Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Ha huy tap HT 2 2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (199.31 KB, 5 trang )

TRƯỜNG THPT HÀ HUY TẬP
TỔ HÓA
Thầy Thành 0975386635

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 NĂM 2013-2014
Môn: HÓA HỌC (Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 132

Họ và tên ........................................................................................... Số báo danh ..........................
Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố :
Ca=40; Mg=24; Ba=137; Na=23; K=39; Li=7; Be=9; Al=27; Cu=64; Fe=56; Zn=65; Ag=108; Hg=200; H=1; O=16;
S=32; C=12; Si=28; P=31; N=14; Cl=35,5; Br=80; I=127; Pb=207; Cr=52; Sn=119; Ni=59; Au=197;Rb=85; Cs=133
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Số đồng phân ancol có công thức phân tử C4H10O khi tác dụng với CuO, đốt nóng tạo sản phẩm anđehit là
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 2: Hỗn hợp X gồm propenal và hiđro. Cho hỗn hợp X đi qua ống sứ đựng Ni làm xúc tác đun nóng. Sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp Y gồm 3 chất là propanal, propan-1-ol và propenal. Một mol hỗn hợp Y có khối lượng
57 gam. Khối lượng của 1 mol hỗn hợp X là:
A. 38 gam
B. 34 gam
C. 28 gam
D. 42 gam
Câu 3: Điều chế Y (2-metyl propan-1,3-điol) theo sơ đồ
+ ddBr2

→ Y
C4H8 → X  
Trong quá trình điều chế chất trên, ngoài sản phẩn Y còn thu thu được Z là đồng phân của Y. Z là


A. butan-1,4-điol
B. butan-1,3-điol
C. butan-1,2-điol
D. 2-metyl-propan-1,2-điol
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 4,02 gam hỗn hợp gồm axit acrylic, vinyl axetat và metyl metacrylat rồi cho toàn bộ sản phẩm
cháy vào bình 1 đựng dung dịch H2SO4 đặc, bình 2 đựng dung dịch Ba(OH) 2 dư thấy khối lượng bình 1 tăng m gam, bình 2
xuất hiện 35,46 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 3,65.
B. 2,34.
C. 3,24.
D. 2,70.
Câu 5: Không dùng thuốc thử có thể nhận biết được cặp dung dịch bằng phương pháp hóa học là
A. Na2CO3 và AlCl3
B. NaOH và MgCl2
C. Na2CO3 và CaCl2
D. Na2CO3 và HCl
Câu 6: Cho sơ đồ các phản ứng:
0
t , CaO
t0
X + NaOH
(dung dịch)
Y + Z;
Y + NaOH (rắn)
T + P;
0
0
t
,
xt

1500 C
T
Q + H2;
Q + H2O
Z.
Trong sơ đồ trên, X và Z lần lượt là
A. CH3COOCH=CH2 và CH3CHO
B. CH3COOC2H5 và CH3CHO
C. HCOOCH=CH2 và HCHO
D. CH3COOCH=CH2 và HCHO
Câu 7: Tên gọi cho peptit H2NCH2CONHCHCONHCH2COOH
là :
+ NaOH

CH3

A. glixinalaninglyxin
B. alanylglyxylalanin
C. glixylalanylglyxin
D. alanylglyxylglyxyl
Câu 8: Trong các thí nghiệm sau
(1) F2 tác dụng với H2O
(2) C tác dụng với H2O
(3) HCl tác dụng với CaOCl2
(4) H2S tác dụng với SO2
(5) O3 tác dụng với dung dịch KI (6) NH4Cl nhiệt phân
(7) NH3 tác dụng với Cl2 dư (8) SiO2 tác dụng với dung dịch HF.
Số thí nghiệm taọ ra đơn chất là
A. 5
B. 7

