Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Nguyen du TB 2 2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.15 KB, 5 trang )

TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN hóa học

Thời gian làm bài: phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 169

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;
S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1: CnH2n -2 O2 có thể là công thức tổng quát của loại hợp chất nào dưới đây? (1) axit cacboxylic
không no có một nối đôi, đơn chức, mạch hở
(2) este không no (có 1 nối đôi), đơn chức mạch hở
(3): Este no, hai chức mạch hở
(4)Anđehit no hai chức, mạch hở
(5). Ancol
no, 2 chức, mạch hở
A. 1,3
B. 1,2
C. 1,2,4
D. 1,3,5
Câu 2: Dãy các chất nào sau đây đều phản ứng với H 2 (Ni, t0):
A. Glucozo, saccarozo, tripanmitin
B. Axeton, glixeryl triaxetat, xenlulozo
C. Glucozo, fructozo, triolein
D. Etylaxetat, fructozo, glixeryl triaxetat
Câu 3: Trong các chất: axetilen, axit acrylic, axit axetic, toluen, xiclopropan, anđehit axetic và butan, số
chất có khả năng làm mất màu dd Br2/CCl4 là:


A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
Câu 4: Tơ nào sau đây đều là tơ nhân tạo
A. Sợi bông; tơ tằm
B. Sợi bông, tơ nitrol
C. tơ visco, tơ axetat
D. tơ nilon-6, tơ nilon-6
Câu 5: Đốt cháy 1,12 lít một hidrocacbon A cần 5,04 lít O 2 ở cùng điều kiện, Mặt khác, khi tác dụng với
HCl thì A cho một sản phẩm duy nhất. A là:
A. etylen
B. but-2-en
C. xiclopropan
D. propen
3+
Câu 6: Fe có thể oxi hóa được bao nhiêu chất trong số các chất sau: KI; H 2S; AgNO3; CuSO4; Mg; Ni;
HBr:
A. 5
B. 6
C. 3
D. 4
Câu 7: Cho các chất: alyl clorua; metyl bromua; vinyl clorua; benzyl clorua. Số chất bị thủy phân
trong dd NaOH loãng, đun nóng là:
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
Câu 8: Dung dịch nào sau đây làm phenolphthalein đổi màu?
A. alanin.

B. axit axetic.
C. anilin.
D. metylamin.
Câu 9: Cho các phản ứng sau:
(1) 3Fe3O4 + 28HNO3  9Fe(NO3)3 +NO +14H2O (2) 2Fe + 3I2  2FeI3
(3) AgNO3 + Fe(NO3)2  Fe(NO3)3 + Ag
(4) 2FeCl3 + 3Na2S  Fe2S3 + 6NaCl
(5) 3Zn + 2FeCl3(dư)  3ZnCl2 + 2Fe
(6) 3Fe(dư) + 8HNO3  3Fe(NO3)2 + 2NO + 4H2O
(7) NaHCO3 + Ca(OH)2 (dư)  CaCO3+ NaOH + H2O.
Số phản ứng đúng là:
A. 5
B. 3
C. 4
D. 6
Câu 10: Hòa tan hoàn toàn 4,8 gam Mg vào 49 gam dung dịch H 2SO4 80% chỉ thu được dung dịch X
và khí. Cho X tác dụng hoàn toàn với 700 ml dung dịch KOH 1M, sau đó lọc bỏ kết tủa được dung
dịch Y. Cô cạn Y được chất rắn Z nặng 58,575 gam . Tính C% của MgSO4 trong X.
A. 48,66
B. 44,61
C. 49,79
D. 46,24
Câu 11: Có bao nhiêu hợp chất có tính lưỡng tính trong số các hợp chất sau đây: Ca(HCO 3)2; NaAlO2;
KHS; Ca(H2PO4)3; Na2HPO3; NH4NO3; CH3NH3Cl; Al(OH)3
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
Trang 1/5 - Mã đề thi 169



Câu 12: Cho 11,16 gam một amin đơn chức A tác dụng với dd H 2SO4 loãng dư thu được 17,04 gam muối.
Công thức của A là:
A. C7H7NH2
B. C6H5NH2
C. C4H7NH2
D. C3H7NH2
Câu 13: Khối lượng Ag thu được khi cho 4,4 gam axetanđehit tráng bạc hoàn toàn là:
A. 10,80g
B. 32,40g
C. 31,68g
D. 21,60g
Câu 14: Hỗn hợp A gồm hai ancol đơn chức kế tiếp trong dãy đồng đẳng. Chia A làm 2 phần bằng nhau.
Phần 1 đốt cháy được 0,6 mol CO 2 và 1,0 mol H2O. Phần 2 đun với H 2SO4 đặc ở 1400C được 5,72 gam
hỗn hợp ete có tỉ khối so với H2 =28,6. Hiệu suất phản ứng este hóa với mỗi ancol là:
A. 40%; 50%
B. 40%; 60%
C. 50% và 50%
D. 45%; 45%
Câu 15: Hợp chất hữu cơ X có CTPT C7H8O. X tác dụng được với Na. Số chất X thỏa mãn là:
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
x
y
Câu 16: Nguyên tử X có cấu hình e là 3s 3p ( yA. X có 1 e độc thân trong nguyên tử
B. Hợp chất của X với oxi không bền,có nhiệt độ nóng chảy thấp
C. X là một nguyên tố phổ biến trong vỏ quả đất

