Tải bản đầy đủ (.doc) (43 trang)

23 de on tap tot nghiep mon hoa 12 17452

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (491.27 KB, 43 trang )

DIỄN TẬPTỐT NGHIỆP – NHỊ THẬP TAM –ĐỀ

BỘ 1

0945.86.84.82

ĐỀ 1
Câu 1: Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dd HNO3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở
đktc). Giá trị của V là A. 4,48.
B. 3,36.
C. 2,24.
D. 6,72.
Câu 2: Phản ứng hoá học nào sau đây không xảy ra?
A. C6H5OH+
CH3COOH → CH3COOC6H5 + H2O.
B. CH3COOH
+ NaOH
→ CH3COONa + H2O.
C. 2CH3COOH + 2Na →
2CH3COONa + H2.
D. 2C2H5OH
+ 2Na →
2C2H5ONa + H2.
Câu 3: Chất phản ứng được với axit HCl là
A. HCOOH.
B. C6H5NH2 (anilin). C. C6H5OH (phenol). D. CH3COOH.
Câu 4: Cho các chất: dd saccarozơ, glixerol, ancol etylic, natri axetat. Số chất phản ứng được với
Cu(OH)2 ở điều kiện thường là A. 2. B. 4.
C. 1. D. 3.
Câu 5: Cho 1,37 gam kim loại kiềm thổ M phản ứng với nước (dư), thu được 0,01 mol khí H2. Kim
loại M là A. Mg.


B. Ca.
C. Ba.
D. Sr.
Câu 6: Canxi hiđroxit (Ca(OH)2) còn gọi là
A. đá vôi.
B. thạch cao sống.
C. vôi tôi.
D. thạch cao khan.
Câu 7: Thuốc thử duy nhất có thể dùng phân biệt hai khí SO2 và CO2 là
A. dd NaOH
B. H2O
C. dd Br2
D. dd Ba(OH)2
Câu 8: Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z = 11) là
2 2
6
2 2
6 2
2 2
6 1
2 2
6 2
1
A. 1s 2s 2p .
B. 1s 2s 2p 3s .
C. 1s 2s 2p 3s .
D. 1s 2s 2p 3s 3p .
Câu 9: Sản phẩm cuối cùng của quá trình thuỷ phân các protein đơn giản nhờ xúc tác thích hợp là
A. β-amino axit.
B. este.

C. α-amino axit.
D. axit cacboxylic.
Câu 10: Oxit kim loại bị khử bởi khí CO ở nhiệt độ cao là
A. CuO.
B. Al2O3.
C. K2O.
D. MgO.
Câu 11: Cho dãy các kim loại: Na, Al, W, Fe. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là
A. Na.
B. Al.
C. Fe.
D. W.
Câu 12: Hợp chất không làm đổi màu giấy quỳ tím ẩm là
A. H2NCH2COOH.
B. CH3COOH.
C. NH3.
D. CH3NH2.
Câu 13: Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, C6H5NH2, C2H5NH2, CH3COOH. Số chất trong dãy phản
ứng được với NaOH trong dd là :A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 14: Polivinyl clorua có công thức là:
A. ( CH 2 − CHCl ) n . B. ( CH 2 − CH 2 )n .
C. ( CH 2 − CHF ) n . D. ( CH 2 − CHBr )n .
Câu 15: Để phân biệt dd Cr2(SO4)3 và dd FeCl2 người ta dùng lượng dư dung dịch
A. NaNO3.
B. KNO3.
C. K2SO4.
D. NaOH.

Câu 16: Chất phản ứng được với dd NaOH tạo kết tủa là
A. KNO3.
B. BaCl2.
C. K2SO4.
D. FeCl3.
Câu 17: Chất phản ứng được với dd CaCl2 tạo kết tủa là
A. HCl.
B. Mg(NO3)2.
C. NaNO3.
D. Na2CO3.
Câu 18: Hòa tan 6,5 gam Zn trong dd axit HCl dư, sau phản ứng cô cạn dd thì số gam muối khan thu
được là :A. 13,6 gam.
B. 20,7 gam.
C. 27,2 gam.
D. 14,96 gam.
Câu 19: Khi điện phân dd CuCl2 để điều chế kim loại Cu, quá trình xảy ra ở catot (cực âm) là
2+

2+

A. 2Cl− → Cl2 + 2e. B. Cl2 + 2e → 2Cl−. C. Cu → Cu + 2e.
D. Cu + 2e → Cu.
Câu 20: Để khử hoàn toàn 8,0 gam bột Fe2O3 bằng bột Al (ở nhiệt độ cao, trong điều kiện không có
không khí) thì khối lượng bột nhôm cần dùng là :A. 2,70 g
B. 8,10 g C. 1,35 g
D. 5,40 g.
Câu 21: Cho hai phản ứng sau: 2Al(OH)3 +
3H2SO4 →
Al2(SO4)3 + 6H2O
Al(OH)3 +

KOH →
KAlO2 + 2H2O Hai phản ứng trên chứng tỏ Al(OH)3 là chất
A. có tính bazơ và tính khử.
B. vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử.
C. có tính axit và tính khử.
D. có tính lưỡng tính.
Câu 22: Metyl acrylat có công thức cấu tạo thu gọn là
A. C2H5COOCH3.
B. CH2=CHCOOCH3. C. CH3COOCH3.
D. CH3COOC2H5.
Câu 23: Cho dãy các chất: CH3OH, CH3COOH, CH3CHO, CH4. Số chất trong dãy tác dụng được với
Na sinh ra H2 là :
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Cuối Thu 2012

Trang 1/43


DIỄN TẬPTỐT NGHIỆP – NHỊ THẬP TAM –ĐỀ

BỘ 1

0945.86.84.82

Câu 24: Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dd NaOH, sản phẩm thu được là
A. HCOONa và CH3OH.
B. HCOONa và C2H5OH.

C. CH3COONa và C2H5OH.
D. CH3COONa và CH3OH.
Câu 25: Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với
A. dd NaCl.
B. dd NaOH.
C. nước Br2.
D. dd HCl
Câu 26: Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là
A. CH3COOH.
B. H2NCH2COOH.
C. CH2 = CHCOOH. D. C2H5OH.
Câu 27: Hai chất nào sau đây đều là hiđroxit lưỡng tính? A. Ba(OH)2 và Fe(OH)3.
C. NaOH và Al(OH)3.
D. Ca(OH)2 và Cr(OH)3.
B. Cr(OH)3 và Al(OH)3.
Câu 28: Khi cho 3,75 gam axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) tác dụng hết với dd NaOH, khối lượng
muối tạo thành là : A. 9,70 gam.
B. 4,85 gam.
C. 10,00 gam. D. 4,50 gam.
Câu 29: Dd saccarozơ không phản ứng với
A. H2O (xúc tác axit, đun nóng).
B. Cu(OH)2.
D. dd AgNO3 trong NH3, đun nóng.
C. vôi sữa Ca(OH)2.
Câu 30: Hai kim loại Al và Cu đều phản ứng được với dung dịch
A. H2SO4 loãng.
B. HNO3 loãng.
C. NaOH loãng.
D. NaCl loãng.
Câu 31: Cho dd chứa 3,6 gam glucozơ phản ứng hết với AgNO 3 trong dd NH3 (dd [Ag(NH3)2]OH), đun

nóng. Sau phản ứng, khối lượng Ag thu được là
A. 2,16 gam.
B. 4,32 gam.
C. 1,08 gam.
D. 0,54 gam.
Câu 32: Cho dãy các kim loại: K, Mg, Cu, Al. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dd HCl là :
A. 3. B. 4.
C. 1.
D. 2.
Câu 33: Cho 8,9 gam hỗn hợp bột Mg và Zn tác dụng với dd H2SO4 loãng (dư), thu được 0,2 mol khí
H2. Khối lượng của Mg và Zn trong 8,9 gam hỗn hợp trên lần lượt là
A. 1,8 gam và 7,1 gam.
B. 3,6 gam và 5,3 gam.
C. 1,2 gam và 7,7 gam.
D. 2,4 gam và 6,5 gam.
Câu 34: Anilin có công thức là : A. CH3OH.
B. C6H5OH. C. C6H5NH2. D. CH3COOH.
Câu 35: Phản ứng Cu + 2FeCl3 → 2FeCl2 + CuCl2 chứng tỏ
2+
3+
3+
2+
A. ion Fe có tính oxi hoá mạnh hơn ion Fe . B. ion Fe có tính oxi hoá mạnh hơn ion Cu .
3+
2+
3+
2+
C. ion Fe có tính khử mạnh hơn ion Fe .
D. ion Fe có tính oxi hoá yếu hơn ion Cu .
Câu 36: Các số oxi hoá đặc trưng của sắt là ?

A. +2, +3.
B. +2, +4, +6.
C. +2, +4.
D. +3, +4.
Câu 37: Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion
+
+
2+
2+
2A. Na , K .
B. Ca , Mg .
C. HCO3 , Cl .
D. SO4 , Cl .
Câu 38: Để tách được Fe2O3 ra khỏi hỗn hợp với Al2O3 có thể cho hỗn hợp tác dụng với
A. dd NH3 (dư). B. dd HNO3 (dư).
C. dd HCl (dư).
D. dd NaOH (dư).
Câu 39: Chất có tính bazơ là : A. CH3COOH.
B. CH3CHO. C. C6H5OH. D. CH3NH2.
Câu 40: Chất có nhiều trong khói thuốc lá gây hại cho sức khoẻ con người là
A. cafein.
B. nicotin.
C. cocain.
D. heroin.
Dễ là khi bạn có một chỗ trong sổ địa chỉ của một người, nhưng khó là khi bạn tìm được một chỗ
trong trái tim của người đó.

ĐỀ 2
Câu 1: Số hợp chất hữu cơ đơn chức, có cùng công thức phân tử C3H6O2 và đều tác dụng được với dd
NaOH là A. 3. B. 2.

C. 4.
D. 5.
Câu 2: Chất phản ứng được với Ag2O trong dd NH3, đun nóng tạo ra kim loại Ag là
A. glucozơ.
B. tinh bột.
C. xenlulozơ.
D. saccarozơ.
Câu 3: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, metyl axetat, metylamin. Số chất trong dãy tham gia
phản ứng tráng bạc là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
2+

2+



Câu 4: Cô cạn dd X chứa các ion Mg , Ca và HCO 3 , thu được chất rắn Y. Nung Y ở nhiệt độ cao
đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Z gồm
A. MgCO3 và CaO.
B. MgO và CaO.
C. MgO và CaCO3.
D. MgCO3 và CaCO3.
Câu 5: Cho 0,69 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư) thu được 0,336 lít khí hiđro (ở đktc).
Kim loại kiềm là A. Li.
B. Na.
C. Rb.
D. K.

Cuối Thu 2012

Trang 2/43


DIỄN TẬPTỐT NGHIỆP – NHỊ THẬP TAM –ĐỀ

BỘ 1

0945.86.84.82

Câu 6: Cho phương trình hoá học: aAl + bFe2O3 → cFe + dAl2O3 (a, b, c, d là các số nguyên, tối
giản). Tổng các hệ số a, b, c, d là : A. 5.
B. 4 .
C. 6.
D. 7.
Câu 7: Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch:
A. MgSO4.
B. Al2(SO4)3.
C. CuSO4.
D. ZnSO4.
Câu 8: Dd làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là
A. C2H5OH.
B. C2H5NH2.
C. HCOOH.
D. CH3COOH.
Câu 9: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ giảm dần từ trái sang phải là
A. CH3NH2, C6H5NH2(anilin), NH3.
B. NH3, CH3NH2, C6H5NH2(anilin).
D. C6H5NH2(anilin), NH3, CH3NH2.

C. CH3NH2, NH3, C6H5NH2(anilin).
Câu 10: Khi cho 12 gam hỗn hợp Fe và Cu tác dụng với dd HCl (dư), thể tích khí H2 sinh ra là
2,24 lít (ở đktc). Phần kim loại không tan có khối lượng là
A. 3,2 gam.
B. 6,4 gam.
C. 5,6 gam.
D. 2,8 gam.
Câu 11: Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là
A. 138 gam.
B. 184 gam.
C. 276 gam.
D. 92 gam.
Câu 12: Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) phản ứng hết với dd HCl. Sau phản ứng, khối
lượng muối thu được là A. 44,00 gam.
B. 11,05 gam. C. 43,00 gam. D. 11,15 gam.
Câu 13: Hai kim loại có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là
A. Ca và Fe.
B. Na và Cu.
C. Mg và Zn.
D. Fe và Cu.
Câu 14: Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. CH2=CHCH3.
B. CH2=CH2.
C. CH ≡ CH.
D. CH2=CHCl.
Câu 15: Phương trình hoá học nào sau đây không đúng?
to
A. Mg(HCO3)2 
B. NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O
→ MgCO3 + CO2 + H2O

o

t
C. 2KNO3 
D. Ca(HCO3)2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaHCO3
→ 2K + 2NO2 + O2
Câu 16: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là
A. nhiệt phân CaCl2.
B. điện phân CaCl2 nóng chảy.
2+
C. dùng Na khử Ca trong dd CaCl2.
D. điện phân dd CaCl2.
Câu 17: Cho 18,6 gam anilin (C6H5NH2) tác dụng với nước brom thu được m gam kết tủa trắng
(C6H2Br3NH2). Trị số của m là A. 33 gam.
B. 66 gam.
C. 99 gam.
D. 88 gam.
Câu 18: Trong các cấu hình electron của nguyên tử và ion crom sau đây, cấu hình electron nào đúng ?
A. 24Cr : [Ar]3d44s2.
B. 24Cr2+ : [Ar]3d34s1. C. 24Cr2+ : [Ar]3d24s2. D. 24Cr3+ : [Ar]3d3.
Câu 19: Polivinyl clorua (PVC) được điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng
A. trùng hợp.
B. axit - bazơ.
C. trùng ngưng.
D. trao đổi.
Câu 20: Phản ứng giữa C2H5OH với CH3COOH (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng) là phản ứng
A. trùng hợp.
B. xà phòng hóa.
C. trùng ngưng.
D. este hóa.

Câu 21: Để hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm hai kim loại Cu và Zn, ta có thể dùng một lượng dư dd :
A. AgNO3.
B. HCl.
C. AlCl3.
D. CuSO4.
Câu 22: Este X phản ứng với dd NaOH, đun nóng tạo ra ancol metylic và natri axetat. Công thức cấu
B. HCOOCH3.C. C2H5COOCH3.
D. CH3COOC2H5.
tạo của X là A. CH3COOCH3.
Câu 23: Chất phản ứng được với dd H2SO4 tạo ra kết tủa là
A. BaCl2.
B. NaOH.
C. Na2CO3.
D. NaCl.
Câu 24: Cho lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện màu
A. đỏ.
B. vàng.
C. đen.
D. tím.
Câu 25: Số hợp chất hữu cơ đơn chức, có công thức phân tử C2H4O2 và tác dụng được với dd NaOH là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 26: Cho 15 gam hỗn hợp bột kim loại Zn và Cu vào dd HCl (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được 4,48 lít khí H2 (đktc) và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là
A. 8,5.
B. 2,2.
C. 6,4.
D. 2,0.

Câu 27: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân?
A. Saccarozơ.
B. Tinh bột
C. Glucozơ.
D. Protein.
Câu 28: Cho dãy các kim loại: Fe, W, Hg, Cu. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là
A. Cu.
B. Hg.
C. Fe.
D. W.
Câu 29: Khi thuỷ phân CH3COOC2H5 bằng dd NaOH thì sản phẩm của phản ứng là

Cuối Thu 2012

Trang 3/43


DIỄN TẬPTỐT NGHIỆP – NHỊ THẬP TAM –ĐỀ

BỘ 1

0945.86.84.82

A. CH3COONa và C2H5OH.
B. C2H5COOH và CH3ONa.
C. CH3COOH và C2H5OH.
D. CH3COONa và CH3ONa.
Câu 30: Nung 21,4 gam Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được m gam một
oxit. Giá trị của m là :A. 16,0.
B. 8,0.

