Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

de va da kt chat luong hoa hoc 12 73117

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.28 KB, 4 trang )

ONTHIONLINE.NET

kiểm tra trắc nghiệm thpt
Môn: Hoá học THPT – không phân ban
(Đề thi gồm có 03 trang)
Thời gian làm bài: 60 phút
Số câu trắc nghiệm: 40 câu
Họ và tên thí sinh:………………………..
Số báo danh:……………………………..
1. Cú thể phõn biệt cỏc dung dịch : glucozo , glixerin , HCOOH, CH 3CHO và C2H5OH bằng :

A. Quỳ tớm, dung dịch AgNO3/NH3, Cu(OH)2
B. Dung dịch AgNO3/NH3, NaOH
C. Quỳ tớm, dung dịch AgNO3/NH3
D. NaOH và AgNO3/NH3
2. Đốt cháy x gam C2H5OH thu được 0,2 mol CO2. Đốt cháy y gam CH3COOH thu được 0,2 mol
CO2. Cho x gam C2H5OH tỏc dụng với y gam CH3COOH cú xỳc tỏc H2SO4 đặc ( giả sử hiệu suất
phản ứng đạt 100 % ) thu được z gam este. Hỏi z là bao nhiêu
A. 7,8 g
B. 4,4 g
C. 8,8 g
D. 6,8 g
3. Anđehit fomic có thể tạo thành trực tiếp từ :
A. CH3OH
B. C2H5OH
C. C2H6
D. C2H4
4. Glixerin cú cụng thức phõn tử là :
A. C3H8
B. C3H8O3
C. C3H8O


D. C3H5O3
5. Trộn rượu metylic với rượu etylic có mặt xúc tác H2SO4 đậm đặc rồi đun nóng ở 1300 C - 1400
C thu được bao nhiêu chất hữu cơ :
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
6. Tráng gương hoàn toàn một dung dịch chứa 27 gam glucozo lượng Ag được giải phóng là :
A. 32,4 g
B. 32, 8 g
C. 21,6 g
D. 10,8 g
7. Dùng chất nào để phân biệt hai axit HCOOH và CH 3COOH :
A. Na
B. AgNO3/NH3
C. CaCO3
D. Dung dịch NaOH
8. Chất nào khụng tỏc dụng với NaOH:
A. [ - NH - CH2 - CO - ]n
B. C3H5(OCOC17H35)3
C. Poli Stiren
D. C6H5NH3Cl
9. Dóy muối nào sau đây gồm các chất phản ứng với Niken:
A. CuSO4, AgNO3, Pb(NO3)2, Hg(NO3)2
B. Pb(NO3)2, CaCl2, AgNO3, SnCl2
C. ZnCl2 , SnCl2 , Hg(NO3)2, Al(NO3)3
D. MgSO4, NaCl , CuSO4 , Pb(NO3)2
10. Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất :
A. CH3COOH
B. CH3CH2NH2

C. CH3CHO
D. CH3CH2OH
11. Thuỷ phân este trong môi trường kiềm khi đun nóng gọi là phản ứng:
A. Hiđrat hoá
B. Este hoá
C. Xà phũnghoỏ
D. Kiềm hoỏ
12. Đốt cháy hoàn toàn 7,6 g hai rượu đơn chức, mạch hở liên tiếp trong cùng dóy đồng đẳng
thu được 7,84 lit CO2 (đktc) và 9 gam H2O. Công thức phân tử của hai rượu là
A. CH3OH và C2H5OH
B. C2H5OH và C3H7OH
C. C3H7OH và C4H9OH
D. C4H9OH v à C5H11OH
13. Đun nóng rượu isobutylic ở 1700 C cú mặt H2SO4 đặc thỡ sản phẩm chớnh là :
A. CH3 - CH = CH - CH3
B. CH2 = CH - CH = CH2
C. CH2 = C - CH3
D. CH3 - CH2 - CH = CH2

CH3
14. Công thức nào sau đây là của xenlulozo :
[C 6 H 7 O2 (OH ) 3 ]n
A.
C. [ C 6 H 7 O3 (OH ) 3 ] n

