ĐÁNH GIÁ – CHỌN LỰA SỬ DỤNG THUỐC
TRONG BỆNH VIỆN
PGS.TS. Trương Văn Tuấn
Đại Học Y Dược TP. HCM
MỤC TIÊU
Biết
cách đánh giá, chọn lựa dược phẩm theo
những tiêu chuẩn, yêu cầu của ngành y dược
Phân
biệt được
các loại tương đương (equivalences) giữa các thuốc
các hình thức thay thế (alternatives) trong điều trò
PHẦN I
ĐÁNH GIÁ, CHỌN LỰA
MỘT DƯC PHẨM
ĐÁNH GIÁ - CHỌN LỰA
MỘT DƯC PHẨM
Thuốc là hàng hóa đặc biệt ảnh hưởng trực
tiếp đến sức khỏe
Cần đánh giá, chọn lựa theo các yêu cầu về
Chất
lượng – Hiệu quả – An toàn –
Tiện dùng – Kinh tế
ĐÁNH GIÁ - CHỌN LỰA
MỘT DƯC PHẨM
CHẤT LƯNG (Quality)
Yêu
cầu về :
GMP : Good Manufacturing Practices
GLP : Good Laboratory Practices
GSP : Good Storage Practices
GDP : Good Distribution Practices
..
ĐÁNH GIÁ - CHỌN LỰA
MỘT DƯC PHẨM
CHẤT LƯNG (Quality)
Yêu
cầu về :
CoA
BE (bioequivalence) đối với thuốc generic
Chất
lượng của
sản phẩm
phục vụ
ĐÁNH GIÁ - CHỌN LỰA
MỘT DƯC PHẨM
HIỆU QUẢ (Efficacy, Effectiveness)
Thử
nghiệm lâm sàng nhiều giai đoạn
Nơi thử nghiệm
Nhóm nghiên cứu
– Tiêu chuẩn GCP ( clinical )
– CRU ( Clinical Research Unit )
ĐÁNH GIÁ - CHỌN LỰA
MỘT DƯC PHẨM
HIỆU QUẢ (Efficacy, Effectiveness)
Kết
quả
nhiều người : tình nguyện khỏe / bệnh
nhiều nơi : quốc gia, quốc tế
tại nơi / đối tượng trực tiếp sử dụng
ĐÁNH GIÁ - CHỌN LỰA
MỘT DƯC PHẨM
AN TOÀN (SAFETY)
Có
thử nghiệm độc tính trên người
Dùng nhiều năm không ghi nhận ADR
Ra đời trước
Kiểm soát được tác dụng ngoại ý
Không bò thu hồi hoặc đình chỉ lưu hành
ĐÁNH GIÁ - CHỌN LỰA
MỘT DƯC PHẨM
AN TOÀN (SAFETY)
An
toàn về
công ty :
– uy tín, năng lực kinh doanh, kinh nghiệm, hỗ trợ
biệt dược :
– innovator / parent / brand name / original drug
– Đủ dữ liệu KH cần thiết - Quen thuộc
phân phối :
– GDP – Đúng quy đònh
– Kòp thời, chính xác
ĐÁNH GIÁ - CHỌN LỰA
MỘT DƯC PHẨM
TIỆN DÙNG (UTILITY)
DỄ TUÂN THỦ (COMPLIANCE)
Giảm
liều dùng trong ngày, hoặc đợt điều trò
LA., LP., SR., CD., CR., MR., …
LA : libération allongée
LP : libération prolongée
SR : sustained release
CD : controlled delivery
CR : controlled release
MR : modified release
ĐÁNH GIÁ - CHỌN LỰA
MỘT DƯC PHẨM
TIỆN DÙNG (UTILITY)
DỄ TUÂN THỦ (COMPLIANCE)
Dạng
bào chế / cách sử dụng phổ biến
Ít gây khó chòu cho bệnh nhân
Dễ nhớ liều
Hình thức sử dụng phong phú
Viên : uống, ngậm, hòa tan
Tiêm : IM, IV, IV perfusion
ĐÁNH GIÁ - CHỌN LỰA
MỘT DƯC PHẨM
KINH TẾ (ECONOMY)
Giá
hợp lý
của đơn vò sản phẩm
cho một đợt điều trò
Lưu ý các tác dụng ngoại ý
Giảm chi phí điều trò : cá nhân, ngành y tế
Không mất ngày công : cá nhân, xã hội
ĐÁNH GIÁ - CHỌN LỰA
MỘT DƯC PHẨM
KINH TẾ (ECONOMY)
Pharmaco-economics
SO SÁNH
Giá cả / Nguy cơ
Giá cả / Hiệu quả
Hiệu quả / Nguy cơ
..