C. 14,0.
D. 12,0.
Câu 31: Để loại bỏ kim loại Cu ra khỏi hỗn hợp bột gồm Ag và Cu, người ta ngâm hỗn hợp kim loại
trên vào lượng dư dd A. HNO3.
B. AgNO3.
C. Fe(NO3)2. D. Cu(NO3)2.
Câu 32: Cho dãy các dung dịch: glucozơ, saccarozơ, etanol, glixerol. Số dd trong dãy phản ứng được
với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dd có màu xanh lam là
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 33: Để phân biệt dd AlCl3 và dd KCl ta dùng dung dịch
A. H2SO4.
B. NaNO3.
C. HCl.
D. NaOH.
Câu 34: Chất có thể dùng để làm mất tính cứng của nước là
A. HCl.
B. Na2SO4.
C. Na2CO3.
D. H2SO4.
Câu 35: Kim loại phản ứng được với dd NaOH là : A. Al.
B. Cu.
C. Fe. D. Ag.
Câu 36: Hoà tan 5,4 gam Al bằng một lượng dd H2SO4 loãng (dư). Sau phản ứng thu được dd X và V
lít khí hiđro (ở đktc). Giá trị của V là : A. 4,48 lít. B. 2,24 lít.
C. 6,72 lít. D. 3,36 lít.
Câu 37: Cho phương trình hoá học của hai phản ứng sau:
to

FeO + CO 
→ Fe + CO2 ; 3FeO + 10HNO3 → 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O
Hai phản ứng trên chứng tỏ FeO là chất
A. có tính oxi hoá. B.có tính khử. C. có tính bazơ. D. vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử.
Câu 38: Trong số các kim loại Na, Mg, Al, Fe, kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Na.
B. Al.
C. Mg.
D. Fe.
2 2
6 1
Câu 39: Nguyên tử kim loại có cấu hình electron 1s 2s 2p 3s là
A. K (Z = 19).
B. Li (Z = 3).
C. Na (Z = 11).
D. Mg (Z = 12).
Câu 40: Sau bài thực hành hoá học, trong một số chất thải dạng dd có chứa các ion : Cu 2+, Zn2+, Fe3+,
Pb2+, Hg2+,... Dùng chất nào sau đây có thể xử lí sơ bộ các chất thải trên ?
A. Etanol
B. HNO3
C. Giấm ăn
D. Nước vôi dư
Dễ là khi đánh giá lỗi lầm của người khác, nhưng khó là khi nhận ra sai lầm của chính mình

ĐỀ 3
Câu 1: Thể tích khí CO (ở đktc) cần dùng để khử hoàn toàn 16 gam bột Fe2O3 thành Fe là
A. 6,72 lít.
B. 3,36 lít.
C. 7,84 lít.
D. 2,24 lít.

Câu 2: Hai chất nào sau đây đều có thể tham gia phản ứng este hoá?
A. CH3COOH và C2H5OH.
B. CH3COOH và C2H5CHO.
C. CH3COOH và C6H5NH2.
D. CH3COONa và C6H5OH.
Câu 3: 10,4 gam hỗn hợp X gồm axit axetic và etyl axetat tác dụng vừa đủ với 150 gam dd NaOH 4%.
Phần trăm khối lượng của etyl axetat trong hỗn hợp bằng
A. 22%.
B. 42,3%.
C. 33%.
D. 44%.
Câu 4: Hợp chất tác dụng với nước brom tạo kết tủa trắng là
A. alanin.
B. anđehit axetic.
C. glucozơ.
D. anilin.
Câu 5: Cho phương trình hoá học của hai phản ứng sau:
2Al(OH)3 +
3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 6H2O
Al(OH)3 +
KOH →
KAlO2
+ 2H2O
Hai phản ứng trên chứng tỏ Al(OH)3 là chất
A. có tính axit và tính khử.
B. vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử.
C. có tính lưỡng tính.
D. có tính bazơ và tính khử.
Câu 6: Cho 0,69 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư) thu được 0,336 lít khí hiđro (ở đktc).
Kim loại kiềm là A. Li.

B. K.
C. Na.
D. Rb.
Câu 7: Có 4 lọ đựng riêng biệt các khí : N 2, Cl2, CO2, H2S. Để xác định lọ đựng khí H 2S chỉ cần dùng
thuốc thử duy nhất là : A. dd NaCl.
B. dd PbCl2.
C. dd Ca(OH)2. D. dd HCl.
Câu 8: Để làm mềm nước cứng vĩnh cửu, ta dùng dung dịch
A. NaCl.
B. Na2CO3.
C. Ca(NO3)2.
D. HCl.
Câu 9: Cho lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện màu: A. đen. B. vàng. C. tím. D. đỏ.
Cuối Thu 2012

Trang 4/43


DIỄN TẬPTỐT NGHIỆP – NHỊ THẬP TAM –ĐỀ

BỘ 1

0945.86.84.82

Câu 10: Oxit dễ bị H2 khử ở nhiệt độ cao tạo thành kim loại là : A. Na2O. B. CaO. C. K2O. D. CuO.
Câu 11: Cho dãy các kim loại kiềm: Na, K, Rb, Cs. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy thấp
nhất là
A. Cs.
B. Na.
C. Rb.

D. K.
Câu 12: Chất có chứa 6 nguyên tử cacbon trong một phân tử là
A. glixerol.
B. etanol.
C. glucozơ.
D. saccarozơ.
Câu 13: Dd HCl và dd NaOH đều tác dụng được với
A. H2NCH2COOH.
B. CH3COOH.
C. CH3OH.
D. CH3CH2NH2.
Câu 14: Cho dãy các chất: CH2=CHCl, CH2=CH2, CH2=CH–CH=CH2, H2NCH2COOH. Số chất
trong dãy có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là : A. 4.
B. 2.
C. 3. D. 1.
Câu 15: Oxit nào dưới đây thuộc loại oxit axit? A. Na2O.
B. CaO. C. K2O.
D. CrO3.
Câu 16: Tất cả các kim loại Fe, Zn, Cu, Ag đều tác dụng được với dung dịch
A. KOH.
B. H2SO4 loãng.
C. HCl.
D. HNO3 loãng.
Câu 17: Phương pháp thích hợp để điều chế Mg từ MgCl2 là
A. nhiệt phân MgCl2.
B. điện phân dd MgCl2.
C. dùng kali khử ion Mg2+ trong dung dịch.
D. điện phân MgCl2 nóng chảy.
Câu 18: Để phản ứng vừa đủ với 100 ml dd CuSO4 1M cần m gam bột Zn. Giá trị của m là
A. 3,25.

B. 6,50.
C. 9,75.
D. 3,90.
Câu 19: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước)
những tấm kim loại A. Zn.
B. Sn.
C. Cu.
D. Pb.
Câu 20: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dd Na2CO3 tác dụng với dung dịch
A. KOH.
B. NaNO3.
C. CaCl2.
D. KCl.
Câu 21: Thể tích khí clo (ở đktc) cần dùng để phản ứng hoàn toàn với 5,4 gam Al là
A. 3,36 lít.
B. 2,24 lít.
C. 6,72 lít.
D. 8,96 lít.
Câu 22: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
Câu 23: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân?
A. Saccarozơ.
B. Protein.
C. Tinh bột.
D. Glucozơ.
Câu 24: Chất không phải axit béo là
A. axit stearic.

B. axit oleic.
C. axit axetic.
D. axit panmitic.
Câu 25: Cho dãy các dung dịch: glucozơ, saccarozơ, etanol, glixerol. Số dd trong dãy phản ứng được
với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dd có màu xanh lam là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 26: Polivinyl clorua (PVC) được điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng
A. trùng hợp.
B. oxi hóa – khử.
C. trùng ngưng.
D. trao đổi.
Câu 27: Cặp chất không xảy ra phản ứng là
A. Cu + AgNO3.
B. Fe + Cu(NO3)2.
C. Zn + Fe(NO3)2. D. Ag + Cu(NO3)2.
Câu 28: Cho 8,9 gam alanin (CH3CH(NH2)COOH) phản ứng hết với dd NaOH. Khối lượng muối thu
được là A. 30,9 gam. B. 11,1 gam. C. 11,2 gam. D. 31,9 gam.
Câu 29: Một chất khi thủy phân trong môi trường axit đun nóng, không tạo ra glucozơ. Chất đó là
A. tinh bột.
B. xenlulozơ.
C. saccarozơ.
D. protit.
Câu 30: Kim loại phản ứng được với dd HNO3 đặc, nguội là: A. Fe. B. Al. C. Cr. D. Cu.
Câu 31: Tinh bột thuộc loại A. đisaccarit. B. polisaccarit.
C. lipit.
D. monosaccarit.
Câu 32: Cho 8,9 gam hỗn hợp bột Mg và Zn tác dụng với dd HCl 2M, thu được 23,1 gam muối clorua

và V lít khí H2(đktc). Thể tích dd HCl cần dùng vừa đủ và trị số của V lần lượt là
A. 0,2 lít và 4,48 lít.
B. 0,1 lít và 4,48 lít.
C. 0,1 lít và 2,24 lít.
D. 0,1 lít và 3,36 lít.
Câu 33: Dãy gồm các ion được sắp xếp theo thứ tự tính oxi hóa giảm dần từ trái sang phải là:
+
3+
2+
2+
3+ +
3+
2+ +
+
2+
3+
A. K , Al , Cu .
B. Cu , Al , K .
C. Al , Cu , K .
D. K , Cu , Al .
Câu 34: Trong phân tử hợp chất hữu cơ nào sau đây có liên kết peptit?
A. Protein.
B. Xenlulozơ.
C. Lipit.
D. Glucozơ.
Câu 35: Hai chất nào sau đây đều là hiđroxit lưỡng tính?
A. Cr(OH)3 và Al(OH)3.
B. Ba(OH)2 và Fe(OH)3.
Cuối Thu 2012


Trang 5/43


DIỄN TẬPTỐT NGHIỆP – NHỊ THẬP TAM –ĐỀ

BỘ 1

0945.86.84.82

C. NaOH và Al(OH)3.
D. Ca(OH)2 và Cr(OH)3.
Câu 36: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử sắt là A. 4.
B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 37: Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z = 11) là
2 2 6 1
2 2 6 2 1
2 2 6
2 2 6 2
A. 1s 2s 2p 3s .
B. 1s 2s 2p 3s 3p . C. 1s 2s 2p .
D. 1s 2s 2p 3s .
Câu 38: Cho phản ứng: a Fe + b HNO3 → c Fe(NO3)3 + d NO + e H2O.
Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, đơn giản nhất. Tổng (a+b) bằng
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
Câu 39: Anilin (C6H5NH2) phản ứng với dung dịch
A. NaOH.
B. HCl.

C. NaCl.
D. Na2CO3.
Câu 40: Dẫn mẫu khí thải của một nhà máy qua dd Pb(NO3)2 dư thì thấy xuất hiện kết tủa màu đen.
Hiện tượng đó chứng tỏ trong khí thải nhà máy có khí nào sau đây?
A. H2S.
B. CO2.
C. NH3.
D. SO2.
Dễ là khi nói mà không suy nghĩ, nhưng khó là khi biết kiểm soát những lời nói của mình

ĐỀ 4
Câu 1: Hòa tan 6,5 gam Zn trong dd axit HCl dư, sau phản ứng cô cạn dd thì số gam muối khan thu
được là A. 14,96 gam.
B. 27,2 gam. C. 20,7 gam. D. 13,6 gam.
Câu 2: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
A. nilon-6,6.
B. poli(vinyl clorua). C. polietilen.
D. polistiren.
Câu 3: Cho các kim loại: Fe, Al, Mg, Cu, Zn, Ag. Số kim loại tác dụng được với dd H2SO4 loãng là
A. 5.
B. 4.
C. 6.
D. 3.
Câu 4: Protein phản ứng với Cu(OH)2 tạo sản phẩm có màu đặc trưng là
A. màu da cam.
B. màu vàng.
C. màu tím.
D. màu đỏ.
Câu 5: Để phân biệt hai khí CO2 và N2 ta dùng thuốc thử
A. Ca(OH)2.

B. HCl.
C. KNO3.
D. CaCl2.
Câu 6: Số hợp chất hữu cơ đơn chức, có công thức phân tử C2H4O2 và tác dụng được với dd NaOH là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 7: Saccarozơ và glucozơ đều có
A. phản ứng với dd NaCl.
B. phản ứng với Ag2O trong dd NH3, đun nóng.
C. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dd xanh lam.
D. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.
Câu 8: Hoà tan hoàn toàn 2,7 gam Al bằng dd HNO3 (loãng, dư), thu được V lít khí NO (sản phẩm khử
duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là : A. 3,36.B. 1,12.
C. 4,48.
D. 2,24.
Câu 9: Cấu hình electron nào sau đây là của Cr3+ ?
A. [Ar]3d3.
B. [Ar]3d5.
C. [Ar]3d2.
D. [Ar]3d4.
Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam metylamin (CH3NH2), thu được sản phẩm có chứa V lít khí N2
(ở đktc). Giá trị của V là A. 4,48.
B. 3,36.
C. 2,24.
D. 1,12.
Câu 11: Kết tủa xuất hiện khi nhỏ dd brom vào
A. benzen.
B. anilin.

C. rượu etylic.
D. axit axetic.
Câu 12: Cho 2,12 gam Na2CO3 tác dụng với lượng dư dd HCl thì thể tích khí CO2 thoát ra (ở đktc) là
A. 0,448 lít. B. 0,224 lít. C. 0,336 lít. D. 0,672 lít.
Câu 13: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là
A. thạch cao nung.
B. thạch cao khan.
C. đá vôi.
D. thạch cao sống.
Câu 14: Dd làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ là
A. CH3COOH.
B. CH3COOC2H5.
C. CH3NH2.
D. C2H5OH.
Câu 15: Đun nóng xenlulozơ trong dd axit vô cơ, thu được sản phẩm là
A. fructozơ.
B. saccarozơ.
C. glucozơ.
D. mantozơ.
Câu 16: Trong công nghiệp, kim loại được điều chế bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy
của kim loại đó là
A. Fe.
B. Na.
C. Cu.
D. Ag.
Câu 17: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, sắt thuộc nhóm
A. IIA.
B. VIIIA.
C. IIIA.
D. VIIIB.

Câu 18: Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion
Cuối Thu 2012

Trang 6/43


DIỄN TẬPTỐT NGHIỆP – NHỊ THẬP TAM –ĐỀ

BỘ 1

0945.86.84.82

2+
2+
+ +
2+
3+
3+ 3+
A. Ca , Mg .
B. Na , K .
C. Cu , Fe .
D. Al , Fe .
Câu 19: Để tách được Fe2O3 ra khỏi hỗn hợp với Al2O3 có thể cho hỗn hợp tác dụng với
C. dd HNO3 (dư).
D. dd NH3 (dư).
A. dd HCl (dư).
B. dd NaOH (dư).
Câu 20: Để phân biệt dd Na2SO4 với dd NaCl, người ta dùng dung dịch
A. BaCl2.
B. NaOH.

C. KNO3.
D. HCl.
Câu 21: Chất không có tính chất lưỡng tính là
A. Al2O3.
B. NaHCO3.
C. Al(OH)3.
D. AlCl3.
Câu 22: Trong công nghiệp, kim loại nhôm được điều chế bằng cách
A. điện phân AlCl3 nóng chảy.
B. điện phân Al2O3 nóng chảy.
D. điện phân dd AlCl3.
C. nhiệt phân Al2O3.
Câu 23: Chất nào dưới đây khi tham gia phản ứng trùng ngưng tạo thành tơ nilon-6?
A. C6H5NH2.
B. C6H5OH.
C. H2N[CH2]6COOH. D. H2N[CH2]5COOH.
Câu 24: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dd H2SO4 loãng (dư). Sau phản ứng thu
được 2,24 lít khí hiđro (ở đktc), dd X và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
A. 5,6 gam.
B. 3,4 gam.
C. 6,4 gam.
D. 4,4 gam.
Câu 25: Vinyl axetat có công thức là
A. HCOOC2H5.
B. C2H5COOCH3.
C. CH3COOCH=CH2. D. CH3COOCH3.
Câu 26: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Ag, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dd HCl
là A. 4.
B. 2.
C. 5.

