Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Viet yen 1 BG 4 2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (268.35 KB, 6 trang )

LUYN THI I HC

GVTHPTVY1_NGUYN HU MNH_T_0978552585

TRNG THPT VIT YấN I

THI NH K LN 4 - NM HC 2013 - 2014
Mụn thi: Húa - Lp: 12

CHNH THC

Thi gian lm bi: 90 phỳt, khụng k thi gian giao
Mó thi 485

(Thớ sinh khụng c s dng ti liu)
H, tờn thớ sinh:.....................................................................SBD: .............................
Cho bit nguyờn t khi ca cỏc nguyờn t: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;
S = 32; Cl = 35,5; F=19; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba =
137, Hg =201.
A. PHN CHUNG CHO CC TH SINH (t cõu 1 n cõu 40)

Cõu 1: Mt tn caxi cabua iu ch c 300m 3 axetilen iu kin tiờu chun. tinh khit ca caxi
cacbua l:
A. 93%
B. 42,6%
C. 21%
D. 85,7%
Cõu 2: Cho cỏc cht: NO, N2O , Ni(NO3)2, Fe(NO3)2 . Hai cht cú phn trm khi lng oxi bng

nhau l:
A. NO v Fe(NO3)2


C. Ni(NO3)2 v Fe(NO3)2.

B. N2O v Ni(NO3)2.
D. NO va FeO

Cõu 3: Có thể điều chế phenol từ canxi cacbua theo sơ đồ chuyển hoá sau:

CaC2 X Y Z G C6H5OH
Công thức của Y và Z lần lợt là
A. C6H6 và C6H5CH=CH2.
B. C6H6 và C6H5Cl.
C. C4H4 và C6H5Cl.
D. C4H4 và C6H14.

Cõu 4: Một hỗn hợp X gồm CH3COOH và C2H5OH. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với Na d thu đợc 5,6 lít khí

H2 (đktc). Thêm một ít dung dịch H 2SO4 đặc vào m gam hỗn hợp X là đun nóng thu đợc 17,6 gam este. Hiệu suất
phản ứng đạt 80%. Giá trị của m là
A. 22,2.
B. 21,2.
C. 27,5.
D. 26,5.

Cõu 5: Hin tng no ó xy khi cho Na kim loi vo dung dch CuSO4?
A. B mt kim loi cú mu v cú kt ta mu xanh.
B. Si bt khớ khụng mu v cú kt ta mu xanh.
C. B mt kim loi cú mu , dung dch nht mu.
D. Si bt khớ khụng mu v cú kt ta mu .
Cõu 6: Hỗn hợp X gồm C2H2, C3H6, C2H6. Đốt cháy hoàn toàn 24,8 gam hỗn hợp X thu đợc 28,8 gam H2O. Mặt


khác 0,5 mol hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với 500 gam dung dịch brom 20%. Phần trăm thể tích của C 2H6 trong hỗn

A. 50.
B. 25.
C. 33,33.
D. 30.

Cõu 7: Hoà tan 0,2 mol FeS trong dung dịch HNO 3 d đun nóng thu đợc khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung
dịch muối sắt(III) sunfat và nitrat. Khối lợng muối tạo thành trong dung dịch là
A. 42,8 gam.
B. 48,4 gam.
C. 80,0 gam.

D. 30,4 gam.

Cõu 8: Cho một hỗn hợp gồm có 1,12 gam Fe và 0,24 gam Mg tác dụng với 250 ml dung dịch CuSO 4. Phản ứng
thực hiện xong, ngời ta thu đợc kim loại có khối lợng là 1,84 gam. Nồng độ mol/l của dung dịch CuSO4 là
A. 0,08 M.
B. 0,10 M.
C. 0,04 M.
D. 0,20 M.