B. [C6 H 5O2 (OH ) 3 ]n
D.

[C 6 H 8 O2 (OH ) 3 ] n



Trang 1 – Mã đề thi 001

15. Rượu nào sau đây khi tách nước thu được sản phẩm chính là 3 - metylbuten - 1 :

A. 3 - metylbutannol -2
B. 2 - metylbutanol -1
C. 2 - metylbutannol - 2
D. 3 - metylbutannol - 1
16. Axit nào mạnh nhất :
A. HCOOH
B. CH3COOH
C. H2CO3
D. C2H5COOH
17. Đốt cháy hoàn toàn 4,2 gam một este đơn chức E thu được 6,16 gam CO 2 và 2,52 gam
H2O. E là :
A. CH3COOCH3
B. HCOOCH3
C. CH3COOC2H5
D. HCOOC2H5
18. Số đồng phân este của C4H8O2 là :
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
19. Điều chế polimetyl matacrylat bằng phản ứng trùng hợp monome nào sau đây :
A. HCOOCH = CH2
B. CH2 = CH - COOH
C. CH2 = CH - COOCH3
D. CH2 = C - COOCH3

CH3
20. Lipit là :
A. Este của axit axetic và glixerin
B. Este của axit béo và rượu đa chức
C. Hợp chất hữu cơ chứa : C , H , O , N
D. Este của axit béo và glixerin
21. Fe(OH)3 khi nung núng phõn hủy tạo sản phẩm là :
A. FeO, H2O
B. Fe2O3, H2O
C. Fe3O4á H2O
D. Fe, H2O
22. Trường hợp nào sau đây xảy ra ăn mũn điện hoá :
A. Natri để ngoài không khí
B. Sắt tiếp xúc với khí Clo
C. Hợp kim Zn - Cu để trong không khí ẩm D. Ngâm lá kẽm trong dung dịch H2SO4
23. Dóy muối nào sau đây gồm các chất phản ứng với Niken:
A. ZnCl2 , SnCl2 , Hg(NO3)2, Al(NO3)3
B. MgSO4, NaCl , CuSO4 , Pb(NO3)2
C. Pb(NO3)2, CaCl2, AgNO3, SnCl2
D. CuSO4, AgNO3, Pb(NO3)2, Hg(NO3)2
24. Phản ứng nào sau đây giải thích hiện tượng tạo thạch nhũ trong các hang động :
A. CaCO3 + CO2 + H2O ⇔ Ca(HCO3)2
B. CO2 + Ca (OH ) 2 → CaCO3 ↓ + H 2 O
to
→
C. CO2 + CaO → CaCO3
D. Ca(HCO3)2 
CaCO3 + H2O +CO2
25. Dóy chất nào sau đây được dùng để tách Al2O3 ra khỏi hỗn hợp gồm : Al2O3 , SiO2 và Fe2O3 :
A. Dung dịch HNO3, CO2

B. Dung dịch Na2SO4
C. Dung dịch HCl , CO2
D. Dung dịch NaOH đặc, CO2
26. Cho 12,32 lit CO2 (đktc) hấp thụ hết trong 300 ml dung dịch NaOH 2M. Kết thúc phản ứng,
cô cạn dung dịch được bao nhiêu gam chất rắn :
A. 48,2 g
B. 47,3 g
C. 46,2 g
D. 31,8 g
27. Hoà tan 0,9 gam một kim loại X vào dung dịch HNO3 thu được 0,28 lit khí N2O duy nhất
(đktc). X là :
A. Mg
B. Al
C. Zn
D. Cu
28. Hoà tan hoàn toàn 5,6g bột sắt trong dung dịch H 2SO4 loãng, dư thu được dung dịch X.Để
phản ứng hết với FeSO4 trong dung dịch X cần dùng tối thiểu khối lượng KMnO4 là bao nhiêu?
A. 3,16g
B. 1,58g
C. 3,26g
D. 3,46g
29. Điều chế nhôm bằng cách :
A. Điện phân Al(OH)3
B. Điện phân Al2O3 núng chảy
C. Phõn huỷ Al(OH)3
D. Điện phân dung dịch AlCl3

Trang 2 – Mã đề thi 001

30. Phương pháp nào được dùng để điều chế Natri :



A. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn
B. Nung hỗn hợp Na2O và C ở nhiệt độ cao
C. Cho Kali vào dung dịch NaCl
D. Điện phân NaOH nóng chảy
31. Phốn chua được dùng để làm trong nước đục vỡ nú cú khả năng làm :
A. Kết tủa các tạp chất trong nước
B. Khử các tạp chất trong nước
C. Hoà tan các tạp chất trong nước
D. Oxi hoá các tạp chất trong nước
32. Có thể loại trừ độ cứng tạm thời của nước bằng cách đun sôi nước vỡ :
A. Khi đun sôi các chất khí bay ra
B. Khi đun sôi đó làm tăng độ tan các chất kết tủa
C. Nước sôi ở 1000 C
D. Cation Mg2+ và Ca2+ kết tủa dưới dạng hợp chất không tan
33. Dung dịch A chứa NaOH 1M và Ca(OH)2 0,01M. Sục 2,24 lít (đktc) khí CO2 vào 400 ml dung dịch A,
ta thu được một kết tủa có khối lượng:
A. Kết quả khác
B. 4 gam
C. 10,2 gam
D. 15,7 gam
34. Ngâm Cu dư vào dung dịch AgNO3 thu được dung dịch A. Sau đó ngâm Fe dư vào dung

