Tải bản đầy đủ (.doc) (71 trang)

giao an dai so 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (325.57 KB, 71 trang )

Ngày 10/9/2006
Tiết 3 Các phép toán về tập hợp (tuần 3)
I. Mục tiêu:
Nắm vững các khái niệm hợp, giao, hiệu, phân bù của hai tập hợp và có
kĩ năng xác định các tập hợp đó.
II. Các b ớc lên lớp:
1. ổn định lớp và kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ: Cho A = {a; b; c; d}
B = {b; d; e; f}
a. XD tập C chứa các phần tử chung của A, B.
b. XD tập D chứa phần tử vừa thuộc A vừa thuộc B.
c. XD tập E chứa phần tử chỉ thuộc A không thuộc B và vẽ biểu đồ ven
thể hiện tập hợp đó.
3. Nội dung bài mới:
Nội dung Phơng pháp
I. Giao của hai tập hợp
1. HD1: Cho A = {n N n là ớc của 12}
B = {n N n là ớc của 18}
a. Liệt kê các phần tử của A và của B
b. Liệt kê các phần tử của tập C là tập là ớc chung của
12 và 18
2. ĐN: Tập hợp C gồm các phần tử vừa thuộc A; vừa
thuộc B đợc gọi là giao của A và B.
Kí hiệu A B = C {x x A và x B}
VD: A = {1, 2, 3}; B = {2; 3} AB = {2}
NX: Tập hợp C là giao của A và B là tập chứa tất cả các
phần tử chung của 2 tập hợp đó.
II. Hợp của hai tập hợp:
1. HD: A = {Minh, Nam, Lan, Hồng, Nguyệt}
B = {Cờng, Lan, Dũng, Hồng, Tuyết, Lê}
Giải:


A = {1,3,4;6;2;12}
B = {1,3;2;6;9;18}
b. C = {3;2;6;1}
NX tập C
A B

AB
YCBT: C = {Minh, Nam, Cờng, Lan, Hồng, Nguyệt,
Tuyết, Lê}
2. ĐN: Tập hợp C gồm các phần tử thuộc A hoặc thuộc
B đợc gọi là hợp của A và B.
Kí hiệu: C = A B = {x A hoặc x B}
NX: Tập hợp C hợp của A và B là tập chứa các phần tử
chung và riêng của A và B.
III. Hiệu và phần bù của hai tập hợp:
1. HD: Cho A = {a; b; c; d}; B = {c;d, e, f)
XĐ tập C các phần tử chỉ thuộc A mà không thuộc B
HS: c = {a; b}
2. ĐN: Tập C gồm các phần tử thuộc A không thuộc B
gọi là hiệu của A và B và kí hiệu C = A\B (c = A-B)
VD: A = {tập hợp các học sinh nam 10A7}
B = {tập hợp các học sinh lớp 10A7}
B\A = tập hợp các học sinh nữ lớp 10A7
NX: A\B = {x x A và x B}
Chú ý: B A A\B = {x x A; x B}
gọi là phần bù của A trong B kí hiệu
B
A
C
4. Củng cố các bài tập SGK.

Bài 2: Vẽ A B, A B, A\B
a. A B A B A B
A B
b. A B A B A B
A B = AB A\B
c. A A A
A B
A B
4. Củng cố: Tính
chất của các tập
5. BTVN. Các bài
còn lại SGK và sách
bài tập
B B B
A B A B A\B =
A
B
C
d. B B B
A A A
A B A B A\B =
Bài 3: 10A có 45 học sinh15 xếp loại HLG
20 xếp loại HKT
10 vừa HLG vừa HKT
a. 10+5+10 = 25 học sinh
b. 20 học sinh cha có HLG, HKT
Ngày 10/9/2006
Tiết 6: 3 Các phép toán về tập hợp (tuần 3)
I. Mục tiêu:
Nắm vững các khái niệm khoảng, đoạn, nửa khoảng và có kĩ năng tìm

hợp, giao, hiệu của các khoảng; đoạn và biểu diễn chúng trên trục số.
II. Các b ớc lên lớp:
1. ổn định lớp và kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ: Cho A = {a, b, c, d}; B = {b; d; e, f}
Tìm A B; A B; A\B; B\A. NX: A\B và A;
3. Nội dung bài mới.
Nội dung Phơng pháp
I. Các tập hợp số đã học
1. Tập hợp số tự nhiên: N = {0; 1; 2; 3 ....}
N
*
= {1; 2; 3; ...}
2. Tập hợp số nguyên Z = {...-3; -2; -1; 0; 1; 2....}
Z* = Z -{0}
3. Tập hợp số hữu tỷ Q
Q =







