Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

Chuoi phan ung hoa hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (165.91 KB, 22 trang )

kim loại nhóm IA
Phần A. tóm tắt lý thuyết
I- kim loại
1- Tác dụng với phi kim:
0

t
2Na + O2
Na2O2

0

t
2Na + Cl2
2NaCl

0

t
2Na + H2
2NaH

2- Tác dụng với dung dịch axit:
2Na + 2HCl 2NaCl + H2
Nếu Na d: 2Na + 2H2O 2NaOH + H2
3- Tác dụng với nớc:
2Na + 2H2O 2NaOH + H2
2K + 2H2O 2KOH + H2
4- Tác dụng với dung dịch muối:
Các kim loại kiềm khi cho vào dung dịch muối sẽ tác dụng với nớc dung dịch bazơ, bazơ tạo thành
có thể tác dụng tiếp với muối:


- Ví dụ cho Na kim loại vào dung dịch CuSO4 xảy ra các phơng trình:
2Na + 2H2O 2NaOH + H2
2NaOH + CuSO4 Na2SO4 + Cu(OH)2
5- Điều chế:
2NaCl pnc

2Na + Cl2
4NaOH pnc

4Na + O2 + 2H2O
II- oxit
1- Tác dụng với nớc dung dịch bazơ kiềm:
Na2O + H2O 2NaOH
K2O + H2O 2KOH
2- Tác dụng với axit muối + nớc:
3- Tác dụng với oxit axit muối:
Na2O + CO2 Na2CO3

Na2O + SO3 Na2SO4

III- Hidroxit
1- Tác dụng với dung dịch axit muối + nớc:
K2O + 2HCl 2KCl + H2O
2- Tác dụng với oxit axit muối + nớc:
CO2 + 2NaOH Na2CO3 + H2O
CO2 + NaOH NaHCO3
- Nếu

n NaOH
2 : Tạo muối Na2CO3

n CO 2
1


n

NaOH
< 2 : Tạo 2 muối NaHCO3 + Na2CO3
- Nếu 1 < n
CO 2

3- Tác dụng với dung dịch muối muối mới + bazơ mới (có một chất kết tủa !)
Fe(NO3)3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaNO3
4- Tác dụng với Al, Zn, các oxit và các hidroxit của chúng:
3
Al + NaOH + H2O NaAlO2 + H2
2

Al2O3 + 2NaOH 2NaAlO2 + H2O
Al(OH)3 + NaOH NaAlO2 + 2H2O
Zn + 2NaOH Na2ZnO2 + H2
Zn(OH)2 + 2NaOH Na2ZnO2 + H2O
IV- muối cacbonat - hidrocacbonat
1- Muối cacbonat
- Phản ứng thuỷ phân tạo ra môi trờng kiềm (quỳ tím xanh; phenoltalein hồng)
CO 32 + H2O HCO 3 + OH- Tác dụng với dung dịch axit:
- Cho từ từ dung dịch axit HCl vào dung dịch Na2CO3:
Na2CO3 + HCl NaHCO3 + NaCl

(giai đoạn 1)


NaHCO3 + HCl NaCl + CO2 + H2O

(giai đoạn 2)

- Cho từ từ dung dịch Na2CO3 vào dung dịch axit HCl:
Na2CO3 + 2HCl 2NaCl + CO2 + H2O
- Sục khí CO2 vào dung dịch Na2CO3:
Na2CO3 + CO2 + H2O 2NaHCO3
- Tác dụng với dung dịch muối:
Na2CO3 + CaCl2 2NaCl + CaCO3
2- Muối hidrocacbonat
- Tác dụng với dung dịch axit:
KHCO3 + HCl KCl + CO2 + H2O
- Tác dụng với dung dịch bazơ:
NaHCO3 + Ca(OH)2 (d) CaCO3 + NaOH + H2O
- Phản ứng nhiệt phân:
0

t
2NaHCO3
Na2CO3 + CO2 + H2O

V- muối clorua
- Phản ứng điện phân:
mn
2NaCl + 2H2O pdd,


2NaOH + Cl2 + H2


2NaCl pnc

Na + Cl2
2


- Phản ứng với H2SO4 đặc (điều chế HCl trong PTN):
NaCl (tinh thể) + H2SO4 (đặc) NaHSO4 + HCl
t
2NaCl (tinh thể) + H2SO4 (đặc)
Na2SO4 + 2HCl
0

- Phản ứng nhận biết:
NaCl + AgNO3 AgCl (trắng) + NaNO3
VI- muối nitrat
- Phản ứng nhiệt phân:
0

t
2KNO3
2KNO2 + O2

- Tính oxi hoá mạnh trong dung dịch với các axit HCl hoặc H2SO4 loãng (tơng đơng HNO3!)
Ví dụ cho Cu vào dung dịch chứa KNO3 và H2SO4 loãng:
KNO3 K+ + NO 3 và H2SO4 2H+ + SO 24

Phơng trình điện li:


Phơng trình phản ứng: 3Cu + 2NO 3 + 8H+ 3Cu2+ + 2NO + 4H2O
Phần B- chuỗi pHảN ứNG
1. Sơ đồ 1
(3)
(2)
(1)
Na
NaOH
Na2CO3
(6) NaOH (7) Na (8) NaH
2. Sơ đồ 2
(1)

K

(6)

KClO

(2)

K2SO4

KCl

3. Sơ đồ 3
(7) KOH

(8)


(7)

(5)
(4)
NaHCO3
NaOH
NaCl
(9)
(10)
NaOH
NaCl + NaOCl

KClO3

(3)

(4)

KCl
(9)

K[Al(OH)4]

(8)

KCl

(9)
(10)
KNO3

KNO2

KOH (5)

KHCO3

(10)

K2CO3 (11)

K2O

KOH

(1) KCl
4. Sơ đồ 4
Na
Na2O

(2)

K

KOH (4)

KClO3 (5)

KCl (6)

(1)


(4)

(7)

(2)

(5)

(8)

NaOH

(3)

NaCl

(3)

NaAlO2

(6)

(9)

NaCl
NaHCO3
Na2SO4

5. Sơ đồ 5

KH

(3) KCl

(1)

(5) KOH (6)

