Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Hữu cơ hay và khó (đề 6)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.9 KB, 3 trang )

HU C - 6
Cõu 1: Mt loi cht bộo cú ch s iot l 3,81. Tớnh thnh phn % cỏc cht trong mu cht bộo trờn gi s
mu cht bộo gm triolein v tripanmitin. % triolein v tripanmitin ln lt l
A. 40%; 60%
B. 4,46%; 95,54%
C. 50%; 50%
D. 4,42%; 95,58%
Ch s I2 s s gam I2 cú th td vi 100gam cht bộo
triolein : 5.103
100 gam : chatbeo
D

Cõu 2: Hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon A, B thuộc loại ankan, anken, ankin. Đốt cháy hoàn toàn 6,72 lít
(đktc) X và cho sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn vào nớc vôi trong d thấy khối lợng bình tăng thêm 46,5g
và có 75g kết tủa. Nếu tỷ lệ khối lợng A, B trong X là 22:13 thì phần trăm số mol của A trong X là:
A. 50%
B. 41,10%
C. 49,5%
D. 10,5%
nCO2 = 0, 75 n = 2, 5


mA = 6, 6 A = 44 A
nH 2O = 0, 75

m = 10,5 m = 3,9 B = 26
B
nX = 0,3

Cõu 3: Đun m gam ancol X với H2SO4 đặc ở 170OC thu đợc 2,688 lít khí của một olefin (ở đktc). Đốt cháy
hoàn toàn m gam X rồi cho toàn bộ sản phẩm hấp thụ hết vào dung dịch NaOH d thì khối lợng của bình


tăng 17,04 gam. m có giá trị là
A. 5,52 gam
B. 7,2 gam.
C. 6,96 gam.
D. 8,88 gam.
nCO = a
nX = 0,12 2
44a + 18(a + 0,12) = 17, 04 a = 0, 24 A
nH 2O = a + 0,12
Cõu 4: Đốt cháy hoàn toàn 33,4 gam hỗn hợp B1 gồm bột các kim loại Al, Fe và Cu ngoài không khí, thu đợc 41,4 gam hỗn hợp B 2 gồm 3 oxit. Cho toàn bộ hỗn hợp B 2 tác dụng hoàn toàn với dung dịch H 2SO4 20%
có khối lợng riêng d = 1,14 g/ml. Thể tích tối thiểu của dung dịch H2SO4 20% để hoà tan hết hỗn hợp B2 là:
A. 175 ml.
B. 200 ml.
C. 300 ml.
D. 215 ml.
nO = 0,5 D
Cõu 5: Hợp chất hữu cơ X chứa một loại nhóm chức có CTPT là C 8H14O4. Khi thủy phân hoàn toàn 3,48
gam X trong dung dịch NaOH đợc 1 muối và hỗn hợp 2 ancol A, B. Phân tử ancol B có số C nhiều gấp đôi
A. Khi đun nóng với H2SO4 đặc ở 1700C: A cho 1 olefin còn B cho 3 olefin đồng phân. Nếu oxi hoá toàn bộ
lợng ancol thu đợc bằng CuO đốt nóng, toàn bộ lợng anđehit cho tráng bạc hoàn toàn thì khối lợng bạc thu
là:
A. 2,16 gam
B. 4,32 gam
C. 6,48 gam
D. 8,64 gam
C H O
0, 02 2 6
B
C C C (OH ) C
Cõu 6: Oxi húa hon ton hn hp X gm HCHO v CH 3CHO bng O2 (xt) thu c hn hp axit tng

ng Y. T khi hi ca Y so vi X bng 145/97. Tớnh % s mol ca HCHO ?
A. 16,7%
B. 22,7%
C. 83,3%
D. 50,2%
a + b = 1
a + b = 1

A
46a + 60b 145
112a 560b = b
30a + 44b = 97
Cõu 7: Cho 12,8 gam dung dch glixerol trong nc cú nng 71,875% tỏc dng ht vi mt lng d
Na thu c V lớt khớ H2 ( ktc). Giỏ tr ca V l
A. 3,36 lớt.
B. 11,2 lớt.
C. 4,48 lớt.
D. 5,6 lớt.
Gli : 9, 2 0,1
D