Cõu 9: Chia 0,30 mol hn X gm C2H6, C2H4, C2H2 thnh hai phn bng nhau. t chỏy hon ton phn 1 thu
c 5,40 gam H2O. Cho phn 2 li qua dung dch brom (d) thy khi lng bỡnh nc brom tng 2,70 gam. Phn
trm khi lng ca C2H6 cú trong hn hp X l
A. 33,33%
B. 35,71%
C. 34,05%
D. 71,42%


Cõu 10: Mt ancol no, a chc X cú s nhúm OH bng s nguyờn t cacbon. Trong X, hiro chim xp x 10%
v khi lng. un núng X vi cht xỳc tỏc nhit thớch hp loi nc thỡ thu c mt cht hu c Y, bit
MY = MX 18. Phỏt biu ỳng l:
A. X l glixerol
B. Y l etanal
C. Y l anehit acrylic
D. T khi hi ca Y so vi X l 0,8
NHN DY HC THEO NHểM

Trang 1/6 - Mó thi 485


LUYN THI I HC
GVTHPTVY1_NGUYN HU MNH_T_0978552585
Cõu 11: 3,52 gam mt este E ca axit cacboxylic no n chc v ancol no n chc phn ng va ht vi 40ml
dung dch NaOH 1 M, thu c cht X v cht Y. t chỏy 0,6 gam cht Y cho 1,32 gam CO 2. Khi b oxi húa, cht
Y chuyn thnh anehit. Cụng thc cu to ca este E v cht Y l ( gi s cỏc phn ng u t hiu sut 100% )
A. CH3COOCH2CH3; CH3CH2OH.
B. HCOOCH2CH2CH3; CH3CH2CH2OH.
C. C2H5COOCH3; CH3OH
D. HCOOCH(CH3)CH3; CH3CH(OH)CH3.

Cõu 12: Cho cỏc cht: glucoz, saccaroz, mantoz, xenluloz, tinh bt, t tm, túc, anbumin, gly-ala, vinyl
axetat, nhụm cacbua, phenyl axetat, etyl clorua, ancol etylic. S cht b thu phõn trong dd NaOH loóng l
A. 6
B. 5
C. 9
D. 8

Cõu 13: Dung dch X cha 0,1 mol H2SO4, 0,4 mol HCl cú th hũa tan ti a bao nhiờu gam hn hp cha Fe 2O3

v Cu vi t l mol 1 : 1 ?
A. 6,4 gam.

B. 16 gam.

C. 22,4 gam.

D. 48 gam.

Cõu 14: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Dung dịch axit flohiđric và dung dịch axit clohiđric đều hoà tan đợc silic đioxit.
B. Magie, nhôm và cacbon đều khử đợc silic đioxit ở nhiệt độ cao.
C. Thành phần hoá học gần đúng của thuỷ tinh loại thông thờng là Na2O.CaO.6SiO2.
D. Sục khí cacbonic qua dung dịch natri silicat thu đợc axit silixic.
Cõu 15: Cho hp cht hu c A phn ng cng hp vi HBr theo t l mol 1:1 to ra hn hp D gm cỏc
cht l ng phõn cu to ca nhau. Trong hn hp D cú cha 79,2 % brom v khi lng, cũn li l
cacbon v hiro. Bit t khi hi ca hn hp D so vi oxi nh hn 6,5. S cụng thc cu to ca A tho
món l
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Cõu 16: Cho hn hp A gm Al v Fe tỏc dng vi dung dch CuCl 2. Khuy u hn hp, lc ra kt ta, thu
c dung dch B v cht rn C. Thờm vo B mt lng dung dch NaOH loóng d, lc ra kt ta mi to thnh.
Nung kt ta ú trong khụng khớ nhit cao thu c cht rn D gm hai oxit kim loi. Tt c cỏc phn ng u
xy ra hon ton. Hai oxit kim loi ú l
A. Fe2O3 v CuO.
B. Al2O3 v Fe3O4.
C. Al2O3 v Fe2O3.
D. Al2O3 v CuO.

Cõu 17: Hn hp X gm mt ankan v mt anken. Cho X tỏc dng vi 4,704 lớt H 2 (ktc) cho n phn ng hon ton, thu
c hn hp Y gm hai khớ trong ú cú H2 d v mt hirocacbon. t chỏy hon ton Y ri cho sn phm vo nc vụi
trong d thy khi lng bỡnh ng nc vụi trong tng 16,2 gam v cú 18 gam kt ta to thnh.
Cụng thc ca hai hirocacbon l:
A. C5H12 v C5H10.
B. C2H6 v C2H4.
C. C2H6 v C3H6.
D. C4H10 v C4H8.

