Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Tiếng Việt- Lớp 1- Tuần 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.03 KB, 11 trang )

Kế hoạch bài dạy môn Tiếng Việt- Lớp 1
Tuần 4 Ngày dạy: Thứ 2/ 20/ 9/ 2010
TIẾNG VIỆT - BÀI 13 – TIẾT 1:
n - m
CÁC HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG CỤ THỂ
HOẠT ĐỘNG 1: (5’)
Bài cũ
-MT: Kiểm tra lại đọc , viết các
chữ: i, a, bi , cá
-ĐD: SGK trang 26 , 27
-PP: Động não , thực hành ,…
Hoạt động cả lớp
-Đọc bài ở SGK trang 26, 27 (3em)
-Nhận xét, đánh giá
Hoạt động cá nhân
-Viết bảng con: i , a , bi , cá
-Nhận xét, đánh giá *Chuyển tiếp
HOẠT ĐỘNG 2 : (5’)
Giới thiệu bài
-MT: HS nắm được âm mới sẽ
học là : n , m
-ĐD: Tranh vẽ: nơ , me
-PP: Trực quan, đàm thoại,…
Hoạt động cả lớp
-HS quan sát tranh
(?) Tranh vẽ gì? (nơ , me)
Trong tiếng nơ , me có âm nào đã học? ( ơ , e )
-GV hôm nay các em học chữ và âm mới: n, m
-GV ghi bảng: n - nơ , m –me ; - Đọc mẫu
-HS đọc: n , nơ , m ,me
* Chuyển tiếp:


HOẠT ĐỘNG 3: (16’)
Dạy chữ ghi âm
-MT: HS đọc và viết được : n ,
nơ , m , me
-ĐD: Bảng phụ có kẻ ô li
-PP: Hướng dẫn có gợi ý , thực
hành , giải quyết vấn đề ,…
Hoạt động kết hợp cá nhân , nhóm , cả lớp
* n + Nhận diện chữ:
-GV viết lại chữ n và nói: Chữ n gồm 2 nét : nét móc
trên và nét móc hai đầu
+ Phát âm và đánh vần tiếng:
-GV đọc mẫu: n
-HS nhìn bảng đọc –GV chỉnh sửa phát âm cho HS
(?)Trong chữ nơ, chữ gì đứng trước, chữ gì đứng
sau?
-Hướng dẫn đánh vần: n – ơ – nơ -HS đánh vần
-HS đọc: n , n- ơ – nơ , nơ
* m (quy trình tương tự )
+So sánh : n và m
(?) Chữ n và chữ m giống nhau chỗ nào? Khác nhau
chỗ nào?
+ Hướng dẫn viết chữ:
-GV hướng dẫn và viết mẫu trên khung kẻ ô li:
n , nơ , m , me
-HS viết bảng con : n , m , nơ , me
-Nhận xét , chữa lỗi *Chuyển tiếp
HOẠT ĐỘNG 4: (7’)
Dạy từ ứng dụng
-MT: HS đọc đúng: no, nô, nơ,

mo, mô, mơ; ca nô, bó mạ.
-ĐD:Thẻ từ: no, nô, nơ, mo, mô,
mơ; ca lô, bó mạ.
-PP: Thực hành, hỏi đáp…
Hoạt động kết hợp : cá nhân , nhóm , cả lớp
-GV đính thẻ từ: no , nô , nơ ; mo , mô , mơ
Ca nô, bó mạ
-HS đọc (cá nhân, nhóm, cả lớp)
(?) Tìm và gạch chân âm mới
-Nhận xét – Chuyển tiếp
HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP (2’) +Nhận xét giờ học.
+Chuẩn bị tiết 2.
Lê Hồ Quý Linh Trường Tiểu học Triệu Trung- Triệu Phong- Quảng Trị
Kế hoạch bài dạy môn Tiếng Việt- Lớp 1
TIẾNG VIỆT - BÀI 13 – TIẾT 2:
n - m
CÁC HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG CỤ THỂ
HOẠT ĐỘNG 1: (10’)
Luyện đọc
-MT: Ôn lại bài đọc ở tiết 1
HS đọc đựơc câu ứng
dụng: Bò bê có cỏ, bò bê no nê
HS khá, giỏi biết đọc trơn.
-ĐD: SGK trang 28, 29
Tranh vẽ: bò đang ăn cỏ.
-PP: Thảo luận, luyện tập thực
hành,…
Hoạt động kết hợp : cá nhân , nhóm ,cả lớp
* Luyện đọc lại bài ở tiết 1:
-HS phát âm: n , n-ơ –nơ , nơ ; m , m – e –me , me