;0;;; nZnm
n
m
-2 -1 0 1 2
(+) Đọc dơng vô
cùng hoặc vô cực
(-) đọc âm vô cùng

x
bcad
d
c
b
a
==
4. Tập hợp số thực R = Q I (I tập số vô tỷ)
NX: Mỗi số thực biểu diễn một điểm trên trục số và ng-
ợc lại
II. Các tập con của tập số thực
1. Khoảng: (a;b) = {x IR a<x<b}
(a;+) = {x IR x>a}
(-;a) = {x IR x<a}
2. Đoạn: [a; b] = {x IR a x b}
3. Nửa đoạn: [a; b) = {x IRa x < b}
(a; b] = {x IRa < x b}
(-; b] = {x IR x b}
[a; +] = {x IRx a}
IR = (- +) = {x- <x<+}
4. Củng cố BTSGK: 1a. [-3;4], b. B = [-1;2]
c. = (-2;+), 1d. [-1; 2), e. (-; + )
Bài 2: a.
A B = [-1;3]
b. AB =
-7 -4 4 7
c. AB =
2 3 5
d. AB =[-2;2]
-2 2

Bài 3: a.
-2 1 3 5
hoặc vô cực
đọc vô cùng hoặc
vô cực

? Nêu định nghĩa
A B
? Nêu ĐN A B
Nêu ĐN A\B
x
x
x
x
x
x
x
x
-
a b
a
a
a b
a b
b
a
x
x
x
x

+
x
A B
A\B = (-2,1)
b.
-2 1 3 5
A\B = (-2; 1)
c. IR\ (2;+) = (-, 2)
d. IR\(-,3] = (3; + )
5. Bài tập về nhà các bài tập sách bài tập
Nêu ĐN
A\B
B A
Ngày 11/9/2006
Tiết 7 Số gần đúng, sai số, bài tập
I. Mục tiêu:
Nắm vững khái niệm số gần đúng, sai số tuyệt đối; độ chính xác của một
số gần đúng và biết cách viết số quy tròn của số gần đúng căn cứ vào độ chính
xác cho trớc.
II. Các b ớc lên lớp.
1. ổn định lớp và kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ: Cho A = (-5, 8) (11;5)
B = (4; 0 ] (9; 4 ]
Tìm A B; AB; A\ B; B\A
Nội dung Phơng pháp
I. Số gần đúng
VD1: Cho đờng tròn tâm O bk r = 2cm tính S đ tròn
Gọi S = r
2
= 4 = 4 (cm

2
)
Bạn Nam: lấy 3,1 S = 4.3,1 = 12,4cm
2
Bạn Minh: lấy 3,14 S = 4.3,14 = 12,56cm
2
.
No 3,14159... kq của Nam và Minh đều là các số
gần đúng.
HĐ1: HSTL: là các kết quả gần đúng.
II. Sai số tuyệt đối của số gần đúng.
x
A B
1. Đối: nếu gọi a là số gần đúng thì a =
aa


gọi
a
là số đúng
2. Độ chính xác của một số gần đúng.
Ta có: 3,1 <3, 14 < < 3,15 nhân 4 ta đợc
12,4 < 12,56 < 8 < 12,6
Ta có: S-12,4< 12,6 - 12,4 = 0,2 (Kq nam)
S-12,56< 12,6 - 12,56 = 0,04 (Kq nam)
Ta nói kq của Nam sai số tuyệt đối không vợt quá 0,2
hoặc kq của Nam có độ chính xác 0,2; kq minh độ chính
xác.
NX: Nếu độ chính xác càng nhỏ (sai số tuyệt đối 0,04)
của số gần đúng) càng nhỏ thì phép tính đó càng chính

xác hơn.
ĐN: Nếu
a
=
aa

d -d
aa

d a-d
a
a+d
Thì ta nói là a là số gần đúng của số
a
= a d
HD2: Ta có: đờng chéo e =
23
biết
2
= 1,4142135
Ta có: 1,41<
2
<1,5 4,23 < 3
2
<4,5 a = 4,23

27,027,023,45,425,423
==<
d
NX: kq tính mỗi ngời một kq riêng không duy nhất.

3. Sai số tơng đối của số gần đúng a.
a
a

=

gọi là sai số tơng đối của số gần đúng a.
III. QN Tròn số gần đúng
1. Qui tắc (SGK).
2. Cách viết qui tròn số căn cứ vào độ chính xác cho trớc
HD3: a. 374500 b. 4,14
Ngày 19/9/2006
Tiết 8 ôn tập chơng I (tuần 4)
I. Mục tiêu:
Củng cố các khái niệm về mệnh đề, tập hợp và các phép toán về tập hợp
(giao, hợp, hiệu, p bù).
II. Các b ớc lên lớp.
1. ổn định lớp và kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ: Nêu ĐN giao, hợp, hiệu, p bù của 2 tập hợp.