+
Cõu 18: Hai ion X v Y u cú cu hỡnh electron ca khớ him Ar. Cú cỏc phỏt biu sau:
(1) X chu kỡ 3, cũn Y chu kỡ 4.
(2) S ht mang in ca X nhiu hn s ht mang in ca Y l 4.
(3) õm in ca X nh hn õm in ca Y.
(4) Oxit cao nht ca X l oxit baz, cũn oxit cao nht ca Y l oxit axit.
(5) Hiroxit tng ng ca X l baz mnh, cũn hiroxit tng ng ca Y l axit yu.
(6) Hp cht khớ ca Y vi hiro tan trong nc to thnh dung dch lm hng phenolphtalein.
Cỏc phỏt biu ỳng l
A. (2), (3), (4).
B. (3), (4), (5).
C. (2), (3), (6).
D. (1), (3), (6).

Cõu 19: Cho cỏc cht sau: C2H4(OH)2, CH2OHCH2CH2OH, CH3CH2CH2OH, C3H5(OH)3, (COOH)2, CH3COCH3,
CH2OHCHO. S cht va tỏc dng c vi Na, va tỏc dng c vi Cu(OH) 2 (cỏc iu kin phn ng cú ) l
A. 6.
B. 7.
C. 4.
D. 5.


Cõu 20: Hỗn hợp X chứa Fe và kim loại M có hoá trị không đổi trong mọi hợp chất. Hoà tan hoàn toàn m gam X

vào dung dịch HCl d, thu đợc 8,96 lít khí H2. Mặt khác, m gam X tác dụng vừa hết với 12,32 lít khí Cl 2. Các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, các thể tích khí đo ở đktc. Khối lợng Fe trong m gam hỗn hợp X là
A. 16,8 gam.
B. 8,4 gam.
C. 22,4 gam.
D. 11,2 gam.

Cõu 21: Cho mt hn hp gm 0,56 gam Fe v 0,64 gam Cu vo 100ml dung d ch AgNO3 0,45M. Khi kt thỳc
phn ng thu c dung dch X (coi thể tích dung dịch không đổi). Nng mol/lớt ca Fe(NO3)2 trong X l :
A. 0,04
B. 0,05.
C. 0,045.
D. 0,055.

Cõu 22: Có 4 ống nghiệm không nhãn, mỗi ống đựng một trong các dung dịch sau (nồng độ khoảng 0,01M):

NaCl, Na2CO3, KHSO4 và CH3NH2. Chỉ dùng giấy quì tím lần lợt nhúng vào từng dung dịch, quan sát sự đổi màu
của nó có thể nhận biết đợc dãy dung dịch nào ?
A. Dung dịch NaCl.
B. Hai dung dịch KHSO4 và CH3NH2.
C. Hai dung dịch NaCl và KHSO4.
D. Ba dung dịch NaCl, KHSO4 và Na2CO3.

NHN DY HC THEO NHểM

Trang 2/6 - Mó thi 485



LUYỆN THI ĐẠI HỌC
GVTHPTVY1_NGUYỄN HỮU MẠNH_ĐT_0978552585
Câu 23: X lµ hçn hỵp bét Al vµ Zn. Hoµ tan hoµn toµn m gam X trong dung dÞch H 2SO4 lo·ng, d tho¸t ra V1 lÝt khÝ
(ë ®ktc). MỈt kh¸c, còng hoµ tan m gam hçn hỵp X trong dung dÞch KOH d , tho¸t ra V2 lÝt khÝ (ë ®ktc). C¸c ph¶n
øng x¶y ra hoµn toµn. Gi¸ trÞ cđa V2 so víi V1 lµ

A. V2 = 2V1.

B. V2 =

1
V1.
2

C. V2 = 1,5V1.

D. V2 = V1.

Câu 24: Cho hỗn hợp kim loại Na, Ba tan hết trong nước, giải phóng ra 0,224 lít H 2 (ở đktc) . Dung dịch sau phản
ứng cho thêm nước vào vừa đủ 2 lít dung dịch (X). pH của dung dịch (X) là
A. 14.
B. 12.
C. 13.

D. 11.

Câu 25: Mét hỵp chÊt ho¸ häc cđa s¾t lµ xªmentit cã c«ng thøc sau:
A. Fe3C.
B. Fe3O4.
C. FeS2.

D. FeCO3.
Câu 26: Đốt a mol chất X là trieste của glixerol và axit đơn chức, mạch hở thu được b mol CO 2 và c mol H2O (biết
b - c = 4a). Hiđro hóa hồn tồn m gam X cần 6,72 lít H 2 (đktc) thu được 39,0 gam Y. Mặt khác, nếu đun m gam X
với dung dịch chứa 0,7 mol NaOH đến phản ứng hồn tồn, cơ cạn dung dịch sau phản ứng, khối lượng chất rắn
thu được là
A. 57,2 gam.
B. 61,4 gam.
C. 52,6 gam.
D. 53,2 gam.