K[Al(OH)4

K
K2SO4 (2) (4) KOH

(7) KClO3

(8) KCl

KOH
(11)
KHCO3
(12) K2CO3
(10)
(9)

kim loại nhóm IIA
Phần A. tóm tắt lý thuyết
3


I- kim loại

1- Tác dụng với dung dịch axit:
Mg + 2HCl MgCl2 + H2
2- Tác dụng với nớc: (chỉ các kim loại Ca, Sr, Ba phản ứng)
Ca + 2H2O Ca(OH)2 + H2
3- Tác dụng với dung dịch muối:
Các kim loại kiềm thổ (Ca, Sr, Ba) khi cho vào dung dịch muối sẽ tác dụng với n ớc dung dịch
bazơ, bazơ tạo thành có thể tác dụng tiếp với muối:
- Ví dụ cho Ca kim loại vào dung dịch CuSO4 xảy ra các phơng trình:
Ca + 2H2O Ca(OH)2 + H2
Ca(OH)2 + CuSO4 CaSO4 + Cu(OH)2
4- Điều chế: Điện phân nóng chảy muối halogenua:
CaCl2 pnc

Ca + Cl2
II- oxit
1- Tính tan: CaO tan, BaO tan, SrO tan, MgO không tan.
2- Tác dụng với nớc dung dịch bazơ kiềm: (chỉ CaO, SrO và BaO tác dụng)
CaO + H2O = Ca(OH)2
3- Tác dụng với axit muối + nớc:
4- Tác dụng với oxit axit muối: (chỉ CaO, SrO và BaO tác dụng)
CaO + CO2 CaCO3
III- Hidroxit
1- Tác dụng với dung dịch axit muối + nớc:
2- Tác dụng với oxit axit muối + nớc: (chỉ Ca(OH)2, Sr(OH)2 và Ba(OH)2 tác dụng)
CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O
2CO2 + Ca(OH)2 Ca(HCO3)2
Dấu hiệu nhận biết sự tạo thành muối axit:
- Đun nóng dung dịch sau phản ứng , xuất hiện kết tủa:
Ca(HCO3)2 CaCO3 + CO2 + H2O
- Cho dung dịch kiềm vào dung dịch sau phản ứng, xuất hiện kết tủa:

Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 2CaCO3 + 2H2O
Ca(HCO3)2 + 2NaOH CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O
- Cho dung dịch axit mạnh vào dung dịch sau phản ứng, có khí bay ra:
Ca(HCO3)2 + 2HCl CaCl2 + 2CO2 + 2H2O
3- Tác dụng với dung dịch muối:
Ca(OH)2 + Na2SO4 CaSO4 + 2NaOH
4


Ca(OH)2 (d) + NaHCO3 CaCO3 + NaOH + H2O
4- Tác dụng với Al, Zn, các oxit và các hidroxit của chúng:
2Al + Ba(OH)2 + 2H2O Ba(AlO2)2 + 3H2
2Al(OH)3 + Ba(OH)2 Ba(AlO2)2 + 4H2O
IV- muối cacbonat - hidrocacbonat
1- Muối cacbonat
- Phản ứng nhiệt phân: Các muối cacbonat của kim loại nhóm IIA đều bị nhiệt phân tạo thành oxit kim loại
và CO2:
- Tác dụng với dung dịch axit:
CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2 + H2O
- Phản ứng hoà tan kết tủa khi sục khí CO2:
CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2
2- Muối hidrocacbonat
- Tác dụng với dung dịch axit:
Ca(HCO3)2 + 2HCl CaCl2 + 2CO2 + 2H2O
- Tác dụng với dung dịch bazơ:
Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 2CaCO3 + 2H2O
Ca(HCO3)2 + 2NaOH CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O
- Phản ứng nhiệt phân khi đun nóng trong dung dịch::
Ca(HCO3)2




CaCO3 + CO2 + H2O

V- muối clorua
- Phản ứng điện phân:
CaCl2 loãng + 2H2O Ca(OH)2 + Cl2 + H2
CaCl2



Ca + Cl2

- Phản ứng nhận biết.
VI- Muối sunfat
1- Tính tan: MgSO4 tan, CaSO4 không tan, BaSO4 không tan.
2- Tác dụng với dung dịch bazơ kiềm:
MgSO4 + 2NaOH Mg(OH)2 + Na2SO4
3- Tác dụng với dung dịch muối:
MgSO4 + Na2CO3 MgCO3 + Na2SO4
1. Sơ đồ 1
CaH2 (1)

(3) CaO
Ca

(5)

Ca(OH)2 (6) Ca(HCO3)2


(8)
(9)
CaCl2 (2) (4) Ca(OH)2
CaOCl2
CaCl2

(11) Ca(HCO3)2
CaCO3
(12) Ca(NO3)2
(10)
(7)

5


2. Sơ đồ 2

(8)

(7) Ba(OH)2
BaO

(2)

(1) BaCO3

(3)

BaO


3. Sơ đồ 3

(7)

Ca(OH)2

(6)
(1)
Ca
CaCl2

(9)

Ba(AlO2)2]

(2) CaCO3

(3)

(4)

BaCl2
Ca(ClO)2

Ca(HCO3)2

(10)

Ba(HCO3)2


(8)
(4)

(5)

Ba
CaCl2

BaCO3 (11)
BaCl2
Ba(OH)2 (6)

(9)
(10)
Ca(NO3)2
CaSO4

CaCO3 (5)

4. Sơ đồ 4
Chọn các muối A, B thích hợp của bari để hoàn thành sơ đồ phản ứng:
(1) Ba(OH)
(3) B
A
2
(2)
(4) (5)
(6)
Ba
BaO

(10)
Đáp số:
5. Sơ đồ 5
(1) CaCl2
(13)
Ca
(7) CaO
6. Sơ đồ 6

(2)

Ca(OH)2

(12)
(11)
(3)

CaCO3

7. Sơ đồ 7
(1)
A

CaCl2

(9)
(5)

(9)


Ca

(10)

BaCO3

(6)

Ba(HCO3)2

(11)
BaCl2

(10)

CaO

(6)
(17) (18) CaSO4
Ca(OH)2 (12)
(7)

BaCO3

Ba(OH)2
(13) (12)
BaO
(11)

(6)

CaCO3

(4)

(5)

CaSO4
(16)

(3)
Ca(HCO3)2

(2)

(4)

(15)

BaCl2 (1) (4) BaO
(2) Ba
BaH2 (3) (8) Ba(OH)2

B

Ca(HCO3)2

(14)
(8)

(8) (9)

BaCO3

(5)

CaCl2

(8)
Ca(OCl)2

(7)

CaCl2
(9)

Nhôm và hợp chất
Phần A. tóm tắt lý thuyết
I. nhôm
1. Tác dụng với phi kim
Khi đốt nóng, nhôm tác dụng với nhiều phi kim nh oxi, lu huỳnh, halogen.
6


0

t
4Al + 3O2
2Al2O3
0

t

2Al + 3S
Al2S3
0

t
2Al + 3Cl2
2AlCl3
2. Tác dụng với axit
a. Dung dịch axit HCl và H2SO4 loãng giải phóng hidro:
2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3 H2

2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2
b. Dung dịch H2SO4 đặc, nóng:
0

t
2Al + 6H2SO4 (đặc)
Al2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
Chú ý: Al không tan trong dung dịch H2SO4 đặc nguội!
c. Dung dịch HNO3:
Nhôm tác dụng với dung dịch HNO3 tạo thành Al(NO3)3, nớc và các sản phẩm ứng với số oxi hoá thấp hơn
của nitơ: NH4NO3 ; N2 ; N2O ; NO ; NO2.
10Al + 36HNO3 10Al(NO3)3 + 3N2 + 18H2O

8Al + 30HNO3 8Al(NO3)3 + 3N2O + 15H2O
Chú ý: Al không tan trong dung dịch HNO3 đặc nguội!
3. Tác dụng với nớc
2Al + 6H2O 2Al(OH)3 + 3H2
Phản ứng này chỉ xảy ra trên bề mặt của thanh Al do Al(OH) 3 tạo thành không tan đã ngăn cản phản ứng.
Thực tế coi Al không tác dụng với nớc!