Nội dung Phơng pháp
BT3: A khi và chỉ khi A B và B A
BT4: x; x x B
A = B x, x A x B
BT7:
a
=
aa

sai số tuyệt đối của số gần đúng a.

Nếu
a
d thì d là độ chính xác của số gần đúng a
BT8: a. P Q là đúng.
b. P Q là MĐ sai.
BT9. E G B C A; E D B C A.
BT10: a. A = {-2; 1; 4; 7; 10; 13}
b. B {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12}
c, C = {-1; 1}
BT11: P T; Q X; R S.
BT12: a. (-3; 7) (0; 10) = 0;7)
b.(- ; 5) (2; +) = (2; 5)
c. ỉ\ (-; 3) = [3; +)
BT 13: a = 2,289 có
a
< 0,001
BT 14: ĐS là 347
BT 15: a. Đúng; b.sai; c.đúng, d. sai; e. đúng.
BT 16: đáp số là A.
BT 17: đáp số là B.
BT 5: AB = {x x A hoặc x B}
Nêu vấn đề và giải
quyết vấn đề.
A B
A B
A\B
A
B
A
B

A
B
AB = {x x A hoặc x B}
A\ = {x x A hoặc x B}
Khi B A thì A\B =
B
A
C
gọi là phân bù của B trùng A.
4. Củng cố các bài tập thông qua chữa bài tập.
5. BTVN các bài SGK và sách bài tập.
Ngày 1/10/2006
Tiết 9 CHơng II: Hàm số bậc nhất (Tuần 5)
và Hàm số bậc hai
I. Mục tiêu:
Nắm vững các khái niệm về hàm số, tập xác định đồ thị và các khái niệm
đb, nb. Hàm số chẵn, lẻ đồng thời biết cách tìm txđ và cách lập bảng biến thiên
một hàm số đơn giản.
II. Các b ớc lên lớp.
1. ổn định lớp và kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ: ghbpt





>
<
13
31

x
x

3. Nội dung bài mới.
Nội dung Phơng pháp
I. Ôn tập
1. Hàm số: TXĐ của hàm số
a. ĐN: Nếu mỗi x D thì giá trị tơng ứng lúc đó ta
nói rằng XĐ một hàm số và x gọi là biến số.
y là hàm số của x; D là TXĐ.
b. Hàm số cho bởi CT: (cách cho hàm số).
- Hàm số cho bởi bảng.
- Hàm số cho bởi biểu đồ
- Hàm số cho bởi CT.
c. Đồ thị hàm số:
Nếu vấn đề và gq vấn
đề
y IR
Ghi chú: TXĐ của
hàm số y = f(x) là tập
hợp tất cả các số thực
sao cho f(x) có nghĩa
VD: y =
3

x

nghĩa x -3 0 x
3
G = {M(x,y): x D; y = f(x)}

Chú ý: Một hàm số có thể cho bởi nhiều công thức:
=
y
2x+1 với x (1)
-x
2
với x < 0 (2)
Tính: f(-2) = -4
f(5) = 11
II. Sự biến thiên của hàm số:
1. Ôn tập.
ĐN1: y = f(x) gọi là pt của hàm số
ĐN2:
y = f(x) đb trên D x
1
, x
2
D; x
1
<x
2
f(x
1
) <f (x
2
)
y = f(x) nb trên D x
1
, x
2

D; x
1
<x
2
f(x
1
) >f (x
2
)
2. Bảng biến thiên:
+ Chiều biến thiên tức xét tính đb, nb của hàm số.
+ Hàm số đb trên D vẽ
+ Hàm số nb trên D vẽ
III. Tính chẵn lẻ của hàm số:
1. Hàm số chẵn, lẻ:
y = f(x) là hàm số chẵn trên D



=

Dxxfxf
DxDx
)()(
2. ĐT hàm số chẵn nhận oy làm TĐX
ĐT hàm số lẻ nhận O (0,0) làm tâm ĐX.
4. Củng cố:
5. BTVN các bài SGK.
VD: y =
2

1
+
x
có nghĩa x -2
VD:
y =
xx
++
11
có nghĩa khi
[ ]
1,1
1




>

x
xx
x
Một hsố có thể
không chẵn và không
lẻ.
VD: y = x
3
+2x
2
Ngày 20/10/2006

Tiết 11 Hàm số y = ax+b
I. Mục tiêu:
Học sinh nắm đợc định nghĩa hàm số bậc nhất biết cách vẽ hàm số bậc
nhất trên một khoảng và biết cách đọc đồ thị của hàm số.
II. Các b ớc lên lớp.
1. ổn định lớp và kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ. Nêu các hình vẽ y = 2x+1
Nội dung Phơng pháp
I. Ôn tập về hàm số bậc nhất
y = ax + b (a0); a, b IR, x là ẩn số.
1. TXĐ: D = IR.
2. CBT: Với a > 0 hàm số đb trên IR.
Với a < 0 hàm số nb trên IR.
a > 0 BBT: x - +
y
-
a > 0 BBT: x - +
y
-
Đồ thị: + gđ ox: y = 0 x =
a
b