Câu 27: X lµ mét amino axit thiªn nhiªn ph©n tư chøa mét nhãm -NH2 vµ mét nhãm -COOH. Cho 3,56 gam X t¸c
dơng víi NaOH võa ®đ thu ®ỵc 4,44 gam mi. C«ng thøc cđa X lµ
A. CH2(NH2)CH2 CH2 COOH.
B. CH3CH2CH(NH2)COOH.
C. CH3CH(NH2)COOH.
D. CH2((NH2)COOH.

Câu 28: Phản ứng chứng minh phenol là một axit yếu là
A. 2C6H5OH + 2Na → 2C6H5ONa + H2
B. C6H5OH + 3Br2 → C6H2(Br)3OH + 3HBr
C. C6H5ONa + CO2 + H2O → C6H5OH + NaHCO3
D. C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O
Câu 29: Hßa tan hoµn toµn m gam hçn hỵp X gåm Al, Fe, Zn b»ng dung dÞch HCl d . Dung dÞch thu ®ỵc sau ph¶n
øng t¨ng lªn so víi ban ®Çu ( m – 2) gam. Khèi lỵng (gam) mi clorua t¹o thµmh trong dung dÞch lµ
A. m + 71.
B. m + 35,5.
C. m + 73.
D. m + 36,5.
Câu 30: Điện phân 2 lít dung dịch hỗn hợp gồm NaCl và CuSO 4 đến khi H2O bị điện phân ở hai cực thì dừng lại,
tại catot thu 1,28 gam kim loại và anot thu 0,336 lít khí (ở đktc). Coi thể tích dung dịch khơng đổi.

pH của dung dịch thu được bằng
A. 13.
B. 3.
C. 2.
D. 12.

Câu 31: Poli peptit [-HN-CH(CH3)-CO-] n là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng monome nào sau đây ?
A. axit β-aminopropionic B. Alanin.
C. Glyxin.
D. axit glutamic.
Câu 32: Oxi ho¸ khÝ amoniac b»ng 0,5 mol khÝ oxi trong ®iỊu kiƯn thÝch hỵp, thu ®ỵc 0,4 mol s¶n phÈm oxi ho¸
duy nhÊt cã chøa nit¬. S¶n phÈm chøa nit¬ lµ
A. N2O.
B. NO2.

C. N2.

D. NO.

Câu 33: Dung dÞch nµo trong sè c¸c dung dÞch sau ë nhiƯt ®é phßng cã gi¸ trÞ pH nhá nhÊt ?
A. dung dÞch NaAlO2 (hc Na[Al(OH)4) 0,1M.
B. dung dÞch AlCl3 0,1M.
C. dung dÞch NaHCO3 0,1M.
D. dung dÞch NaHSO4 0,1M.
Câu 34: Hoµ tan 17,4 gam mi cacbonat cđa kim lo¹i ho¸ trÞ hai trong dung dÞch axit sunfuric lo·ng, d thu ®ỵc
khÝ CO2. HÊp thơ hoµn toµn lỵng khÝ CO2 trªn vµo dung dÞch NaOH d, khèi lỵng dung dÞch sau ph¶n øng t¨ng thªm
6,6 gam. Kim lo¹i ho¸ trÞ hai lµ
A. Mg.
B. Fe.
C. Ca.

D. Ba.

Câu 35: §èt ch¸y hoµn toµn mét ete ®¬n chøc thu ®ỵc H2O vµ CO2 theo tû lƯ mol 4 : 3. Ete nµy cã thĨ ®iỊu chÕ tõ
c¸c ancol nµo díi ®©y b»ng mét ph¶n øng ho¸ häc ?
A. CH3OH, C2 H5OH.
C. CH3OH vµ CH3CH(CH3)OH.

