Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Le van huu TH 2 2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.92 KB, 6 trang )

SỞ GD VÀ ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT LÊ VĂN HƯU

ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẠI HỌC LẦN 2 NĂM 2013-2014
Môn: HÓA HỌC; KHỐI A, B

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm 06 trang)

Mã đề thi 269

Họ, tên thí sinh:…………………………………………………………
Số báo danh:……………………………………………………………
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H =1; C =12; N=14; O =16; Na =23; Mg =24; Al =27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr =52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br =80; Ag = 108; Ba = 137.
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Cho các phát biểu sau:
(1) Trong hợp chất flo chỉ có số oxi hoá -1.
(2) Tính oxi hoá của đơn chất halogen giảm dần từ Flo, Clo, Brôm, Iôt.
(3) Tính khử của axit halogen hiđric tăng dần từ HF, HCl, HBr, HI.
(4) Nguyên tắc điều chế các đơn chất halogen là khử ion halogenua.
(5) Trong y học NaF được dùng làm chất chống sâu răng.
Số phát biểu đúng là:
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Câu 2: Chia m gam hỗn hợp X gồm hai anđehit đơn chức, mạch hở, thành 2 phần bằng nhau. Cho phần
I tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 86,4 gam kết tủa. Cho phần II tác dụng


vừa đủ với 1 gam H2 (có xúc tác Ni, đun nóng) thu được hỗn hợp ancol Y. Ngưng tụ Y, rồi cho toàn bộ
sản phẩm vào bình chứa Na dư thấy khối lượng bình tăng (0,5m + 0,7) gam. Hai anđehit đó là
A. HCHO và C2H5CHO.
B. HCHO và CH3CHO.
C. CH2=CHCHO và HCHO.
D. CH2=CHCHO và CH3CHO.
Câu 3: Trong các thí nghiệm sau:
(1) Cho SiO2 tác dụng với axit HF.
(2) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng.
(3) Cho khí O3 tác dụng với dung dịch KI.
(4) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch KOH.
(5) Nung Mg với SiO2.
(6) Cho MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc.
(7) Cho khí SO2 tác dụng với khí H2S.
Số thí nghiệm tạo sản phẩm đơn chất là
A. 5.
B. 4.
C. 6.
D. 7.
Câu 4: Cho 17,80 gam bột Fe vào 400 ml dung dịch gồm Cu(NO 3)2 0,40M và H2SO4 0,50M. Sau phản
ứng thu được m gam hỗn hợp kim loại và V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị m và V

A. 11,20 và 2,24.
B. 10,68 và 3,36.
C. 10,68 và 2,24.
D. 11,20 và 3,36.
Câu 5: Dãy các kim loại đều có thể điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng
(với điện cực trơ) là
A. Ni, Cu, Ag, Pb.
B. Fe, Al, Cu, Ag.

C. Mg, Sn, Na, Ni.
D. Ba, Mg, Pb, Sn.
Câu 6: X là tetrapeptit Ala-Gly-Val-Ala, Y là tripeptit Val-Gly-Val. Đun nóng m (gam) hỗn hợp chứa
X và Y có tỉ lệ số mol của X và Y tương ứng là 1:3 với dung dịch NaOH vừa đủ. Phản ứng hoàn toàn
thu được dung dịch T. Cô cạn cẩn thận dung dịch T thu được 23,745 gam chất rắn khan. Giá trị của m

A. 68,1.
B. 17,025.
C. 19,455.
D. 78,4
Câu 7: Trường hợp nào sau đây không có phản ứng hóa học xảy ra?
A. Sục khí H2S vào dung dịch MgCl2.
B. Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2.
C. Cho Cu vào dung dịch chứa NaNO3 và H2SO4 loãng.
D. Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.
Trang 1/6- Mã đề thi 269


Câu 8: Cho hơi nước đi qua than nung nóng đỏ sau khi loại bỏ hơi nước dư thu được 17,92 lít (đktc)
hỗn hợp khí X gồm CO2, CO và H2. Hấp thụ X vào dung dịch Ba(OH) 2 dư thu được 35,46 gam kết tủa
và có V lít khí Y thoát ra. Cho Y tác dụng với CuO dư nung nóng sau phản ứng thấy khối lượng chất
rắn giảm m gam. Giá trị của m là:
A. 12,8 gam
B. 2,88 gam
C. 9,92 gam
D. 2,08 gam
Câu 9: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Thả một viên Fe vào dung dịch HCl.
(2) Thả một viên Fe vào dung dịch Cu(NO3)2.
(3) Thả một viên Fe vào dung dịch FeCl3.