- Đọc các từ ứng dụng :
no , nô , nơ ; mo , mô , mơ
ca nô , bó mạ
(theo cá nhân , nhóm , cả lớp)
*Luyện đọc câu ứng dụng: bò bê có cỏ, bò bê no nê
-HS quan sát nhận xét tranh minh hoạ của câu ứng
dụng . Thảo luận : -Tranh vẽ gì ?
-HS đọc câu ứng dụng : bò bê có cỏ , bò bê no nê
(cá nhân , nhóm , cả lớp )
-GV đọc mẫu - Lớp đọc đồng thanh -Chuyển tiếp
HOẠT ĐỘNG 2: (12’)
Luyện viết
-MT: HS viết đúng các chữ : n ,
m , nơ , me
-ĐD:Chữ mẫu
Vở tập viết 1 trang 7
-PP: Hướng dẫn có gợi ý , thực
hành , giải quyết vấn đề ,…
Hoạt động cả lớp
-HS quan sát chữ mẫu : n , m , nơ , me
- Nhận xét các nét, chỗ nối -GV viết mẫu - Hướng dẫn
viết các nét, khoảng cách, tư thế ngồi
-HS quan sát
Hoạt động cá nhân
-HS viết bảng con
-HS viết bài vào vở
-GV theo dõi, uốn nắn, động viên
-Chấm chữa bài * Nhận xét - Chuyển tiếp
HOẠT ĐỘNG 3: (10’)
Luyện nói

-MT: Luyện nói từ 2 đến 3 câu
theo chủ đề: bố mẹ, ba má
-ĐD: Tranh minh hoạ: bố mẹ ở
phần luyện nói SGK trang 29
-PP: Trực quan, đàm thoại ,…
Hoạt động cả lớp
-HS đọc tên bài luyện nói: bố mẹ, ba má
-Quan sát tranh
* Gợi ý :
(?) Quê em gọi người sinh ra mình là gì?
Nhà em có mấy anh em ? Em là con thứ mấy?
Hãy kể về bố mẹ mình và tình cảm của mình đối
với bố mẹ? Em đã làm gì để bố mẹ vui lòng?
-HS nói - Lớp nhận xét , đánh giá -Chuyển tiếp
HOẠT ĐỘNG 4: (5’)
Củng cố - Dặn dò
-MT:Củng cố âm n , m vừa học.
Tổng kết và dặn bài tập về nhà
-ĐD: 5văn bản bất kì . SGK trang
28 ,29
-PP: Trò chơi học tập ,thuyết
trình
Hoạt động nhóm
-Đọc đồng thanh bài ở trang 28, 29
-GV nêu tên trò chơi: Gạch đúng, gạch nhanh
-Hướng dẫn cách chơi
-Phát phiếu -HS gạch chân âm n, m
-Trình bày - Nhận xét.
* Nhận xét giờ học.
* Dặn HS ôn bài, tự tìm chữ vừa học.

Lê Hồ Quý Linh Trường Tiểu học Triệu Trung- Triệu Phong- Quảng Trị
Kế hoạch bài dạy môn Tiếng Việt- Lớp 1
Chuẩn bị bài14.
TIẾNG VIỆT - BÀI 14 – TIẾT 1:
d - đ
CÁC HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG CỤ THỂ
HOẠT ĐỘNG 1: (5’)
Bài cũ
-MT: Kiểm tra lại đọc , viết các
chữ : n , nơ , m ,me
-ĐD: SGK trang 28 , 29
-PP: Động não , thực hành ,…
Hoạt động cả lớp
-Đọc bài ở SGK trang 28 , 29 (3em)
-Nhận xét , đánh giá
Hoạt động cá nhân
-Viết bảng con : n , nơ , m ,me
-Nhận xét , đánh giá *Chuyển tiếp
HOẠT ĐỘNG 2: (5’)
Giới thiệu bài
-MT: HS nắm được âm mới sẽ
học là: d , đ.
-ĐD: Tranh vẽ: dê, đò.
-PP: Trực quan đàm thoại ,…
Hoạt động cả lớp
-HS quan sát tranh
(?) Tranh vẽ gì? (dê , đò)
Trong tiếng dê, đò có âm nào đã học? ( ê , o )
Dấu thanh gì đã học? ( \)
-GV hôm nay các em học chữ và âm mới: d , đ