ĐTH số qua đ A (
a
b

; 0)
+ gđ oy: x = 0 y = b
ĐTH số qua điểm B(0;b)

II. Hàm số hằng: y = b
VD: Cho hs hằng y = 2
Ta có: x = 1 y = 2; x = 4 y = 2
x = 2 y = 2; x = 5 y = 2.
ĐTHS y = b là một đt song song hoặc trùng với ox cắt
oy tại điểm (0; b) ĐT này gọi là đt y = b.
IV. Hàm số y = x
Vẽ HS y = 2x+1
HS vẽ gv theo dõi và
hd hs
Vẽ y =
5
2
1
+
x
HSố nb/IR
+
y
x
b
a
b
o
y
x
y = 2
o
2
a. TXĐ: D = IR HS là hàm số chẵn ĐT hàm số nhận

oy làm TĐX.
b. CBT: y = x= x nếu x 0 (1)
-x nếu x < 0 (2)
Khi x 0 Hàm số đồng biến trên {0, +)
Khi x < 0 Hàm số nb trên (-, 0)
c. BBT x - 0 +
y
- 0
d. Đồ thị: Vẽ y = x nếu x
Cho x = 0 y = 0 nếu x 0 ĐT qua O (0,0)
x = 1 y = 1 B (1; 1)
Vẽ y = -x nếu x <0
Cho x = -1 y = 1 PTHS qua (-1, 1)
x = -2 y = 2 PTHS qua (-2, 2)
4. Củng cố:
5. BTVN các bài SGK trang 41
Ngày 20/10/2006
Tiết 12 Luyện tập (Tuần 16)
I. Mục tiêu:
Học sinh biết cách vẽ đồ thị của hàm số bậc nhất trên từng khoảng.
II. Các b ớc lên lớp.
1. ổn định lớp và kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ. Nêu đ/n hàm số bậc nhất và cách vẽ
Nội dung Phơng pháp
Bài 1: Vẽ đt (d) y = 2x-3 và y =
2
HS thực hiện, gv theo dõi
+
y
x

y = x
o
2
y = -x
1
-2
-1
1
2
y
2=y
y
d
2
3
x
-3
0
c. y =
7
2
3
+

x
d. y = x - 1
TX§: D = IR
y = x-1 nÕu x ≥ 0 (d)
-x-1 nÕu x < 0 (d’)
VÏ y = x-1 nÕu x ≥ 0 cho x 0 1

y -1 0
VÏ y = -x-1 nÕu x < 0 cho x -1 -2
y 0 1
BT2: X§ (a, b) ®Ó
HS y = ax + b ®i qua c¸c ®iÓm
a. A(0,3), B (
)0;
5
3
b. A(1;2); B(2;1)
c. A (15,-3), B(21;3)
Gi¶i: a.
35
5
3
0
5
3
3
+−=⇒



−=
=







=+
=
xy
a
b
ba
b
b.
35
3
1
12
2
+−=⇒



=
−=




=+
=+
xy
b
a
ba

ba
BT 3: ViÕt pt ®t g =
ax+b biÕt
a. Qua A(4,3)
B(2,-1)
b. §i qua A(1;-1) vµ
song song víi ox.
BT4: VÏ:
a. y = 2x nÕu x ≥0

2
1

nÕu x <0
b. y = x+1 nÕu x ≥ 1
-2x nÕu x <1
c.
3
3
0
321
315
=



=
=





=+
=+
y
b
a
ba
ba
4. Củng cố cách vẽ đồ thị hàm số thoả mãn một số yếu tố cho trớc.
5. BTVN. Các bài SGK.
Ngày 7/11/2006
Tiết 13 3 Hàm số bậc 2
I. Mục tiêu:
Học sinh nắm vững ĐN hàm số bậc 2 biết cách vẽ đồ thị của hàm số bậc
2 và đọc đồ thị từ hàm số bậc 2.
II. Các b ớc lên lớp.
1. ổn định lớp và kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ. Nêu đ/n và tính chất của hàm số bậc nhất
Nội dung Phơng pháp
Nhắc lại hàm số bậc 2 là hàm số cho bởi công thức:
y = ax
2
+ bx+c (a 0; a, b, c IR)
I. Đồ thị hàm số bậc 2:
a. y = ax
2
+ bx+c (a 0) TXĐ: D = R
1. NX: y = ax
2