D. Hidroxit của X không tác dụng được với dd NH3
Câu 17: X là hỗn hợp gồm H2 và hơi của hai anđehit (no, đơn chức, mạch hở, phân tử đều có số nguyên
tử C nhỏ hơn 4), có tỉ khối so với heli là 4,7. Đun nóng 2 mol X (xúc tác Ni), được hỗn hợp Y có tỉ khối
hơi so với heli là 9,4. Thu lấy toàn bộ các ancol trong Y rồi cho tác dụng với Na (dư), được V lít H 2
(đktc). Giá trị V là
A. 11,2.
B. 22,4
.
C. 5,6. D. 13,44.
Câu 18: Hỗn hợp X gồm hai anken có tỉ khối so với H 2 bằng 16,625. Lấy hỗn hợp Y chứa 26,6 gam X và
2 gam H2. Cho Y vào bình kín có dung tích V lít (ở đktc) có chứa Ni xúc tác. Nung bình một thời gian
được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H 2 = 143/14. Biết hiệu suất phản ứng hiđro hoá của các anken bằng
nhau. Hiệu suất phản ứng hiđro hoá là
A. 60%.
B. 55%.
C. 50%.
D. 40%.
Câu 19: Cho propan tác dụng với Cl2 (askt) có thể tạo ra bao nhiêu sản phẩm thế có tỉ khối so với H 2=
56,5
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
Câu 20: Amin X có chứa vòng benzen và có công thức phân tử là C 8H11N. X làm quỳ tím chuyển xanh.
X có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp?
A. 6
B. 5
C. 7
D. 8
Câu 21: A là hợp chất thơm có công thức phân tử C 8H8O2. A phản ứng với dd NaHCO3. Số chất A thỏa

mãn là:
A. 4
B. 2
C. 5
D. 1
Câu 22: Cho các kết luận sau:
n H2 O > n CO2 thì hiđrocacbon đó là ankan.
(1) Đốt cháy hiđrocacbon thu được
n H2 O = n CO2 thì hiđrocacbon đó là anken.
(2) Đốt cháy hiđrocacbon thu được
n H2 O < n CO2 và nankinn CO
(3) Đốt cháy ankin thì được
= 2− n H2 O .
(4) Tất cả các ankin đều có thể tham gia phản ứng thế bởi AgNO 3/NH3.
(5) Anilin là chất lỏng, không màu, ít tan trong nước. Để lâu trong không khí, anilin có nhuốm màu đen vì
bị oxi hoá.
(6) Cao su là vật liệu polime có tính đàn hồi .
(7) Toluen và stiren đều làm mất màu dung dịch thuốc tím ở điều kiện thường.
Trong các kết luận trên, số kết luận đúng là:
A. 3.
B. 4.
C. 6.
D. 5.
Câu 23: Cho 21,4 gam một muối clorua tác dụng với dung dịch AgNO 3 dư thu được 57,4 g kết tủa. Mặt
khác cho 10,7 gam muối clorua trên tác dụng với 500ml dung dịch KOH 1M, đến phản ứng hoàn toàn, cô
cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan.Tính m
A. 38,7g
B. 28,7g
C. 31,7 g
D. 23,7 g

Câu 24: Những chât trong dãy nào sau đây đều tác dụng với axit axetic
A. Cu(OH)2; Na2CO3; dd Br2; CH3OH
B. NaOH; CaCO3; C6H5CH2OH; Na

Trang 2/5 - Mã đề thi 169


C. Na; CaCO3; C2H5NH2; C6H5NH3Cl
D. NaHCO3; CaCO3; C6H5OH; Na
Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn 9,16 gam hỗn hợp X gồm 1 este và 1 axit hữu cơ ,cần vừa đủ 0,45 mol O 2, và
thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.Tính thể tích dung dịch NaOH 1M phản ứng vừa hết 9,16 gam hỗn
hợp X.
A. 80 ml
B. 100 ml
C. 150ml
D. 120ml
Câu 26: Cho 600 ml dd NaOH 1M vào V ml dd Al 2(SO4)31M thu được 10,92 gam kết tủa. Giá trị của V
là:
A. 185
B. 70
C. 140
D. 92,5
Câu 27: Kim loại sắt tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo ra muối sắt(III)?
A. Pb(NO3)2 dư.
B. CuSO4 dư.
C. NiSO4 dư.
D. AgNO3 dư.
Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một loại chất béo X thu được CO 2 và H2O hơn kém nhau 0,6 mol.
Tính thể tích dung dịch Br2 0,5M tối đa để phản ứng hết với 0,3 mol chất béo X ?
A. 0,36 lít.