D. 3.
Câu 27: Hoà tan 22,4 gam Fe bằng dd HNO3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất,
ở đktc). Giá trị của V là A. 2,24.
B. 3,36.
C. 8,96.
D. 4,48.
Câu 28: Chất phản ứng được với dd NaOH tạo kết tủa là
A. FeCl3.
B. BaCl2.
C. K2SO4.
D. KNO3.
Câu 29: Nhỏ vài giọt nước brom vào dd anilin, thấy xuất hiện kết tủa màu
A. đỏ.
B. tím.
C. xanh.
D. trắng.
Câu 30: Cho 3,7 gam este no, đơn chức, mạch hở tác dụng hết với dd KOH, thu được muối và 2,3 gam
ancol etylic. Công thức của este là
A. C2H5COOC2H5. B. CH3COOC2H5.
C. HCOOC2H5.
D. C2H5COOCH3.
Câu 31: Chất có chứa 6 nguyên tử cacbon trong một phân tử là
A. etanol.
B. saccarozơ.
C. glixerol.
D. glucozơ.
Câu 32: Khi thuỷ phân lipit trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và
A. glixerol.
B. este đơn chức.
C. phenol.

D. ancol đơn chức.
Câu 33: Phương trình hoá học nào sau đây đúng?
A. Na + H2O → Na2O + H2
B. 2NaCl + Ca(NO3)2 → CaCl2 + 2NaNO3
C. 2NaHCO3 → Na2O + 2CO2 + H2O
D. 2NaỌH + Mg(NO3)2 → 2NaNO3 + Mg(OH)2
Câu 34: Số đồng phân đipeptit tạo thành từ glyxin và alanin là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 35: Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn là
A. Be, Al.
B. Ca, Ba.
C. Sr, K.
D. Na, Ba.
Câu 36: Hợp chất không phản ứng được với dd NaOH là
A. C3H7OH.
B. CH3CH2COOH.
C. H2NCH2COOH.
D. CH3COOC2H5.
Câu 37: Cho dãy các kim loại: Na, Al, W, Fe. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là
A. W.
B. Na.
C. Al.
D. Fe.
Câu 38: Khí nào sau đây gây ra hiện tượng mưa axit ?
A. NH3
B. CH4
C. SO2

D. H2
+
X
+
Y
Câu 39: Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe 
→ FeCl 3 
→ Fe(OH) 3 (mỗi mũi tên ứng với một phản
ứng). Hai chất X, Y lần lượt là
A. NaCl, Cu(OH)2.
B. HCl, Al(OH)3.
C. HCl, NaOH.
D. Cl2, NaOH.
Câu 40: Cho bốn dd muối: Fe(NO3)2, Cu(NO3)2, AgNO3, Pb(NO3)2. Kim loại nào dưới đây tác
dụng được với cả bốn dd muối trên? A. Pb.
B. Zn.
C. Cu.
D. Fe.
Trên con đường thành công không có vết chân của kẻ lười biếng
Cuối Thu 2012

Trang 7/43


DIỄN TẬPTỐT NGHIỆP – NHỊ THẬP TAM –ĐỀ

BỘ 1

0945.86.84.82


Dễ là khi làm tổn thương một người mà bạn yêu thương, nhưng khó là khi hàn gắn vết thương đó.

ĐỀ 5
Câu 1: Cho 1,6 gam bột Fe2O3 tác dụng với axit HCl (dư). Khối lượng muối trong dd sau phản ứng là
A. 2,12 gam. B. 1,62 gam. C. 3,25 gam. D. 4,24 gam.
Câu 2: Chất béo là trieste của axit béo với
A. etanol.
B. phenol.
C. glixerol.
D. etylen glicol.
Câu 3: Dd làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là
A. C2H5NH2.
B. C2H5OH.
C. HCOOH.
D. CH3COOH.
Câu 4: Cho dãy các chất: CH3OH, CH3COOH, CH3CHO, CH4. Số chất trong dãy tác dụng được với Na
sinh ra H2 là A. 2.
B. 3.
C. 1. D. 4.
Câu 5: Chất có tính lưỡng tính là A. NaHCO3.
B. NaCl.
C. KNO3.
D. NaOH.
Câu 6: Trong công nghiệp, người ta điều chế NaOH bằng phương pháp
A. cho Na tác dụng với nước.
B. điện phân NaCl nóng chảy.
C. cho Na2O tác dụng với nước. D. điện phân dd NaCl bão hoà, có màng ngăn xốp ngăn 2 điện cực.
Câu 7: Để phân biệt dd AlCl3 và dd MgCl2, người ta dùng lượng dư dung dịch
A. KNO3.
B. K2SO4.

C. KCl.
D. KOH.
Câu 8: Nhôm không bị hoà tan trong dung dịch
A. HNO3 đặc, nguội. B. HNO3 loãng.
C. H2SO4 loãng.
D. HCl.
Câu 9: Cho 4,5 gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối
(C2H5NH3Cl) thu được là A. 8,10 gam.
B. 7,65 gam. C. 8,15 gam. D. 0,85 gam.
Câu 10: Ở nhiệt độ cao, CO có thể khử được
A. MgO.
B. K2O.
C. Fe2O3.
D. CaO.
Câu 11: Hai kim loại đều phản ứng được với dd Cu(NO3)2 giải phóng kim loại Cu là
A. Fe và Au.
B. Fe và Ag.
C. Al và Fe.
D. Al và Ag.
Câu 12: Cho dãy các dung dịch: glucozơ, saccarozơ, etanol, glixerol. Số dd trong dãy phản ứng được
với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dd có màu xanh lam là
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 13: Cho dãy các chất: CH3COOCH3, C2H5OH, H2NCH2COOH, CH3NH2. Số chất trong dãy
phản ứng được với dd NaOH là A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.

Câu 14: Polime dùng để sản xuất cao su buna-S được điều chế bằng cách đồng trùng hợp buta-1,3-đien
với A. axetilen.
B. stiren.
C. vinyl clorua.
D. etilen.
Câu 15: Muốn điều chế được 78,0 gam crom bằng phương pháp nhiệt nhôm thì khối lượng nhôm cần
dùng là A. 40,5 gam.
B. 27,0 gam.
C. 54,0 gam. D. 67,5 gam.
Câu 16: Hai kim loại Al và Cu đều phản ứng được với dung dịch
A. NaOH loãng.
B. H2SO4 loãng.
C. HNO3 loãng.
D. NaCl loãng.
Câu 17: Cho 5,0 gam CaCO3 phản ứng hết với axit CH3COOH (dư), thu được V lít khí CO2 (ở đktc).
Giá trị của V là A. 2,24.
B. 1,12.
C. 3,36.
D. 4,48.
Câu 18: Khi để lâu trong không khí ẩm một vật làm bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị sây sát sâu tới
lớp sắt bên trong, sẽ xảy ra quá trình
A. Fe và Sn đều bị ăn mòn điện hoá.
B. Fe bị ăn mòn hoá học.
C. Fe bị ăn mòn điện hoá.
D. Sn bị ăn mòn điện hoá.
Câu 19: Để phản ứng vừa đủ với 100 ml dd CuSO4 1M cần m gam bột Zn. Giá trị của m là
A. 3,25.
B. 3,90.
C. 9,75.
D. 6,50.

Câu 20: Cho dd Ca(OH)2 vào cốc đựng dd Ca(HCO3)2 thấy có
A. bọt khí và kết tủa trắng.
B. bọt khí bay ra.
C. kết tủa trắng xuất hiện.
D. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần.
Câu 21: Công thức chung của các oxit kim loại phân nhóm chính nhóm I là
A. R2O.
B. RO2.
C. R2O3.
D. RO.
Câu 22: Chất nào sau đây là este?
A. CH3OH.
B. CH3COOC2H5.
C. CH3CHO.
D. HCOOH.
Câu 23: Chất phản ứng được với axit HCl là
Cuối Thu 2012

Trang 8/43


DIỄN TẬPTỐT NGHIỆP – NHỊ THẬP TAM –ĐỀ

BỘ 1

0945.86.84.82

A. C6H5NH2 (anilin). B. C6H5OH (phenol). C. CH3COOH.
D. HCOOH.
Câu 24: Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic (CH3COOH). Công thức cấu tạo

thu gọn của X là: A. HO-C2H4-CHO. B. CH3COOCH3. C. C2H5COOH. D. HCOOC2H5.
Câu 25: Ba chất lỏng: C2H5OH, CH3COOH, CH3NH2 đựng trong ba lọ riêng biệt. Thuốc thử dùng để
phân biệt ba chất trên là A. quỳ tím. B. dd Br2.
C. kim loại Na.
D. dd NaOH.
Câu 26: Monome được dùng để điều chế polietilen là
A. CH≡CH.
C. CH2=CH-CH=CH2.
B. CH2=CH-CH3.
D. CH2=CH2.
Câu 27: Oxit nào dưới đây thuộc loại oxit bazơ? A. Cr2O3. B. CO. C. CuO. D. CrO3.
Câu 28: Cho lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện màu
A. đỏ.
B. tím.
C. vàng
D. đen.
Câu 29: Cho m gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dd AgNO3 trong NH3 (đun nóng),
thu được 21,6 gam Ag. Giá trị của m là : A. 36,0. B. 9,0.
C. 16,2.
D. 18,0.
Câu 30: Cho 11,8 gam hỗn hợp Al, Cu tác dụng với dd NaOH (dư). Sau phản ứng, thể tích khí H2 sinh
ra là 6,72 lít (ở đktc). Khối lượng của Cu trong hỗn hợp là
A. 6,4 g.
B. 9,1 g.
C. 3,7 g.
D. 1,0 g.
Câu 31: Glucozơ không phản ứng được với
A. C2H5OH ở điều kiện thường.
B. H2 (xúc tác Ni, đun nóng).
C. Ag2O trong dd NH3, đun nóng.

D. Cu(OH)2 ở điều kiện thường.
Câu 32: Để tác dụng hết với dd chứa 0,745 gam KCl và 1,17 gam NaCl thì thể tích dd AgNO3 1M cần
dùng là A. 10 ml.
B. 30 ml.
C. 20 ml.
D. 40 ml.
Câu 33: Dãy các hiđroxit được xếp theo thứ tự tính bazơ giảm dần từ trái sang phải là
A. NaOH, Al(OH)3, Mg(OH)2.
B. Mg(OH)2, Al(OH)3, NaOH.
C. Mg(OH)2, NaOH, Al(OH)3.
D. NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3.
Câu 34: Số đồng phân amin có công thức phân tử C2H7N là : A. 4. B. 5. C. 2.
D. 3.
Câu 35: Nếu cho dd NaOH vào dd FeCl3 thì xuất hiện
A. kết tủa màu trắng hơi xanh.
B. kết tủa màu xanh lam. C. kết tủa màu nâu đỏ.
D. kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển dần sang màu nâu đỏ.
Câu 36: Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe2+ ?
A. [Ar]3d5.
B. [Ar]3d4.
C. [Ar]3d6.
D. [Ar]3d3.
Câu 37: Cho m gam kim loại Al tác dụng với dd NaOH dư, thu được 3,36 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị
của m là A. 8,1.
B. 2,7.
C. 5,4.
D. 10,8.
Câu 38: Chất phản ứng được với dd H2SO4 tạo ra kết tủa là
A. Na2CO3.
B. NaOH.

C. BaCl2.
D. NaCl.
Câu 39: Chất X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là
A. H2NCH2COOH.
B. CH3COOH.
C. CH3NH2.
D. CH3CHO.
Câu 40: Hiệu ứng nhà kính là hệ quả của:
A. Sự hiện diện của lưu huỳnh oxit trong khí quyển
B. Sự lưu giữ bức xạ hồng ngoại bởi lượng dư khí cacbonic trong khí quyển
C. Sự phá huỷ ozôn trên tầng khí quyển
D. Sự chuyển động “xanh” duy trì trong sự bảo tồn rừng
Dễ là khi tha thứ cho người khác, nhưng khó là khi làm cho người khác tha thứ cho mình.

ĐỀ 6
Câu 1: Hoà tan m gam Fe trong dd HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít khí H2 (ở
đktc). Giá trị của m là :A. 1,4.
B. 5,6.
C. 11,2.
D. 2,8.
Câu 2: Xà phòng hoá hoàn toàn m gam CH3COOC2H5 trong dd NaOH (vừa đủ), thu được dd chứa
16,4 gam muối. Giá trị của m là A. 13,2.
B. 22,0.
C. 17,6.
D. 8,8.
Câu 3: Hợp chất không làm đổi màu giấy quỳ tím ẩm là
A. CH3COOH.
B. CH3NH2.
C. NH3.
D. H2NCH2COOH.

Câu 4: Trong các chất: phenol, etyl axetat, ancol etylic, axit axetic; số chất tác dụng được với dd
NaOH là A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Câu 5: Cho 1,17 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư) thu được 0,336 lít khí hiđro (ở đktc).
Kim loại kiềm là A. Li.
B. Na.
C. Rb.
D. K.
Cuối Thu 2012

Trang 9/43


DIỄN TẬPTỐT NGHIỆP – NHỊ THẬP TAM –ĐỀ

BỘ 1

0945.86.84.82

Câu 6: Điện phân NaCl nóng chảy với điện cực trơ ở catôt thu được
A. Na.
B. Cl2.
C. HCl.
D. NaOH.
Câu 7: Có 5 lọ đựng riêng biệt các khí : N2, NH3, Cl2, CO2, O2. Để xác định lọ đựng khí NH3 và Cl2 chỉ
cần dùng thuốc thử duy nhất là
A. dd BaCl2.
B. quỳ tím ẩm.

C. dd Ca(OH)2.
D. dd HCl.
Câu 8: Công thức chung của oxit kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II là
A. R2O.
B. R2O3.
C. RO2.
D. RO.
Câu 9: Cho 9,3 gam anilin (C6H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối phenylamoni
clorua (C6H5NH3Cl) thu được là A. 25,900 gam. B. 19,425 gam. C. 12,950 gam.
D. 6,475 gam.
Câu 10: Để phản ứng hoàn toàn với 100 ml dd CuSO4 1M, cần vừa đủ m gam Fe. Giá trị của m là
A. 5,6.
B. 2,8.
C. 11,2.
D. 8,4.
Câu 11: Cho dãy các kim loại: Ag, Fe, Au, Al. Kim loại trong dãy có độ dẫn điện tốt nhất là
A. Fe.
B. Ag.
C. Al.
D. Au.
Câu 12: Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với
A. dd NaCl.
B. dd NaOH.
C. nước Br2.
D. dd HCl
Câu 13: Cặp chất nào sau đây có thể phản ứng được với nhau?
B. CH3COOC2H5 và dd NaOH.
A. CH3CH2OH và dd NaNO3.
D. Dd CH3COOH và dd NaCl.
C. C2H6 và CH3CHO.

Câu 14: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là
A. tơ capron.
B. tơ visco.
C. tơ nilon-6,6.
D. tơ tằm.
Câu 15: Kim loại không phản ứng được với axit HNO3 đặc, nguội là
A. Cr.
B. Mg.
C. Ag.
D. Cu.
Câu 16: Oxit nào sau đây thuộc loại oxit bazơ?
A. CO2.
B. CuO.
C. SO2.
D. NO2.
Câu 17: Để bảo quản natri, người ta phải ngâm natri trong
A. dầu hỏa.
B. ancol etylic.
C. nước.
D. phenol lỏng.
Câu 18: Hai dd đều phản ứng được với kim loại Cu là
A. MgSO4 và ZnCl2. B. FeCl3 và AgNO3. C. AlCl3 và HCl.
D. FeCl2 và ZnCl2.
Câu 19: Trong quá trình điện phân dd CuCl2 với điện cực trơ,
A. ion Cu2+ nhận electron ở catot.
B. ion Cu2+ nhường electron ở anot.
C. ion Cl– nhận electron ở anot.
D. ion Cl– nhường electron ở catot.
Câu 20: Quặng boxit là nguyên liệu dùng để điều chế kim loại
A. chì.

