Thi online - Phương pháp giải bài tập Sơ đồ phản ứng –
Dãy chuyển hoá
Câu 1 [154040]Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ → X → Y → CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH3CH2OH và CH2=CH2.
B. CH3CHO và CH3CH2OH.
C. CH3CH2OH và CH3CHO.
D. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO.
Câu 3 [154042]Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat
Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là:
A. C2H5OH, CH3COOH.
B. CH3COOH, CH3OH.
C. CH3COOH, C2H5OH.
D. C2H4, CH3COOH.
Câu 4 [154043]Cho sơ đồ chuyển hoá sau: C3H4O2 + NaOH → X + Y
X + H2SO4 loãng → Z + T
Biết Y và Z đều có phản ứng tráng gương. Hai chất Y, Z tương ứng là:
A. HCOONa, CH3CHO.
B. HCHO, CH3CHO.
C. HCHO, HCOOH.
D. CH3CHO, HCOOH.
Câu 7 [154046]Thuỷ phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch axit vô cơ loãng, thu được chất hữu cơ X. Cho X
phản ứng với khí H2 (xúc tác Ni, to), thu được chất hữu cơ Y. Các chất X, Y lần lượt là
A. glucozơ, saccarozơ.
B. glucozơ, sobitol
C. glucozơ, fructozơ .
D. glucozơ, etanol.
Câu 8 [154047]Ở điều kiện thích hợp: chất X phản ứng với chất Y tạo ra anđehit axetic; chất X phản ứng với
chất Z tạo ra ancol etylic. Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. C2H4, O2, H2O.
B. C2H2, H2O, H2.
C. C2H4, H2O, CO.
D. C2H2, O2, H2O.
Câu 10 [154050]Este X là hợp chất thơm có công thức phân tử là C9H10O2. Cho X tác dụng với dung dịch
NaOH, tạo ra hai muối đều có phân tử khối lớn hơn 80. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
CH3COOCH2C6H5
HCOOC6H4C2H5
A.
B.
C. C6H5COOC2H5
D. C2H5COOC6H5
Câu 12 [154052]Cho sơ đồ phản ứng: C2H2 → X → CH3COOH.
Trong sơ đồ trên mỗi mũi tên là một phản ứng, X là chất nào sau đây?
A. HCOOCH3
B. C2H5OH.
C. CH3CHO.
D. CH3COONa.
Câu 13 [154053]Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C6H9O4Cl.
X + NaOH dư → X1 + X2 + X3 + NaCl
Biết X1, X2, X3 có cùng số nguyên tử cacbon và có phân tử khối tương ứng giảm dần. Phân tử khối của X1 là
A. 134.
B. 143.
C. 112.
D. 90.
Câu 14 [154054]Cho sơ đồ sau: CH4 → X → Y → C2H5OH. Phân tử hợp chất X chứa 3 nguyên tố. Tên gọi của
Y là
A. Eten.
B. Axit axetic.
C. Cloetan.
D. Etyl axetat.
Câu 22 [154062]Cho dãy chuyển hóa: X → tinh bột → glucozơ → Y
Các chất X, Y lần lượt có thể là :
A. CH3OH, CO2
B. CO2, C2H5OH
C. C2H5OH, CH3COOH
D. CH3CHO, C2H5OH
Câu 27 [154095]Cho sơ đồ phản ứng chuyển hóa được thực hiện như sau:
Benzen → X → Y → Z → axit picric
Chất Y là:
A. phenyl clorua.
B. o-crezol.
C. natri phenolat.
D. phenol.
Câu 31 [154099]Cho C2H3Cl3 tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được chất hữu cơ X. Chất X, Y,
Z tham gia phản ứng theo sơ đồ sau:
X → Y → Z → Phenyl axetat .
Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. Axit axetic, axetyl clorua, anhiđrit axetic.