(4) Nối một dây Ni với một dây Fe rồi để trong không khí ẩm.
(5) Đốt một dây Fe trong bình kín chứa đầy khí O2.
(6) Thả một viên Fe vào dung dịch chứa đồng thời CuSO4 và H2SO4 loãng.
Trong các thí nghiệm trên thì thí nghiệm mà Fe không bị ăn mòn điện hóa học là
A. (2), (3), (4), (6).
B. (1), (3), (4), (5).
C. (2), (4), (6).
D. (1), (3), (5).
Câu 10: Cho 18,8 (g) hỗn hợp 2 muối cacbonat và hidrocacbonat của một kim loại kiềm , tác dụng với
lượng dư dung dịch H2SO4 sau phản ứng thu được 3,36 lít khí (đktc). Xác định kim loại kiềm.
A. Li
B. Rb
C. K
D. Na
Câu 11: Nhóm các vật liệu được điều chế từ polime tạo ra do phản ứng trùng hợp là
A. Tơ nilon-6,6, poli(metyl metacrylat) , thuỷ tinh plexiglas, tơ nitron
B. Cao su, tơ lapsan, thuỷ tinh plexiglas, poli(vinyl) clorua, tơ nitron
C. Tơ lapsan, tơ axetat, thuỷ tinh plexiglas, poli(vinyl) clorua, polietilen
D. Cao su, tơ capron , thuỷ tinh plexiglas, poli(vinyl) clorua, tơ nitron
Câu 12: Dãy gồm các chất đều phản ứng với phenol là:
A. Nước brom, kim loại Na, dung dịch NaOH.
B. Nước brom, anđehit axetic, dung dịch NaCl.
C. Dung dịch NaCl, dung dịch NaOH, kim loại Na.
D. Nước brom, axit axetic, dung dịch NaOH.
Câu 13: Hòa tan hoàn toàn 30 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Zn trong dung dịch HNO 3, sau phản ứng hoàn toàn
thu được dung dịch Y và hỗn hợp gồm 0,1 mol N 2O và 0,1 mol NO. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 127
gam hỗn hợp muối. Vậy số mol HNO3 đã bị khử trong phản ứng trên là:
A. 0,40 mol
B. 0,30 mol
C. 0,45 mol

D. 0,35 mol
Câu 14: Có bao nhiêu đồng phân là hợp chất thơm, đơn chức có công thức phân tử C 8H8O2 tác dụng
với dd NaOH nhưng không tác dụng với kim loại Na?
A. 5.
B. 6.
C. 4.
D. 7.
Câu 15: Nung nóng a mol hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 trong bình kín có xúc tác thích hợp thu được hỗn
hợp khí Y. Dẫn Y qua lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 24 gam
kết tủa và hỗn hợp khí Z. Hỗn hợp Z làm mất màu tối đa 40 gam brom trong dung dịch và còn lại hỗn hợp
khí T. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp T thu được 11,7 gam nước. Giá trị của a là
A. 1,00.
B. 0,80.
C. 1,50.
D. 1,25.
Câu 16: Dãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ từ trái sang phải là:
A. anilin, metylamin, điphenylamin, đimetylamin
B. anilin, điphenylaim, metylamin, đimetylamin
C. điphenylamin, anilin, metylamin, đimetylamin
D. đimetylamin, metylamin, điphe, anilin.
Câu 17: Cho các nguyên tố 6C; 14Si; 16S; 15P. Dãy gồm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều giảm dần
bán kính nguyên tử từ trái sang phải là
A. C, S, P, Si
B. S, P, Si, C
C. Si, P, S, C
D. C, Si, P, S
Câu 18: Điện phân có màng ngăn với điện cực trơ 250 ml dung dịch hỗn hợp CuSO 4 aM và NaCl
1,5M, với cường độ dòng điện 5A trong 96,5 phút. Dung dịch tạo thành bị giảm so với ban đầu là 17,15
gam. Giả sử nước bay hơi không đáng kể. Giá trị của a là
A. 0,4M.