C. 6
D. 8
Câu 9: Thuỷ phân este vinyl axetat trong môi trường axit ta thu được sản phẩm có
A. Axit axetic và ancol etylic
B. Axetat và ancol vinylic
C. Axit axetic và anđehit axetic
D. Axit axetic và ancol vinylic
Câu 10: Nước cứng không gây ra tác hại nào dưới đây ?
A. Làm hao tổn chất giặt rửa tổng hợp.
B. Làm giảm mùi vị thực phẩm.
C. Làm giảm độ an toàn các nồi hơi.
D. Làm tắc các ống dẫn nước trong các động cơ hơi nước
Câu 11: Cho m gam chất hữu cơ đơn chức X tác dụng vừa đủ với 50 gam dung dịch NaOH 8%, sau khi phản ứng hoàn toàn
thu được 9,6 gam muối của một axit hữu cơ và 3,2 gam một ancol. Công thức của X là:
A. C2H5COOCH3
B. CH3COOC2H5
C. CH2=CHCOOCH3
D. CH3COOCH=CH2
Câu 12: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Cu, Fe, FeO, Fe 2O3 và Fe3O4 trong 400 ml dung dịch HNO3 3M (dư) đun nóng,
thu được dung dịch Y và V lít hỗn hợp khí NO và NO 2 (ở đktc). Để kết tủa hết với các chất trong Y cần 500 ml dung dịch
NaOH 2M. Giá trị của V là
A. 3,36.
B. 5,04.
C. 5,60.
D. 4,48.
Câu 13: Dãy gồm các chất vừa thể hiện tính oxi hoá và khử
A. FeO, FeCl2, Fe(OH)2
B. Fe2O3, Fe(OH)3, FeCl3
C. Fe3O4, FeCl2, FeSO4
D. Fe(OH)2, FeCl3, Fe(NO3)2

Trang 1/5 - Mã đề thi 132


Câu 14: Sục V lít CO2 (ở đktc) vào 400ml dung dịch hỗn hợp NaOH 1M và Ba(OH) 2 0,5M, đến phản ứng hoàn toàn thu
được dung dịch X và kết tủa Y. Đun nóng dung dịch X, đến kết tủa hoàn toàn thu được 19,7 gam kết tủa. Giá trị của V là:
A. 8,96.
B. 6,72.
C. 2,24.
D. 15,68.
Câu 15: Cho các dung dịch Na2CO3; NaCl; NaHCO3; Na2S; Na2SO4; (NH4)2SO4. Số dung dịch có PH lớn hơn 7 là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Câu 16: Trong số các loại tơ sau: tơ lapsan, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ nilon-7. Có bao nhiêu
loại tơ thuộc loại tơ nhân tạo?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 17: Một hỗn hợp M gồm 2 este X, Y mạch hở (MX< MY). Nếu đun nóng 15,7 gam hỗn hợp M với dung dịch NaOH dư
thì thu được một muối của axit hữu cơ đơn chức và 7,6 gam hỗn hợp 2 ancol no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng.
Nếu đốt cháy 15,7 gam hỗn hợp M cần dùng vừa hết 21,84 lít O 2 và thu được 17,92 lít CO2. Các thể tích khí đo ở đktc. Phần
trăm khối lượng của X trong hỗn hợp M là
A. 48,19%.
B. 40,57%.
C. 36,28%.
D. 63,69%.
Câu 18: Chia 156,8 gam hỗn hợp L gồm FeO, Fe 3O4, Fe2O3 thành hai phần bằng nhau. Cho phần thứ nhất tác dụng hết với
dung dịch HCl dư được 155,4 gam muối khan. Phần thứ hai tác dụng vừa đủ với dung dịch M là hỗn hợp HCl, H 2SO4 loãng

thu được 167,9 gam muối khan. Số mol của HCl trong dung dịch M là
A. 1,50 mol
B. 1,00 mol
C. 1,80 mol
D. 1,75 mol
Câu 19: Phát biểu nào dưới đây về protein là không đúng?
A. Protein có vai trò là nền tảng về cấu trúc và chức năng của mọi sự sống.
B. Protein là những polipeptit cao phân tử (phân tử khối từ vài chục nghàn đến vài triệu đvc)
C. Protein đơn giản là những protein được tạo thành chỉ từ các gốc α và β-aminoaxit.
D. Protein phức tạp là những protein được tạo thành từ protein đơn giản và lipit, gluxit, axitnucleic
Câu 20: X, Y là các đồng phân có công thức phân tử C 5H10. X làm mất màu dung dịch brom ở điều kiện thường tạo sản
phẩm tương ứng là 1,3-đibrom-2-metylbutan. Y phản ứng với brom khi chiếu sáng tạo một dẫn xuất monobrom duy nhất. X
và Y lần lượt là:
A. 1,2-đimetylxiclopropan và xiclopentan
B. 3-metylbut-1-en và xiclopentan
C. etylxiclopropan và metylxiclobutan
D. 2-metylbut-2-en và metylxiclobutan
Câu 21: Khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai ancol đa chức đồng đẳng cần V lít O 2 (ở đktc), sau phản ứng thu được
0,616 lít CO2 (ở đktc) và 0,675 gam H2O. Giá trị của V là
A. 0,924.
B. 0,812.
C. 0,700.
D. 1,624.
Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn 6 gam chất hữu cơ X là đồng đẳng của benzen thu được 10,08 lít CO 2 (đktc). Công thức phân tử
của X là
A. C7H8.
B. C10H14.
C. C9H12.
D. C8H10.
Câu 23: Hiđroxit nhôm thu được bằng cách nào sau đây