PHẦN II
PHÂN BIỆT
CÁC LOẠI TƯƠNG ĐƯƠNG
DƯC PHẨM
PHÂN BIỆT CÁC TƯƠNG ĐƯƠNG
EQUIVALENCES
Các
tương đương có ý nghóa tương đối khi so sánh
trên cùng 1 người, trong cùng điều kiện
thuốc khảo sát (test)
với
thuốc chuẩn (reference)
- có Sinh khả dụng (BA) tốt nhất
- BA = bioavailability
xác đònh qua 3 thông số dược động học (PK) :
AUC, Cmax, tmax
( PK = pharmacokinetics )
PHÂN BIỆT CÁC TƯƠNG ĐƯƠNG
EQUIVALENCES
Kết
luận tương đương khi các kết quả : ± 20%
Phân
biệt các tương đương :
generic - lâm sàng - bào chế –
hóa học - sinh học – trò liệu ..
CÁC TƯƠNG ĐƯƠNG
EQUIVALENCES (tiếp)
Tương
đương generic
generic equivalence
Chỉ giống nhau : lượng hoạt chất
Chưa chứng minh giống nhau về
– Phương pháp bào chế, tá dược
– Sinh khả dụng
– Hiệu quả trò liệu
CÁC TƯƠNG ĐƯƠNG
EQUIVALENCES (tiếp)
Tương
đương lâm sàng
clinical equivalence
Vd- So sánh tác dụng giảm đau của
viên nén paracetamol
viên nén aspirin
325 mg và
325 mg
CÁC TƯƠNG ĐƯƠNG
EQUIVALENCES (tiếp)
Tương
đương hoá học
chemical equivalence
Giống về lượng hoạt chất
Đạt các tiêu chuẩn lý hóa của Dược Điển
Vd- so sánh
viên nén paracetamol 500 mg và
viên nang paracetamol 500 mg
CÁC TƯƠNG ĐƯƠNG
EQUIVALENCES (tiếp)
Tương
đương bào chế (dược học)
pharmaceutics, pharmaceutical equivalence
Vd- So sánh
Viên nén Panadol® 500mg với
Viên nén chứa paracetamol 500mg của hãng X
về các tiêu chuẩn theo công nghệ tiên tiến nhất
(đònh tính, hàm lượng, độ rã, độ cứng, độ hòa tan …..)
Có thể khác : dạng, cơ chế phóng thích, đóng gói, tá
dược vđ, hạn dùng …
CÁC TƯƠNG ĐƯƠNG
EQUIVALENCES (tiếp)
Tương
đương sinh học
bioequivalence
Tương đương bào chế + so sánh sinh khả dụng
Khảo sát : máu, nước tiểu..
Vd- so sánh
Viên nén Panadol® (paracetamol 500mg) với
Viên nén chứa paracetamol 500mg của hãng X
về các thông số dược động học (PK)
CÁC TƯƠNG ĐƯƠNG
EQUIVALENCES (tiếp)
Tương
đương sinh học
là điều kiện cần
chưa đủ để kết luận tương đương trò liệu
CÁC TƯƠNG ĐƯƠNG
EQUIVALENCES (tiếp)
Tương
đương trò liệu
therapeutic equivalence
Tương đương sinh học
Hiệu quả, an toàn trên người bệnh
Quy chế nhãn tương ứng
Sản xuất theo tiêu chuẩn cGMP (current) của USFDA
Không được khác hoạt chất (active ingredient) : muối
CÁC HÌNH THỨC THAY THẾ KHÁC
Alternatives
Thay
thế về mặt dược học
Pharmaceutical Alternatives
Cùng hoạt chất
Khác về dạng muối
Vd :
Erythromycin : stearat, propionat, ethylsuccinat ..
Calcium : carbonate, gluconate, glucoheptonate ..