B. C2H5OH, CH3CH2CH2OH.
D. CH3OH, CH3CH2CH2OH.

Câu 36: Cho 400 ml dung dòch HCl nồng độ a mol/lít phản ứng với 500 ml dung dòch NaOH có pH = 13. Cô
cạn dung dòch thu sau phản ứng thu được chất rắn có khối lượng 2,37 gam. Giá trò của a là
A. 0,100.
B. 0,075.
C. 0,050.
D. 0,125

Câu 37: Cho 12,4 gam kim loại M tác dụng với dd HCl dư thu được x gam muối. Còn nếu cho 12,4 gam kim loại
M tác dụng hết với dd HNO3 dư thì thu được y gam muối và được khí NO là sản phẩm khử duy nhất. Biết x và y
chênh lệch nhau 25,464 gam. Nung nóng a gam hh gồm oxit MO và cacbon trong bình kín, thu được 4,48 lít hh
CO, CO2 có tỉ khối so với heli bằng 9. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Giá trị của a là
A. 22,8
B. 24,9
C. 21,6
D. 24,0
Câu 38: Cho cho c¸c chÊt sau:
(1) CH2=CH-CH2-CH3;
(2) CH3-CH=C(C2H5)-CH3;
(3) Cl-CH=CH-Br;
NHẬN DẠY HỌC THEO NHĨM


Trang 3/6 - Mã đề thi 485


LUYN THI I HC
(4) HOOC-CH=CH-CH3
Số chất có đồng phân hình học là
A. 3.
B. 1.

GVTHPTVY1_NGUYN HU MNH_T_0978552585
(5) (CH3)2C=CH-CH3;
(6) CHBr=CH-CH3.

C. 4.

D. 2.

Cõu 39: Một phản ứng đang ở 30 C, muốn tốc độ phản ứng tăng 81 lần thì cần thực hiện phản
0

ứng ở nhiệt độ là bao nhiêu? biết khi nhiệt độ tăng 10 0C thì tốc độ phản ứng hoá học tăng 3 lần.

A. 700C
B. 800C
C. 400C
D. 600C
Cõu 40: Cho các dung dịch: Etanol, anđehit axetic, glixerol, glucozơ. Thuốc thử nào sau đây có thể dùng để phân
biệt các dung dịch đó ?
A. AgNO3 trong dung dịch NH3 (hoặc[Ag(NH3)2]OH).

B. Na kim loại.
C. Mg(OH)2 trong môi trờng kiềm.
D. Cu(OH)2 trong môi trờng kiềm.

B. PHN T CHN ( thớ sinh ch c chn mt trong hai phn sau õy)
I. Phn dnh riờng cho ban c bn (t cõu 41 n cõu 50)

Cõu 41: Thy phõn este C4H6O2 trong mụi trng axit , thu c hn hp 2 cht hu c u cú kh nng tham gia
phn ng trỏng gng . Cụng thc cu to ca este l
A. HCOO-CH=CH-CH3
C. CH3-COO-CH=CH2

B. CH2=CH-COO-CH3
D. H-COO-CH2-CH=CH2.

Cõu 42: Anehit X cú 4 nguyờn t cacbon trong phõn t. Cho 0,01 mol X tỏc dng vi dung dch AgNO 3 d trong
NH3 thu c 4,32 gam Ag. Mt khỏc, 0,015 mol X phn ng va vi dung dch cha 7,20 gam brom. X l
A. C2H4(CH=O)2
B. O=CH-CC-CH=O
C. O=CH-CH=CH-CH=O.
D. C3H7CH=O.

Cõu 43: Hũa tan ht m gam hn hp X gm FeO, Fe 2O3, Fe3O4 bng HNO3 c núng thu c 4,48 lớt
khớ NO2 (ktc). Cụ cn dung dch sau phn ng thu c 145,2 gam mui khan giỏ tr ca m l
A. 35,7 gam.
B. 77,7 gam.
C. 15,8 gam.
D. 46,4 gam.
Cõu 44: Hirocacbon X tỏc dng vi Cl2 thu c mt sn phm hu c duy nht C2H4Cl2. Hirocacbon Y tỏc
dng vi HBr (d) thu c sn phm cú cụng thc C 2H4Br2. Cụng thc phõn t ca X,Y tng ng l

A. C2H6 v C2H2.
B. C2H4 v C2H6.
C. C2H4 v C2H2.
D. C2H6 v C2H4.

Cõu 45: Mt este n chc mch h cú khi lng l 12,9 gam tỏc dng va vi 150 ml dung dch KOH 1M.
Sau phn ng thu mt mui v mt anehit. Cụng thc cu to ca este l
A. CH3COOCH=CH2.
B. CH2=CH-COOCH3.
C. HCOOCH2-CH=CH2. D. C2H5COOCH=CH2 .