dịch A thu được dung dịch B. Dung dịch B gồm :
A. Fe(NO3)3
B. Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2
C. Fe(NO3)2
D. Fe(NO3)2 , Cu(NO3)2 và AgNO3
35. Kim loại sắt có thể tác dụng được với dóy cỏc chất nào sau đây :

A. Dung dịch CuSO4 , dung dịch HCl, dung dịch H2SO4 đặc nóng, dung dịch HNO3 đặc
nguội
B. CuSO4 , dung dịch HCl, dung dịch H2SO4 loóng, dung dịch HNO3 loóng
C. Dung dịch CuSO4 , dung dịch HCl, dung dịch H2SO4 đặc nóng, dung dịch NaCl
D. Dung dịch CuSO4 , dung dịch HCl, dung dịch H2SO4 đặc nguội, dung dịch HNO3 loóng
36. Thực tế Ca(OH)2 được dùng trong xây dựng vỡ trong khụng khớ Ca(OH) 2 cú phản ứng tạo :
A. Ca3N2
B. Ca(HCO3)2
C. CaCO3
D. CaO
37. Cho 10,4g hỗn hợp Mg và Fe2O3 tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng thu được a lít H2
(đktc) và dung dịch X.Cho NaOH dư vào X,lọc kết tủa nung trong không khí đến khối lượng
không đổi cân nặng 12g.Thể tích a là bao nhiêu trong các số dưới đây:
A. 2,24lít
B. 1,12lít
C. 8,4lít
D. 5,6lít
38. Cho 1,92 g Cu (M =64) hoà tan hoàn toàn hết trong V lít dung dịch HNO 3 0,1M loãng.Giá trị
của V là:
A. 0,8 lít
B. 0,7 lít
C. 0,75 lít
D. 0,79 lít
39. Hiện tượng gỡ xảy ra khi cho mẩu Natri vào dung dịch CuSO 4 :
A. Chỉ cú khớ thoỏt ra
B. Cú khớ thoỏt ra và cú kết tủa xanh
C. Dung dịch từ màu xanh chuyển thành dung dịch khụng màu
D. Không có hiện tượng gỡ
40. Hoà tan 2,4g oxit của một kim loại hoá trị II vào 21,9g dung dịch HCl 10% thì vừa đủ.Oxit đó
là oxit nào sau đây:

A. CaO
B. MgO
C. FeO.
D. CuO

Trang 3 – Mã đề thi 001
Khởi tạo đáp án đề số : 001
01. ; - - -

06. ; - -

-

11. - - = -

16. ; - - -


02. - - = -

07. - / - -

12. - / - -

17. - / - -

03. ; - - -

08. - - = -


13. - - = -

18. ; - - -

04. - / - -

09. ; - - -

14. ; - - -

19. - - - ~

05. ; - - -

10. ; - - -

15. - - - ~

20. - - - ~

21. - / - -

26. - / - -

31. ; - - -

36. - - = -

22. - - = -


27. - / - -

32. - - - ~

37. ; - - -

23. - - - ~

28. ; - - -

33. ; - - -

38. ; -

24. - - - ~

29. - / - -

34. - - = -

39. - / - -

25. - - - ~

30. - - - ~

35. - / - -

40. - - - ~


06. - - = -

11. - - = -

16. - - = -

02. - - = -

07. - / - -

12. - / - -

17. - - - ~

03. ; - - -

08. ; - - -

13. - - - ~

18. ; - - -

04. - - = -

09. ; - - -

14. ; - - -

19. ; - - -


05. - / - -

10. - / - -

15. - / - -

20. - / - -

21. ; - - -

26. - / - -

31. ; - - -

36. - - - ~

22. - / - -

27. - - = -

32. ; - - -

37. - - - ~

23. - / - -

28. - - = -

33. - / - -


38. - - = -

24. - / - -

29. ; - - -

34. - - - ~

39. - - - ~

25. ; - - -

30. ; - - -

35. - - = -

40. - - - ~

Khởi tạo đáp án đề số : 002
01. ; - - -

- -



×