A. Cho dư dung dịch HCl vào dung dịch Natri aluminat
B. Cho Al2O3 tác dụng với nước
C. Thổi dư khí CO2 vào dung dịch Natri aluminat
D. Cho dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3
o

t
Câu 24: Cho phản ứng: Fe + FeS2 + HNO3 
→ Fe2(SO4)3 + NO2 ↑ + H2O. Sau khi phương trình cân bằng với các hệ số
tối giản thì tổng hệ số các chất tạo thành sau phản ứng là
A. 126.
B. 52.
C. 74.
D. 48.
Câu 25: Nguyên tố hoá học ở vị trí nào của bảng tuần hoàn có cấu hình electron nguyên tử là 1s 2 2s2 2p6 3s2 3p63d104s1
A. Chu kỳ 4, nhóm VIB.
B. Chu kỳ 4, nhóm IB.
C. Chu kỳ 4, nhóm VIA.
D. Chu kỳ 4, nhóm IA.
107
Câu 26: Trong tự nhiên Ag có hai đồng vị bền là Ag và 109Ag. Nguyên tử khối trung bình của Ag là 107,87. Phần trăm
khối lượng 107Ag có trong AgNO3 là (biết N =14; O =16):
A. 43,12%.
B. 38,85%.
C. 35,59%.
D. 33,56%.
Câu 27: Để tác dụng hoàn toàn dung dịch axit X cần 5,94 gam nhôm thu được khí Y và dung dịch muối Z. Để tác dụng với
Z tạo dung dịch trong suốt, cần vừa đủ 200 gam dung dịch NaOH 18,5%. Axit X là
A. CH3COOH
B. HNO3

C. HCOOH
D. H2SO4
Câu 28: Chọn câu trả lời sai trong các câu sau:
A. dung dịch mà giá trị pH < 7 có môi trường axit
B. dung dịch mà giá trị pH > 7 có môi trường bazơ
C. dung dịch mà giá trị pH = 7 có môi trường trung tính
D. Giá trị H+ tăng thì giá trị pH tăng
Câu 29: Thủy phân hoàn toàn tetrapeptit X mạch hở thu được hỗn hợp Y gồm 2 amino axit (no, phân tử chứa 1 nhóm
COOH và 1 nhóm NH2) là đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y cần vừa đủ 4,5 mol không khí (chứa 20% thể
tích O2, còn lại là N2) thu được CO2, H2O và 82,88 lít khí N2 (đktc). Số công thức cấu tạo thỏa mãn với X là
Trang 2/5 - Mã đề thi 132


A. 8
B. 4
C. 12
D. 6
Câu 30: Thủy phân hỗn hợp gồm 0,01 mol saccarozơ và 0,02 mol mantozơ trong môi trường axit, với hiệu suất đều là h%
theo mỗi chất, thu được dung dịch X. Trung hòa dung dịch X, thu được dung dịch Y, sau đó cho toàn bộ Y tác dụng với
lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 9,504 gam Ag. Giá trị của h là
A. 50.
B. 60.
C. 75.
D. 85.
Câu 31: Cho biết NO2 có thể nhị hợp thành N2O4 theo phương trình: 2NO2(k)→N2O4(k). Cho 1,12 lít NO2 (đktc) vào bình
kín có dung tích 5 lít, ngâm bình vào nước đá sau thời gian 10 giây hỗn hỗn hợp trong bình có tỉ khối đối với H 2 là 28,75.
Tốc độ trung bình của phản ứng trên tính theo NO2 là
A. 10-4 mol/ lít.s
B. 3.10-4 mol/lít.s
C. 2.10-4 mol/ lít.s