B. nhôm.
C. natri.
D. đồng.
Câu 21: Cho bột nhôm tác dụng với dd NaOH (dư) thu được 6,72 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng
bột nhôm đã phản ứng là : A. 10,4 gam.
B. 16,2 gam. C. 5,4 gam. D. 2,7 gam.
Câu 22: Chất nào sau đây không phải là este?
A. C3H5(ONO2)3.
B. C2H5OC2H5.
C. CH3COOC2H5.
D. HCOOCH3.
Câu 23: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, metyl axetat, metylamin. Số chất trong dãy tham gia
phản ứng tráng bạc là : A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 24: Cho CH3COOCH3 vào dd NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm là
A. CH3COONa và CH3OH.
B. CH3COOH và CH3ONa.
C. CH3COONa và CH3COOH.
D. CH3OH và CH3COOH.
Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ X no, đơn chức, mạch hở (chứa C, H, O) thu được số mol
nước lớn hơn số mol CO2. X thuộc loại
A. ancol no, đơn chức, mạch hở.
B. axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở.
C. anđehit no, đơn chức, mạch hở.
D. este no, đơn chức, mạch hở.
Câu 26: Polietilen được tổng hợp từ monome có công thức cấu tạo
A. CH2 = CHCl.
B. CH2 = CH - CH3.

D. CH2 = CH - CH = CH2.
C. CH2 = CH2.
Câu 27: Cặp chất không xảy ra phản ứng là
A. dd NaNO3 và dd MgCl2.
B. dd NaOH và Al2O3.
Cuối Thu 2012

Trang 10/43


DIỄN TẬPTỐT NGHIỆP – NHỊ THẬP TAM –ĐỀ

BỘ 1

0945.86.84.82

C. K2O và H2O.
D. dd AgNO3 và dd KCl.
Câu 28: Sản phẩm cuối cùng của quá trình thuỷ phân các protein đơn giản nhờ xúc tác thích hợp là
A. β-amino axit.
B. axit cacboxylic.
C. este.
D. α-amino axit.
Câu 29: Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu
được là : A. 250 gam.
B. 360 gam. C. 270 gam. D. 300 gam.
Câu 30: Khi cho 12 gam hỗn hợp Fe và Cu tác dụng với dd HCl (dư), thể tích khí H2 sinh ra là
2,24 lít (ở đktc). Phần kim loại không tan có khối lượng là
A. 5,6 gam.
B. 6,4 gam.

C. 2,8 gam.
D. 3,2 gam.
Câu 31: Dd glucozơ phản ứng được với
A. Na2SO4.
B. Ca(OH)2.
C. Ag2O trong dd NH3, đun nóng. D. NaOH.
Câu 32: Trong các muối sau, muối nào dễ bị nhiệt phân?
A. LiCl.
B. NaNO3.
C. KHCO3.
D. KBr.
Câu 33: Cho các hiđroxit: NaOH, Mg(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3. Hiđroxit có tính bazơ mạnh nhất là
A. Al(OH)3.
B. Mg(OH)2.
C. Fe(OH)3.
D. NaOH.
Câu 34: Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C3H9N là
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 35: Dãy gồm các hợp chất chỉ có tính oxi hoá là
A. Fe(OH)2, FeO.
B. Fe(NO3)2, FeCl3. C. FeO, Fe2O3.
D. Fe2O3, Fe2(SO4)3.
Câu 36: Hợp chất sắt (II) sunfat có công thức là
A. FeSO4.
B. Fe2O3.
C. Fe(OH)3.
D. Fe2(SO4)3.

Câu 37: Cation M+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng 2s2 2p6 là
A. Na+.
B. Rb+.
C. Li+.
D. K+.
Câu 38: Cho dãy các chất: FeCl2, CuSO4, BaCl2, KNO3. Số chất trong dãy phản ứng được với dd
NaOH là A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 39: Axit amino axetic không phản ứng được với
A. NaOH.
B. HCl.
C. NaCl.
D. C2H5OH.
Câu 40: Tác nhân gây ô nhiễm môi trường đất là
A. Ca2+ , Mg2+, Na+
B. H+, OH−, H2O
C. Na+ , Fe3+, Al3+
D. Pb2+, Hg2+ , As3+
Dễ là khi đặt ra các nguyên tắc, nhưng khó là khi làm theo chúng

ĐỀ 7
Câu 1: Hai dd đều phản ứng được với kim loại Fe là
A. HCl và AlCl3.
B. ZnCl2 và FeCl3.
C. CuSO4 và HCl.
D. CuSO4 và ZnCl2.
Câu 2: Chất thuộc loại cacbohiđrat là
A. protein.

B. poli(vinyl clorua). C. glixerol.
D. xenlulozơ.
Câu 3: Cho dãy các kim loại: Mg, Cr, Na, Fe. Kim loại cứng nhất trong dãy là
A. Na.
B. Cr.
C. Fe.
D. Mg.
Câu 4: Chất không khử được sắt oxit (ở nhiệt độ cao) là
A. Cu.
B. Al.
C. CO.
D. H2.
Câu 5: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 6: Trùng hợp etilen thu được sản phẩm là
A. poli(metyl metacrylat).
B. polietilen (PE).
C. poli(vinyl clorua) (PVC).
D. poli(phenol-fomanđehit) (PPF).
Câu 7: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của
X là
A. C2H5COOCH3.
B. CH3COOCH3.
C. C2H3COOC2H5.
D. CH3COOC2H5.
Câu 8: Để làm mềm nước cứng vĩnh cửu, ta dùng dung dịch
A. NaCl.

B. Na2CO3.
C. Ca(NO3)2.
D. HCl.
Câu 9: Thủy phân 171 gam saccarozơ với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu
được là A. 90 gam.
B. 180 gam.
C. 67,5 gam.
D. 135 gam.
Câu 10: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường, tạo ra dd có môi trường
kiềm là A. Be, Na, Ca.
B. Na, Fe, K.
C. Ba, Fe, K.
D. Na, Ba, K.
Cuối Thu 2012

Trang 11/43


DIỄN TẬPTỐT NGHIỆP – NHỊ THẬP TAM –ĐỀ

BỘ 1

0945.86.84.82

Câu 11: Để phân biệt dd NH4Cl với dd BaCl2, người ta dùng dung dịch
A. NaNO3.
B. KNO3.
C. Mg(NO3)2.
D. KOH.
Câu 12: Hoà tan m gam Al bằng dd HCl (dư), thu được 3,36 lít H2 (ở đktc). Giá trị của m là

A. 2,70.
B. 4,05.
C. 5,40.
D. 1,35.
Câu 13: Cho các chất: dd saccarozơ, glixerol, ancol etylic, natri axetat. Số chất phản ứng được với
Cu(OH)2 ở điều kiện thường là A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 14: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân?
A. Protein.
B. Glucozơ.
C. Saccarozơ.
D. Tinh bột.
Câu 15: Để đánh giá sự ô nhiễm kim loại nặng trong nước thải của một nhà máy, người ta lấy một ít
nước, cô đặc rồi thêm dd Na2S vào thấy xuất hiện kết tủa màu vàng. Hiện tượng trên chứng tỏ nước thải
2+
2+
2+
2+
bị ô nhiễm bởi ion
A. Cu .
B. Fe .
C. Cd .
D. Pb .
Câu 16: Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là
A. tính khử.
B. tính oxi hoá và tính khử.
C. tính bazơ.
D. tính oxi hoá.

o
t
Câu 17: Cho phương trình phản ứng: Fe2O3 + 3CO → 2X + 3CO2.
C. Fe.
D. Fe3O4.
Chất X trong phương trình phản ứng trên là : A. FeO. B. Fe3C.
Câu 18: Cho dãy các chất: C2H5NH2, CH3NH2, NH3, C6H5NH2 (anilin). Chất trong dãy có lực bazơ
yếu nhất là : A. NH3.
B. C2H5NH2.
C. C6H5NH2.
D. CH3NH2.
Câu 19: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và
A. CH3COOH.
B. HCOOH.
C. CH3CHO.
D. C2H5OH.
Câu 20: Tính chất hoá học đặc trưng của K2Cr2O7 là
A. tính bazơ.
B. tính khử.
C. tính axit.
D. tính oxi hoá.
Câu 21: Cặp chất nào sau đây có thể phản ứng được với nhau?
B. CH3COOC2H5 và dd NaOH.
A. C2H6 và CH3CHO.
D. Dd CH3COOH và dd NaCl.
C. CH3CH2OH và dd NaNO3.
Câu 22: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (ở đktc) vào dd chứa 8 gam NaOH, thu được dd X.
Khối lượng muối tan có trong dd X là: A. 15,9 g. B. 21,2 g.
C. 10,6 g.
D. 5,3 g.

Câu 23: Cho 3,7 gam este no, đơn chức, mạch hở tác dụng hết với dd KOH, thu được muối và 2,3 gam
ancol etylic. Công thức của este là
A. C2H5COOC2H5.
B. HCOOC2H5.
C. CH3COOC2H5.
D. C2H5COOCH3.
Câu 24: Để chuyển 11,2 gam Fe thành FeCl3 thì thể tích khí clo (ở đktc) cần dùng là
A. 8,96 lít.
B. 6,72 lít.
C. 3,36 lít.
D. 2,24 lít.
Câu 25: Kết tủa xuất hiện khi nhỏ dd brom vào
A. benzen.
B. anilin.
C. axit axetic.
D. rượu etylic.
Câu 26: Oxit nào sau đây thuộc loại oxit bazơ? A. CuO. B. CO2. C. NO2. D. SO2.
Câu 27: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, metyl axetat, metylamin. Số chất trong dãy tham gia
phản ứng tráng bạc là : A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 28: Hai kim loại Al và Cu đều phản ứng được với dung dịch
A. NaOH loãng.
B. NaCl loãng.
C. HNO3 loãng.
D. H2SO4 loãng.
Câu 29: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dd Ba(HCO3)2 tác dụng với dung dịch
A. HNO3.
B. HCl.

C. KNO3.
D. Na2CO3.
Câu 30: Cho dãy các kim loại: Fe, K, Mg, Ag. Kim loại trong dãy có tính khử yếu nhất là
A. K.
B. Ag.
C. Mg.
D. Fe.
Câu 31: Chất không có tính chất lưỡng tính là :
A. NaHCO3.
B. AlCl3.
C. Al2O3.
D. Al(OH)3.
Câu 32: Dd metylamin trong nước làm
A. phenolphtalein hoá xanh.
B. quì tím không đổi màu.
C. quì tím hóa xanh.
D. phenolphtalein không đổi màu.
Câu 33: Cho 9,3 gam anilin (C6H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối phenylamoni
clorua (C6H5NH3Cl) thu được là : A. 6,475 g
B. 25,900 g
C. 19,425 g.
D. 12,950 g.
Câu 34: Cho các kim loại: Ni, Fe, Cu, Zn; số kim loại tác dụng với dd Pb(NO3)2 là
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 35: Chất nào sau đây vừa phản ứng được với dd KOH, vừa phản ứng được với dd HCl?
Cuối Thu 2012


Trang 12/43


DIỄN TẬPTỐT NGHIỆP – NHỊ THẬP TAM –ĐỀ

BỘ 1

0945.86.84.82

C. CH3COOH.
D. C2H5OH.
A. C6H5NH2.
B. H2NCH(CH3)COOH.
Câu 36: Kim loại đồng tác dụng được với dung dịch
A. AgNO3.
B. Mg(NO3)2.
C. NaNO3.
D. Al(NO3)3.
Câu 37: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
A. poli(vinyl clorua).
B. polietilen.
C. poli(metyl metacrylat).
D. nilon-6,6.
Câu 38: Cho m gam hỗn hợp bột Mg và Zn tác dụng với dd HCl (dư), thu được 23,1 gam muối clorua
và 4,48 lít khí H2(đktc). Trị số của m là
A. 9,8 gam.
B. 8,9 gam.
C. 11,3 gam.
D. 8,0 gam.
Câu 39: Hợp chất không làm đổi màu giấy quỳ tím ẩm là

A. H2NCH2COOH.
B. CH3NH2.
C. NH3.
D. CH3COOH.
2 2
6 2
1
Câu 40: Nguyên tử kim loại M có cấu hình electron là 1s 2s 2p 3s 3p . Trong bảng tuần hoàn các
nguyên tố hoá học, M thuộc nhóm: A. IIA.
B. IIIA.
C. IVA.
D. IA.
Dễ là khi nằm mơ hàng đêm, nhưng khó là khi chiến đấu vì một ước mơ

ĐỀ 8
Câu 1: Số hợp chất hữu cơ đơn chức, có cùng công thức phân tử C3H6O2 và đều tác dụng được với dd
NaOH là A. 3.
B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 2: Dãy gồm các hợp chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ là:
A. C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, NH3.
B. CH3NH2, C6H5NH2 (anilin), NH3.
C. C6H5NH2 (anilin), NH3, CH3NH2.
D. NH3, C6H5NH2 (anilin), CH3NH2.
Câu 3: Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt độ
thường là A. 1.
B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 4: Cho 7,5 gam H2NCH2COOH phản ứng vừa đủ với V ml dd NaOH 1M. Giá trị của V là
A. 200.
B. 400.
C. 300.

D. 100.
Câu 5: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 6: Cho 5,6 gam Fe tác dụng với dd HCl (dư) thu được thể tích khí H2 (ở đktc) là
A. 1,12 lít.
B. 4,48 lít.
C. 2,24 lít.
D. 6,72 lít.
Câu 7: Ở nhiệt độ cao, CuO không phản ứng được với
A. Al.
B. H2.
C. Ag.
D. CO.
Câu 8: Chất có thể dùng làm mềm nước cứng tạm thời là
A. NaCl.
B. HCl.
C. NaHSO4.
D. Ca(OH)2.
Câu 9: Cho dãy các kim loại: K, Mg, Cu, Al. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dd HCl là
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
2+
Câu 10: Trong dd CuSO4, ion Cu không bị khử bởi kim loại
A. Mg.
B. Ag.

C. Fe.
D. Zn.
Câu 11: Cho dd Na2CO3 vào dd Ca(HCO3)2 thấy
A. không có hiện tượng gì.
B. có kết tủa trắng và bọt khí.
C. có bọt khí thoát ra.
D. có kết tủa trắng.
Câu 12: Cho dãy các chất: NaOH, NaCl, NaNO3, Na2SO4. Chất trong dãy phản ứng được với dd
C. NaNO3.
D. NaOH.
BaCl2 là A. Na2SO4.B. NaCl.
Câu 13: Anilin (C6H5NH2) phản ứng với dung dịch
A. HCl.
B. Na2CO3.
C. NaCl.
D. NaOH.
Câu 14: Hai chất nào sau đây đều là hiđroxit lưỡng tính?
A. Ca(OH)2 và Cr(OH)3.
B. Cr(OH)3 và Al(OH)3.
D. NaOH và Al(OH)3.
C. Ba(OH)2 và Fe(OH)3.
Câu 15: Cho CH3COOCH3 vào dd NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm là
A. CH3COONa và CH3COOH.
B. CH3COONa và CH3OH.
C. CH3COOH và CH3ONa.
D. CH3OH và CH3COOH.
Câu 16: Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với
A. dd NaCl.
B. dd NaOH.
C. dd HCl.

D. nước Br2.
Câu 17: Chất có tính oxi hoá nhưng không có tính khử là
Cuối Thu 2012

Trang 13/43


DIỄN TẬPTỐT NGHIỆP – NHỊ THẬP TAM –ĐỀ

BỘ 1

0945.86.84.82

A. FeCl2.
B. Fe.
C. Fe2O3.
D. FeO.
Câu 18: Hợp chất có tính lưỡng tính là : A. NaOH.
B. Cr(OH)3. C. Ca(OH)2. D. Ba(OH)2.
Câu 19: Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trò là chất
A. cho proton.
B. bị oxi hoá.
C. nhận proton.
D. bị khử.
Câu 20: Công thức chung của các oxit kim loại nhóm IA trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học là
A. R2O3.
B. R2O.
C. RO2.
D. RO.
Câu 21: Điện phân (điện cực trơ) dd muối sunfat của một kim loại hóa trị II với dòng điện cường độ

6A, sau 1930 giây thấy khối lượng catot tăng 3,84 gam. Kim loại trong muối là
A. Mg.
B. Fe.
C. Zn.
D. Cu.
Câu 22: Cho phản ứng: aAl + bHNO3 → cAl(NO3)3 + dNO + eH2O.
Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản. Tổng (a + b) bằng: A. 4. B. 5. C. 7. D. 6.
Câu 23: Saccarozơ và glucozơ đều có
A. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.
B. phản ứng với Ag2O trong dd NH3, đun nóng.
C. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dd xanh lam.
D. phản ứng với dd NaCl.
Câu 24: Chất phản ứng được với dd NaOH là
A. MgO.
B. CuO
C. Al2O3.
D. KOH.
Câu 25: Dd làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là
A. NaOH.
B. NaNO3.
C. NaCl.
D. Na2SO4.
Câu 26: Tác nhân gây ô nhiễm môi trường không khí là
A. NH3, N2, H2O
B. H2 , H2O, O2
C. N2, O2 , H2
D. CH4, CO2, NOx
Câu 27: Cho dãy các kim loại: K, Mg, Na, Al. Kim loại có tính khử mạnh nhất trong dãy là
A. Al.
B. Mg.