: TXĐ: D = IR, (P) nhận O(o;o) làm đỉnh
Nếu a>0 thì hàm số đb trên (O, +); nb (-, O).
a<0 thì hàm số đb trên (-, O), nb (O, +)
2. Xét hàm số y = ax
2
+bx+c = a
a
b
a
b
x
4
)
2
(
2
+
Nêu vấn đề và giải
quyết vấn đề
Ta có: Xét I
)
4
;
2
(
aa
b


đ đó đóng vai trò đặc biệt

Dùng phép đổi hệ trục toạ độ








+=
+

=
a
yy
x
a
b
x
4
2
Thì (P) thành Y = ax
2
đồ thị là (P) đã vẽ.
2. Đồ thị: (SGK).
3. Cách vẽ: Để vẽ (P) y = ax
2
+bx+c (a0)
1. Tìm toạ độ đỉnh










aa
b
I
4
,
2
2. Vẽ trục đối xứng x =
a
b
2

Xác định toạ độ giao điểm của (P) với trục tung cho
x = 0, xác định giao điểm của (P) với ox cho y = 0 x
Lấy thêm các đ
2
về 2 phía của đt: x =
a
b
2

Vẽ: Chú ý: a<0 (P) quay về lõm xuống dới.
a>0 (P) quay về lõm lên trên

VD: Vẽ (P) y = 3x
2
- 2x - 1
(P) y = -2x
2
+ x + 3
4. Củng cố.
5. BTVN: Các bài còn lại SGK
Nêu vấn đề và giải
quyết vấn đề
Ngày 7/11/2006
Tiết 14 3 Hàm số bậc 2
I. Mục tiêu:
Học sinh nắm vững khái niệm chiều biến thiên của hàm số bậc hai
II. Các b ớc lên lớp.
1. ổn định lớp và kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ. Nếu (P) y = x
2
+2x-3
Nội dung Phơng pháp
I. Chiều biến thiên của hàm số bậc hai
Định lí: Cho hàm số bậc 2: y = ax
2
+ bx + c (a0)
Đỉnh (P): I {x =
a
b
2

; y =

a
b
4

Nếu a>0 thì hàm số đb trên (
a
b
2

, + )
hàm số nb trên (-,
a
b
2

)
Bảng BBT (SGK - 45)
Bài 1: a. Đỉnh I (
4
1
;
2
3

) cắt trục tung tại đ A(0;2)
cắt trục hoành tại B(1,0) và C(2;0)
b. Đinh I (1;-1) gđ oy tại A(0;-3) không cắt ox.
c. Đỉnh I (1;-1) cắt trục tung tại O(o,o) cắt ox tại O(o,o)
và B(2;0).
d. Đỉnh I (0;4) cắt trục tung tại (A(0;4) cắt ox tại B(2,0)

và C(-2;0).
4. Củng cố:
5. BTVN các bài còn lại SGK.
Nêu vấn đề và giải
quyết vấn đề
Ngày 10/11/2006
Tiết 15 Ôn Tập chơng II
I. Mục tiêu:
Củng cố cho học sinh cách lập phơng trình bậc 2 biết cách xét chiều biến
thiên của hàm số. Và tìm TXĐ của hàm số.
II. Các b ớc lên lớp.
1. ổn định lớp và kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ. Vẽ (P) y = -x
2
+ 2x-3
Nội dung Phơng pháp
BT3 (SGK - 49)
a. Vì M(1;5) thuộc (P) y = ax
2
+ bx + 2 nên suy ra
Nêu vấn đề và giải
quyết vấn đề
5 = a + b + 2 a + b = 3 (1)
Vì N (-2;8) thuộc (P) nên y = ax2 + bx + 2 nên suy ra:
4a - 2b = 6 (2). Từ (1) (2) a = 2
b = 1
Vậy (P) y = 2x
2
+ x +2
b. Từ giả thiết ta có: -4 = 9a + 3b + 2 và

2
3
2
=
a
b

1;
2
3
==
ba
Vậy
2
3
1
2
+=
xxy
c. Từ giả thiết ta có:
2
4
;2
2
=

=

aa
b

hay b = - 4
và 8a-b
2
= -a a = 1, b = -3 hoặc a = 16
b = 12
Vậy y = x
2
- 3x + 2 hoặc y = 16x
2
+ 12x + 2
BT4: Theo giả thiết: 0 = 64a + 8b + c;
12
4
,6
2
=

=

a
b
a
b
64a + 8b +c = 0; b = -12a; 4ac - b
2
= -48a
hay b = -12a; c = 32a; 128a
2
- 144a
2