B. 0,3M.
C. 0,5M.
D. 0,6M.
Câu 19: Trong một bình kín có cân bằng hóa học sau: 2NO2 (k) ⇌ N2O4 (k).
Tỉ khối hơi của hỗn hợp khí trong bình so với H2 ở nhiệt độ T1 bằng 27,6 và ở nhiệt độ T2 bằng 34,5.
Biết T1 > T2. Phát biểu nào sau đây về cân bằng trên là đúng?
Trang 2/6- Mã đề thi 269


A. Khi tăng nhiệt độ, áp suất chung của hệ cân bằng giảm.
B. Khi giảm nhiệt độ, áp suất chung của hệ cân bằng tăng.
C. Phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt.
D. Phản ứng nghịch là phản ứng tỏa nhiệt.
Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn 1 lượng cao su buna-N với lượng không khí vừa đủ, thấy tạo 1 hỗn hợp
khí ở nhiệt độ trên 127oC trong đó CO2 chiếm 20,41% về thể tích.Tỉ lệ số mắt xích butađien và vinyl
xianua trong polime này là (biết không khí chiếm 20% O2 và 80% N2 về thể tích)
A. 3:4.
B. 2:3.
C. 2:1.
D. 1: 2.
Câu 21: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều giảm dần nhiệt độ sôi từ trái sang phải là
A. C2H5COOH, C2H5CH2OH, CH3COCH3, C2H5CHO.
B. C2H5COOH, C2H5CHO, C2H5CH2OH, CH3COCH3.
C. C2H5CHO, CH3COCH3, C2H5CH2OH, C2H5COOH.
D. CH3COCH3, C2H5CHO, C2H5CH2OH, C2H5COOH.
Câu 22: Cho dãy các chất rắn: Zn, NaHCO 3, Al2O3, NH4Cl, NaCl, CuO, Cr2O3, Al(OH)3, Mg(OH)2. Số
chất trong dãy vừa tan trong dung dịch HCl, vừa tan trong dung dịch NaOH loãng là
A. 5.
B. 7.
C. 4.

D. 6.
Câu 23: Cho 360 ml dung dịch NaOH 1M vào 500 ml dung dịch AlCl 3 aM, thu được 3m gam kết tủa.
Mặt khác, cho 480 ml dung dịch NaOH 1M vào 500 ml dung dịch AlCl 3 aM, thu được 2m gam kết tủa.
Giá trị của a là:
A. 0,72
B. 0,36
C. 0,14
D. 0,58
Câu 24: Cho các chất sau: axetilen, axit oxalic, axit acrylic, fomanđehit, phenyl fomat, vinylaxetilen,
glucozơ, anđehit axetic, metyl axetat, saccarozơ, natri fomat, axeton. Số chất có thể tham gia phản ứng
tráng bạc là
A. 7.
B. 8.
C. 5.
D. 6.
Câu 25: Cho 2,81 gam hỗn hợp gồm 3 oxit Fe2O3, MgO, ZnO tan vừa đủ trong 300 ml dung dịch
H2SO4 0,1M thì khối luợng hỗn hợp các muối sunfat khan tạo ra là
A. 3,81 gam
B. 4,81 gam
C. 5,21 gam
D. 4,86 gam
o
Câu 26: Cho 0,04 mol NO2 vào một bình kín dung tích 100 ml (ở t C), sau 20 giây thấy tổng số mol
khí trong bình là 0,30 mol/l. Tốc độ trung bình của phản ứng (tính theo NO2, ở toC) trong 20 giây là
A. 0,005 mol/(l.s)
B. 0,10 mol/(l.s)
C. 0,01 mol/(l.s)
D. 0,05 mol/(l.s)
Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai este đồng phân cần dùng 27,44 lít khí O 2, thu
được 23,52 lít khí CO2 và 18,9 gam H2O. Nếu cho m gam X tác dụng hết với 400 ml dung dịch NaOH