C. Na.
D. K.
Câu 28: Thủy phân 162 gam xenlulozơ với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu
được là
A. 270 gam. B. 180 gam.
C. 135 gam.
D. 150 gam.
Câu 29: Thể tích khí clo (ở đktc) cần dùng để phản ứng hoàn toàn với 5,4 gam Al là
A. 8,96 lít.
B. 3,36 lít.
C. 2,24 lít.
D. 6,72 lít.
Câu 30: Dãy các kim loại được xếp theo chiều giảm dần tính khử là:
A. Zn, Cu, K.
B. K, Cu, Zn.
C. K, Zn, Cu.
D. Cu, K, Zn.
Câu 31: Thể tích khí CO2 (đktc) sinh ra khi cho 8,4 gam NaHCO3 phản ứng với lượng dư axit HCl là
A. 1,12 lít.
B. 2,24 lít.
C. 3,36 lít.
D. 4,48 lít.
Câu 32: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo)?
A. Tơ nilon-6,6.
B. Tơ tằm.
C. Tơ visco.
D. Bông.
Câu 33: Hai chất đều có thể tham gia phản ứng trùng ngưng là
B. C6H5CH=CH2 và H2NCH2COOH.
A. C6H5CH=CH2 và H2N[CH2]6NH2.

D. H2N[CH2]6NH2 và H2N[CH2]5COOH.
C. H2N[CH2]5COOH và CH2=CHCOOH.
Câu 34: 11,8 gam hỗn hợp gồm metyl axetat và etyl axetat tác dụng vừa đủ với 150 gam dd NaOH 4%.
Phần trăm khối lượng của etyl axetat trong hỗn hợp bằng
A. 62,81%.
B. 32,79%.
C. 37,29%.
D. 68,21%.
Câu 35: Khi cho bột Fe3O4 tác dụng hết với lượng dư dd H2SO4 đặc, nóng thu được dd chứa
A. FeSO4 và H2SO4.
B. Fe2(SO4)3, FeSO4 và H2SO4.
C. Fe2(SO4)3 và H2SO4.
D. Fe2(SO4)3.
Câu 36: Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit?
A. H2N−CH2−CO−NH−CH2−CO−NH−CH2−COOH
B. H2N−CH2−CO−NH−CH(CH3) −COOH
C. H2N−CH2−CH2−CO−NH−CH2−CH2−COOH
D. H2N−CH2−CH2−CO−NH−CH2− COOH
Câu 37: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H2NCH2COOH, vừa tác dụng được với CH3NH2?
A. NaOH.
B. NaCl.
C. CH3OH.
D. HCl.
Câu 38: Dd làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là
A. C2H5OH.
B. CH3NH2.
C. H2NCH2COOH.
D. CH3COOH.
Câu 39: Phân tử khối trung bình của polietylen (PE) bằng 420 000. Hệ số polime hóa của PE là
Cuối Thu 2012


Trang 14/43


DIỄN TẬPTỐT NGHIỆP – NHỊ THẬP TAM –ĐỀ

BỘ 1

0945.86.84.82

A. 10 000.
B. 15 000.
C. 12 500.
D. 17 500.
Câu 40: Trong các chất: phenol, etyl axetat, ancol etylic, axit axetic; số chất tác dụng được với dd
NaOH là: A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Chúng ta chỉ thực sự thất bại khi chấp nhận từ bỏ mọi cố gắng!
Dễ là khi thể hiện chiến thắng, nhưng khó là khi nhìn nhận một thất bại

ĐỀ 9
Câu 1: Metyl acrylat có công thức cấu tạo thu gọn là
A. CH2=CHCOOCH3. B. C2H5COOCH3.
C. CH3COOCH3.
D. CH3COOC2H5.
Câu 2: Dd HCl và dd NaOH đều tác dụng được với
A. CH3OH.
B. CH3CH2NH2.

C. H2NCH2COOH.
D. CH3COOH.
Câu 3: Số hợp chất hữu cơ đơn chức, có công thức phân tử C2H4O2 và tác dụng được với dd NaOH là
A. 2. B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 4: Khi nhiệt phân hoàn toàn NaHCO3 thì sản phẩm của phản ứng nhiệt phân là
A. NaOH, CO2, H2.
B. NaOH, CO2, H2O.
C. Na2CO3, CO2, H2O.
D. Na2O, CO2, H2O.
Câu 5: Chất phản ứng được với dd H2SO4 tạo ra kết tủa là
A. BaCl2.
B. NaCl.
C. NaOH.
D. Na2CO3.
Câu 6: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (ở đktc) vào dd chứa 8 gam NaOH, thu được dd X. Khối
lượng muối tan có trong dd X là
A. 10,6 gam.
B. 21,2 gam.
C. 15,9 gam.
D. 5,3 gam.
Câu 7: Nhôm oxit (Al2O3) không phản ứng được với dung dịch
A. H2SO4.
B. NaCl.
C. NaOH.
D. HNO3.
Câu 8: Chất thuộc loại đisaccarit là
A. xenlulozơ.
B. saccarozơ.

C. glucozơ.
D. fructozơ.
Câu 9: Cho dãy các chất: CH3OH, CH3COOH, CH3CHO, CH4. Số chất trong dãy tác dụng được với Na
sinh ra H2 là A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 10: Dd muối nào sau đây tác dụng được với cả Ni và Pb?
A. Cu(NO3)2.
B. Pb(NO3)2.
C. Fe(NO3)2.
D. Ni(NO3)2.
Câu 11: Số oxi hóa của crom trong hợp chất CrO3 là
A. +6.
B. +2.
C. +3.
D. +4.
Câu 12: Số đồng phân amin có công thức phân tử C2H7N là: A. 3.
B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 13: Để phản ứng hoàn toàn với 100 ml dd CuSO4 1M, cần vừa đủ m gam Fe. Giá trị của m là A.
5,6.
B. 2,8.
C. 11,2.
D. 8,4.
Câu 14: Hỗn hợp gồm Fe và Cu trong đó Cu chiếm 43,24% khối lượng, hòa tan hết 7,4 gam hỗn hợp
trong HCl dư thấy có V lít khí (đktc) bay ra. Trị số của V là : A. 0,56. B. 1,12. C. 2,24. D. 1,68.
Câu 15: Dd làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là
A. H2S.
B. Na2SO4.
C. HCl.

D. Ba(OH)2.
Câu 16: Dd metylamin trong nước làm
A. phenolphtalein hoá xanh.
B. quì tím hóa xanh.
C. phenolphtalein không đổi màu.
D. quì tím không đổi màu.
Câu 17: Trong công nghiệp, người ta điều chế Al bằng cách
B. dùng H2 để khử Al2O3 ở nhiệt độ cao.
A. điện phân Al2O3 nóng chảy.
D. dùng CO để khử Al2O3 ở nhiệt độ cao.
C. dùng C để khử Al2O3 ở nhiệt độ cao.
Câu 18: Cho m gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dd AgNO3 trong NH3 (đun nóng),
thu được 21,6 gam Ag. Giá trị của m là A. 9,0.
B. 36,0.
C. 18,0.
D. 16,2.
Câu 19: Dd nào sau đây có thể làm mất màu tím của dd loãng chứa KMnO4 và H2SO4? A.
Al2(SO4)3.
B. FeSO4.
C. Fe2(SO4)3. D. CuSO4.
Câu 20: Dãy gồm các kim loại được xếp theo thứ tự tính khử tăng dần từ trái sang phải là
A. Mg, Fe, Al.
B. Fe, Al, Mg.
C. Fe, Mg, Al.
D. Al, Mg, Fe.
Câu 21: Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) phản ứng hết với dd HCl. Sau phản ứng, khối
lượng muối thu được là (Cho H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, Cl = 35,5)
Cuối Thu 2012

Trang 15/43



DIỄN TẬPTỐT NGHIỆP – NHỊ THẬP TAM –ĐỀ

BỘ 1

0945.86.84.82

A. 11,05 gam.
B. 44,00 gam.
C. 43,00 gam.
D. 11,15 gam.
Câu 22: Dd FeSO4 và dd CuSO4 đều tác dụng được với
A. Fe.
B. Zn.
C. Cu.
D. Ag.
Câu 23: Nung 21,4 gam Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được m gam một
oxit. Giá trị của m là : A. 14,0.
B. 8,0.
C. 12,0.
D. 16,0.
Câu 24: Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo thành polibuta-1,3-đien là
A. CH2=CHCl.
B. CH2=CH–CH=CH2.
C. CH2=CH2.
D. CH2=CH–CH3.
Câu 25: Chất chỉ có tính khử là : A. Fe(OH)3.
B. FeCl3.
C. Fe.

D. Fe2O3.
Câu 26: Kim loại không tác dụng được với dd sắt (II) clorua là
A. Zn.
B. Mg.
C. Cu.
D. Al.
Câu 27: Chất phản ứng được với các dung dịch: NaOH, HCl là
A. CH3COOH.
B. C2H6.
C. C2H5OH.
D. H2N-CH2-COOH.
Câu 28: Polime thuộc loại tơ thiên nhiên là
A. tơ nilon-6,6.
B. tơ nitron.
C. tơ tằm.
D. tơ visco.
Câu 29: Kim loại Al không phản ứng được với dung dịch
C. NaOH.
D. H2SO4 (loãng).
A. H2SO4 (đặc, nguội).
B. KOH.
Câu 30: Điều chế kim loại Mg bằng phương pháp
2+
B. dùng kim loại Na khử ion Mg trong dd MgCl2.
A. điện phân dd MgCl2.
C. dùng H2 khử MgO ở nhiệt độ cao.
D. điện phân MgCl2 nóng chảy.
Câu 31: Cho m gam kim loại Al tác dụng với dd NaOH dư, thu được 3,36 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị
của m là A. 8,1.
B. 2,7.

C. 5,4.
D. 10,8.
Câu 32: Khi để lâu trong không khí ẩm một vật làm bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị sây sát sâu tới
lớp sắt bên trong, sẽ xảy ra quá trình
A. Fe và Sn đều bị ăn mòn điện hoá.
B. Fe bị ăn mòn điện hoá.
C. Fe bị ăn mòn hoá học.
D. Sn bị ăn mòn điện hoá.
Câu 33: Ba chất lỏng: C2H5OH, CH3COOH, CH3NH2 đựng trong ba lọ riêng biệt. Thuốc thử dùng để
phân biệt ba chất trên là
A. dd Br2.
B. quỳ tím. C. kim loại Na.
D. dd NaOH.
Câu 34: Cho dãy các chất: CH3COOCH3, C2H5OH, H2NCH2COOH, CH3NH2. Số chất trong dãy
phản ứng được với dd NaOH là :A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 35: Chất khí CO (cacbon monoxit) có trong thành phần loại khí nào sau đây ?
A. Không khí
B. Khí lò cao
C. Khí tự nhiên
D. Khí dầu mỏ
Câu 36: Để làm mất tính cứng của nước, có thể dùng
A. NaNO3.
B. Na2SO4.
C. NaHSO4.
D. Na2CO3.
Câu 37: Hai chất nào sau đây đều có thể tham gia phản ứng este hoá?
A. CH3COOH và C2H5OH.

B. CH3COOH và C2H5CHO.
C. CH3COONa và C6H5OH.
D. CH3COOH và C6H5NH2.
Câu 38: Đồng (Cu) tác dụng được với dung dịch
A. HCl.
B. H2SO4 loãng.
C. H2SO4 đặc, nóng. D. FeSO4.
Câu 39: Cho m gam anilin (C6H5NH2) tác dụng với nước brom thu được 66 gam kết tủa trắng
(C6H2Br3NH2). Trị số của m là : A. 18,6 g.
B. 16,8 g.
C. 9,3 g.
D. 13,2 g.
Câu 40: Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là
A. C17H35COONa và glixerol.
B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COOH và glixerol.
D. C15H31COONa và etanol.
Dễ là khi vấp phải một hòn đá và ngã, nhưng khó là khi đứng dậy và đi tiếp.

ĐỀ 10
Câu 1: Nhỏ vài giọt nước brom vào dd chất A, thấy xuất hiện kết tủa màu trắng. Chất A là
A. alanin.
B. anilin.
C. axit axetic. D. glucozơ.
Câu 2: Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo thành polistiren là
C. CH2=CHCl.
D. C6H5−CH=CH2.
A. CH2=CH–CH=CH2.
B. CH2=CH–CH3.
Câu 3: Xenlulozơ thuộc loại A. lipit.

B. đisaccarit. C. cacbohiđrat.
D. protein.
Câu 4: Cho dãy các chất: CH3COOC2H5, C2H5OH, H2NCH2COOH, CH3NH2. Số chất trong dãy
Cuối Thu 2012

Trang 16/43


DIỄN TẬPTỐT NGHIỆP – NHỊ THẬP TAM –ĐỀ

BỘ 1

0945.86.84.82

phản ứng được với dd HCl là A. 2.
B. 1.
C. 3. D. 4.
Câu 5: Cho 9,0 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dd AgNO3 trong NH3 (đun nóng),
thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 21,6.
B. 10,8.
C. 5,4.
D. 16,2.
Câu 6: Cho dãy các kim loại: Mg, Cu, Fe, Al. Kim loại trong dãy có tính khử yếu nhất là
A. Mg.
B. Cu.
C. Ag.
D. Fe.
Câu 7: Cho HCOOC2H5 phản ứng với dd NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm là
A. CH3COONa và CH3OH. B. HCOONa và C2H5OH.
C. CH3OH và CH3COOH. D. CH3COOH và CH3ONa.

Câu 8: Hoà tan hoàn toàn m gam Al bằng dd HNO3 (loãng, dư), thu được 2,24 lít khí NO (sản phẩm
khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m là :
A. 5,4. B. 8,1.
C. 4,05.
D. 2,7.
Câu 9: Công thức hóa học của sắt(III) oxit là : A. Fe(OH)2. B. Fe(OH)3. C. FeO. D. Fe2O3.
Câu 10: Kim loại Mg phản ứng được với dung dịch: A. NaOH. B. KNO3. C. HCl. D. NaCl.
Câu 11: Để phân biệt dd NH4NO3 với dd Ba(NO3)2, người ta dùng dung dịch
A. KCl.
B. NaCl.
C. K2SO4.
D. MgCl2.
Câu 12: Số oxi hóa của crom trong hợp chất Na2CrO4 là : A. +6. B. +4.
C. +3. D. +2.
Câu 13: Chất có chứa 12 nguyên tử cacbon trong một phân tử là
A. glixerol. B. glucozơ. C. etanol.
D. saccarozơ.
Câu 14: Cho m gam H2NCH2COOH phản ứng vừa đủ với 100 ml dd NaOH 1M. Giá trị của m là
A. 7,5.
B. 15.
C. 8,9.
D. 3,75.
Câu 15: Điều chế kim loại Na bằng phương pháp
+
+
A. dùng khí CO khử ion Na trong Na2O ở nhiệt độ cao. B. dùng K khử ion Na trong dd NaCl.
C. điện phân dd NaCl có màng ngăn.
D. điện phân NaCl nóng chảy.
Câu 16: Axit nào sau đây không phải là axit béo?
A. Axit fomic.

B. Axit oleic.
C. axit panmitic.
D. Axit stearic.
Câu 17: Sự thủy phân tinh bột tạo ra
A. fructozơ. B. xenlulozơ. C. glucozơ. D. saccarozơ.
Câu 18: Dd nào sau đây phản ứng được với dd CaCl2 tạo kết tủa?
A. NaHCO3. B. Na2CO3. C. NaCl.
D. Mg(NO3)2.
Câu 19: Canxi cacbonat (CaCO3) tan dần trong nước có hòa tan khí
A. N2.
B. H2.
C. CO2.
D. O2.
Câu 20: Cho m gam hỗn hợp kim loại Zn, Cu vào dd HCl (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được 4,48 lít khí H2 (đktc) và 2,0 gam kim loại không tan. Giá trị của m là
A. 18,0.
B. 15,0.
C. 8,5. D. 16,0.
Câu 21: Chất không có khả năng làm mềm tính cứng của nước là
A. Ca(OH)2. B. NaCl.
C. Na2CO3. D. Na3PO4.
Câu 22: Sắt (Fe) ở ô số 26 của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Cấu hình electron của Fe là
6 2
4 2
5 2
7 1
A. [Ar]3d 4s .
B. [Ar]3d 4s .
C. [Ar]3d 4s .
D. [Ar]3d 4s .