= 48a
a = 3; b = -36; c = 96
Câu 8: Ôn tập chơng II:
a. D = [-3; +)\{-1}; b. D = (-,
2
1
) c. D = IR.
BT9:
=+===
1)(;
2
xydxxy
x = 1 nếu x -1
-x-1 nếu x < -1
BT 11: Ta có:



=
=




=+
=+
4
1
5
3

b
a
ba
ba
BT 13- C; BT 14. D; BT15 B.
4. Củng cố.
5. BTVN Các bài còn lại ôn tập chơng tiết sau kiểm tra
15 phút.
Ngày 16/11/2006
Tiết 16 Kiểm tra 45
I. Mục tiêu:
Tìm TXĐ của hàm số; Bảng biến thiên của hàm số và biết cách xác định
hàm số bậc 2.
II. Các b ớc lên lớp.
1. ổn định lớp và kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ. Không
3. Nội dung:
Đề bài:
Câu 1: Tìm TXĐ của hàm số:
a.
23
1
2
++
+
=
xx
x
y
b. y =

1
1
+
x
với x 0
x

2
với x > 0
Câu 2: Lập BBT và vẽ đồ thị của hàm số:
y = 2x
2
- 3x -5
Câu 3: Xác định hàm số bậc 2: y = ax
2
+ bx + c.
Biết đồ thị của nó đi qua các điểm A(0; 2); B(1;5); C(-1,3)
Đáp án:
Câu 1: a. R\{-1; -2} b. (-, -1) (-1; 2]
Câu 2. Bảng biến thiên của hàm số: y = 2x
2
- 3x -5
Đỉnh I (
8
49
;
4
3

) (P) cắt ox tại A (

);0;
2
5
B (-1,0)
(P) cắt oy tại (0; -5
Câu 3: Đồ thị HS qua A(O, 2) C = 2
ĐTHS qua B (1; 5) và C (-1; 3) suy ra
2,1,2
1
3
===



=
=+
cba
ba
ba
Vậy pt của (P) đó là: y = 2x
2
+ x + 2
Ngày 16/11/2006
Tiết 17 Chơng II 1. Đại cơng về phơng trình
I. Mục tiêu:
Nắm đợc khái niệm pt một ẩn, đk của pf tđ và pt hệ quả. Biết xđ đk của
phơng trình.
II. Các b ớc lên lớp.
1. ổn định lớp và kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ.

Nội dung Phơng pháp
I. Khái niệm về phơng trình:
Phơng trình một ẩn:
Phơng trình một ẩn x là một mệnh đề chứa biến có dạng:
f(x) = g(x).
Trong đó: f(x); g(x) là các biểu thức của x ta gọi f(x) là
T/D, g(x) là VP của pt (1).
nếu số thực x
o
mà f(x
o
) = g(x
o
) là MĐ đúng đợc gọi là
một nghiệm của phơng trình (1).
Giải phơng trình (1) là tìm tất cả các n
o
của nó (tức là đó
tìm tập n
o
của phơng trình)
Nếu pt không có n
o
nào cả ta nói rằng pt đó vô nghiệm
hay tập n
o
của nó là tập rỗng.
Chú ý:
+ Quá trình giải pt nhiều khi ta không viết đợc n
o

đúng
của pt mà chỉ viết đợc n
o
gần đúng của pt đó.
Nêu vấn đề và giải
quyết vấn đề
2. Điều kiện của PT:
Cho pt: f(x) = g(x) đk với x để f(x) và g(x) có nghĩa gọi
là đk của pt.
VD: 1. Tìm đk của: 3-x
2
=
x
x

2
đk: 2-x >0 x < 2
2.
3
1
1
2
+=

x
x
đk:










>+

1
3
03
01
2
x
x
x
x
Chú ý: Nếu x f(x); g(x) đều có nghĩa thì ta có thể
không cần viết đk của phơng trình.
3. Phơng trình nhiều ẩn:
VD: pt: 3x+2y = x
2
- 2xy + 8 là pt nhiều ẩn.
Vậy pt nhiều ẩn là pt mà VT; VP là các biểu thức có
nhiều ẩn số.
KN: No của pt nhiều ẩn cũng nh bn nghiêm của pt một
ẩn.
4. pt chứa tham số.
Trong pt ngoài các ẩn số ra còn chứa các chữ khác đóng
vai nh là hằng số đợc gọi là tham số thì pt đó gọi là pt