1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được 27,9 gam chất rắn khan, trong đó có a mol muối Y và
b mol muối Z (MY < MZ). Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Tỉ lệ a : b là
A. 2 : 3.
B. 4 : 3.
C. 3 : 2.
D. 3 : 5.
Câu 28: Nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54. Cu có 2 đồng vị bền 63Cu và 65Cu. Thành phần
phần trăm về khối lượng của 63Cu trong Cu2S là:
A. 57,82%
B. 57,49%
C. 73,00%
D. 21,82%
Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai ancol đồng đẳng kế tiếp, cho sản phẩm cháy
qua bình chứa dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 19,1 gam và có 25 gam kết tủa. Nếu
oxi hóa hết m gam X bằng CuO dư, lấy sản phẩm thu được cho tác dụng với dung dịch AgNO 3/ NH3
dư, đun nóng được x gam Ag. Tính giá trị của x? ( hiệu suất phản ứng 100%)
A. 64,8g
B. 86,4g
C. 75,6g
D. 43,2g
2+
Câu 30: Anion X và cation Y đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6. Vị trí của các
nguyên tố trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là:
A. X có số thứ tự 17, chu kỳ 4, nhóm VIIA; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA.
B. X có số thứ tự 17, chu kỳ 3, nhóm VIIA; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA.
C. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIIA; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 3, nhóm IIA.
D. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIA; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA.
Câu 31: Trong số các phát biểu sau về anilin :
(1) Anilin tan ít trong nước nhưng tan nhiều trong dung dịch NaOH.
(2) Anilin có tính bazơ, dung dịch anilin không làm đổi màu quỳ tím.

Trang 3/6- Mã đề thi 269


(3) Anilin dùng để sản xuất phẩm nhuộm, dược phẩm, polime.
(4) Anilin tham gia phản ứng thế brom vào nhân thơm dễ hơn benzen.
Các phát biểu đúng là
A. (2), (3), (4)
B. (1), (2), (3)
C. (1), (2), (4)
D. (1), (3), (4)
Câu 32: Cho hỗn hợp X gồm hai hợp chất hữu cơ no, đơn chức tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch
KOH 0,4M, thu được một muối và 336 ml hơi một ancol (ở đktc). Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp
X trên, sau đó hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH) 2 (dư) thì khối lượng bình
tăng 6,82 gam. Công thức của hai hợp chất hữu cơ trong X là
A. C2H5COOH và C2H5COOCH3.
B. HCOOH và HCOOC2H5.
C. HCOOH và HCOOC3H7.
D. CH3COOH và CH3COOC2H5.
Câu 33: Hấp thụ hoàn toàn 0,672 lít khí CO2 (đktc) vào 1 lít dung dịch gồm KOH 0,025M và Ba(OH) 2
0,0125M, thu được x gam kết tủa. Giá trị của x là
A. 1,9700.
B. 3,9400.
C. 1,4775.
D. 2,4625
Câu 34: Từ tinh bột người ta có thể thu được ancol etylic qua hai giai đoạn, với hiệu suất của mỗi giai
đoạn đạt 75%. Vậy, từ 27 kg tinh bột loại có chứa 20% tạp chất người ta có thể thu được V lít ancol
25o. Giá trị của V là (cho khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml)
A. 34,5 lít.
B. 38,5 lít.
C. 35,5 lít.

D. 39,5 lít.
Câu 35: Khi cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được chất rắn X và dung
dịch Y. Dãy nào dưới đây đều gồm các chất tác dụng được với dung dịch Y?
A. Br2, NaNO3, KMnO4.
B. BaCl2, HCl, Cl2.
C. KI, NH3, NH4Cl.
D. NaOH, Na2SO4, Cl2.
Câu 36: Hỗn hợp T gồm hai axit cacboxylic no mạch hở.
- Thí nghiệm 1: Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp T thu được a mol H2O.
- Thí nghiệm 2: a mol hỗn hợp T tác dụng với dung dịch NaHCO3 dư thu được 1,6 a mol CO2.
Phần trăm khối lượng của axit có phân tử khối nhỏ hơn trong T là
A. 40,00%.
B. 46,67%.
C. 31,76%.
D. 25,41%.
Câu 37: Cacbohiđrat X tham gia chuyển hoá:


0

/ OH
t
X Cu
kết tủa đỏ gạch. Chất X là
(OH
) 2
→ dung dịch xanh lam →
A. xenlulozơ.
B. tinh bột.
C. Saccarozơ.