4. Tác dụng với dung dịch kiềm
2Al + 2NaOH + 2H2O 2NaAlO2 + 3H2
hoặc:
2Al + 2NaOH + 4H2O Na[Al(OH)4] + 3H2
2Al + Ba(OH)2 + 2H2O Ba(AlO2)2 + 3H2
5. Tác dụng với dung dịch muối
2Al + 3CuSO4 Al2(SO4)3 + 3Cu
Al + 3AgNO3 Al(NO3)3 + 3Ag
6. Tác dụng với oxit kim loại (phản ứng nhiệt nhôm):
a. Khái niệm
Nhiệt nhôm là phơng pháp điều chế kim loại bằng cách dùng Al kim để khử oxit kim loại thành kim loại ở
nhiệt độ cao trong điều kiện không có không khí.
0

t
2Al + Fe2O3
Al2O3 + 2Fe
(*)
b. Phạm vi áp dụng
Phản ứng nhiệt nhôm chỉ sử dụng khi khử các oxit của kim loại trung bình và yếu nh: oxit sắt, (FeO, Fe2O3,
Fe3O4) oxit đồng, oxit chì...
Không sử dụng phơng pháp này để khử các oxit kim loại mạnh nh: ZnO, MgO...

II. nhôm oxit
1. Tính chất vật lý: Là chất rắn màu trắng, không tan trong nớc.
7


2. Tính chất hoá học: (Tính chất lỡng tính)
Tác dụng với dung dịch axit:

Al2O3 + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2O
Tác dụng với dung dịch bazơ muối aluminat:
Al2O3 + 2NaOH 2NaAlO2 + H2O
hoặc:
Al2O3 + 2NaOH + 3H2O 2Na[Al(OH)4]
Al2O3 + Ba(OH)2 Ba(AlO2)2 + H2O
3. Điều chế:
- Cho Al tác dụng với oxi.
0

t
- Nhiệt phân Al(OH)3 : 2Al(OH)3
Al2O3 + 3H2O
III. nhôm hidroxit
1. Tính chất vật lý: Là chất kết tủa keo màu trắng, không tan trong nớc.
2. Tính chất hoá học: (Tính chất lỡng tính)
Tác dụng với dung dịch axit:
Al(OH)3 + 3HCl AlCl3 + 3H2O
Tác dụng với dung dịch bazơ muối aluminat:
Al(OH)3 + NaOH NaAlO2 + 2H2O
hoặc:
Al(OH)3 + NaOH Na[Al(OH)4]
2Al(OH)3 + Ba(OH)2 Ba(AlO2)2 + 4H2O
Chú ý: Al(OH)3 không tan đợc trong các dung dịch bazơ yếu nh NH3, Na2CO3...
3. Điều chế
a. Từ dung dịch muối Al3+ nh AlCl3, Al(NO3)3, Al2(SO4)3:
- Tác dụng với dung dịch bazơ yếu (dung dịch NH3, dung dịch Na2CO3...):
AlCl3 + 3NH3 + 3H2O Al(OH)3 + 3NH4Cl

2AlCl3 + 3Na2CO3 + 3H2O 2Al(OH)3 + 6NaCl + 3CO2

- Tác dụng với dung dịch bazơ mạnh (dung dịch NaOH, Ba(OH)2...):
AlCl3 + 3NaOH Al(OH)3 + 3NaCl
Al(OH)3 tạo thành tan dần khi cho kiềm d:
Al(OH)3 + NaOH NaAlO2 + 2H2O
Tổng quát:
AlCl3 + 4NaOH NaAlO2 + 3NaCl + 2H2O
b. Từ dung dịch muối aluminat (NaAlO2 , Ba(AlO2)2...):
- Tác dụng với dung dịch axit yếu (khí CO2, dung dịch NH4Cl, dung dịch AlCl3... :
NaAlO2 + CO 2 + 2H2O Al(OH)3 + NaHCO3
NaAlO2 + NH4Cl + H2O Al(OH)3 + NaCl + NH3
3NaAlO2 + AlCl3 + 3H2O 4Al(OH)3 + 3NaCl
- Tác dụng với dung dịch axit mạnh (dung dịch HCl...):
NaAlO2 + HCl + H2O Al(OH)3 + NaCl
Al(OH)3 tạo thành tan dần khi cho axit d:
8


Al(OH)3 + 3HCl AlCl3 + 3H2O
Tổng quát:
NaAlO2 + 4HCl AlCl3 + NaCl + 2H2O
IV. muối nhôm
Hầu hết các muối nhôm đều tan trong nớc và tạo ra dung dịch có môi trờng axit yếu làm chuyển quỳ tím
thành màu hồng:
[Al(H2O)]3+ + H2O
[Al(OH)]2+ + H3O+
Một số muối nhôm ít tan là: AlF3 , AlPO4 ...
Muối nhôm sunfat có khả năng tạo phèn. Công thức của phèn chua là K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
Điều chế phèn nhôm:
kết tinh
Al2(SO4)3 + K2SO4 + 24H2O

2KAl(SO4)2.12H2O
V. Sản xuất nhôm
Nguyên liệu để sản xuất nhôm là quặng boxit Al 2O3.nH2O. Quặng boxit thờng lẫn các tạp chất là Fe 2O3 và
SiO2. Ngời ta làm sạch nguyên liệu theo trình tự sau:
Quặng boxit đợc nghiền nhỏ rồi đợc nấu trong dung dịch xút đặc ở khoảng 180oC. Loại bỏ đợc tạp chất
không tan là Fe2O3, đợc dung dịch hỗn hợp hai muối là natri aluminat và natri silicat:
Al2O3 + 2NaOH 2NaAlO2 + H2O
SiO2 + 2NaOH Na2SiO3 + H2O
Sục CO2 vào dung dịch, Al(OH)3 tách ra:
NaAlO2 + CO 2 + 2H2O Al(OH)3 + NaHCO3
Lọc và nung kết tủa Al(OH)3 ở nhiệt độ cao (> 900oC) ta đợc Al2O3 khan.
Điện phân nóng chảy Al2O3 với criolit (3NaF.AlF3 hay Na3AlF6) trong bình điện phân với hai điện cực bằng
than chì, thu đợc nhôm:
2Al2O3 dpnc