D. 4.10-4mol/lít.s
Câu 32: Hỗn hợp X gồm axit propionic, axit fomic, axit axetic và axit oxalic. Cho m gam X tác dụng hết với NaHCO 3 (dư)
thì thu được 13,44 lít khí CO2. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 10,08 lít O 2, thu được 16,8 lít CO2 và y mol H2O.
Biết thể tích các khí đo ở đktc. Giá trị của y là
A. 0,7
B. 0,6
C. 0,5
D. 0,4
Câu 33: Cho Fe vào dung dịch AgNO 3 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X và chất rắn Y. Dung
dịch X chứa chất tan
A. Fe(NO3)3, AgNO3
B. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2
C. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3
D. Fe(NO3)2, AgNO3
Câu 34: Hỗn hợp X gồm 1 ancol no Y mạch hở và 1 axit Z không no mạch không phân nhánh chứa cùng số nguyên tử C.
Đốt cháy 0,4 mol hỗn hợp X cần 30,24 lít O2 (đktc), thu đươc 52,8 gam CO2 và 19,8 gam H2O. Công thức phân tử của Y là:
A. C2H5OH
B. C3H8O
C. C3H8O2
D. C2H6O2
Câu 35: Hoà tan hoàn toàn 11,6 gam hỗn hợp Fe và Cu vào 87,5 gam dung dịch HNO 3 50,4% thu được hỗn hợp khí X và m
gam dung dịch Y. Cho 500 ml dung dịch NaOH 1,2M vào Y thu được kết tủa Z và dung dịch T. Nung Z trong không khí đến
khối lượng không đổi được 16 gam chất rắn. Cô cạn dung dịch T rồi lấy chất rắn nung đến khối lượng không đổi còn lại
37,05 gam chất rắn mới. Giá trị m là
A. 93,5
B. 89,2
C. 84,4
D. 91,3
Câu 36: Cho cân bằng: 2SO2(k) + O2(k)
2 SO3(k) ∆ H = - 198 kj. Để để cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận cần

tiến hành biện pháp nào dưới đây?
A. Giảm nhiệt độ, tăng áp suất.
B. Tăng nhiệt độ, giảm áp suất.
C. Giảm nhiệt độ, giảm áp suất.
D. Tăng nhiệt độ, tăng áp suất
Câu 37: Cho 5,35 gam muối MCl vào 150 ml dung dịch AgNO 3 1M thu được 14,35 gam kết tủa và dung dịch X. Cô cạn X
thu được chất rắn, đem nung đến khối lượng không đổi thu được chất rắn mới có khối lượng là
A. 5,4 gam
B. 11,8
gam
C. 7,2 gam
D. 12,6 gam
Câu 38: Hỗn hợp 3 oxit Fe2O3, MgO và ZnO có khối lượng 2,81 gam được hoà tan trong một lượng vừa đủ 300ml dung dịch
H2SO4 0,1M. Cô cạn dung dịch được muối khan có khối lượng là
A. 33,6 gam
B. 5,21 gam
C. 4,8 gam
D. 4,81 gam
Câu 39: Cho 4,8 gam Mg vào V ml dung dịch FeCl3 1M sau phản ứng hoàn toàn thu được 7 gam kim loại. Giá trị của V là
A. 150
B. 200.
C. 250
D. 300.
Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm FeS 2 và một oxit sắt cần dùng 0,6 mol O 2 thu được 0,4 mol Fe2O3 và 0,4
mol SO2. Cho m gam hỗn hợp X trên tác dụng với dung dịch H 2SO4 đặc nóng, dư đến khi các phản ứng xẩy ra hoàn toàn, sản
phẩm khử duy nhất là SO2 thì số mol H2SO4 tham gia phản ứng là bao nhiêu?
A. 3,0 mol.
B. 2,8 mol.
C. 2,0 mol.
D. 2,4 mol.