B. 2,40 lít.
C. 1,20 lit.
D. 1,60 lít.
Câu 29: Cho hỗn hợp Fe và Cu vào dung dịch HNO 3, khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch X và chất
rắn Y. Cho Y vào dung dịch HCl có khí thoát ra. Dung dịch X gồm:
A. Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2
B. Fe(NO3)2.
C. Fe(NO3)3; Cu(NO3)2.
D. Fe(NO3)3
Câu 30: Cho các phát biểu sau:
(a) Trong các phản ứng hóa học, flo chỉ thể hiện tính oxi hóa.
(b) Axit flohiđric là axit yếu.
(c) Dung dịch NaF loãng được dùng làm thuốc chống sâu răng.
(d) Trong hợp chất, các halogen (F, Cl, Br, I) đều có số oxi hóa: -1, +1, +3, +5 và +7.
(e) Tính khử của các ion halogenua tăng dần theo thứ tự: F -, Cl-, Br -, I-.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Câu 31: Chất nào sau đây không phản ứng khi cho tác dụng với dd Fe(NO3)2
A. AgNO3.
B. NaHSO4.
C. KI.
D. NaOH.
Câu 32: Trong các phản ứng giữa các cặp chất sau, phản ứng nào làm giảm mạch polime
t0
H + ,t 0
→
→

A. poli(vinyl clorua) + Cl
B. Xenlulozơ + H
2
2O
t0
OH − ,t 0
→
 →
C. cao su thiên nhiên + HCl
D. poli(vinyl axetat) + H
2O
Câu 33: Hỗn hợp A gồm Fe, Cu, Ag, trong đó Ag chiếm 50% về khối lượng. Hòa tan 10 gam A trong
một dd X dư, kết thúc phản ứng được 5 gam chất rắn. Dung dịch X là:
A. CuSO4
B. Fe2(SO4)3
C. AgNO3
D. HCl
Câu 34: Cho các thí nghiệm sau:
(a) Đốt khí H2S trong O2 dư;
(b) Nhiệt phân KClO 3 (xúc tác MnO2);
(c) Dẫn khí F2 vào nước nóng;
(d) Đốt Ag2S trong O2 dư;
(e) Khí CH4 cháy trong O2;
(g) Cho dd HCl tác dụng với dd CaOCl2
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là
A. 5.
B. 6.
C. 4.
D. 3.
Câu 35: Cho phản ứng: Na2SO3 + KMnO4 + NaHSO4 → Na2SO4 + MnSO4 + K2SO4 + H2O.


Tổng hệ số của các chất (là những số nguyên, tối giản) trong phương trình phản ứng là
A. 23.
B. 27.
C. 47.
D. 31.
Câu 36: Dd X chứa 0,8 mol HCl và 0,05 mol Cu(NO 3)2. Cho m gam Fe vào dd X, khuấy đều cho phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn Y gồm hai kim loại có khối lượng 0,8m gam và V lít khí ( trong
đó NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5, ở đktc). Giá trị của m và V lần lượt là:
A. 40 và 2,24.
B. 96 và 6,72.
C. 96 và 2,24.
D. 40 và 1,12.
Câu 37: Phân tử sacarozơ được cấu tạo bởi
A. 2 gốc β-glucozơ
B. 1 gốc α-glucozơ và 1 gốcβ- fructozơ
C. 2 gốc β- fructozơ
D. 2 gốc α-glucozơ
Câu 38: Cho 5g kẽm viên vào cốc đựng 50ml dung dịch H 2SO4 4M ở nhiệt độ thường (25 0). Trường hợp
nào tốc độ phản ứng không đổi ?
A. Đun nóng dung dịch
B. Thay 5g kẽm viên bằng 5g kẽm bột.
Trang 3/5 - Mã đề thi 169


C. Thay 50 ml dung dịch H2SO4 4M bằng 100ml dung dịch H2SO4 2M
D. Thêm 50 ml dung dịch H2SO4 4M nữa
Câu 39: Oxi hóa 4,8 gam một anđehit đơn chức bằng oxi có xúc tác Mn 2+, thu được 6,56 gam hỗn hợp X
gồm anđehit dư, nước và axit. Cho toàn bộ X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, thu
được m gam Ag. Giá trị của m là