Câu 23: Chất có chứa hai nhóm chức là: A. anilin. B. etyl axetat. C. axit axetic. D. glyxin.
Câu 24: 20 gam hỗn hợp gồm metyl amin (CH3NH2) và etyl amin (C2H5NH2) phản ứng vừa đủ với 300
ml dd HCl 2M. Thành phần % của 2 amin trong hỗn hợp lần lượt là
A. 77,5% và 22,5%.
B. 22,5% và 77,5%.
C. 75,7% và 25,2%.
D. 75% và 25%.
Câu 25: Kim loại Fe không phản ứng được với dung dịch
A. FeCl3.
B. ZnCl2.
C. NiCl2.
D. CuCl2.
Câu 26: Dãy gồm các ion được sắp xếp theo thứ tự tính oxi hóa tăng dần từ trái sang phải là
+
3+
2+
+
2+
3+
2+
3+
+
3+
2+
+
A. K , Al , Cu .
B. K , Cu , Al .
C. Cu , Al , K .
D. Al , Cu , K .
Câu 27: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, kim loại kiềm thổ thuộc nhóm

A. IA.
B. IIIA.
C. IVA.
D. IIA.
Câu 28: Cho m gam HCOOCH3 phản ứng hết với dd NaOH (dư), đun nóng thu được 6,8 gam muối
HCOONa. Giá trị của m là: A. 9,0 gam.
B. 6,0 gam. C. 3,0 gam. D. 7,4 gam.
Câu 29: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là
A. nilon-6,6. B. nilon-6.
C. polibuta-1,3-đien. D. poli(etylen terephtalat).
Câu 30: Oxit nào sau đây thuộc loại oxit bazơ? A. Al2O3. B. Fe2O3.
C. CrO3.
D. SO3.
Cuối Thu 2012

Trang 17/43


DIỄN TẬPTỐT NGHIỆP – NHỊ THẬP TAM –ĐỀ

BỘ 1

0945.86.84.82

Câu 31: Để phản ứng vừa đủ với V ml dd CuSO4 1M cần 13 gam bột Zn. Trị số của V là
A. 100.
B. 300.
C. 400.
D. 200.
Câu 32: Kim loại không phản ứng được với dd HNO3 đặc, nguội là

A. Ag.
B. Cu.
C. Cr.
D. Pb.
Câu 33: Dd NaOH phản ứng được với : A. FeO.
B. CuO.
C. Fe2O3.
D. Cr2O3.
Câu 34: Chất không có tính lưỡng tính là: A. Al2O3.
B. Cr2O3.
C. NaOH.
D. NaHCO3.
Câu 35: Kim loại chỉ phản ứng được với nước ở nhiệt độ cao là : A. Na. B. Fe. C. Ca. D. Ba.
Câu 36: Quặng hematit là nguyên liệu dùng để sản xuất: A. gang. B. nhôm. C. chì.
D. natri.
Câu 37: Cho dãy các kim loại: Fe, Ag, Al, Cu. Kim loại trong dãy có khả năng dẫn điện kém nhất là
A. W.
B. Cu.
C. Hg.
D. Fe.
Câu 38: Dd không làm quỳ tím chuyển màu là
A. C2H5NH2. B. C2H5OH. C. HCOOH. D. CH3COOH.
Câu 39: Cho dãy các dung dịch: glucozơ, saccarozơ, etanol, glixerol. Số dd trong dãy phản
ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dd có màu xanh lam là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 40: Chất nào sau đây là este?
A. CH2=CH−COOH. B. CH3COONa.

C. CH3OH. D. CH2=CH−COOCH3.
Dễ là khi hứa một điều với ai đó, nhưng khó là khi hoàn thành lời hứa đó

ĐỀ 11
Câu 1: Phát biểu không đúng là:
A. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3.
B. HCOOCH=CH2 tác dụng được với dd Br2.
C. HCOOCH=CH2 tác dụng với dd NaOH thu được andehit và muối.
D. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime.
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn a mol axit hữu cơ Y được 2a mol CO 2. Mặt khác, để trung hòa a mol Y cần
vừa đủ 2a mol NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn của Y là
A. C2H5-COOH. B. HOOC-COOH.
C. CH3-COOH.
D. OOC-CH2-CH2-COOH.
Câu 3: Hỗn hợp X gồm 3 oxit có số mol bằng nhau: FeO, Fe 2O3 và Fe3O4. Cho m gam hỗn hợp X tác
dụng với dd HNO3 (dư), thu được dd Y. Cho Y tác dụng với dd NaOH loãng (dư), thu được 6,42 gam
kết tủa nâu đỏ. Giá trị của m là:
A. 1,6.
B. 2,32. C. 4,64.
D. 4,8.
Câu 4: Cho dãy các chất: axit axetic, o-crezol, phenol, ancol benzylic, ancol etylic, axit aminoaxetic. Số
chất trong dãy phản ứng được với dd KOH là: A. 3. B. 2. C. 5.
D. 4.
Câu 5: Thể tích khí clo (đktc) cần dùng để phản ứng hoàn toàn với 5,4 gam Al là
A. 3,36 lít.
B. 8,96 lít.
C. 2,24 lít.
D. 6,72 lít.
Câu 6: Tính chất hóa học đặc trưng của Fe là: A. tính axit.
B. tính oxi hóa. C. tính khử. D. tính bazơ.

Câu 7: Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút thuốc lá. Chất gây
nghiện và gây ung thư có trong thuốc là là: A. aspirin. B. nicotin.
C. cafein.
D. moocphin.
Câu 8: Cho dãy kim loại: Zn, Fe, Cr. Thứ tự giảm dần hoạt động hóa học của các kim loại từ trái sang phải
trong dãy là: A. Zn, Cr, Fe.
B. Zn, Fe, Cr.
C. Fe, Zn, Cr.
D. Cr, Fe, Zn.
Câu 9: Cho các chất: metylamin, amoniac, anilin, natri hidroxit. Chất có lực bazơ nhỏ nhất là
A. amoniac.
B. natri hidroxit.
C. metylamin.
D. anilin.
Câu 10: Cho khí CO (dư) đi vào ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm Al 2O3, Fe2O3, CuO thu được chất
rắn Y. Cho Y vào dd NaOH (dư), khuấy kĩ, thấy còn lại phần không tan Z. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn
toàn. Phần không tan Z gồm:
A. Al, Fe, Cu.
B. Fe, Cu.
C. Al2O3, Fe2O3, Cu.
D. Fe2O3, Cu.
Câu 11: Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dd axit H 2SO4 đặc, nóng đến khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được dd Y và một phần Fe không tan. Chất tan có trong dd Y là
A. MgSO4. B. MgSO4 và Fe2(SO4)3. C. MgSO4 và FeSO4. D. MgSO4 và Fe2(SO4)3 và FeSO4.
Câu 12: Kim loại có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối là: A. Al. B. Mg. C. Zn. D. Na.
Câu 13: Cô cạn dd X chứa các ion Mg2+, Ca2+ và HCO3-, thu được chất rắn Y. Nung Y ở nhiệt độ cao
đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Z gồm
A. MgCO3 và CaO.
B. MgO và CaCO3.
C. MgCO3 và CaCO3. D. MgO và CaO.

Câu 14: Anilin và phenol đều có phản ứng với
A. dd NaOH.
B. nước Br2.
C. dd HCl.
D. dd NaCl.
Cuối Thu 2012

Trang 18/43


DIỄN TẬPTỐT NGHIỆP – NHỊ THẬP TAM –ĐỀ

BỘ 1

0945.86.84.82

Câu 15: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) những
tấm kim loại A. Pb. B. Zn.
C. Sn.
D. Cu.
Câu 16: Để chứng minh trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dd glucozơ phản ứng với :
A. AgNO 3 trong dd NH 3 ,đun nóng.
B. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.
C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
D. kim loại Na.
Câu 17: Dd làm quỳ tím hóa xanh là: A. metylamin. B. glyxin. C. axit glutamic. D. anilin.
Câu 18: Magie được điều chế bằng cách
A. điện phân nóng chảy MgCl2.
B. cho Na vào dd MgSO4.
C. Dùng H2 khử MgO ở nhiệt độ cao.

D. điện phân dd Mg(NO3)2.
Câu 19: Hòa tan hoàn toàn m gam kim loại X bằng dd HCl sinh ra V lít khí (đktc); cũng m gam X khi
đun nóng phản ứng hết với V lít O2 (đktc). Kim loại X là : A. Zn. B. Ni. C. Pb. D. Sn.
Câu 20: Chất X có công thức phân tử C4H8O2, tác dụng với dd NaOH sinh ra chất Y có công thức phân
tử C3H5O2Na. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3COOC2H5.
B. HCOOC3H7.
C. HCOOC3H5.
D. C2H5COOCH3.
Câu 21: Cho dãy các chất: CH3Cl, C2H5COOCH3, CH3CHO, CH3COONa, CH3COOCH=CH2. Số chất
trong dãy khi thủy phân sinh ra ancol metylic là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 22: Cho hỗn hợp kim loại gồm 6,75 gam Al và 2,3 gam Na tác dụng với nước dư. Sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn khối lượng chất rắn còn lại là: A. 4,05 g B. 5,0 g. C. 2,3 g
D.2,7 g.
2+
6
Câu 23: Cấu hình electron của cation R có phân lớp ngoài cùng là 2p . Nguyên tử R là
A. Mg.
B. N.
C. S.
D. Al.
3+
2+
Câu 24: Để khử ion Fe trong dd thành ion Fe có thể dùng một lượng dư kim loại
A. Mg.
B. Ag.
C. Cu.
D. Ba.
Câu 25: Cacbohidrat thuộc loại đisaccarit là: A. saccarozơ. B. xenlulozơ. C. glucozơ. D. fructozơ.

Câu 26: Trong công nghiệp, kim loại nhôm được điều chế bằng cách
A. nhiệt phân Al2O3.
B. điện phân dd AlCl3.
C. điện phân Al2O3 nóng chảy.
D. điện phân AlCl3 nóng chảy.
Câu 27: Khi cho 12 gam hỗn hợp Fe và Cu tác dụng với dd HCl (dư), thể tích khí H 2 sinh ra là 2,24 lít
(đktc). Phần kim loại không tan có khối lượng là: A. 2,8 g. B. 6,4 g. C.3,2 g. D. 5,6 g.
Câu 28: Cho dãy các chất: FeO, MgO, Fe 3O4, Al2O3, HCl, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hóa bởi dd
H2SO4 đặc, nóng là:
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 29: Dd K2CO3 phản ứng được với:
A. CH3COOH.B. CH3COOK. C. CH3OH. D. C2H5OH.
Câu 30: Trong môi trường kiềm, peptit tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu
A. vàng.
B. đỏ.
C. tím.
D. xanh.
Câu 31: Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dd NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, cô cạn dd thu được chất rắn khan có khối lượng là
A. 3,28 gam.
B. 8,56 gam.
C. 10,4 gam.
D. 8,2 gam.
Câu 32: Dãy các chất sau được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là:
A. CH3CH2OH, CH3COOH, CH3CHO.
B. CH3COOH, CH3CH2OH, CH3CHO.
C. CH3CHO, CH3CH2OH, CH3COOH.

D. CH3COOH, CH3CHO, CH3CH2OH.
Câu 33: Hai chất nào dưới đây đều có tính lưỡng tính ?
A. Cr và Cr2O3.
B. Al và Al2(SO4)3. C. Cr(OH)3 và Al2O3.
D. Al2(SO4)3 và Al(OH)3.
Câu 34: X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi so với CH 4 là 5,5. Nếu đem đun 4,4 gam este X với dd
NaOH (dư), thu được 4,1 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. HCOOCH2CH2CH3. B. HCOOCH(CH3)2.
C. CH3COOC2H5.
D. C2H5COOCH3.
Câu 35: Khi đốt cháy 4,5 gam một amin đơn chức giải phóng ra 1,12 lít N2 (đktc). Công thức phân tử của amin
đó là A. C2H7N.
B. CH5N.
C. C3H9N.
D. C3H7N.
Câu 36: Chất không có tính chất lưỡng tính là
A. Cr2O3.
B. Al2O3.
C. Cr(OH)3.
D. Mg(OH)2.
Câu 37: Tơ nilon-6,6 là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng giữa
A. HOOC-[CH2]4-COOH và H2N-[CH2]6-NH2. B. HOOC-[CH2]4-NH2 và H2N-[CH2]6-COOH.
C. HOOC-[CH2]4-COOH và H2N-[CH2]4-NH2. D. HOOC-[CH2]6-COOH và H2N-[CH2]6-NH2.
Câu 38: Nhúng một lá sắt nhỏ vào dd chứa một trong những chất sau: FeCl 3, AlCl3, HCl, HNO3, NaCl,
CuSO4. Số trường hợp tạo muối sắt (II) là: A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Cuối Thu 2012


Trang 19/43


DIỄN TẬPTỐT NGHIỆP – NHỊ THẬP TAM –ĐỀ

BỘ 1

0945.86.84.82

Câu 39: Cho dãy các chất: Ca(HCO 3)2, Cr2O3, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, CrO3. Số chất trong dãy có
tính chất lưỡng tính là:
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 40: Cho m gam hỗn hợp hai ancol tác dụng hoàn toàn với Na (dư) được 1,12 lít H 2 (đktc) và 6,1
gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là: A. 4,6. B. 4,1.
C. 3,2.
D. 3,9.
Đường đi khó, không khó vì ngăn sông cách núi mà khó vì lòng người ngại núi e sông !
Lời hứa đêm giông bão sẽ dễ bị quên khi lúc đẹp trời !
Dễ là khi chúng ta nói rằng chúng ta yêu thương, nhưng khó là khi làm cho người khác cảm thấy
như thế hàng ngày.