H 2O : 3, 6 0, 2


Cõu 8: Cho 13,6g hợp chất hữu cơ X chứa C, H, O tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch AgNO 3 2M trong
NH3 thu đợc 43,2g Ag, biết dX/H2=34. Nếu cho lợng chất hữu cơ trên tác dụng với H 2 (Ni/t0C) thì cần ít nhất
bao nhiêu lít H2 (đktc) để chuyển hoàn toàn X thành chất hữu cơ no?
A. 13,44 lít
B. 8,96 lít
C. 4,48 lít

D. 6,72 lít
M X = 68 nX = 0, 2
X : CH C CH 2 CHO

n
=
0,
4
Ag
Cõu 9: Hn hp Z gm 2 axit cacboxylic no, n chc k tip nhau trong dóy ng ng. t chỏy hon
ton hn hp Z thu c khi lng H 2O ớt hn khi lng CO2 l 5,46 gam. Nu ly 1/2 lng hn hp Z
trờn cho tỏc dng vi dung dch NaOH va thỡ sau phn ng thu c 3,9 gam hn hp mui khan.
Cụng thc ca axit cú khi lng mol phõn t nh trong Z:
A. HCOOH
B. C2H5COOH
C. C3H7COOH
D. CH3COOH
n
=
n
=
0,
21
H 2O
CO2

n = 2,33
Cú Ngay 0, 21
7,8
=


14n + 32 + 22
n
Cõu 10: un núng hn hp hai ancol n chc, mch h A, B (M Athnh hn hp 3 ete. t chỏy 10,8g mt ete trong s 3 ete trờn thu c 26,4g CO 2 v 10,8g H2O. Xỏc
nh phn trm khi lng oxi trong cht B?
A. 50%
B. 27,59%
C. 34,78%
D. 26,67%
nH 2O = nCO2 = 0, 6

C2 H 5 O CH = CH 2 CH 3
Cú ngay
16.10,8
M
=
=
72
ete

10,8 0, 6.12 0, 6.2

Cõu 11: t chỏy hon ton mt lng hn hp X gm mt s ancol thuc cựng dóy ng ng cn dựng
10,08 lit khớ O2 (ktc) thu c 6,72 lớt khớ CO2 (ktc) v 9,90 gam H2O. Nu un núng 10,44g hn hp X
nh trờn vi H2SO4 c nhit thớch hp chuyn ht thnh ete thỡ tng khi lng ete thu c l:
A. 7,74 gam
B. 6,55 gam
C. 8,88 gam
D. 5,04 gam

H2O = 0,55 mol > CO2 = 0,3 mol ancol no Hn hp ancol l: C1,2H4,4O
Cõu 12: Khi t chỏy mt polime sinh ra t phn ng ng trựng hp isopren vi acrilonitrin bng lng
oxi va thu c hn hp khớ cha 58,33% CO2 v th tớch. T l mt xớch isopren vi acrilonitrin trong
polime trờn l:
A. 1:3
B. 1:2
C. 2:1
D. 3:2
a : C5 H 8
5a + 3b
5a + 3b

=
= 0,5833

5a + 3b + 4a + 1,5b + 0,5b 9a + 5b
b : CH 2 = CH CN
Cõu 13: Thy phõn 1250 gam protein X thu c 425 gam alanin. Nu phõn t khi ca X bng 100000
vC thỡ s mt xớch alanin cú trong X l :
A. 453.
B. 382.
C. 328.
D. 479.
5
10 .425
X n aAla a =
= 382
1250.89
Cõu 14 Khi clo húa PVC ta thu c mt loi t clorin cha 66,18% clo. Hi trung bỡnh 1 phõn t clo tỏc
dng vi bao nhiờu mt xớch PVC

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
kC2 H 3Cl + Cl2 C2 H 3Cl2 + HCl
%Cl =

35,5(k + 1)
= 0, 6681 k = 2
62,5k + 34,5


Câu 15. Thuỷ phân hoàn toàn 500 gam một oligopeptit X (chứa từ 2 đến 10 gốc α-amino axit) thu được
178 gam amino axit Y và 412 gam amino axit Z. Biết phân tử khối của Y là 89. Phân tử khối của Z là :
A. 103.
B. 75.
C. 117.
D. 147.

( X ) n + ( n − 1) H 2O → aY + ( n − a ) Z

412(n − 1) n = 6
⇒Z=
⇒
Có Ngay 2 ( n − 1) = 5a
3n + 2
 Z = 103
 412

(n − 1) = 5(n − a)

 Z



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×