A. 10,80.
B. 45,36.
C. 21,60.
D. 30,24.
Câu 40: Phản ứng hóa học nào không xảy ra ở những cặp chất sau:
A. CO2 + dd Na2SiO3
B. Si + dd NaOH
C. Si + dd HCl
D. SiO2 + Mg
Câu 41: Loại đá (hay khoáng chất) không chứa canxi cacbonat là
A. đá hoa cương
B. thạch cao
C. đá vôi
D. đá phấn
Câu 42: Cho các chất: CH3-CHCl2; ClCH=CHCl; CH2=CH-CH2Cl; CH2Br-CHBr-CH3; CH3-CHClCHCl-CH3; CH2Br-CH2-CH2Br. Số chất khi tác dụng với dung dịch NaOH loãng đun nóng tạo ra sản
phẩm có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 là:
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
Câu 43: Ở trạng thái cơ bản nguyên tử X có 3 lớp và có 3 e độc thân. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn
là:
A. Chu kì 3, nhóm IIIA B. Chu kì 4 nhóm IIIA C. Chu kì 3, nhóm VA D. Chu kì 4, nhóm VA
Câu 44: Khí gas là hỗn hợp hóa lỏng của butan và pentan. Đốt cháy một loại khí gas được hỗn hợp CO 2
và H2O với tỉ lệ thể tích tương ứng là 13:16. % về khối lượng của butan trong hỗn hợp khí gas này là:
A. 66,7
B. 61,7
C. 33,33
D. 54,6
Câu 45: Có các phát biểu sau:

(1) Oxi phản ứng được với tất cả các kim loại.
(2) Ion Fe3+ có cấu hình electron [Ar]3d5.
(3) Quặng hematite có hàm lượng Fe cao nhất
(4)Phèn chua có công thức là
K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
Các phát biểu đúng là:
A. (2), (3), (4).
B. (1), (2), (4).
C. (2), (4).
D. (1), (2), (3).
Câu 46: Cho 6,72 lít CO2 (đktc) qua 500 ml dd hỗn hợp NaOH 0,5M và Ba(OH) 2 0,25M. sau phản ứng
khối lượng kết tủa thu được là:
A. 29,55g
B. 19,7g
C. 39,4g
D. 24,625g
Câu 47: X và Y lần lượt là tripeptit và hexapeptit được tạo thành từ cùng một aminoaxit no mạch hở, có
một nhóm -COOH và một nhóm -NH2. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X bằng O 2 vừa đủ thu được sản phẩm
gồm CO2, H2O và N2 có tổng khối lượng là 40,5 gam. Nếu cho 0,15 mol Y tác dụng hoàn toàn với dung
dịch NaOH (lấy dư 20% so với lượng cần thiết), sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được khối lượng chất
rắn khan là
A. 98,9 gam.
B. 107,1 gam.
C. 94,5 gam.
D. 87,3 gam.
Câu 48: Điện phân có màng ngăn với điện cực trơ 400 ml dung dịch hỗn hợp CuSO 4 aM và NaCl 1M, với
cường độ dòng điện 5A trong 3860 giây. Dung dịch tạo thành bị giảm so với ban đầu là 10,4 gam. Giá trị
của a là
A. 0,129 M.
B. 0,2M.

C. 0,125 M.
D. 0,25 M.
Câu 49: Các ion kim loại nào sau đây đều không bị điện phân trong dung dịch:
A. Fe3+, Na+, Mg2+, K+
B. Al3+, Na+, Mg2+, Ba2+
3+
+
2+
2+
C. Al , Na , Zn , Cu
D. Ag+, Na+, Mg2+, Cr2+
Câu 50: Hòa tan hoàn toàn 19,2 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 trong 400 ml dung
dịch HNO3 3M (dư) đun nóng, thu được dung dịch Y và khí NO (NO là sản phẩm khử duy nhất của
NO3-). Cho dd Y tác dụng hết với 650 ml dung dịch NaOH 2M được m gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa được
dd Z. Cô cạn dd Z thu được 97 gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 42,8g
B. 24,0g
C. 32,1g
D. 21,4g
-----------------------------------------------

----------- HẾT ---------169
169
169
169

1
2
3
4


C
C
D
C
Trang 4/5 - Mã đề thi 169


169
169
169
169
169
169
169
169
169
169
169
169
169
169
169
169
169
169
169
169
169
169

169
169
169
169
169
169
169
169
169
169
169
169
169
169
169
169
169
169
169
169
169
169
169
169

5
6
7
8
9

10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39

40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50

C
D
C
D
C
A
A
B
D
B
C
B
A
C
C
A
A
B

C
B
D
D
D
B
B
A
C
B
B
C
B
B
B
D
B
C
B
B
C
B
C
D
C
C
B
C

Trang 5/5 - Mã đề thi 169




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×