D. glucozơ.
Câu 38: Xà phòng hoá hoàn toàn 100,0 gam chất béo cần 150,0 ml dung dịch NaOH 2,25M, sau phản
ứng thu được 103,625 gam xà phòng. Chỉ số axit của chất béo đó là
A. 14.
B. 21.
C. 7.
D. 28.
Câu 39: Số đồng phân cấu tạo là aminoaxit có công thức phân tử C4H9O2N là
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
Câu 40: Cho từng oxit: Al2O3, SO2, Fe3O4, N2O5, Cl2O7, Cl2O, NO2, NO, CO, SiO2, P2O5, N2O, ZnO
vào dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường. Số trường hợp có phản ứng xảy ra là
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
II. PHẦN RIÊNG ( 10 câu)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần riêng (phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Cho 200 ml dung dịch NaOH 1,2M vào 100 ml dung dịch H 3PO4 0,7M, thu được dung dịch X.
Cô cạn dung dịch X, thu được hỗn hợp các chất rắn gồm
A. NaH2PO4 và H3PO4
B. Na3PO4 và NaOH
C. Na2HPO4 và NaH2PO4
D. Na3PO4 và Na2HPO4
Câu 42: Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là
A. CO và CH4.
B. CO và CO2.

C. SO2 và NO2.
D. CH4 và NH3.
Câu 43: Cho 4,48 lít hỗn hợp khí X (ở đktc) gồm hai hiđrocacbon mạch hở lội từ từ qua bình chứa 1,4
lít dung dịch Br2 0,5M. Sau khi phản ứng hoàn toàn, số mol Br2 giảm đi một nửa và khối lượng bình
tăng thêm 6,7 gam. Công thức phân tử của hai hiđrocacbon là (cho H = 1, C = 12):
A. C3H4 và C4H8
B. C2H2 và C4H8
C. C2H2 và C3H8
D. C2H2 và C4H6
Câu 44: Số đồng phân ancol tác dụng với CuO nung nóng tạo sản phẩm tham gia phản ứng tráng bạc
có cùng công thức phân tử C5H12O là :

Trang 4/6- Mã đề thi 269


A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 45: Cho m gam Na vào 100 ml dung dịch HCl 0,2M, thu được 0,336 lít khí H 2 (đktc) và 100 ml
dung dịch X. pH của dung dịch X là :
A. 13
B. 2
C. 7
D. 10
Câu 46: Cho các hidrocacbon sau: axetilen , xiclopropan, isopren, vinylaxetilen ,butadien, toluen
metylaxetilen, stiren. Số chất vừa làm mất màu dung dịch Br2 và dung dịch thuốc tím ở điều kiện
thường là:
A. 7.
B. 8

C. 5.
D. 6
Câu 47: Cho dung dịch Ba(HCO 3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl 2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3,
KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa sau phản ứng là:
A. 5.
B. 4.
C. 7.
D. 6.
Câu 48: Có các phát biểu sau đây:
(1) Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
(2) Mantozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.
(3) Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
(4) Saccarozơ có phản ứng với nước brom.
(5) Fructozơ có phản ứng tráng bạc.
(6) Glucozơ có phản ứng với nước brom.
(7) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng và một phần nhỏ ở dạng mạch hở.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 6.
C. 3.
D. 4.
Câu 49: Một loại phân kali có thành phần chính là KCl (còn lại là các tạp chất không chứa kali) được
sản xuất từ quặng xinvinit có độ dinh dưỡng 37,6%. Phần trăm khối lượng của KCl trong loại phân kali
đó là
A. 59,6%
B. 37,25%
C. 74,5%
D. 29,8%
Câu 50: Hỗn hợp X gồm: HCHO, CH 3COOH, HCOOCH3 và CH3CH(OH)COOH. Đốt cháy hoàn toàn
hỗn hợp X cần V lít O 2 (đktc) sau phản ứng thu được CO 2 và H2O. Hấp thụ hết sản phẩm cháy vào