4Al + 3O2
Các phản ứng phụ xảy ra trên điện cực: khí oxi ở nhiệt độ cao đã đốt cháy dơng cực là cacbon, sinh ra hỗn
hợp khí là CO và CO2 theo các phơng trình:
C + O2 CO2
2C + O2 2CO
Sự khử ion Al3+ trong Al2O3 là rất khó khăn, không thể khử đợc bằng những chất khử thông thờng nh C, CO,
H2...
Phần B- chuỗi pHảN ứNG của nhôm
1. Sơ đồ 1
(5)
(2)
(3)
(4)
(1)
Al

Al2O3
Al(NO3)3
Al(OH)3
Na[Al(OH)4]
(9)
(6)
(8)
(7)
Al(OH)3
Al2O3
Na[Al(OH)4]
Al2(SO4)3
KAl(SO4)2.12H2O
2. Sơ đồ 2
Al

(10) Al2O3
(1)
AlCl3
(2)

(9)

NaAlO2

Al(NO3)3
(3)

(8)


Al(OH)3

KAlO2
(4)

(7)
Al

(6)

Fe

Al2O3 (5)

9


3. Sơ đồ 3
(6)

Al2S3

(7) Al(OH)
3

(8)

(9)

Ba(AlO2)2


Al
(1)

Al4C3

4. Sơ đồ 4
(1)
Al
(2)
Al2O3
(3)
AlCl

(2)

Al(OH)3

(3)

K[Al(OH)4

(4)

Al(OH)3 (10)
Al2O3
Al(NO3)3

15000C(4)


(7)

(5)

(8)

NaAlO2

Al(OH)3

(6)

3

(5)

KAlO2
Ba(AlO2)2

(9)

Al2(SO4)3

5. Sơ đồ 5
Cho M là một kim loại. Viết các phơng trình phản ứng theo dãy biến hóa sau:
B

+ HCl

+X+Z


M

D
C

+ NaOH + Z

t0

E

điện phân
nóng chảy

M

+Y+Z

(Trích đề thi tuyển sinh ĐH - CĐ khối A năm 2003)
6. Sơ đồ 6
Chọn các muối A, B thích hợp của nhôm để hoàn thành sơ đồ phản ứng:
(1)
(3)
A
Al(OH)3
B
(2)
(4)
(9)

(12)
(5) (6)
(7)
(10)
Al
Al2O3
Al(NO3)3
(8)
(11)
7. Sơ đồ 7
Hãy chọn các chất A, B, C, D thích hợp từ các chất Al2O3, AlCl3, Na[Al(OH)4], Al(NO3)3 để hoàn thành sơ đồ
biến hóa sau:
(3)

A
(1)

(5)
(2)

D

(6)
(7)

(8)
Al

(9)
(10)


(4)

B
(11) (12)
C

8. Sơ đồ 8

(5)
(6)
Al(OH)3
Al(NO3)3
(1) (3) AlCl3
(11) Na[Al(OH)4]
(9)
Al
Al2O3
(7)
(2) (4)
Al(NO3)3
K[Al(OH)4]
Al(OH)3 (10) (12) Al
(8)
9. Sơ đồ 9
(11)
(12)
(1)
(7)
Al2O3


10


AlCl3
(3)

Al

Al2O3
(4)
10. Sơ đồ 10
Al

+ O2, t0

A

(2)

Na[Al(OH)4]
(5)

(9)

+ dd NaOH

B

(2)


(1)

F

(6)

+ dd H2SO4 l, dư
(7)

G +H

Al(NO3)3
(8)
AlCl3
+ CO2
(3)

kết tinh
(8)

Phần a. tóm tắt lý thuyết
I. sắt
1. Tác dụng với phi kim:

Al(OH)3

I

Ba(AlO2)2


(14)

(10)
D

K[Al(OH)4]
(13)

+ dd NaOH
(4)
+ dd NH3
(9)

B

+ dd HCl dư

D

(5)
t0
(10)

E
A

Al2(SO4)3
(15)


+ dd KOH dư
(6)
đpnc
(11)

Al

0

t
3Fe + 2O2 (không khí)
Fe3O4
0

t
Fe + S
FeS
0

t
2Fe + 3Cl2
FeCl3
2. Tác dụng với axit
- Tác dụng với dung dịch axit HCl và H2SO4 loãng Muối sắt(II) + H2:
Fe + 2HCl FeCl2 + H2
Fe + H2SO4 FeSO4 + H2
- Dung dịch H2SO4 đặc, nóng:
0

t

2Fe + 6H2SO4
Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
Nếu Fe d:
Fe + Fe2(SO4)3 3FeSO4
Chú ý: Fe không tan trong dung dịch H2SO4 đặc nguội!
- Dung dịch HNO3: Fe tác dụng với dung dịch HNO3 tạo thành Fe(NO3)3, nớc và các sản phẩm ứng với số oxi
hoá thấp hơn của nitơ (NH4NO3 ; N2 ; N2O ; NO ; NO2). Ví dụ:
0

t
Fe + 6HNO3 (đặc)
Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O
Nếu Fe d:
Fe + 2Fe(NO3)3 3Fe(NO3)2
Chú ý: Fe không tan trong dung dịch HNO3 đặc nguội!
3. Tác dụng với hơi nớc
0

570 C
3Fe + 4H2O <
Fe3O4 + 4H2
0

570 C
Fe + H2O >
FeO + H2
4. Tác dụng với dung dịch muối
Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu
Fe + 2AgNO3 Fe(NO3)2 + 2Ag


II. Hợp chất sắt(II):
Hợp chất Fe(II) khi tác dụng với chất oxi hoá sẽ bị oxi hoá thành hợp chất Fe(III).
1. Sắt(II) oxit: FeO
a. Trạng thái, màu sắc, tính tan: Là chất rắn màu đen, không tan trong nớc.
b. Tính chất hoá học:
11


- Tính chất của oxit bazơ:
FeO + H2SO4 (loãng) FeSO4 + H2O
- Tính khử: thể hiện khi tác dụng với chất oxi hoá mạnh nh dung dịch HNO3, dung dịch H2SO4 đặc
2FeO + 4H2SO4 (đặc) Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O
3FeO + 10HNO3 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O
- Tính oxi hoá: thể hiện khi nung nóng với các chất khử nh C, CO, H2, Al:
0

t
FeO + H2
Fe + H2O
c. Điều chế:
- Nhiệt phân các hợp chất không bền của Fe(II) trong điều kiện không có không khí:
0

0

t
t
Fe(OH)2
FeO + H2O hoặc FeCO3
FeO + CO2

2. Sắt(II) hidroxit: Fe(OH)2
a. Trạng thái, màu sắc, tính tan: Là chất rắn màu lục nhạt, không tan trong nớc.
b. Tính chất hoá học:
- Tính chất bazơ: Fe(OH)2 + 2HCl FeCl2 + 2H2O
- Tính khử: ở nhiệt độ thờng Fe(OH)2 bị oxi hoá nhanh chóng trong không khí ẩm thành Fe(OH) 3 màu nâu
đỏ:
4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O 4Fe(OH)3
c. Điều chế:
Cho dung dịch muối Fe(II) tác dụng với dung dịch kiềm.