-GV ghi bảng: d – dê ; đ – đò ; - Đọc mẫu
-HS đọc: d , dê ; đ , đò * Chuyển tiếp
HOẠT ĐỘNG 3: (16’)
Dạy chữ ghi âm
-MT: HS đọc và viết được: d, đ,
dê, đò.
-ĐD: Bảng phụ có kẻ ô li
-PP: Hướng dẫn có gợi ý , thực
hành , giải quyết vấn đề ,…
Hoạt động kết hợp cá nhân , nhóm , cả lớp
* d + Nhận diện chữ :
-GV viết lại chữ d và nói : Chữ d gồm 2 nét : nét cong,
nét móc dài.
+ Phát âm và đánh vần tiếng:
-GV đọc mẫu :d
-HS nhìn bảng đọc –GV chỉnh sửa phát âm cho HS
(?)Trong chữ dê, chữ gì đứng trước, chữ gì đứng sau?
-Hướng dẫn đánh vần : d – ê –dê -HS đánh vần
-HS đọc : d , d- ê- dê , dê
* đ (quy trình tương tự )
+So sánh: d và đ
(?) Chữ d và chữ đ giống nhau chỗ nào ? Khác nhau
chỗ nào? (Giống : đều có nét cong nét móc dài ;
Khác:đ có nét ngang )
+ Hướng dẫn viết chữ :
-GV hướng dẫn và viết mẫu trên khung kẻ ô li:
d , đ , dê , đò
-HS viết bảng con : d , đ , dê , đò
-Nhận xét , chữa lỗi *Chuyển tiếp
HOẠT ĐỘNG 4: (7’)

Dạy từ ứng dụng
-MT: HS đọc đúng : da, de, do,
đa, đe ,đo : da dê , đi bộ
-ĐD:Thẻ từ :da , de, do, đa, đe,
đo: da dê, đi bộ
-PP: Đàm thoại, thực hành,…
Hoạt động kết hợp : cá nhân , nhóm , cả lớp
-GV đính thẻ từ :da , de , do , đa , đe ,đo
da dê , đi bộ
-HS đọc (cá nhân, nhóm, cả lớp)
(?) Tìm và gạch chân âm mới.
-Nhận xét - Chuyển tiếp:
HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: (2’) Hoạt động cả lớp
+Nhận xét giờ học.
Lê Hồ Quý Linh Trường Tiểu học Triệu Trung- Triệu Phong- Quảng Trị
Kế hoạch bài dạy môn Tiếng Việt- Lớp 1
+Chuẩn bị tiết 2.
TIẾNG VIỆT - BÀI 14 - TIẾT 2:
d - đ
CÁC HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG CỤ THỂ
HOẠT ĐỘNG 1: (10’)
Luyện đọc
-MT: Ôn lại bài đọc ở tiết 1
HS đọc đựơc câu ứng
dụng: Dì na đi đò , bé và mẹ đi
bộ .
-ĐD: SGK trang 30 , 31
Tranh vẽ :Dì na đi đò , bé
và mẹ đi bộ
-PP: Thảo luận , luyện tập thực

hành ,…
Hoạt động kết hợp : cá nhân , nhóm ,cả lớp
* Luyện đọc lại bài ở tiết 1:
-HS phát âm :d, dê ; đ, đò
- Đọc các từ ứng dụng: theo cá nhân, nhóm, cả lớp
da , de , do ; đa , đe , đo ; da dê , đi bộ
- Luyện đọc câu ứng dụng : dì na đi đò , bé và mẹ đi
bộ
-HS quan sát nhận xét tranh minh hoạ của câu ứng
dụng . Thảo luận : Tranh vẽ gì ?
-HS đọc câu ứng dụng : dì na đi đò , bé và mẹ đi bộ
(cá nhân , nhóm , cả lớp )
-GV đọc mẫu - Lớp đọc đồng thanh -Chuyển tiếp
HOẠT ĐỘNG 2: (12’)
Luyện viết
-MT: HS viết đúng các chữ: d, đ,
dê, đò.
-ĐD:Chữ mẫu
Vở tập viết 1 trang 8
-PP: Hướng dẫn có gợi ý, thực
hành, giải quyết vấn đề ,…
Hoạt động cả lớp
-HS quan sát chữ mẫu : d , đ , dê , đò
- Nhận xét các nét , chỗ nối -GV viết mẫu - Hướng dẫn
viết các nét , khoảng cách , tư thế ngồi
-HS quan sát
Hoạt động cá nhân
-HS viết bảng con rồi viết bài vào vở
-GV theo dõi, uốn nắn, động viên.
-Chấm, chữa bài * Nhận xét - Chuyển tiếp