Cõu 46: Cho 100 ml dung dch NaOH 1M vo 100 ml dung dch Al(NO 3)3 aM. Sau phn ng lc v nung
kt ta trong khụng khớ n khi lng khụng i thu c 1,02 gam cht rn. Giỏ tr ca a l:
A. 0,2
B. 0,1
C. 0,2 hoc 0,3.
D. 0,3
2+
+
Cõu 47: un sụi n cn dung dch gm 0,1 mol Ca , 0,2 mol Na , 0,25 mol Cl-, x mol HCO3-. Tớnh tng
khi lng mui khan thu c?
A. 24, 125 gam
B. 26,625 gam
C. 21,975 gam
D. 28,875 gam
Cõu 48: So với nguyên tử canxi, nguyên tử kali có
A. bán kính lớn hơn và độ âm điện nhỏ hơn.
B. bán kính nhỏ hơn và độ âm điện nhỏ hơn.
C. bán kính lớn hơn và độ âm điện lớn hơn.
D. bán kính nhỏ hơn và độ âm điện lớn hơn.

Cõu 49: Cho V lít khí CO2 (ở đktc) hấp thụ hết vào 500 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng
thu đợc 25,2 gam chất rắn. Giá trị của V là
A. 6,72.
B. 4,48.

C. 5,33.

D. 8,96.

Cõu 50: Cho Na d vo mt dung dch ancol etylic (C 2H5OH v H2O) thy khi lng H2 bay ra bng 3% khi
lng dung dch ancol etylic ó dựng. Dung dch ancol etylic cú nồng độ phần trăm khối lợng l
A. 72,57%.
B. 70,57%.
C. 75,57%.
D. 68,57%.

II. Phn dnh riờng cho ban nõng cao (t cõu 51 n cõu 60)
Cõu 51: Cho cỏc phn ng:
(1) Cu2O + Cu2S (to)
(2) Cu(NO3)2 (to)
(3) CuO + CO (to)
(4) CuO + NH3 (to)
NHN DY HC THEO NHểM

Trang 4/6 - Mó thi 485


LUYN THI I HC

GVTHPTVY1_NGUYN HU MNH_T_0978552585


S phn ng to ra kim loi Cu l
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Cõu 52: Ngi ta iu ch H2 v O2 bng phng phỏp in phõn dung dch NaOH vi in cc tr,
cng dũng in 0,67A trong thi gian 40 gi. Dung dch thu c sau in phõn cú khi lng 100
gam v nng NaOH l 6%. Nng dung dch NaOH trc in phõn l (gi thit lng nc
bay hi khụng ỏng k)
A. 5,50%.
B. 6,00%.
C. 5,08%.
D. 3,16%.
Cõu 53: Cho các chất sau:
(1) CH3CH(NH2)COOH; (2) ClNH3CH2COOH; (3)

NH2CH2CH(NH2)COOH; (4) C6H5NH2; (5) C6H5CH2NH2; (6) (H2N-CH2COO)2Ca; (7) K2SO3; (8)
CaS; (9) Ca3(PO4)2; (10) K3PO4 .
Số chất làm xanh dung dịch quỳ tím (trong dung môi ancol-nớc) là
A. 7
B. 5
C. 8
D. 6

Cõu 54: Cho 18,4 gam hn hp X gm Cu2S, CuS, FeS2 v FeS tỏc dng ht vi HNO3 (c núng,d)
thu c V lớt khớ ch cú NO2 ( ktc, sn phm kh duy nht) v dung dch Y. Cho ton b Y vo mt
lng d dung dch BaCl2, thu c 46,6 gam kt ta; cũn khi cho ton b Y tỏc dng vi
dung dch NH3 d thu c 10,7 gam kt ta. Giỏ tr ca V l
A. 24,64.