3. Muối sắt(II):
a. Muối tan: FeCl2, FeSO4, Fe(NO3)2:
- Tính chất của muối: (các phản ứng trao đổi):
FeSO4 + 2NaOH Fe(OH)2 + Na2SO4
- Tính khử mạnh: thể hiện khi tác dụng với chất oxi hoá mạnh nh khí Cl2, dung dịch HNO3, dung dịch H2SO4
đặc, dung dịch KMnO4 trong môi trờng H2SO4 loãng
2FeCl2 + Cl2 2FeCl3
2FeSO4 + 2H2SO4 (đặc) Fe2(SO4)3 + SO2 + 2H2O
3Fe2+ + NO3. + 4H+ 3Fe3+ + NO + 2H2O
10FeSO4 + 2KMnO4+ 8H2SO4 5Fe2(SO4)3 +K2SO4 + 2MnSO4 + 8H2O
Dạng ion thu gọn:
5Fe2+ + MnO4.+ 8H+ 5Fe3+ + Mn2+ + 4H2O
- Tính oxi hoá: thể hiện khi tác dụng với các kim loại mạnh hơn:
Mg + FeSO4 MgSO4 + Fe
b. Muối không tan
- Muối FeCO3:
0

t
Phản ứng nhiệt phân: FeCO3

FeO + CO2
0

t
Nếu nung trong không khí: 4FeO + O2
2Fe2O3
Phản ứng trao đổi: FeCO3 + 2HCl FeCl2 + CO2 + H2O
Tính khử:
FeCO3 + 4HNO3 Fe(NO3)3 + NO2 + CO2 + 2H2O
2FeCO3 + 4H2SO4 (đặc) Fe2(SO4)3 + SO2 + 2CO2 + 4H2O
- Muối FeS:

12


Phản ứng trao đổi: FeS + 2HCl FeCl2 + H2S
Tính khử:
FeS + 6HNO3 Fe(NO3)3 + H2SO4 + 3NO + 2H2O
c. Muối FeS2:
0

- Tính khử:

t
4FeS2 + 11O2
2Fe2O3 + 8SO2
FeS2 + 18HNO3 Fe(NO3)3 + H2SO4 + 15NO2 + 7H2O

III. Hợp chất sắt(III)
1. Sắt(III) oxit: Fe2O3

a. Trạng thái, màu sắc, tính tan: Là chất rắn màu nâu đỏ, không tan trong nớc.
b. Tính chất hoá học:
- Tính chất của oxit bazơ:
Fe2O3 + 3H2SO4 Fe2(SO4)3 + 3H2O
Fe2O3 + 6HNO3 2Fe(NO3)3 + 3H2O
- Tính oxi hoá: thể hiện khi tác dụng với các chất khử thông thờng nh C, CO, H2, Al:
0

t
Fe2O3 + 3H2
2Fe + 3H2O
c. Điều chế:
0

t
- Nhiệt phân Fe(OH)3: 2Fe(OH)3
Fe2O3 + 3H2O
2. Sắt(III) hidroxit: Fe(OH)3
a. Trạng thái, màu sắc, tính tan: Là chất kết tủa màu nâu đỏ, không tan trong nớc.
b. Tính chất hoá học:
- Tính chất bazơ:
0

t
Fe(OH)3 + 3H2SO4
Fe2(SO4)3 + 3H2O
0

t
- Phản ứng nhiệt phân: 2Fe(OH)3

Fe2O3 + 3H2O
c. Điều chế:
- Cho dung dịch muối Fe(III) tác dụng với dung dịch NH3 hoặc các dung dịch bazơ kiềm:
FeCl3 + 3NH3 + 3H2O Fe(OH)3 + 3NH4Cl

FeCl3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaCl
3. Muối sắt(III):
a. Muối tan: FeCl3, Fe2(SO4)3, Fe(NO3)3:
- Tính chất của muối: (các phản ứng trao đổi):
FeCl3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaCl
- Tính oxi hoá (Thể hiện khi tác dụng với chất khử nh Cu, Fe):
Fe + 2Fe(NO3)3 3Fe(NO3)2
Cu + 2Fe(NO3)3 2Fe(NO3)2 + Cu(NO3)2
- Khi tác dụng với các kim loại mạnh hơn:
Mg + 2FeCl3 MgCl2+ 2FeCl2
Mg + FeCl2 MgCl2+ Fe
b. Muối không tan: FePO4
IV. oxit sắt từ : Fe3O4 (FeO.Fe2O3)
1. Trạng thái, màu sắc, tính tan: Là chất rắn màu nâu, không tan trong nớc.
2. Tính chất hoá học:
13


- Tính bazơ: Fe3O4 + 8HCl FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
Fe3O4 + 4H2SO4 (loãng) FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O
- Tính khử:
2Fe3O4 + 10H2SO4 (đặc) 3Fe2(SO4)3 + SO2 + 10H2O
Fe3O4 + 10HNO3 3Fe(NO3)3 + NO2 + 5H2O
- Tính oxi hoá (tác dụng với các chất khử thông thờng nh C, CO, H2, Al):
0


t
Fe3O4 + 4CO
3Fe + 4CO2
V. Sản xuất gang
1. Nguyên liệu
- Quặng hematit, chứa Fe2O3
- Quặng manhetit, chứa Fe3O4
- Quặng xiđerit, chứa FeCO3
- Quặng prit, chứa FeS2
2. Nguyên tắc sản xuất gang
Khử oxit sắt bằng CO ở nhiệt độ cao (phơng pháp nhiệt luyện)
Trong lò cao, sắt có số oxi hoá cao bị khử dần dần đến sắt có số oxi hoá thấp theo sơ đồ:
Fe2O3 Fe3O4 FeO Fe
3. Những phản ứng hoá học xảy ra trong quá trình sản xuất gang
- Phản ứng tạo chất khử CO:
C + O2 CO2 và CO2 + C 2CO
- CO khử sắt trong oxit:
Phần trên thân lò có nhiệt độ khoảng 400oC: 3Fe2O3 + CO 2Fe3O4 + CO2
Phần giữa thân lò có nhiệt độ khoảng 500 - 600oC: Fe3O4 + CO 3FeO + CO2
Phần dới thân lò có nhiệt độ khoảng 700 - 800oC: FeO + CO Fe + CO2
Phần b. chuỗi Đồ PHảN ứNG của sắt