chứa tham số.
g và biên luận pt chứa tham số là đk của tham số để pt đã
cho vô no, có n
o
và n
o
là bao nhiêu.
II. Phơng trình tơng đơng và pt hệ quả.
1. pt tơng đơng: Hai pt gọi là tơng đơng nếu chúng có
chung tập n
o
.
2. Phép biến đổi tơng đơng (SGK)
3. PT hệ quả: Cho 2 pt: f(x) = g(x) (1) và f
1
(x) = g
1
(x)(2)
Nếu mọi n
o
của pt (1) đều là n
o
của pt (2) thì pt (2) gọi là
hệ quả có thể có nhiều nghiệm hơn pt ban đầu thì n
o
đó
gọi là n
o
ngoại lai.
VD: pt: x-1 = 0 (1) R(x-1) = 0 (2) thì x = 0 là n

o
ngoại
lai.
4. Củng cố:
5. BTVN: Các bài trong SGK.
Ngày 23/11/2006
Tiết 18 Bài tập
I. Mục tiêu:
Học sinh biết cách tìm đk của pt, nắm đợc biến biến đổi tơng đơng; pt hệ
quả.
II. Các b ớc lên lớp.
1. ổn định lớp và kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ. Nêu đ/n pt tơng đơng, phép biến đổi tơng đơng và các
định lí về pttđ, pthq.
Nội dung Phơng pháp
BT 1: pt: 5x = 5 không tơng đơng với pt nào và cũng
không là pt hệ quả của pt nào.
BT2: TT bài 1:
BT3: ĐS: a. x = 1, b. x = 2, c. x = 3.
d. Đk:





2
1
x
x
Vậy pt vô nghiệm

BT4: a. Đk x -3 pt x2 + 3x = 0 x = 0
x = - 3
Vậy x = 0 là n
o
pt:
b. Đk x 1 pt: 2x
2
- 5x + 3 = 0
(x-1) (2x-3) = 0 x = 1
x =
2
3
Vậy pt có 1 n
o
x = 3/2.
c. Đk: x > 2



=
=
=


5
0
2
2
242
x

x
x
x
xx
Vậy pt có n
o
x = 5
d. Đk: x >
2
3
pt: 2x2 - 3x = 0




=
=
2
3
0
x
x
Vậy pt đã cho vô nghiệm
4. Củng cố.
Nêu vấn đề và giải
quyết vấn đề
Nêu vấn đề và giải
quyết vấn đề
5. BTVN: Các bài còn lại SGK.
Ngày 23/11/2006

Tiết 19 Phơng trình qui về b
1
, b
2
(I)
I. Mục tiêu:
Ôn tập các kiến thức về pt b
1
, b
2
và định lí vi ét
II. Các b ớc lên lớp.
1. ổn định lớp và kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ. Nêu bn pt hq và nghiệm ngoại lai
Nội dung Phơng pháp
I. Ôn tập về phơng trình bậc nhất và phơng trình b2.
1. pt bậc nhất:
a. pt có dạng ax + b = 0 (a, b IR, x - ẩn số)
TH1: pt: ax = -b.
Nếu a 0 pt có n
o
duy nhất x =
a
b

TH2 Nếu a = 0 thay vào pt ox = -b(*)
KN1: b = 0 pt (*): ox = 0 pt có vô số n
o
tập n
o

IR
KN2: b 0 pt (*) vô n
o
tập n
o
=
VD: giải biện luận pt: m (x-4) = 5x - 2.
G: pt mx - 4m-5x = -2 (m-5)x - 4m-2 (*)
TH1: m 5 pt có n
o
! x =
5
24


m
m

TH2: m = 5 thay vào pt (*) ox = 18 vô lí
Vậy pt vô n
o

KL: 1) m 5 pt có n
o
duy nhất x =
5
24


m

m
2) m = 5 thay vào pt (*) pt vô n
o

2. PT bậc 2: ax2 + bx + c = 0 (a, b, c IR, x ẩn số).
TH1: a = 0 pt (*): bx + c = 0 là pt b1 ở mục 1.
TH2 a 0 = b
2
- 4ac
Nêu vấn đề và giải
quyết vấn đề
Nêu vấn đề và giải
quyết vấn đề
KN1: < 0 pt vô n
o

KN2: = 0 pt có n
o
kép x
1
= x2 =
a
b
2

KN3: > 0 pt có 2 n
o
pb x
1
=

a
b
2

và x
2
=
a
b
2
+
3. Định lí viét: Nếu pt b2: ax
2
+ bx + c = 0 (a 0) lên tính
khi b chẵn
Có 2 n
o
x1; x2 thì







==

=+=
a
c

xxP
a
b
xxS
21
21
.
Chú ý: + pt có 2 n
o
trái dấu P <0
+ pt có 2 n
o
cùng âm S < 0, P > 0
0
PT có 2 n
o
cùng dơng S > 0, P < 0, 0.
Củng cố.
5. BTVN: Các bài còn lại SGK.
Ngày 1/12/2006
Tiết 20 PT qui về pt b, ptb2
I. Mục tiêu:
Cung cấp cho học sinh cách giải hai loại pt qui về bậc nhất, bậc 2 đó là pt
chứa ẩn trong dấu // và
II. Các b ớc lên lớp.
1. ổn định lớp và kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ. Nêu công thức XĐ pt có 2 n
o
cùng dấu, trái dấu, cùng
âm, cùng dơng.

