0375M và HCl 0,0125M), thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là
A. 1


B. 2

C. 7

D. 6

Câu 40 [150454]Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,05M và HCl 0,1M với 100 ml dung dịch hỗn
hợp gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M, thu được dung dịch X. Dung dịch X có pH là
A. 13,0.

B. 1,2.

C. 1,0.

Câu 41 [150455]Dung dịch X có chứa: 0,07 mol Na+; 0,02 mol

D. 12,8.
và x mol OH-. Dung dịch Y có chứa 0,01

mol
; 0,04 mol NO3- và y mol H+ .Trộn X và Y được 100 ml dung dịch Z. Dung dịch Z có pH (bỏ qua sự
điện li của H2O) là
2.
13.
1.
12.
A.
B.
C.
D.



Câu 42 [150456]Trộn 100 ml dung dịch có pH = 1 gồm HCl và HNO3 với 100 ml dung dịch NaOH nồng độ a
(mol/l) thu được 200 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của a là
A. 0,30.

B. 0,12.

C. 0,15.

D. 0,03.

Câu 43 [150457]Cho a lít dung dịch KOH có pH = 12,0 vào 8,00 lít dung dịch HCl có pH = 3,0 thu được dung
dịch Y có pH = 11,0. Giá trị của a là:
A. 0,12

B. 1,60

C. 1,78

D. 0,80

Câu 44 [150458]Cho dung dịch chứa 0,1 mol (NH4)2CO3 tác dụng với dung dịch chứa 34,2 gam Ba(OH)2. Sau
phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 19,7.

B. 39,4.

C. 17,1.


D. 15,5.

Câu 45 [150459]Cho 1,37 gam Ba vào 1 lít dung dịch CuSO4 0,01M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn,
khối lượng kết tủa thu được là
A. 2,33 gam

B. 1,71 gam

C. 0,98 gam

D. 3,31 gam

Câu 46 [150460]Khi hòa tan hiđroxit kim loại M(OH)2 bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 20% thu được
dung dịch muối trung hoà có nồng độ 27,21%. Kim loại M là
A. Cu.

B. Zn.

C. Mg.

D. Fe.

Câu 47 [150461]Hòa tan hoàn toàn 24 gam hỗn hợp gồm MO, M(OH)2 và MCO3 (M là kim loại có hóa trị
không đổi) trong 100 gam dung dịch H2SO4 39,2%, thu được 1,12 lit khí (đktc) và dung dịch Y chỉ chứa một
chất tan duy nhất có nồng độ 39,41%. Kim loại M là
A. Cu.

B. Zn.

C. Mg.


D. Ca

Câu 48 [150463]Dung dịch X chứa các ion: Ca2+, Na+,
và Cl-, trong đó số mol của ion Cl- là 0,1. Cho
1/2 dung dịch X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được 2 gam kết tủa. Cho 1/2 dung dịch X còn lại phản
ứng với dung dịch Ca(OH)2 (dư), thu được 3 gam kết tủa. Mặt khác, nếu đun sôi đến cạn dung dịch X thì thu
được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 9,21.

B. 9,26.

C. 8,79.

D. 7,47.

Câu 49 [150465]Dung dịch X chứa 0,12 mol Na+; x mol
; 0,12 mol Cl- và 0,05 mol
. Cho 300 ml
dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào X đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc bỏ kết tủa, thu được dung dịch Y.


Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 7,875.

B. 7,020.

C. 7,705.

D. 7,190.


Câu 50 [191927]
Một dung dịch chứa các ion: x mol Mg2+, y mol K+, z mol Cl- và t mol SO42-. Biểu thức liên hệ giữa x, y, z, t là
A. 2x + 2t = y + z

B. x + y = z + t

C. x + 2y = 2z + t

D. 2x + y = z + 2t

Đáp án
1.A

2.B

3.D

4.C

5.D

6.A

7.B

8.B

9.C


10.A

11.B

12.A

13.D

14.B

15.C

16.A

17.D

18.D

19.B

20.C

21.D

22.C

23.D

24.D


25.C

26.D

27.C

28.D

29.C

30.C

31.A

32.D

33.A

34.C

35.C

36.A

37.D

38.A

39.B


40.A

41.C

42.B

43.C

44.A

45.D

46.A

47.C

48.C

49.A

50.D



×