KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1 : Điều kiện để nitơ kết hợp với oxi là :
A. Sấm sét hay tia lửa điện
B. Nhiệt độ trên 3000OC
C. Nhiệt độ trên 500OC có xúc tác
D. Tất cả đều đúng
• Giải thích
• Ở điều kiện thường, nitơ rất trơ. Chỉ có ở những
điều kiện đặc biệt, phân tử nitơ mới bò phân tích
thành nguyên tử để cho phản ứng với những chất
khác.
•
•
•
•
•
1
•
Câu 2 : Với các phát biểu sau :
I. Trong phản ứng với hidro, nitơ thể hiện tính khử
II. Trong phản ứng với oxi, nitơ thể hiện tính oxi hóa.
A. I, II đều đúng
B. I, II đều sai
C. I đúng, II sai
D. I sai, II đúng
Giải thích
Phản ứng với hidro, nitơ nhận điện tử nên thể hiện tính
oxi hóa.
N2 + 3H2
2NH3
Phản ứng với oxi, nitơ nhường điện tử nên thể hiện tính
khử.
N2 + O2
2NO
2
3
Dàn ý
• I. Cấu tạo phân tử
• II. Tính chất vật lý
• III. Tính chất hóa học
• IV. Ứng dụng
• V. Điều chế
4
CẤU TẠO PHÂN TỬ
• * Công thức phân tử : NH3 (M = 17)
• * Công thức cấu tạo :
H–N–H
H
Phân tử NH3 có cấu tạo hình chóp.
NH3 là phân tử có cực
5
TÍNH CHẤT VẬT LÝ
• NH3 là chất khí không màu, mùi khai. Tan rất nhiều
trong nước. Hóa lỏng ở – 34OC
NH3
Nước có pha
phenolphtalein
Thí nghiệm về tính tan nhiều của NH3 trong nước
6
* Ống
A
nghiệm nào sau đây chứa đầy khí NH3
B
C
D
• Đáp án : d
• Khí NH3 nhẹ hơn không khí. Do đó bình chứa đầy
khí NH3 không thể để nghiêng hay ngửa được.
7
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Tính bazơ yếu
• a. Tác dụng với nước
• b. Tác dụng với axit
• c. Tác dụng với dung dòch muối
2. Khả năng tạo phức
3. Tính khử
• a. Tác dụng với oxi
• b. Tác dụng với clo
• c. Tác dụng với oxit kim loại
8
1. Tính bazơ yếu
• a. Tác dụng với nước :
NH3 + H2O
NH4+ + OH-
• Thành phần của dung dòch NH3 gồm : OH-, NH4+,
NH3 (chủ yếu). Do đó :
•
- Là dung dòch bazơ yếu.
- Dung dòch dẫn điện được
- Dung dòch có mùi khai
9
1. Tính bazơ yếu
• b. Tác dụng với axit
• Amoniac dễ dàng kết hợp với axit tạo thành muối
amoni.
NH3 + HCl NH4Cl
•
NH3 + H+ NH4+
•
10
•
Đũa tẩm
dd HCl
Thí nghiệm : Sự tạo thành “khói” amoni clorua
Đũa tẩm
dd NH3
11
1. Tính bazơ yếu
• c. Tác dụng với dung dòch muối
Dung dòch amoniac có khả năng làm kết tủa
•
nhiều hidroxit kim loại.
• VD : dd nhôm clorua + dd amoniac
• AlCl3 + 3NH3 + 3H2O Al(OH)3 ↓ + 3NH4Cl
• Al3+ + 3NH3 + 3H2O Al(OH)3 ↓ + 3NH4+
12
2. Khả năng tạo phức
• Thí nghiệm : Nhỏ từ từ cho đến dư dd amoniac vào
dd đồng sunfat.
Lúc đầu xuất hiện kết tủa màu xanh lam.
•
CuSO4 + 2NH3 + 2H2O Cu(OH)2 ↓ + (NH4)2SO4
Sau đó kết tủa tan dần tạo dd màu xanh thẫm,
đó là phức chất.
Cu(OH)2 + 4NH3 [Cu(NH3)4](OH)2
Cu(OH)2 + 4NH3 [Cu(NH3)4]2+ + 2OH(xanh thẫm)
13
Chuù yù
Cu2+
Zn2+
Ag+
+ ddNH3
(töø töø)
Cu(OH)2
Zn(OH)2
Ag2O + H2O
+ ddNH3
dö
[Cu(NH3)4]2+
[Zn(NH3)4]2+
[Ag(NH3)2]+
Ion phöùc tan
14
3. Tớnh khửỷ
a. Taực duùng vụựi oxi
4NH3 + 3O2 2N2 + 6H2O
4NH3 + 5O2
850OC
Pt
4NO + 6H2O
Dd NH3 ủaởc
KClO3 + MnO2
15
3. Tớnh khửỷ
b. Taực duùng vụựi clo
2NH3 + 3Cl2 6HCl + N2
c. Taực duùng vụựi oxit kim loaùi
2NH3 + 3CuO
tO
3Cu + N2 + 3H2O
16
ỨNG DỤNG
• Amoniac dùng để :
– Sản xuất axit nitric
– Sản xuất các loại phân đạm như urê, NH4NO3,
(NH4)2SO4 …
– Điều chế hidrazin
– Amoniac lỏng được dùng làm chất gây lạnh trong máy
lạnh.
17
ĐIỀU CHẾ
• 1. Trong phòng thí nghiệm
- Cho muối amoni tác dụng với chất kiềm khi đun nhẹ.
tO
2NH4Cl + Ca(OH)2
2NH3 ↑ + CaCl2 + 2H2O
- Muốn điều chế nhanh một lượng nhỏ, đun nóng dung
dòch amoniac đậm đặc.
18
• 2. Trong công nghiệp
a. Nguồn nguyên liệu
• * Không khí và khí lò cốc
• * Không khí, hơi nước và than
b. Nghiên cứu về mặt lý thuyết của phản ứng tổng hợp
amoniac
• * Thế nào là phản ứng thuận nghòch
• * Nguyên lý chuyển dòch cân bằng Le Chatelier
19
N2 + 3H2
2NH3 ∆H = -92 kJ
Cân bằng dòch chuyển theo chiều
tO tăng
Thu nhiệt
tO giảm
Tỏa nhiệt
p tăng
Giảm số phân tử khí
p giảm
Tăng số phân tử khí
Xúc tác : Fe,
Al2O3, K2O
Làm tăng cả vt và vn
20
%NH3
tO : 450 – 550OC
P : 200 – 300atm
H : 20 – 25%
70
60
50
40
30
20
10
400OC
500OC
600OC
21
Xuùc taùc
N2 + H2
22
CỦNG CỐ
Trong phản ứng thuận nghòch, các yếu tố ảnh
hưởng đến sự chuyển dòch cân bằng là :
a. Nhiệt độ, nồng độ, áp suất
Đúng
b. Nhiệt độ, nồng độ
Sai
c. Nhiệt độ, áp suất
Sai
d. Nhiệt độ, nồng độ, xúc tác
Sai
23
CỦNG CỐ
• Nhiệt độ và áp suất thích hợp để tổng hợp NH3
trong công nghiệp là:
a. 450 – 550OC, 1000 atm
Sai
b. 600 – 700OC, 100 – 200 atm
Sai
c. 600 – 700OC, 300 – 400 atm
Sai
d. 450 – 550OC, 200 – 300 atm
Đúng
24
25