ĐỀ 12
Câu 1: Đun nóng dd chứa 27 gam glucoz với AgNO3 trong dd NH3 (dư) thì khối lượng Ag tối đa thu được là:
A. 10,8 gam
B. 21,6 gam
C. 32,4 gam
D. 16,2 gam

Câu 2: Trùng hợp 5,6 lít C2H4 (đktc), nếu hiệu suất phản ứng là 90% thì khối lượng polime thu được là:
A. 6,3 gam
B. 5,3 gam
C. 7,3 gam
D. 4,3 gam
Câu 3: Hợp chất este X có công thức phân tử là: C4H8O2. khi xà phòng hoá X thu được etanol. Tên gọi
của X là:
A. etyl axetat.
B. metyl propionat. C. metyl axetat.
D. propyl axetat.
Câu 4: Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và
A. phenol.
B. glixerol.
C. ancol đơn chức. D. este đơn chức
Câu 5: Saccarozơ và glucozơ đều có
A. phản ứng với AgNO3 trong dd NH3, đun nóng.
B. phản ứng với dd Cu(OH)2 khi đun nóng cho kết tủa đỏ gạch.
C. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dd xanh lam.
D. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit
Câu 6: Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là
A. 250 gam.
B. 300 gam.
C. 360 gam.
D. 270 gam.
Câu 7: Anilin (C6H5NH2) phản ứng với dung dịch
A. NaOH.
B. HCl.
C. Na2CO3.
D. NaCl.
Câu 8: Cho 9,3 gam anilin (C6H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là

A. 11,95 gam.
B. 12,95 gam.
C. 12,59 gam. D. 11,85 gam.
Câu 9: Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là
A. C2H5OH.
B. CH2 = CHCOOH. C. H2NCH2COOH. D. CH3COOH.
Câu 10: Trong các tên gọi dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất ?
A. NH3
B. CH3NH2
C. C6H5NH2
D. (CH3)2NH
Câu 11: Trong các dd dưới đây, Dd nào làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ?
A. H2N-CH(NH2)-COOH
B. CH3–NH2
C. HOOC-CH2CH(NH2)COOH
D. H2N–CH2-CH2–COOH
Câu 12: Để trung hòa 4,5 gam một amin đơn chức X cần dùng 100ml dd HCl 1M. Công thức phân tử của X
là: A. C2H7N
B. CH5N
C. C3H5N
D. C3H7N
Câu 13: Xà phòng hoá hoàn toàn một este A no đơn chức, mạch hở cần vừa đủ 600 ml dd NaOH 0,2M.
Sau phản ứng thu được 9,84 gam muối và 3,84 gam một ancol. Công thức cấu tạo của A là:
A. HCOOCH3
B. HCOOC2H5C. CH3COOCH3
D. CH3COOC2H5
Câu 14: Liên kết hoá học trong mạng tinh thể kim loại gọi là liên kết:
A. ion
B. Cộng hoá trị
C. Kim loại

D. Cộng hoá trị phân cực
Câu 15: Cho 4 gam kim loại M (thuộc nhóm IIA) tác dụng với nước dư, thấy có 2,24 lít khí ở đktc thoát
ra. Kim loại M là:
A. Mg
B. Ca
C. Ba
D. Be
Câu 16: Cho một lượng bột sắt tác dụng với dd H2SO4 loãng dư thu đựơc 2,24 lít khí X ở đktc. Khối
lượng kim loại đã dùng là:A. 5,6g B. 8,4g
C. 2,24g
D. 6,4g
Câu 17: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng với HCl là:
A. Na, Al, Cu, Mg
B. Al, Mg, Fe, Ba
C. Na, Cu, Fe, Zn
D. Ag, Na, Al, Ba
Câu 18: Kim loại nào sau đây chỉ có thể điều chế bằng phương pháp điện phân:
A. Fe
B. Cu
C. Al
D. Ag
Câu 19: Khi nối dây sắt với các dây làm bằng các chất nào sau thì dây sắt bị ăn mòn:
A. Nhôm
B. kẽm
C. Đồng
D. Magie
Cuối Thu 2012

Trang 20/43



DIỄN TẬPTỐT NGHIỆP – NHỊ THẬP TAM –ĐỀ

BỘ 1

0945.86.84.82

Câu 20: Cho các chất sau: Al, Al 2O3, Mg, Fe2O3, Al(OH)3, AlCl3. Số chất vừa tác dụng với dd NaOH,
vừa tác dụng với dd HCl là: A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 21: Nếu cho 5,4 gam Al tan hoàn toàn trong dd NaOH dư thì thể tích khí H 2 thoát ra ở đktc là:
A. 2,24 lít
B. 3,36 lít
C. 4,48 lít
D. 6,72 lít

2+
2Câu 22: Một loại nước có chứa nhiều các ion Ca , SO4 , HCO3 thì được xếp vào loại
A. nước cứng vĩnh cửu
B. nước mềm C. nước cứng toàn phần D. nước cứng tạm thời
Câu 23: Cho 1 đinh sắt nguyên chất vào dd chưa CuSO 4 sau một thời gian lấy đinh sắt ra cân lên thấy
khối lượng tăng thêm 0,8 gam. Giả thiết toàn bộ lượng kim loại Cu sinh ra đều bám vào đinh sắt. Khối
lượng sắt đã phản ứng là: A. 4,48 g B. 11,2 g
C. 2,8 g
D. 5,6 g
Câu 24: Điện phân dd CuSO4 với điện cực trơ, quá trình diễn ra ở Anot là:
A. Cu → Cu2+ +2e
B. 2H2O → O2 + 4H+ + 4e

C. Cu2+ +2e → Cu
D. 2H2O + 2e → H2 + 2OHCâu 25: Cho 7,8 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu kì kế tiếp trong bảng tuần hoàn vào dd HCl
dư thu được 3,36 lít khí (ở đktc). 2 kim loại đó là:
A. K và Rb
B. Rb và Cs
C. Na và K
D. Li và Na
Câu 26: polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là:
A. CH2=C(CH3)COOCH3
B. CH2=CHCOOCH3
C. C6H5CH=CH2
D. CH3COOCH=CH2
Câu 27: Cấu hình e nào sau đây của kim loại kiềm?
A. ns1
B. ns2np1
C. ns2np1
D. ns2np1
Câu 28: Cho phản ứng: a Fe +
b HNO3

→ c Fe(NO3)3 + d NO + e H2O
Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, đơn giản nhất. Thì tổng (a+b) bằng
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 29: Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là
A. SO2 và NO2.
B. CO và CH4.
C. CO và CO2.

D. CH4 và NH3.
Câu 30: Khối lượng bột nhôm cần dùng để thu được 78 gam crom từ Cr 2O3 bằng phản ứng nhiệt nhôm
(giả sử hiệu suất phản ứng là 100%) là :
A. 13,5 gam
B. 27,0 gam.
C. 54,0 gam.
D. 40,5 gam
Câu 31: Hỗn hợp X gồm Cu và Fe, trong đó Cu chiếm 43,24% khối lượng. Cho 14,8 gam X tác dụng
hết với dd HCl thấy có V lít khí (đktc). Giá trị của V là:
A. 1,12 lít.
B. 2,24 lít. C. 4,48 lít.
D. 3,36 lít
Câu 32: Cấu hình electron của nguyên tử Cr (Z = 24) là :
A. 1s22s22p63s23p63d54s1 ;
B. 1s22s22p63s23p64s13d5 ;
2
2
6
2
6
2
4
C. 1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d ;
D. 1s22s22p63s23p63d44s2
Câu 33: Đốt cháy 4,81 gam este X thu được 8,58 gam CO2 và 3,51 gam H2O. Công thức của X là
A. C3H6O2
B. C2H2O2
C. C4H8O2
D. C4H6O2
Câu 34: Khử hoàn toàn 28,8 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe 2O3 và Fe3O4 cần vừa đủ 6,72 lít CO (đktc).

Khối lượng Fe thu được sau phản ứng là: A. 24,0 gam
B. 19,2 gam C. 22,4 gam D. 28,0 gam
Câu 35: Lên men m gam glucozơ thành ancol etylic. Khí sinh ra hấp thụ vào dd Ba(OH) 2 dư thu được
19,7 gam kết tủa. Hiệu suất quá trình lên men là 80%. Giá trị của m là
A. 7,2
B. 11,25
C. 18
D. 9
Câu 36: Cho 27 gam amin đơn chức X tác dụng với dd HCl dư thu được 48,9 gam muối khan. Công
thức của amin là:A. C3H9NH2
B. C2H5NH2
C. CH3NH2
D. C6H5NH2
Câu 37: Tất cả các kim loại Fe, Zn, Cu, Ag đều tác dụng được với dung dịch
A. HCl
B. H2SO4 loãng
C. HNO3
D. KOH
Câu 37: Cho m gam Anilin tác dụng hết với dd Br2 thu được 9,9 gam kết tủa. Giá trị m đã dùng là
A. 0,93 gam
B. 2,79 gam
C. 1,86 gam
D. 3,72 gam
Câu 38: Hai kim loại có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là
A. Ca và Fe.
B. Mg và Zn.
C. Na và Cu.
D. Fe và Cu.
Câu 39: Cho các dd đựng trong các lọ riêng biệt sau: dd FeCl 2; dd FeCl3, dd AlCl3, dd NH4Cl. Chỉ dùng
một thuốc nào sau đây có thể nhận biết được cả 4 dd trên:

A. BaCl2
B. NaOH
C. H2SO4
D. NH3.
Câu 40: Thủy phân hoàn toàn 34,2 gam saccarozơ sau đó tiến hành phản ứng tráng bạc với dd thu được.
Khối lượng Ag kết tủa là A. 32,4 gam
B. 21,6 gam C. 10,8 gam D. 43,2 gam
Cuối Thu 2012

Trang 21/43


DIỄN TẬPTỐT NGHIỆP – NHỊ THẬP TAM –ĐỀ
BỘ 1
0945.86.84.82
Dễ là khi phê bình người khác, nhưng khó là khi cải thiện chính bản thân mình.

ĐỀ 13
Câu 1: Dd NaOH có thể tác dụng với những dd nào :
1.HCl; 2.NaHCO3; 3.Na2CO3; 4.Al2O3; 5.MgO; 6.Al(OH)3; 7.Mg(OH)2 .
A. 2,4,5,6.
B. 1,3,5,6
C. 2,3,6,7
D. 1,2,4,6
Câu 2: Sục khí Cl2 vào dd CrCl3 trong môi trường NaOH. Sản phẩm thu được là:
A. Na2CrO2, NaCl, H2O.
B. Na2CrO4, NaCl, H2O.
C. NaCrO2, NaCl, NaClO, H2O .
D. NaClO3, Na2CrO4, H2O.
Câu 3: Điện phân bằng điện cực trơ dd muối sunfat của kim loại hóa trị II với dòng điện có cường độ

6A . Sau 29 phút điện phân thấy khối lượng catot tăng lên 3,45 g . Kim loại đó là
A. Cu
B. Sn
C. Ni
D. Zn
(1)
( 2)
Câu 4: Cho sơ đồ : Cu(OH) 2 → CuSO4 → Cu. Tác chất và điều kiện phản ứng thực hiện (1) và
(2) là A. (1) dd MgSO4 (2) Fe
B. (1) dd H2SO4 (2) Na
C. (1) Na2SO4, (2) Zn
D. (1) dd H2SO4 (2) điện phân dd
Câu 5: Cho dd HCl vào các chất sau: KNO3, KHCO3, CuSO4, NH4HCO3, CaCO3. Số phản ứng xảy ra tạo khí
bay lên là
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Câu 6: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là:
A. quặng pirit.
B. quặng boxit.
C. quặng manhetit
D. quặng đôlômit.
→ NaCl 
→ NaOH 
→ Na 
→ NaOH. Số phản ứng oxi
Câu 7: Cho chuỗi phương trình: Cl2 
hóa khử là
A. 1

B. 3 C. 4 D. 2
Câu 8: Cho 2 phản ứng: Cu + 2 FeCl 3 
→ CuCl2 + 2FeCl2 ; Fe + CuCl2 
→ FeCl2 + Cu . Kết luận
đúng là: A. Tính oxi hoá của Cu2+>Fe3+>Fe2+
B. Tính oxi hoá của Fe3+>Cu2+>Fe2+
C. Tính khử của Cu>Fe2+>Fe
D. Tính khử của Fe2+>Fe>Cu
Câu 9: Nung nóng hỗn hợp muối cacbonat của hai kim loại kế tiếp nhau trong nhóm IIA tới khối lượng
không đổi thu được 2,24 lít CO 2(đktc) và 4,64 gam hỗn hợp hai oxit. Kim loại có khối lượng phân tử
nhỏ là :
A. Ca
B. Sr
C. Mg
D. Be
Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn môt amin đơn chức no ta thu được CO 2 và H2O theo tỷ lệ mol 2:3. Amin đó
là : A. Propylamin
B. Metylamin C. Anilin
D. Etylamin
Câu 11: Một thanh kim loại M bị ăn mòn điện hoá học khi tiếp xúc với thanh sắt trong không khí ẩm. M
có thể là A. Bạc.
B. Đồng.
C. Chì.
D. Kẽm.
Câu 12: Cho các kim loại Fe, Cu tác dụng với các dd FeCl3, FeCl2. Số phản ứng xảy ra là
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
Câu 13: Cation R2+có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 3s23p6.Nguyên tử R là

A. Ca
B. Mg
C. Sr
D. Ba
Câu 14: Hấp thụ hoàn toàn 1,12 lít khí CO 2 (ở đktc) vào dd chứa 4 gam NaOH, thu được dd X. Khối
lượng muối tan có trong dd X là
A. 21,2 gam.
B. 15,9 gam.
C. 10,6 gam.
D. 5,3 gam.
Câu 15: Cho dd X chứa các chất tan là FeCl 2, AlCl3 tác dụng với dd NaOH dư, lọc lấy kết tủa để ngoài
không khí ở nhiệt độ phòng, ta được chất rắn là
A. FeO.
B. Fe2O3.
C. Fe(OH)3.
D. Fe(OH)2.
Câu 16: Cho các hợp chất Cr(OH)2, Al2O3, CrO3, NaHCO3, Al(OH)3, Fe2O3. Số hợp chất lưỡng tính là
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
Câu 17: Este CH3-COO-CH=CH2 do các chất sau phản ứng với nhau tạo nên ?
A. CH3-COOH với CH2=CH-Cl
B. CH3-COOH với CH2=CH-OH

C. CH3-COOH với HC CH
D. CH3-COOH với CH2=CH2
Câu 18: Tác dụng nào sau đây không thuộc loại phản ứng oxi hoá-khử ?
A. Na + H2O
B. Na + O2

C. Na + HCl
D. Na2O + H2O
Câu 19: Sục 3,36 lít CO2(đktc) vào dd có chứa 0,125 mol Ca(OH) 2. Khối lượng kết tủa thu được là A.
15 gam.
B. 20 gam.
C. 10 gam.
D. 12,5 gam.
H 2 SO 4 d
xt ,to , p


Câu 20: Cho sơ đồ sau : C2H5OH
X → Y. Vậy Y là:
to
A. Cao su Buna
B. Polivinylclorua
C. Polietylen
D. Nilon-6
Câu 21: Cho 32,04 gam AlCl 3 vào 500 ml dd NaOH 1,6 M sau khi phản ứng xong thu được thu được
khối lượng kết tủa là A. 4,68 gam B. 18,72gam C. 12,48 gam D. 6,24 gam
Cuối Thu 2012

Trang 22/43


DIỄN TẬPTỐT NGHIỆP – NHỊ THẬP TAM –ĐỀ

BỘ 1

0945.86.84.82


Câu 22: Cho 8,1gam Al vào 400 ml dd KOH 0,5M . Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thể tích H 2
(đktc) thu được là A. 6,72 lít B. 10,08 lít
C. 13, 44 lít D. 8,96 lít
Câu 23: Thủy phân Este trong môi trường kiềm và đun nóng gọi là :
A. Phản ứng crackinh B. Phản ứng xà phòng hóa C. Phản ứng lên men D. Phản ứng hidrat hóa
Câu 24: Cho dd Fe2(SO4)3 tác dụng với Cu dư thu được dd X. Cho dd X tác dụng với Fe dư . Các chất
oxi hóa đã tham gia phản ứng lần lượt là
A. Fe3+ và Cu2+
B. Cu2+ và Fe2+
C. Chỉ có Fe3+
D. Chỉ có Fe2+
Câu 25: Hoà tan m gam Al vào dd HNO3 rất loãng chỉ thu được hỗn hợp khí gồm 0,06 mol N 2O và 0,01
mol NO . Giá trị m là A. 2,43 gam B. 4,59 gam C. 13,5 gam D. 1,35 gam
Câu 26: Có 4 lọ mất nhãn X,Y,Z,T, mỗi lọ chứa một trong bốn kim loại sau : Al, Na, Ba, Cu. Biết rằng
X cháy với ngọn lửa màu vàng, X và Y hoà tan trong nước tạo ra dd hoà tan được T. Các kim loại chứa
trong lọ X,Y,Z,T lần lượt là
A. Na, Ba, Al,Cu.
B. Na, Al, Ba, Cu.
C. Na, Ba, Cu, Al.
D. Al, Na, Ba, Cu.
Câu 27: Hòa tan hoàn toàn 50 g hỗn hợp Al, Ag trong axit HNO 3 đặc nguội. Sau phản ứng thu được
4,48 lit khí nâu đỏ duy nhất (đktc). Khối lượng muối thu được sau phản ứng là
A. 34.
B. 56.
C. 42.
D. 24.
Câu 28: Trong số các kim loại sau, cặp kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất và thấp nhất.là
A. Au, W
B. Fe, Hg