B. 38,08.
C. 16,8.
D. 11,2.
0
-5
Cõu 55: Bit 25 C, hng s phõn li baz ca NH3 l 1,74.10 , b qua s phõn li ca nc. Giỏ tr pH
ca dung dch NH3 0,1M 250C l
A. 9,24
B. 11,12
C. 4,76
D. 13,00
Cõu 56: Cho hn hp K2CO3 v NaHCO3 (t l mol 1 : 1) vo bỡnh dung dch Ba(HCO3)2 thu c kt
ta X v dung dch Y. Thờm t t dung dch HCl 0,5M vo bỡnh n khi khụng cũn khớ thoỏt ra thỡ ht
560 ml. Bit ton b Y phn ng va vi 200 ml dung dch NaOH 1M. Khi lng kt ta X l
A. 11,28 gam.
B. 9,85 gam.
C. 3,94 gam.
D. 7,88 gam.
Cõu 57: Hiện tợng quan sát đợc khi cho dd nớc iôt lần lợt vào miếng chuỗi còn xanh và miếng

chuối chín là:
A. cả 2 không đổi màu
B. miếng chuối chín cho màu xanh lam, miếng chuối còn xanh không nh vậy
C. Cả 2 cho màu xanh lam
D. miếng chuối còn xanh cho màu xanh lam, miếng chuối chín không nh vậy

Cõu 58: Cho cỏc cht riờng bit sau: FeSO4, Fe2(SO4)3, NaCl, FeBr3, AgNO3, Na2SO3, H2S, HI, Fe3O4,
Fe2O3 tỏc dng vi dung dch H2SO4 c, núng. S trng hp xy ra phn ng oxi hoỏ - kh l
A. 4.
B. 5.

C. 3.
D. 6.
Cõu 59: Mt bb inh phn ng cú dung tớch khụng i, cha hn hp khớ N 2 v H2 vi nng tng ng l 0,3M
v 0,7M. Sau khi phn ng tng hp NH3 t trng thỏi cõn bng t oC, H2 chim 50% th tớch hn hp thu c.
Hng s cõn bng KC t oC ca phn ng cú giỏ tr l
A. 0,500.
B. 0,609.
C. 2,500.
D. 3,125.

Cõu 60: ỏnh giỏ s ụ nhim kim loi nng trong nc thi ca mt nh mỏy, ngi ta ly mt ớt
nc, cụ c ri thờm dung dch Na2S vo thy xut hin kt ta mu vng. Hin tng trờn chng t
nc thi b ụ nhim bi ion
2+
2+
2+
2+
A. Cu .
B. Fe .
C. Cd .
D. Pb .
-----------------------------------------------

----------- HT ---------Trờng thpt việt yên 1

Đáp án - thang điểm
Thi định kỳ lần 4 - năm học 2013 - 2014
Môn thi: Hóa 12

Mó 132


Mó 209

Mó 357

Mó 485

Cõu /ỏn Cõu /ỏn Cõu /ỏn Cõu /ỏn Cõu /ỏn Cõu /ỏn Cõu /ỏn Cõu /ỏn
1 A
31 A
1 D
31 D
1 B
31 B
1 D
31 B
NHN DY HC THEO NHểM

Trang 5/6 - Mó thi 485


LUYỆN THI ĐẠI HỌC

2
3
4
5
6
7
8

9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30

A
D
C
B
C
C
B

B
C
C
A
C
C
B
B
C
B
B
B
A
C
C
B
A
A
C
C
D
D

32
33
34
35
36
37
38

39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60

D
B
D
D
D
B
A

D
C
A
C
A
B
D
B
D
A
D
C
A
D
A
D
B
D
A
B
A
D

GVTHPTVY1_NGUYỄN HỮU MẠNH_ĐT_0978552585

2
3
4
5
6

7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30

C
C
A
B
C

B
B
D
A
C
A
C
B
D
B
B
A
A
D
D
C
D
A
A
B
C
D
D
B

NHẬN DẠY HỌC THEO NHÓM

32
33
34

35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60

C
B
A

C
C
A
A
D
B
D
B
A
C
A
D
D
C
C
A
D
A
C
B
D
A
B
C
B
B

2
3
4

5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30

C
B
D

A
B
C
C
B
D
A
B
B
D
B
C
D
C
D
A
A
D
A
D
A
A
B
D
D
A

32
33
34

35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60

B
A
C

C
A
C
C
A
B
D
D
A
D
D
B
C
C
C
A
D
C
A
A
B
C
B
D
C

2
3
4
5

6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30

A
B
D
B

B
A
A
B
B
B
D
C
A
D
A
C
A
C
A
B
C
D
B
A
C
C
C
A

32
33
34
35
36

37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60

D
D
B
A
C

D
C
A
D
A
C
D
C
A
D
C
A
B
C
B
A
D
B
B
D
D
B
D

B
C
C
Trêng thpt viÖt yªn 1

Trang 6/6 - Mã đề thi 485




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×