B. 2-hiđroxietanal, 2-cloetanal, axetyl clorua.
C. Natri axetat, axit axetic, benzophenon.
D. Natri axetat, axit axetic, anhiđrit axetic.
Câu 32 [154100]Cho sơ đồ phản ứng sau: CH4 → X → Y → PVC
Các chất X, Y lần lượt là:
A. C2H2, CH2=CHCl.
B. C2H4, CH2=CHCl.
C. C3H4, CH3CH=CHCl.
D. C2H6, CH2=CHCl.
Câu 33 [154101]Cho sơ đồ phản ứng: C6H5−CH3 → X1 → X2 → C6H6
Công thức phân tử của các chất X1, X2 lần lượt là
A. CH4, C2H2.
B. C6H5−CH2Cl, C6H5−CH2OH.
C. C6H5COOH, C6H5COONa.
D. C6H5−NO2, C2H2.
Câu 40 [154108]Cho phản ứng hóa học sau:
CH3CCl3 + NaOHdư → (X) + NaCl + H2O
Công thức cấu tạo của X là
A. CH3C(OH)3.
B. CH3COONa.
C. CH3CHO.
D. CH3CHCl(OH)2.
Câu 45 [154113]Từ tinh bột hoặc xenlulozơ có thể điều chế cao su buna theo sơ đồ sau:
(C6H10O5)n → X → Y → Z → Cao su buna
Các chất X, Y, Z thích hợp là:
A. Glucozơ, ancol etylic, buta–1,3–đien.
B. Glucozơ, ancol etylic, butan.
C. Fructozơ, ancol etylic, buta–1,3–đien.
D. Glucozơ, ancol etylic, etilen.
Câu 46 [154139]Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
Tinh bột → X → Y → axit axetic
X và Y lần lượt là các chất nào dưới đây?
A. Ancol etylic và anđehit axetic.
B. Glucozơ và anđehit axetic.
C. Glucozơ và etyl axetat.
D. Glucozơ và ancol etylic.
Câu 47 [154142]Cho sơ đồ chuyển hoá:
Glucozơ → X → Y → CH3COOH
Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH3CH2OH và CH2=CH2.
B. CH3CHO và CH3CH2OH.
C. CH3CH2OH và CH3CHO.
D. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO.
Câu 49 [154147]Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat
Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là:
A. C2H5OH, CH3COOH.
B. CH3COOH, CH3OH.
C. CH3COOH, C2H5OH.
D. C2H4, CH3COOH.
Câu 50 [154148]Cho sơ đồ phản ứng sau: C6H6 → X → Y → C6H5NH2.
Công thức của X là:
A. C6H5Cl.
B. C6H5NO2.
C. C6H5NH3Cl.
D. C6H2Br3NH2.
Câu 51 [154151]Cho sơ đồ phản ứng: X → C6H6 → Y → Anilin.
X và Y tương ứng là:
A. CH4, C6H5NO2.
B. C2H2, C6H5CH3.
C. C6H12 (xiclohexan), C6H5CH3.
D. C2H2, C6H5NO2.
A. CH3COOCH3.
B. C2H5COOC2H5.
C. C2H5COOCH3.
D. CH3COOC2H5.
Câu 57 [154163]Cho dãy biến hóa sau:
Xenlulozơ → X → Y → Z → cao su buna
X, Y, Z lần lượt là những chất nào dưới đây?
C6H12O6 (glucozơ), C2H5OH, CH2=CH–
CH=CH2.
B. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH.
C. C6H12O6 (glucozơ), CH3COOH, HCOOH.
D. CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO.
A.
Đáp án
1.C
2.D
3.A
4.D
5.B
6.A
7.B
8.A
9.C
10.D
11.D
12.C
13.A
14.B
15.A
16.C
17.A
18.C
19.D
20.B
21.B
22.B
23.A
24.D
25.C
26.D
27.C
28.C
29.B
30.C
31.D
32.A
33.C
34.B
35.A
36.C
37.B
38.A
39.D
40.B
41.A
42.C
43.C
44.D
45.A
46.D
47.C
48.A
49.A
50.B
51.D
52.C
53.A
54.B
55.D
56.B
57.A
58.A
59.D