C. Cu, Hg
D. W, Hg
Câu 29: Cho phản ứng hoá học : Al + HNO 3 → Al(NO3)3 + N2O + H2O. Số phân tử HNO3 bị Al
khử và số phân tử HNO3 tạo muối nitrat trong phản ứng là :
A. 3 và 1.
B. 1 và 3.
C. 24 và 6.
D. 12 và 6.
Câu 30: Từ pirit FeS2, người ta sản xuất gang theo sơ đồ: FeS 2 → X → Y → Z → Fe: X, Y, Z lần lượt
là A. Fe3O4, Fe2O3, FeO
B. FeO, Fe3O4, Fe2O3 C. FeS, Fe2O3, FeO
D. Fe2O3, Fe3O4, FeO
Câu 31: Phản ứng chứng minh nguồn gốc tạo thành thạch nhũ trong hang động là
A. Ca(OH)2 + 2CO2 → Ca(HCO3)2
B. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2
C. Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O
D. Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O
Câu 32: Tính bazơ của các hiđroxit được xếp theo thứ tự giảm dần từ trái sang phải là
A. Mg(OH)2, Al(OH)3, NaOH.
B. NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3.
C. Mg(OH)2, NaOH, Al(OH)3.
D. NaOH, Al(OH)3, Mg(OH)2.
Câu 33: Chiều biến thiên từ trái sang phải tính oxi hoá , tính khử trong dãy điện hoá là :
A. Tính oxi hoá tăng , tính khử tăng
B. Tính oxi hoá giám, tính khử tăng
C. Tính oxi hoá giảm , tính khử giảm
D. Tính oxi hoá tăng , tính khử giảm
Câu 34: Vai trò của vách ngăn xốp khi điện phân dd NaCl để điều chế NaOH là :
A. Tránh phản ứng của Cl2 ở anôt và NaOH ở catôt B. Chống sự ăn mòn của hai điện cực trơ
C. Phản ứng điện phân xảy ra hoàn toàn

D. Tránh phản ứng của H2 ở catôt và Cl2 ở anôt
Câu 35: Để sản xuất 0,5 tấn xenlulozo trinitrat thì khối lượng xenlulozo cần dùng là: (biết hiệu suất phản ứng
đạt 88%) A. 408kg
B. 619,8kg
C. 390,9kg
D. 309,9kg
Câu 36: Khi cho Fe tác dụng với dd HNO3 , để thu được Fe(NO3)2 cần cho :
A. HNO3 dư
B. Fe dư
C. HNO3 đặc nóng
D. HNO3 rất loãng.
Câu 37: Cho 16,8 gam Fe vào dd HCl vừa đủ thu được dd X. Cho dd X vào dd NaOH dư, lọc lấy kết tủa
nung trong không khí đến khối lượng không đổi. Khối lượng chất rắn sau phản ứng là
A. 21,6g
B. 10,8g
C. 24g
D. 48g
Câu 38: Phản ứng nào sau đây không thể xảy ra
A. 2Fe3+ + Cu 
B. Fe2+ + Ni 
→ Cu2+ + 2Fe2+
→ Ni2+ + Fe.
2+
2+
+
C. Fe + Zn 
D. 2Ag + Fe 
→ Zn + Fe
→ Fe2+ + 2Ag
Câu 39: Cặp chất không phản ứng với nhau là:

A. FeCl2, Fe
B. FeCl2, AgNO3
C. FeCl3, Fe
D. FeCl3, Cu
Câu 40: Cho 0,03mol bột Fe vào dd chứa 0,02mol CuSO 4, khi phản ứng hoàn toàn thì khối lượng kim
loại thu được là : A. 1,92g B. 0,56g
C. 1,84g
D. 1,28g
Dễ là khi để xảy ra sai lầm, nhưng khó là khi học từ những sai lầm đó.

ĐỀ 14
Câu 1: Tơ nilon-6,6 thuộc loại :
A. Tơ thiên nhiên
B. Tơ poliamit
C. Tơ polieste
Câu 2: Dãy gồm các chất và thuốc đều có thể gây nghiện cho con người là
Cuối Thu 2012

D. Tơ vinylic
Trang 23/43


DIỄN TẬPTỐT NGHIỆP – NHỊ THẬP TAM –ĐỀ

BỘ 1

0945.86.84.82

A. penixilin, paradol, cocain.
B. ampixilin, erythromixin, cafein.

C. cocain, seduxen, cafein.
D. heroin, seduxen, erythromixin
Câu 3: Trong quá trình điện phân dd NaCl, ở cực catot xảy ra:
A. Sự oxi hoá phân tử nước
B. Sự oxi hoá ion Na+.
C. Sự khử phân tử nước. D. sự khử ion Na+.
Câu 4: Phèn chua có công thức là
A. K2SO4.Al2(SO4)3.12H2O
B. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
C. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.12H2O
D. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
Câu 5: Tính chất hóa học đặc trưng của hợp chất sắt (III) là
A. Tính oxi hóa
B. Tính khử
C. Tính khử và tính oxi hóa
D. Tính bazơ
+X
+Y
+Z
Câu 6: Cho sơ đồ chuyển hóa: Fe 
Fe(NO
)
Fe(NO
)
Fe(OH)
.
Các
chất
X, Y, Z lần
3 2 

3 3 →
3


lượt là A. AgNO3, Fe, KOH
B. HNO3, Fe, NaOH
C. Cu(NO3)2, AgNO3, NaOH D. Cu(NO3)2, Cu, H2O
Câu 7: Dẫn 4,48 lit khí CO2 (đktc) đi vào 100 ml dd NaOH 3M. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là
A. 5,3g
B. 19g
C. 10,6g
D. 8,4g
Câu 8: Cho từ từ đến dư dd NaOH vào các dd AlCl 3, CuCl2, FeCl3, CrCl3. Số kết tủa thu được là
A. 4 chất kết tủa
B. 3 chất kết tủa
C. 2 chất kết tủa
D. 1 chất kết tủa
Câu 9: Tất cả các kim loại Fe, Zn, Cu, Ag đều tác dụng được với dung dịch
A. HCl.
B. H2SO4 loãng.
C. HNO3 loãng.
D. KOH
Câu 10: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ → X → Y → CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH3CHO và CH3CH2OH.
B. CH3CH2OH và CH3CHO.
C. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO.
D. CH3CH2OH và CH2=CH2.
Câu 11: Trong bốn ống nghiệm mất nhãn chứa riêng biệt từng dung dịch: glyxin, lòng trắng trứng, tinh bột, xà
phòng. Thuốc thử để phân biệt ra mỗi dd là?
A. Quỳ tím, dd iốt, Cu(OH)2

B. Quỳ tím, NaOH, Cu(OH)2
C. HCl, dd iốt, Cu(OH)2.
D. HCl, dd iốt, NaOH
Câu 12: Dd KOH có thể phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây?
A. Mg, Al2O3, Al.
B. Fe, Al2O3, Mg.
C. Mg, K, Na.
D. Zn, Al2O3, Al.
Câu 13: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 80%. Toàn bộ khí CO 2 sinh ra cho vào dd
Ca(OH)2 lấy dư thu được 40g kết tủa. Giá trị của m là A. 30g B. 25,92g C. 50,4g D. 40,5g
Câu 14: Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trò là chất
A. bị khử.
B. cho proton.
C. nhận proton.
D. bị oxi hoá.
Câu 15: Khi cho dd kiềm vào dd K2Cr2O7 thì có hiện tượng
A. màu da cam của dd chuyển thành không màu
B. dd không màu chuyển thành màu vàng
C. màu vàng của dd chuyển thành màu da cam
D. màu da cam của dd chuyển thành màu vàng
Câu 16: Khi thủy phân chất béo X trong dd NaOH, thu được glixerol và hỗn hợp hai muối C 17H35COONa,
C15H31COONa có khối lượng hơn kém nhau 1,817 lần. Trong phân tử X có
A. 2 gốc C15H31COO
B. 3gốc C17H35COO
C. 2gốcC17H35COO
D. 3 gốc C15H31COO
Câu 17: Dd chứa muối X không làm đổi màu quỳ tím, dd chứa muối Y làm quỳ tím hóa xanh. Trộn 2 dd X và Y
lại tạo nên kết tủa. X,Y có thể là cặp chất nào trong số các cặp cho sau đây?
A. Na2SO4 và BaCl2
B. KNO3 và Na2CO3

C. Ba(NO3)2 và K2SO4
D. Ba(NO3)2 và Na2CO3
Câu 18: Có 5 dd riêng rẽ, mỗi dd chứa một cation sau đây: NH 4+, Mg2+, Fe2+, Fe3+, Al3+. Dùng dd NaOH cho lần
lượt vào từng dd trên, có thể nhận biết tối đa được mấy dung dịch?
A. 1 dung dịch.
B. 5 dung dịch
C. 2 dung dịch.
D. 3 dung dịch.
Câu 19: Dãy chuyển hóa nào sau đây không đúng ?
A. C2H2 → C2H3OH →C2H5OH → C4H6→ cao su buna B. C2H2 →CH3CHO →C2H5OH →C4H6 →cao su buna
C. C2H2 → C4H4 →C4H6 → cao su buna
D. C2H2→ C2H6 →C2H5Cl →C2H5OH → C4H6 →cao su buna
Câu 20: Để trung hòa 14 gam chất béo cần 15 ml dd KOH 0,1M. Chỉ số axit của chất béo này là
A. 7
B. 14
C. 6
D. 5,6
Câu 21: Trong các chất sau: xenlulozơ, fructozơ, Fomalin, mantozơ, glixerol, tinh bột, có bao nhiêu chất có thể
phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thích hợp ?
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
Câu 22: Cho nước brom vào dd anilin, thu được 165 gam kết tủa 2,4,6-tribromanilin. Tính khối lương anilin tham
gia phản ứng, biết H =80% .
A. 58,125 gam
B. 37,200 gam
C. 42,600 gam
D.
46,500 gam

Câu 23: Có bốn lọ mất nhãn đựng 4 dd sau: AlCl3, NaNO3, K2CO3, NH4NO3. Thuốc thử được dùng một lần để phân
biệt 4 dd trên là :
A. Na2CO3
B. Ba(OH)2
C. H2SO4
D. AgNO3
Câu 24: Trong các loại quặng sắt, quặng có hàm lượng sắt cao nhất là
A. hematit nâu.
B. manhetit.
C. xiđerit.
D. hematit đỏ.
Câu 25: Dãy các chất được xếp theo thứ tự tăng dần độ mạnh của lực bazơ là
A. C2H5NH2<(C2H5)2NHB. (C6H5)2NHC. C2H5NH2<(C2H5)2NHD. (C6H5)2NHCuối Thu 2012

Trang 24/43


DIỄN TẬPTỐT NGHIỆP – NHỊ THẬP TAM –ĐỀ

BỘ 1

0945.86.84.82

Câu 26: Khử hoàn toàn 40,1 gam hỗn hợp gồm Fe 2O3, CuO, ZnO cần dùng vừa đủ 13,44 lit khí CO (đktc). Khối
lượng chất rắn thu được sau phản ứng là
A. 50,3g

B. 3,05g
C. 5,03g
D. 30,5g
Câu 27: Mùi tanh của cá là hỗn hợp các amin, nhiều nhất là trimetyl amin. Để khử mùi tanh của cá thì dùng:
A. Tỏi
B. Ancol etylic
C. Gừng
D. Giấm ăn
Câu 28: Dãy gồm các nguyên tố được xếp theo chiều giảm dần tính kim loại là
A. Al, Na, Mg, K
B. K, Na, Mg, Al
C. Al, Mg, Na, K
D. Na, K, Al, Mg
Câu 29: Có 4 mẫu kim loại là Na, Ca, Al, Fe. Chỉ dùng thêm nước làm thuốc thử có thể nhận biết được tối đa:
A. 2 chất.
B. 3 chất.
C. 1 chất.
D. 4 chất.
Câu 30: Cho 700 ml dd KOH 0,1M vào 100 ml dd AlCl 3 0,2M .Sau phản ứng, khối lượng kết tủa tạo ra là :A.
0,78g B. 1,56g
C. 0,97g
D. 0,68g
Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn este X thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol là 1:1. Vậy hợp chất X là
A. No,hai chức, mạch hở.
B. Đơn chức, mạch hở, có một liên kết đôi C=C.
C. No,đơn chức ,mạch hở. D. Đơn chức,mạch hở, có một liên kết đôi C =C hay đơn chức, một vòng no.
Câu 32: Cho glixin lần lượt tác dung với các chất sau : HCl, NaOH, CH 3CHO, C2H5OH, Zn, CuO, CaO.Số chất
có tác dụng với glixin là
A. 5 chất
B. 7 chất

C. 4 chất
D. 6 chất
Câu 33: Sự ăn mòn kim loại không phải là
A. Sự oxi hóa kim loại
B. Sự phá hủy kim loại do tác dụng của các chất trong môi trường
C. Sự khử kim loại
D. Sự biến đơn chất kim loại thành hợp chất
Câu 34: Chất béo là
A. Trieste của glixerol với các axit tricacboxylic
B. Trieste của glixerol với các axit monocacboxylic
C. este của glixerol với các axit cacboxylic
D. Đieste của glixerol với các axit trimonocacboxylic
Câu 35: Khi thủy phân saccarozơ thu được 270 gam hỗn hợp glucozơ và fructozơ khối lượng saccarozơ đã thủy
phân là :A. 288g
B. 256,5g
C. 270g
D. 513g
Câu 36: Phân tử khối trung bình của PVC là 250000. Hệ số polime hóa:
A. 4000
B. 4200
C. 3500
D. 3000
Câu 37: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là
A. Tính oxi hóa
B. Tính bazơ
C. Tính khử và tính oxi hóa
D. Tính khử
Câu 38: Điều nào sau đây đúng khi nói về ion Fe2+ :
A. ion Fe2+ chỉ có tính khử
B. ion Fe2+ chỉ có tính oxi hóa

2+
C. ion Fe vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
D. ion Fe2+ có tính lưỡng tính
Câu 39: Có bao nhiêu tri peptit mà phân tử chứa đồng thời 3 gốc α-amino axit khác nhau ?
A. 6 chất
B. 9 chất
C. 3 chất
D. 5 chất
Câu 40: Sục một khí vào nước brom, thấy nước brom bị nhạt màu. Khí đó là
A. CO2.
B. CO.
C. HCl.
D. SO2
Phần 2. Theo chương trình Nâng cao (8 câu)
Câu 41: Trường hợp nào dưới đây tạo ra kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn :
A. Thêm dư HCl vào dd Na[Al(OH)4]
B. Thêm dư AlCl3 vào dd NaOH
C. Thêm dư NaOH vào dd AlCl3
D. Thêm dư CO2 vào dd NaOH
Câu 42: Phenyl axetat được điều chế trực tiếp từ:
A. axit axetic và phenol
B. axit axetic và ancol benzylic
C. anhidrit axetic và phenol
D. anhidrit axetic và ancol benzylic
Câu 43: Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic, xenlulozơ. Số chất hòa tan được Cu(OH) 2
ở nhiệt độ thường là
A. 1
B. 3
C. 4
D. 5

Câu 44: Cho 0,1 mol amino axit ( có 1 nhóm NH 2 và 1 nhóm COOH) phản ứng vừa đủ với dd HCl tạo thành
11,15g muối. Công thức của axit amino axit là
A. Axit aminoaxetic
B. Axit β-Amino propionic C. Axit α-Amino propionic
D. axit 2-amino-3metylbutanoic
Câu 45: Dẫn khí CO2 vào 100mlit dd Ba(OH)2 2M xuất hiện 19,7g kết tủa. Thể tích khí CO 2(đktc) tham gia phản
ứng: A. 2,24lit hay 3,36lit
B. 6,72lit
C. 2,24lit
D. 2,24lit hay 6,72lit
Câu 46: Dẫn không khí bị ô nhiễm đi qua giấy lọc tẩm dd Pb(NO 3)2 thấy dd xuất hiện màu đen. Không khí đó đã
bị nhiễm bẩn khí nào sau đây? A. Cl2.
B. H2S.
C. SO2.
D. NO2.
Câu 47: Tơ nilon-6,6 được tổng hợp từ phản ứng
A. trùng hợp từ caprolactan
B. trùng ngưng giữa axit ađipic và hexametylen đi amin
C. trùng hợp giữa axit ađipic và hexametylen đi amin
D. trùng ngưng từ caprolactam
2+
Câu 48: Cho thể điện ực chuẩn của các cặp ox hóa khử Zn /Zn và Pb2+/Pb lần lượt là: - 0,76V và -0,13V. Xác
định suất điện động chuẩn của pin điện hóa Zn – Pb.
A. +0,63V
B. - 0,63V
C. - 0,89V
D. +0,89V
Dễ là khi nghĩ về một việc, nhưng khó là khi ngừng suy nghĩ và bắt đầu hành động.

ĐỀ 15

Cuối Thu 2012

Trang 25/43


×