II. PHẦN RIÊNG: [10 câu]
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu , từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Để trung hoà dung dịch chứa m gam axit axetic cần 500 ml dung dịch NaOH 2M. Giá trị của m là
A. 30
B. 12
C. 60
D. 72
Câu 42: Hai kim loại X, Y và các dung dịch muối clorua của chúng có các phản ứng hóa học sau:
X + 2YCl3 → XCl2 + 2YCl2;
Y + XCl2 → YCl2 + X.
Phát biểu đúng là:
A. Ion Y2+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion X2+.
B. Ion Y3+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion X2+
C. Kim loại X khử được ion Y2+.
D. Kim loại X có tính khử mạnh hơn kim loại Y.
Câu 43: Cho các cặp chất với tỉ lệ số mol tương ứng như sau:
(a) Fe3O4 và Cu (1:1)
(b) Sn và Zn (2:1)
(c) Zn và Cu (1:1)
(d) Fe2(SO4)3 và Cu (1:1)
(e) FeCl2 và Cu (2:1)
(g) FeCl3 và Cu (1:1)
Số cặp chất tan hoàn toàn trong một lượng dư dung dịch HCl loãng nóng là
Trang 3/5 - Mã đề thi 132


A. 3
B. 2
C. 4

D. 5
Câu 44: Cho các phản ứng
a. Na2CO3 +dung dịch HCl
b. (NH4)2CO3+dung dịch H2SO4
c. K2CO3 +dung dịch HNO3
d. K2CO3 +dung dịch HCl
g. CaCO3+HNO3
h. MgCO3 +dung dịch H2SO4
Có bao nhiêu phản ứng cho phương trình ion CO32-+2H+→CO2+H2O
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 45: Khi hoà tan hoàn toàn 0,02 mol Au bằng nước cường toan thì số mol HCl phản ứng và số mol NO (sản phẩm khử
duy nhất) tạo thành lần lượt là
A. 0,06 và 0,02
B. 0,06 và 0,01
C. 0,03 và 0,01
D. 0,03 và 0,02
Câu 46: Thuỷ phân 1250 gam protein X thu được 425 gam alanin. Nếu phân tử khối của X bằng 100.000 đvC thì số
mắt xích alanin có trong phân tử X là
A. 479.
B. 328.
C. 453.
D. 382.
Câu 47: Cho dung dịch axit fomic vào các ống nghiệm đựng các hóa chất sau: NaOH; Na; NaHCO 3; (NH4)2SO4; dung dịch
Br2; dung dịch AgNO3 trong NH3. Số ống nghiệm có xảy ra phản ứng là
A. 2
B. 5
C. 3

D. 4
Câu 48: Cho sơ đồ phản ứng:
+
men ancol Y men giấm Z + Y, xt
2O / H
Xenluzơ H
X
T

→
Công thức cấu tạo của T là
A. C2H5COOCH3.
B. CH3COOH.
C. C2H5COOH.
D. CH3COOC2H5
Câu 49: Trong khí thải công nghiệp thường chứa các khí: SO 2, NO2, HF. Có thể dùng chất nào (rẻ tiền) sau đây để loại các
khí đó?
A. NH3.
B. HCl.
C. NaOH.
D. Ca(OH)2.
Câu 50: Chất nào sau đây không nên sử dụng để làm khan ancol etylic ?
A. CaO
B. C2H5ONa
C. H2SO4 đặc
D. Mg(ClO4)2
B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Thuỷ phân tinh bột không thể thu được
A. Mantozơ
B. Đextrin

C. Glucozơ
D. Saccarozơ
Câu 52: Có các chất: axit acrylic, phenol, anilin, stiren, benzen, but-1,3-đien, anđehit fomic, axeton. Số chất phản ứng với
brom trong CCl4 ở điều kiện thường là
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
Câu 53: Cho 100ml dung dịch HCOOH 0,1M vào100 ml dung dịch NaOH 0,05M được dung dịch X. Cho K HCOOH= 2.10-4 ,
pH của dung dịch X là
A. 1,6
B. 13,7
C. 0
D. 3,7
Câu 54: Khẳng định sai
A. Trong không khí ở nhiệt độ thường thiếc không bị oxi hoá; ở nhiệt độ cao thiếc bị oxi hoá thành SnO2.
B. Thiếc tác dụng chậm dung dịch HCl, H2SO4 loãng tạo thành muối Sn(II) .
C. Thiếc tác dụng dung dịch HNO3 loãng tạo Sn(II), tác dụng HNO3 H2SO4 đặc tạo hợp chất Sn(IV).
D. Thiếc không tác dụng dung dịch kiềm ở bất kì điều kiện nào.
Câu 55: Nung m gam Ni với oxi dư thu được m+3,2 gam chất rắn. Nếu nung m gam kim loại trên với Cl 2 dư thì thu đươc
chất rắn nặng m+a gam. Giá trị của a là
A. 3,5
B. 7,1
C. 14,2
D. 21,3
Câu 56: Cho các dung dịch riêng biệt NaOH, NaCl, Na 2SO4, H2SO4, chỉ dùng dung dịch phenolphtalein nhận biết được số
dung dịch là
A. 1
B. 2
C. 3