nước vôi trong dư thu được 30 gam kết tủa. Vậy giá trị của V tương ứng là:
A. 5,60 lít
B. 8,40 lít
C. 7,84 lít
D. 6,72 lít
B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Cho các chất sau: Glixerol, ancol etylic, p-crezol, phenylamoni clorua, valin, lysin, anilin,
phenol, ala-gly, amoni hiđrocacbonat. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 7.
B. 8.
C. 9.
D. 10.
Câu 52: Không khí trong phòng thí nghiệm bị nhiễm bẩn bởi khí Cl 2. Để khử độc có thể xịt vào không
khí dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch HCl.
B. Dung dịch NaCl.
C. Dung dịch NH3.
D. Dung dịch H2SO4 loãng.
Câu 53: Cho 0,1 mol hợp chất hữa cơ có công thức phân tử CH 6O3N2 tác dụng với dung dịch chứa 0,2
mol NaOH đun nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất khí làm xanh giấy quì tím ẩm
và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là
A. 8,5.
B. 12,5.
C. 15.
D. 21,8.
Câu 54: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(I). Sục khí CO2 vào dung dịch NaClO.
(II) Sục khí H2S vào dung dịch chứa KMnO4 và H2SO4 loãng.
(III) Sục khí SO2 vào dung dịch Br2 trong H2O.
(IV) Cho Zn vào dung dịch CrCl3.

(V) Cho FeS vào dung dịch HCl.
(VI) Sục khí CO2 vào dung dịch NaAlO2 (hay Na[Al(OH)4]).
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa - khử xảy ra là
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Trang 5/6- Mã đề thi 269


0

0

Câu 55: Cho các thế điện cực chuẩn : E Al3+ / Al = -1,66 V ; E Cu 2+ / Cu = + 0,34 V. Biết suất điện động
0

0

0

chuẩn của pin : E Zn−Cu =1,10 V, E Mg− Al = 0,71 V. Vậy suất điện động chuẩn của pin Mg-Zn (E Mg− Zn ) là
A. 0,90 V.
B. 2,00 V.
C. 1,81 V.
D. 1,61 V.
Câu 56: Đun nóng 3,42 gam mantozơ trong dung dịch axit sunfuric loãng, đun nóng, trung hòa axit sau
phản ứng rồi cho hỗn hợp tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO 3 trong dung dịch NH3, đun nóng
thu được 3,78 gam Ag. Vậy hiệu suất phản ứng thủy phân mantozơ là:
A. 69,27%

B. 87,5%
C. 75,0%
D. 62,5%
Câu 57: Cho các phát biểu sau:
(a) Mantozơ bị thủy phân trong dung dịch kiềm loãng, đun nóng tạo thành glucozơ.
(b) Dung dịch glucozơ không làm mất màu nước brom.
(c) Glucozơ, mantozơ và fructozơ đều tham gia phản ứng tráng bạc.
(d) Amilopectin có cấu trúc mạng lưới không gian.
(e) Xenlulozơ không phản ứng với Cu(OH)2.
(g) Hồ tinh bột tác dụng với I2 tạo ra sản phẩm có màu xanh tím.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 3
C. 4.
D. 2.
Câu 58: Giả thiết trong tinh thể các nguyên tử sắt là những hình cầu chiếm 74% thể tích tinh thể, phần
còn lại là các khe rỗng giữa các quả cầu, cho nguyên tử khối của Fe là 55,85 ở 20 0C khối lượng riêng
của Fe là 7,87g/cm3. Bán kính nguyên tử gần đúng của Fe là:
A. 1,28 A0.
B. 1,41A0.
C. 1,67 A0.
D. 1,97 A0.
Câu 59: Có các phát biểu sau:
(1) Lưu huỳnh, photpho, C2H5OH đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.
(2) Ion Fe3+ có cấu hình electron viết gọn là [Ar]3d5.
(3) Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo.
(4) Phèn chua có công thức là Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
Các phát biểu đúng là:
A. (1), (3), (4).
B. (2), (3), (4).

C. (1), (2).
D. (1), (2), (3).
Câu 60: Hỗn hợp X gồm HCOOH, CH3COOH (tỉ lệ mol 1:1), hỗn hợp Y gồm CH3OH, C2H5OH (tỉ lệ
mol 2:3). Lấy 16,96 gam hỗn hợp X tác dụng với 8,08 gam hỗn hợp Y (có xúc tác H 2SO4 đặc) thu được
m gam este (hiệu suất các phản ứng este hóa đều bằng 80%). Giá trị của m là
A. 22,736 gam.
B. 20,4352 gam.
C. 17,728 gam.
D. 12,064 gam.
---------------HẾT----------------

Trang 6/6- Mã đề thi 269



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×