1. Sơ đồ 1
(3)
(4)
(5)
(6)
(1)
(2)

Fe
FeS
FeSO4
Fe2(SO4)3
Fe(OH)3
Fe2O3
(10)
(7)
(11)
(8)
(9)
Fe
Fe(NO3)2
Fe(NO3)3
Fe2O3
Fe2(SO4)3
FeSO4
2. Sơ đồ 2

(7)
(5)
(6)
FeCl2
FeCl3
Fe(OH)3
(1) (4) FeO
(2) Fe
(12)
(11)
(10)

(9)
(3)
(8)
Fe(NO3)3
Fe2(SO4)3
FeSO4
Fe
FeCl3

Fe3O4

3. Sơ đồ 3
(1) FeCl2
Fe (13) (14)
(7) FeCl3
4. Sơ đồ 4

(2)

Fe(OH)2

(3)

FeSO4

(15)
(8)

Fe(OH)3
(2)


(4)

Fe2(SO4)3
(17)

(16)
(9)

Fe2O3
(3)

(5)

(10)

Fe

(11)

Fe(OH)3 (6)
(18)
Fe2O3
Fe(NO3)3 (12)

(4)
14


(1) FeSO4

(11)

FeS2

(6) Fe2O3
5. Sơ đồ 5

FeCO3

Fe2(SO4)3

(12)

(13)

FeO

(7)

FeSO4 (5)
(14)
FeS
(10)
Fe

Fe2O3

(8)

(9)


Hãy chọn các chất A, B, D thích hợp từ các chất Fe, Fe2O3, Fe(NO3)3 để hoàn thành sơ đồ biến hóa sau:
(3)

FeSO4
(1)

Fe(NO3)2

(5)

(2)

(8)
A

(6)

(10)

(7)

D

(11) (12)

(9)

B


(4)

6. Sơ đồ 6

Cho A là một muối nitrat. Viết các phơng trinhg phản ứng theo dãy biến hóa sau:
B

+ dd HNO3

+X+Z

A

t0 D

Fe(OH)3
C

+ dd NaOH

+B

E

A

+Y+Z

7. Sơ đồ 7
(1)


A

(4)

(2)

B

FeCl3

(3)

C

(5)

Fe

(1)

FeS

Fe2O3

+ O2, t0

A(khí)

(8)


+ dd H2S

(1)

(6)

E

FeO

(2)

+ KMnO4 / H2SO4 l
(7)

10. Sơ đồ 10
(1)
(2)
(6)
FeO
(3)
Fe
Fe(NO3)3
Fe3O4
(5)
(4)
(9)
11. Sơ đồ 11
(1)

(4)
(2)

(5)

(3)

(6)

G

(12)

(10)

(13)

Fe(OH)3

(11)

(4)

Fe

(13) (14)

(12)

9. Sơ đồ 9


+ dd H2SO4 l

Fe(OH)2
(8)

(3)

(2) FeSO4
(7)

FeS2

FeCl2

(6)

8. Sơ đồ 8

(9)

(7)

(5)

Fe(NO3)2
(15) (16)

(9)


B (rắn)
+F
(8)

Fe(NO3)3
+ Fe, t0

D

(3)

E

Fe(NO3)2
(8)
Fe(OH)3

(10)

(14)

Fe(OH)2 (6)
(18)
Fe2O3
Fe
(17)
Fe(OH)3 (11)

+ dd H2SO4 l
(4)


+ dd NaOH

H

(9)

Fe2O3
(10)

(14)

đpdd

E

+ O2 + H2O

(11)

(7)

FeCl3

(10)

(5)

K


FeO
(13)
Fe3O4

t0
(11)

F
M

(12)
Fe
(15)

(7)

(10)

(13)

(8)

(11)

(14)

(12)

(15)


15


Fe

FeSO4

Fe2(SO4)3

FeSO4

Fe(OH)2

Fe(OH)3

(9)
12. S¬ ®å 12

(5)
(6)
FeSO4 (1) (4) Fe(NO3)2
Fe(OH)2
Fe2O3 (7) (8) FeO
(9)
(2) Fe
Fe
(12)
(11)
Fe3O4 (3) (10) FeS
FeSO4

Fe2(SO4)3 (13) (14) FeCl3

13. S¬ ®å 13
Fe

(1)

(2)

Fe3O4

(3)

(4)

FeSO4

Fe
(8) Fe(NO3)2

14. S¬ ®å 14

(3)

(2) Fe
(1)
Fe
FeSO4
(9)


Fe2O3

15. S¬ ®å 15
(1)
Fe

Fe3O4
(2)

(10)

FeS (4)

(6)
(7)
Fe2O3 (5) Fe
FeO
(8)
Fe(NO3)3 (10)

(5) Fe(NO3)2

(11) FeSO4
(12) Fe(OH)2
FeO

Fe

(5)


(7)
(8)

(6)

Fe(NO3)3 (7)
(8)
Fe2O3
Fe

(13)

Fe(OH)3

(9)

(6)

(3)
(4)

(9)

Fe(OH)3 (5)

FeSO4

(10)

(14)

(12)

Fe2(SO4)3

(11)

(13)

Fe(OH)3

(14)

crom vµ hîp chÊt
PhÇn A. Tãm t¾t lý thuyÕt
I. crom
1. T¸c dông víi phi kim:
- T¸c dông víi oxi:
0

t
3Cr + 2O2 d →
Cr2O3
- T¸c dông víi halogen:
0

t
2Cr + 3Cl2 →
CrCl3

16



2. Tác dụng với axit
- Tác dụng với dung dịch axit HCl và H2SO4 loãng Muối crom(II) + H2:
Cr + 2HCl CrCl2 + H2
Cr + H2SO4 CrSO4 + H2
Nếu có mặt oxi không khí, muối Cr(II) chuyển thành muối Cr(III):
2CrCl2 + O2 + 2HCl 2CrCl3 + H2O
2CrSO4 + O2 + H2SO4 Cr2(SO4)3 + H2O
- Dung dịch H2SO4 đặc, nóng:
0

t
2Cr + 6H2SO4
Cr2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
Chú ý: Cr không tan trong dung dịch H2SO4 đặc nguội!
- Dung dịch HNO3: Cr tác dụng với dung dịch HNO3 tạo thành Cr(NO3)3, nớc và các sản phẩm ứng với số oxi
hoá thấp hơn của nitơ (NH4NO3 ; N2 ; N2O ; NO ; NO2).
Ví dụ:
0

t
Cr + 6HNO3 (đặc)
Cr(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O
Chú ý: Cr không tan trong dung dịch HNO3 đặc nguội!
II. Hợp chất crom(II):
Hợp chất Cr(II) khi tác dụng với chất oxi hoá sẽ bị oxi hoá thành hợp chất Cr(III).
1. Crom(II) oxit: CrO
a. Trạng thái, màu sắc, tính tan: Là chất rắn màu đen, không tan trong nớc.
b. Tính chất hoá học:

- Tính chất của oxit bazơ:
CrO + H2SO4 (loãng) CrSO4 + H2O
- Tính khử: thể hiện khi tác dụng với chất oxi hoá mạnh nh dung dịch HNO3, dung dịch H2SO4 đặc
2CrO + 4H2SO4 (đặc) Cr2(SO4)3 + SO2 + 4H2O
3CrO + 10HNO3 3Cr(NO3)3 + NO + 5H2O
2. Crom(II) hidroxit: Cr(OH)2
a. Trạng thái, màu sắc, tính tan: Là chất rắn màu vàng nâu, không tan trong nớc.
b. Tính chất hoá học:
- Tính chất bazơ: Cr(OH)2 + 2HCl CrCl2 + 2H2O
- Tính khử: ở nhiệt độ thờng Cr(OH)2 bị oxi hoá nhanh chóng trong không khí ẩm thành Cr(OH) 3 màu xanh
rêu:
4Cr(OH)2 + O2 + 2H2O 4Cr(OH)3
c. Điều chế:
Cho dung dịch muối Cr(II) tác dụng với dung dịch kiềm.
3. Muối crom(II):
- Tính chất của muối: (các phản ứng trao đổi):
CrSO4 + 2NaOH Cr(OH)2 + Na2SO4
- Tính khử mạnh: thể hiện khi tác dụng với chất oxi hoá mạnh nh khí Cl2, dung dịch HNO3, dung dịch H2SO4
đặc, dung dịch KMnO4 trong môi trờng H2SO4 loãng
2CrCl2 + Cl2 2CrCl3
2CrSO4 + 2H2SO4 (đặc) Cr2(SO4)3 + SO2 + 2H2O
4CrSO4 + O2 + 2H2SO4 (loãng) 2Cr2(SO4)3 + 2H2O
3Cr2+ + NO3. + 4H+ 3Cr3+ + NO + 2H2O

17


II. Hợp chất crom(III)
1. Crom(III) oxit: Cr2O3
a. Trạng thái, màu sắc, tính tan: Dạng bột màu xanh thẫm, dạng tinh thể màu đen, có ánh kim, không tan

trong nớc.
b. Tính chất hoá học:
- Tính chất của oxit bazơ:
Cr2O3 + 3H2SO4 Cr2(SO4)3 + 3H2O
Cr2O3 + 6HNO3 2Cr(NO3)3 + 3H2O
- Tính oxi hoá: thể hiện khi tác dụng với các chất khử khá mạnh nh Al:
0

t
Cr2O3 + 2Al
2Cr + Al2O3
c. Điều chế:
0

t
- Nhiệt phân Cr(OH)3: 2Cr(OH)3
Cr2O3 + 3H2O
2. Crom(III) hidroxit: Cr(OH)3
a. Trạng thái, màu sắc, tính tan: Là chất kết tủa màu xanh rêu, không tan trong nớc.
b. Tính chất hoá học:
- Tính chất lỡng tính:
Cr(OH)3 + 3HCl CrCl3 + 3H2O
Cr(OH)3 + NaOH NaCrO2 + 2H2O
- Tính khử
0

t
Cr(OH)3 + 3H2SO4
Cr2(SO4)3 + 3H2O


2Cr(OH)3 + 3Br2 + 10NaOH 2Na2CrO4 + 6NaBr + 8H2O
2Cr(OH)3 + 3NaClO + 4NaOH 2Na2CrO4 + 3NaCl + 5H2O
0

t
- Phản ứng nhiệt phân: 2Cr(OH)3
Cr2O3 + 3H2O
c. Điều chế:
- Cho dung dịch muối Cr(III) tác dụng với dung dịch NH3 hoặc các dung dịch bazơ kiềm:
CrCl3 + 3NH3 + 3H2O Cr(OH)3 + 3NH4Cl

CrCl3 + 3NaOH Cr(OH)3 + 3NaCl
3. Muối crom(III):
Tính chất của muối: (các phản ứng trao đổi):
CrCl3 + 3NaOH Cr(OH)3 + 3NaCl
III. Hợp chất crom(VI)
1. Crom(VI) oxit: Cr2O3
a. Trạng thái, màu sắc, tính tan: là tinh thể dạng hình kim, màu đỏ thẫm.
- Tính oxi hoá mạnh
- Tính chất của oxit axit: là anhidrit của hai axit: axit cromic (H 2CrO4) và axit dicromic (H2Cr2O7). Khi tác
dụng với nớc, tạo thành sản phẩm chủ yếu là axit dicromic:
2CrO3 + H2O H2Cr2O7
b. Axit cromic và muối cromat
2

2

Ion cromat CrO 4 và dicromat Cr2O 7 cùng tồn tại trong dung dịch ở trạng thái cân bằng, tuỳ thuộc
vào pH:
18



Cr2O 72 + H2O

CrO 24 + 2H+

pKC = 4,2.1014

c. Axit dicromic và muối dicromat
- Phản ứng cân bằng của ion Cr2O72. trong dung dịch.
Cr2O 72 + H2O

2CrO 24 + 2H+

- Tính oxi hóa mạnh (đặc biệt trong môi trờng axit): oxi hóa Fe2+ thành Fe3+, I- thành I2, SO 32 thành SO 24 ,
HCl đặc thành Cl2, Sn2+ thành Sn4+, C2H5OH thành CH3CHO
Cr2O 72 + 6Fe2+ + 14H+ 2Cr3+ + 6Fe3+ + 7H2O
Phần B chuỗi PHảN ứNG của crom
1. Sơ đồ 1
(2)
(3)
(1)
Cr
Cr2O3
Cr(NO3)3
(6)
(7)
Cr(OH)3
Cr2O3
K[Cr(OH)4]

2. Sơ đồ 2
Cr2O3 (1) (3)
Cr
(2) (4)

CrCl2

CrSO4
(13)
Cr2(SO4)3

(5)
(9)