HOẠT ĐỘNG 3: (10’)
Luyện nói
-MT: Luyện nói từ 2 đế 3câu
theo chủ đề: dế, cá cờ, bi ve, lá
đa.
-ĐD: Tranh minh hoạ: bố mẹ ở
phần luyện nói SGK trang 31.
-PP: Trực quan, đàm thoại ,…
Hoạt động cả lớp
-HS đọc tên bài luyện nói: dế, cá cờ, bi ve, lá đa
-Quan sát tranh (?) Tranh vẽ gì?
Tại sao nhiều trẻ em thích những vật và con vật này?
Em biết những loại bi nào?
Cá cờ thường sống ở đâu? Nhà em có nuôi cá cờ
không?
Dế thường sống ở đâu? Em có đi bắt dế không?
Tại sao có hình lá đa bị cắt ra như trong tranh? …
-HS nói - Lớp nhận xét , đánh giá -Chuyển tiếp
Lê Hồ Quý Linh Trường Tiểu học Triệu Trung- Triệu Phong- Quảng Trị
Kế hoạch bài dạy môn Tiếng Việt- Lớp 1
HOẠT ĐỘNG 4: (5’)
Củng cố - Dặn dò
-MT:Củng cố âm d , đ vừa học.
Tổng kết và dặn bài tập về nhà
-ĐD: 5văn bản bất kì . SGK trang
30 , 31
-PP: Trò chơi học tập ,thuyết
trình
Hoạt động nhóm
-Đọc đồng thanh bài ở trang 30, 31.

-GV nêu tên trò chơi: Gạch đúng, gạch nhanh.
-Hướng dẫn cách chơi.
-Phát phiếu -HS gạch chân âm d ,đ.
-Trình bày - Nhận xét
* Nhận xét giờ học
* Dặn HS ôn bài, tự tìm chữ vừa học.
Chuẩn bị bài15.
Ngày dạy: Thứ 4 ngày 22/ 9/ 2010
TIẾNG VIỆT - BÀI 15- TIẾT 1:
t - th
CÁC HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG CỤ THỂ
HOẠT ĐỘNG 1: (5’)
Bài cũ
-MT: Kiểm tra lại đọc, viết các
chữ t, th, tổ, thỏ.
-ĐD: SGK trang 30, 31.
-PP: Động não, thực hành ,…
Hoạt động cả lớp
-Đọc bài ở SGK trang 30, 31 (3em)
-Nhận xét, đánh giá
Hoạt động cá nhân
-Viết bảng con: t, th, tổ, thỏ
-Nhận xét, đánh giá *Chuyển tiếp
HOẠT ĐỘNG 2; (5’)
Giới thiệu bài
-MT: HS nắm được âm mới sẽ
học là: t, th.
-ĐD: Tranh vẽ: tổ, thỏ
-PP: Trực quan, đàm thoại,…
Hoạt động cả lớp

-HS quan sát tranh
(?) Tranh vẽ gì? (tổ , thỏ )
Trong tiếng tổ, thỏ có âm nào đã học? (ô , o )
Dấu thanh gì đã học? (?)
-GV hôm nay các em học chữ và âm mới: t, th
-GV ghi bảng: t - tổ ; th - thỏ
- Đọc mẫu -HS đọc : t , tổ ; th , thỏ * Chuyển tiếp
HOẠT ĐỘNG 3: (16’)
Dạy chữ ghi âm
-MT: HS đọc và viết được: t, th,
tổ, thỏ.
-ĐD: Bảng phụ có kẻ ô li
-PP: Hướng dẫn có gợi ý , thực
hành , giải quyết vấn đề ,…
Hoạt động kết hợp cá nhân , nhóm , cả lớp
* t + Nhận diện chữ:
-GV viết lại chữ t và nói : Chữ t gồm 2 nét : nét móc và
nét ngang
+ Phát âm và đánh vần tiếng:
-GV đọc mẫu :t
-HS nhìn bảng đọc –GV chỉnh sửa phát âm cho HS
(?)Trong chữ tổ , chữ gì đứng trước , chữ gì đứng sau,
dấu thanh gì ?
-Hướng dẫn đánh vần: t- ô- tô- hỏi- tổ -HS đánh vần
-HS đọc :t, t – ô - tô - hỏi - tổ , tổ
* th (quy trình tương tự )
+So sánh: t và th
(?)Chữ t và chữ th giống nhau chỗ nào? Khác nhau
chỗ nào? (Giống : đều có t ; Khác :th có thêm h)
+ Hướng dẫn viết chữ:

-GV hướng dẫn và viết mẫu trên khung kẻ ô li:
t, th, tổ, thỏ
-HS viết bảng con: t, th, tổ, thỏ
Lê Hồ Quý Linh Trường Tiểu học Triệu Trung- Triệu Phong- Quảng Trị

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×