Nội dung Phơng pháp
I. PT giải về pt bậc nhất và pt bậc hai Nêu vấn đề và giải
quyết vấn đề
1. Ph¬ng tr×nh chøa Èn trong dÊu 
VD: gi¶i pt: x-3= 2x+1
Ta cã: x-3= x - 3 nÕu x ≥ 3
3 - x nÕu x < 3
TH1: ≥ 3 th× pt (3): x - 3 = 2x + 1 ⇔ x = -4 (1)
TH2: x < 3 pt: - x + 3 = 2x + 1 ⇔ x =
3
2
tm.
VËy pt cã n
o
duy nhÊt x =
3
2
2. Ph¬ng tr×nh chøa Èn díi dÊu c¨n:
* pt:



=

⇔=
)()(
0)(
)()(
2
xgxf

xg
xgxf
*



=
≥≥
⇔=
)()(
)0)((0)(
)()(
xgxf
xgxf
xgxf
VD: gi¶i pt:
232
−=−
xx
§K: x ≥
2
3



=+−






+−=−





−=−


076
2
4432
2
)2(32
2
22
xx
x
xxx
x
xx
x
23
23;23
2
+=⇔




−=+=


x
xx
x
VËy pt cã n
o
duy nhÊt
23
+=
x
4. Cñng cè.
5. BTVN các bài còn lại SGK
Ngày 1/12/2006
Tiết 21 Bài tập
I. Mục tiêu:
Củng cố cách giải và biện luận pt bậc nhất, pt bậc 2 và các phơng trình
qui về bậc nhất, bậc 2.
II. Các b ớc lên lớp.
1. ổn định lớp và kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ. Nêu CT A = B, A=B
gfgf
==
;
Nội dung Phơng pháp
BT1: ĐS: a) x =
16
23


; b) Vô n
o
; c) x =
3
14
d) x
=
2
1

BT2: a) (m-3)x = 2m + 1
Nếu m 3 thì pt có n
o
x =
2
12

+
m
m
Nếu m = 3 pt vô n
o

b. (m
2
-4)x = 3m-6
Nếu m 2, m -2 pt có n
o
x = 3/m+ 2
Nếu m = 2 pt có n

o
x R.
Nếu m = -2 pt vô n
o
BT3: Gọi x là số quy của mỗi số ĐK: x N; x > 30 ta
có: x + 30 = 1/3(x - 30)
2
x
2
-63x+810 = 0
x = 45, x = 18 (1) vậy ĐS x = 45
BT4: a) x = 1; x = -1, x =
2
10
;
2
20
=
x
b)
3
1
;
3
1
==
xx
Nêu vấn đề và giải
quyết vấn đề
BT5: a) x

5
1

; x = 2 b) x = -1; x =
7
1

4. Củng cố.
5. BTVN: Các bài còn lại SGK.
Ngày 1/12/2006
Tiết 22 Phơng trình và hệ pt bậc nhất nhiều ẩn
I. Mục tiêu:
Ôn tập về hệ pt bậc nhất 2 ẩn, phơng trình bậc nhất hai ẩn số. Biết giải hệ
ba phơng trình bậc nhất ba ẩn bằng phơng pháp sơ. Biết giải các bài toán đơn
giả đó.
II. Các b ớc lên lớp.
1. ổn định lớp và kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ. Nêu các công thức
)()( xgxf
=
)()( xgxf
=
Nội dung Phơng pháp
I. Ôn tập về pt và hệ hai pt bậc nhất hai ẩn số 1 pt bậc
nhất hai ẩn.
pt bậc nhất hai ẩn x; y có dạng tổng quát là: ax+by = c
với a, b, c là các hệ số và a
2
+b
2

0
Chú ý: Nếu a = b = 0 thì pt: ox + oy = c.
Khi c 0 thì pt đã cho vô nghiệm.
Khi c = 0 thì pt đã cho có n
o
(x
o
, y
o
)
Khi b 0 pt: ax + by + c = 0
by = -ax - c y =
b
c
x
b
a

(1) là một đờng thẳng
Cặp (x
o
; y
o
) là n
o
của pt (1) là tập hợp tất cả các đặc điểm
thuộc đờng thẳng y =
b
c
x

b
a

VD: Biểu diễn hh tập n
o
của pt: 3x - 2y = 6.
G: Cho x 0 2
y -3 0

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×