3. Sơ đồ 3
(1)
(2)
(6)
CrSO4
(3)
Cr
Cr2(SO4)3
Cr2O3
(5)
(4)
4. Sơ đồ 4

Cr(OH)3

(9)


(4)
(5)
Cr(OH)3
Na[Cr(OH)4]
(8)
(9)
Cr2(SO4)3
KCr(SO4)2.12H2O

K2CrO4
CrCl3
(8)

(6)

K2CrO4 (7)

Cr

(8)

(14)

Cr2O3
K2Cr2O7 (11) (12) Cr2(SO4)3

(10)

(11)


(7)

Cr2O3
(13)

Cr(OH)3

Na[Cr(OH)4]
(10)

(14)

(12)
K2CrO4

K[Cr(OH)4]

(15)

(5)
CrSO
Cr(OH)3 (6)
(4)
4
(3)
(1)
(7)
(9)
(2)

(NH4)2Cr2O7 Cr2O3
Cr (13)
(14) (15) K2CrO4 (5 K2Cr2O7 CrCl3
(3)
(10) Cr2 (SO4)3
KCrO2 (12) ) (8)
(11)

5. Sơ đồ 5
0
Cr + Cl2, t

(1)

A + dd KOH d

+ dd NH3 loãng
(6)

(2)

B

+ Cl2+ KOH đặc
(3)

C

+ dd H2SO4, l
(4)


D + dd HCl đặc, t A
(5)

E + KOH đặc,d B + dd H2SO4, l G + H kết tinh
(7)

(8)

0

(9)

K (muối kép)

đồng và hợp chất
19


Phần A. Tóm tắt lý thuyết
I. đồng
1. Tác dụng với phi kim:
- Tác dụng với oxi khi đốt nóng:
0

t
2Cu + O2 d
2CuO
0


t
4Cu + O2 thiếu
2Cu2O
- Tác dụng với halogen khi đốt nóng:
0

t
Cu + Cl2
CuCl2
2. Tác dụng với axit
- Tác dụng với dung dịch axit HCl và H2SO4 loãngkhi có mặt oxi không khí:
2Cu + 2H2SO4 + O2 2CuSO4 + 2H2O
- Dung dịch H2SO4 đặc, nóng:
0

t
Cu + 2H2SO4
CuSO4 + SO2 + 2H2O
Chú ý: Cu không tan trong dung dịch H2SO4 đặc nguội!
- Dung dịch HNO3: Cu tác dụng với dung dịch HNO 3 tạo thành Cu(NO3)2, nớc và các sản phẩm ứng với số
oxi hoá thấp hơn của nitơ (thờng là NO ; NO2).
Ví dụ:
Cu + 6HNO3 (đặc) Cu(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O
3. Tác dụng với dung dịch muối
Cu + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2Ag
II. Hợp chất đồng(I)

1. Đồng(I) oxit: Cu2O
a. Tính chất vật lý: Là chất rắn màu đỏ gạch, ít tan trong nớc.
b. Tính chất hóa học:

- Tính bazơ:
Cu2O + H2SO4 (loãng) CuSO4 + Cu + H2O
- Tính khử:
3Cu2O + 8HNO3 (loãng) 6Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O
2. Đồng(I) halogenua
CuF

CuCl

CuBr

CuI

Màu sắc: Đỏ thẫm
trắng
trắng
trắng
Tính tan: ít tan
ít tan
ít tan
ít tan
III. Hợp chất đồng(II)
1. Đồng(II) oxit: CuO
a. Trạng thái, màu sắc, tính tan: Là chất rắn màu đen, không tan trong nớc.
b. Tính chất hoá học:
- Tính chất của oxit bazơ:
CuO + H2SO4 CuSO4 + H2O
20



- Tính oxi hoá: thể hiện khi nung nóng với các chất khử nh C, CO, H2, Al:
0

t
CuO + H2
Cu + H2O
c. Điều chế:
- Cho đồng cháy trong oxi không khí.
- Nhiệt phân các hợp chất không bền của Cu(II):
0

0

t
t
Cu(OH)2
CuO + H2O hoặc CuCO3
CuO + CO2
2. Đồng(II) hidroxit: Cu(OH)2
a. Trạng thái, màu sắc, tính tan: Là chất rắn màu lục nhạt, không tan trong nớc.
b. Tính chất hoá học:
- Tính chất bazơ: Cu(OH)2 + 2HCl CuCl2 + 2H2O
- Phản ứng tạo phức: đồng(II) hidroxit tan đợc trong dung dịch NH3 đặc do tạo thành phức chất amoniacac
bền:
Cu(OH)2 + 4NH3 [Cu(NH3)4](OH)2
c. Điều chế: Cho dung dịch muối Cu(II) tác dụng với dung dịch kiềm.
3. Muối đồng(II)
- Tính chất của muối: (các phản ứng trao đổi):
CuSO4 + 2NaOH Cu(OH)2 + Na2SO4
- Tính oxi hoá: thể hiện khi tác dụng với các kim loại mạnh hơn:

Mg + CuSO4 MgSO4 + Cu
PHần B . Chuỗi PHảN ứNG của đồng

1. Sơ đồ 1
CuO

(1) (3) CuCl2
Cu
(2) (4)
Cu(NO3)2
CuSO4
2. Sơ đồ 2
(1)
Cu

(2)

(5)

Cu(OH)2
(9)

(4)
CuSO4

(3)

(5)

(6)


Cu2O (7)
(8) Na2[Cu(OH)4]
CuSO4
[Cu(NH3)4]SO4 (10) (11) Cu
(10)

(7)
(8)

Cu2 O

(11)

CuSO4

(14)

Cu

(12)

(9)

(6)

(13)
Cu(NO3)2

(15)


3. Sơ đồ 3
Cu(NO3)2
(1) CuCl2
(3)
(2)
(11)
(12)
Cu
(6) CuO

(7)

CuSO4

4. Sơ đồ 4
(1)
(6)
(2)
CuCl2
(3)
Cu
Cu2O
(4)

CuSO4

5. Sơ đồ 5

(5)


(9)

(8)

[Cu(NH3)4](OH)2
(13)
Cu(OH)2

Cu(NO3)2
(8)
CuSO4

(9)
(11)

(7)
CuO

(14)

(10)

(4)

CuSO4 (5)
(14) Cu
CuO (10)
Cu
(13)


CuSO4

(12)
Cu(NO3)2
(15)

+ O2 d, t0

+ dd Cl2

+ Cu /O2 kk

+ dd NH3 d

đpdd

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

21



CuFeS2

A(khÝ)

B (dd lo·ng)

E

F

0
0
+ dd HNO3 ®
+ dd NH3 d
+ dd HNO3 l
G + O2 d, t H + khÝ NH3 / t G
K
M
K

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)


t0

H

(11)

22



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×