D. 4
Câu 57: Cho Na dư vào m gam axit propanoic thu được 2,24 lít H 2 (đktc). Giá trị của m là
A. 14,8
B. 7,4
C. 11,1
D. 6,0
Câu 58: Khi tiến hành đồng trùng hợp buta-1,3-đien với acrilonitrin thu được một loại cao su buna-N chứa 15,73% khối
lượng nitơ. Tỉ lệ mắt xích của buta-1,3-đien với acrilonitrin trong cao su buna-N lần lượt là
A. 2:3
B. 1:2
C. 2:1
D. 3:2
Câu 59: Các chất phản ứng trong pin điện hoá Al-Cu là
A. Cu2+ và Al
B. Al3+ và Cu
C. Al3+
D. Al và Cu
Câu 60: Thủy phân trong môi trường kiềm dẫn xuất halogen nào sau đây sẽ thu được ancol
A. CH3−CH=CHCl.
B. C6H5Cl.
C. C2H3Cl
D. CH3CH2Cl.
--------------------------------------------------------- HẾT --------Trang 4/5 - Mã đề thi 132


ĐÁP ÁN THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN II NĂM 2013-2014 MÔN HOÁ HỌC
132
132
132
132

132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132

132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132

1
2
3

4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33

34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60

C
A

B
B
D
A
C
C
C
A
A
D
C
D
B
B
D
C
C
A
B
C
C
C
B
C
B
D
D
B
D
B

A
C
B
A
A
B
A
D
C
B
A
C
A
D
B
D
D
C
D
C
D
D
C
B
A
A
A
D

209

209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209

209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209


1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30

31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60


C
D
B
D
B
A
B
B
C
D
A
C
C
C
C
B
C
C
B
A
A
D
A
C
B
B
A
D
B

D
C
A
C
D
C
D
D
C
C
D
A
D
A
C
D
B
D
D
B
D
B
A
A
A
B
A
C
A
D

B

357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357

357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357

357
357

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27

28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57

58
59
60

C
A
B
C
A
A
D
A
D
A
C
D
B
C
B
C
C
A
A
D
B
A
D
B
D
B

D
B
A
A
C
B
D
A
D
C
B
C
C
C
C
D
C
C
B
D
A
D
B
D
B
A
D
B
A
C

B
C
B
D

485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485

485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485

485
485
485
485
485

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24

25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54

55
56
57
58
59
60

C
B
A
C
C
A
D
B
C
A
C
A
C
D
B
B
C
B
A
C
B
A
D

D
D
A
A
B
D
A
B
D
A
D
C
B
B
A
A
D
C
C
C
B
A
B
D
D
D
B
B
C
A

C
C
D
C
B
A
B

570
570
570
570
570
570
570
570
570
570
570
570
570
570
570
570
570
570
570
570
570
570

570
570
570
570
570
570
570
570
570
570
570
570
570
570
570
570
570
570
570
570
570
570
570
570
570
570
570
570
570
570

570
570
570
570
570
570
570
570

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21

22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51

52
53
54
55
56
57
58
59
60

D
B
D
A
C
B
D
B
B
A
A
B
B
A
D
C
D
A
A
A

A
D
D
A
C
C
D
D
A
D
B
D
B
C
B
A
B
B
D
A
B
C
C
C
C
C
C
C
D
D

B
C
C
A
C
C
C
B
B
A

628
628
628
628
628
628
628
628
628
628
628
628
628
628
628
628
628
628
628

628
628
628
628
628
628
628
628
628
628
628
628
628
628
628
628
628
628
628
628
628
628
628
628
628
628
628
628
628
628

628
628
628
628
628
628
628
628
628
628
628

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18

19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48

49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60

B
C
A
A
B
D
A
D
B
B
A
C
A
C
C
D
C

A
C
B
D
D
A
B
D
B
D
C
C
A
D
B
A
C
A
D
B
A
C
D
C
D
C
C
D
B
C

B
B
D
C
D
B
B
A
A
C
A
C
B

Trang 5/5 - Mã đề thi 132



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×