Tải bản đầy đủ (.ppt) (39 trang)

bai giang on thi TN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (245.61 KB, 39 trang )

KIẾN THỨC CĂN BẢN
HÓA HỌC VÔ CƠ


NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
 I. MỘT SỐ AXIT THƯỜNG GẶP


STT CTPT

Tên

Độ
mạnh

Gốc
axit

Hóa
Tên gốc
trị gốc axit
axit

1

HCl

Axit
clohiđric

mạnh



Cl-

1

Clorua

2

HNO3

Axit nitric

mạnh

NO3-

1

nitrat

3

H2SO4

Axit
sunfuric

mạnh


SO42-

2

sunfat

4

H2SO3

Axit sunfuro yếu

SO32-

2

sunfit

(SO2 + H2O)

5

H2S

Axit
sunfuhiđric

yếu

S2-


2

sunfua

6

H2CO3

Axit
cacbonic

yếu

CO32-

2

cacbonat

Axit
photphoric

trung
bình

PO43-

3


photphat

(CO2 + H2O)

7

H3PO4


II. MỘT SỐ BAZƠ THƯỜNG GẶP


ST CTPT
T

Tên gọi

Độ tan, màu sắc

Hóa trị
kim loại

1

NaOH

Natri hiđroxit

Tan, không màu


1

2

KOH

Kali hiđroxit

Tan, không màu

1

3

Ba(OH)2

Bari hiđroxit

Tan, không màu

2

4

Ca(OH)2

Caxi hiđroxit

Ít tan, không màu


2

5

Mg(OH)2

Magie hiđroxit

kết tủa, trắng

2

6

Al(OH)3

Nhôm hiđroxit

kết tủa keo, trắng

3

7

Zn(OH)2

Kẽm hiđroxit

kết tủa, không màu


2

8

Fe(OH)2

Sắt (II) hiđroxit

kết tủa, trắng xanh 2

9

Fe(OH)3

Sắt (III)
hiđroxit

kết tủa, nâu đỏ

3

Đồng hiđroxit

kết tủa, xanh lam

2

10 Cu(OH)2



III. CÁCH LẬP CÔNG THỨC MUỐI,


BẢNG TÍNH TAN CỦA MỘT SỐ MUỐI



Cần nhớ 6 nhóm chính :
NO3-, Cl-, SO42-, CO32-, PO43-, OH-.
* NO3- tan hết
* Cl- tan hết trừ AgCl,PbCl2 ko tan
* SO42- tan hết trừ BaSO4,PbSO4,CaSO4 ko
tan.
* CO32- đều ko tan trừ muối của kim loại
kiềm và amoni
* PO43- ko tan trừ muối của kim loại kiềm và
amoni
* OH- hầu hết k tan trừ kim loại kiềm, amoni
và Ba(OH)2, Ca(OH)2 ít tan


IV. CÁC CÔNG THỨC TÍNH TOÁN

1

2

m
n=
M

V
n=
22, 4

3

n = CM .V


V. CÁC PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
TỔNG QUÁT VÀ CHÚ Ý
1, Bazo + axit → Muối + Nước
2, Bazo + muối → muối mới + bazo mới
3, Axit + muối → muối mới + axit mới
* Chú ý: sp tạo thành phải có chất kết tủa,
chất khí hoặc chất điện li yếu


4, Oxit axit + bazo
5, Oxit bazo + axit

→ Muối + Nước
→ Muối + Nước


6, Kl + HCl ( hoặc H2SO4 loãng)
H2
Điều kiện: KL đứng trước H
7, Kl + HNO3 ( hoặc H2SO4 đặc)
sản phẩm khử + H2O


→muối +
→muối +

→ kim loại mới + muối mới

8, Kl + Muối
Điều kiện: KL đứng trước đẩy KL đứng sau
và kim loại phải ko tan trong nước


Câu 1: Công thức chung của oxit kim loại
thuộc nhóm IA là
A. R2O3.
B. RO2.
C. R2O.

D. RO.

Câu 2: Công thức chung của oxit kim loại
thuộc nhóm IIA là
A. R2O3.
B. RO2.
C. R2O.

D. RO.


Câu 3: Hợp chất sắt (II) sunfat có công thức


A. FeSO4.
B. Fe(OH)3.
C. Fe2O3.
D. Fe2(SO4)3 .


Câu 4: Cho dãy các chất: FeCl2, CuSO4,
BaCl2, KNO3. Số chất trong dãy phản ứng
được với dung dịch NaOH là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
* Chọn muối tác dụng NaOH tạo thành chất
kết tủa


Câu 5: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe,
Ag, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng
được với dung dịch HCl là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
* Chọn kim loại đứng trước H trong dãy điện
hóa


Câu 6: Hai kim loại đều phản ứng với dung
dịch Cu(NO3)2 giải phóng kim loại Cu là

A. Al và Fe.
B. Fe và Au.
C. Al và Ag.
D. Fe và Ag.
* Chọn 2 kim loại đứng trước Cu trong dãy
điện hóa


Câu 7: Cặp chất không xảy ra phản ứng là
A. Fe + Cu(NO3)2
B. Cu + AgNO3.
C. Zn + Fe(NO3)2. D. Ag + Cu(NO3)2.
* Chọn D vì Ag đứng sau Cu nên ko đẩy
được Cu ra khỏi dd muối


Câu 8: Hai kim loại Al và Cu đều phản ứng
được với dung dịch
A. NaCl loãng.
B. H2SO4 loãng.
C. HNO3 loãng.

D. NaOH loãng

Câu 9: Kim loại Cu phản ứng được với
dung dịch
A. FeSO4.
B. AgNO3.
C. KNO3.


D. HCl.


Câu 10: Dung dịch FeSO4 và dung dịch
CuSO4 đều tác dụng được với
A. Ag.
B. Fe.
C. Cu.
D. Zn.
* Chọn kim loại đứng trước Fe và Cu


Câu 11: Để hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm
hai kim loại Cu và Zn, ta có thể dùng một
lượng dư dung dịch
A. HCl.
B. AlCl3.
C. AgNO3.

D. CuSO4

• Loại A vì Cu ko tác dụng HCl
• Chọn C vì Cu và Zn đứng trước Ag


Câu 12: Hai dung dịch đều tác dụng được
với Fe là
A. CuSO4 và HCl.
B. CuSO4 và ZnCl2.
C. HCl và CaCl2.

D. MgCl2 và FeCl3.
* Loại B, C, D vì Fe đứng sau Ca, Zn, Mg
nên ko tác dụng với muối của chúng


Câu 13: Cho các kim loại: Ni, Fe, Cu, Zn; số
kim loại tác dụng với dung dịch Pb(NO3)2

A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
* Chọn các kl đứng trước Pb


Câu 14: Dung dịch muối nào sau đây tác
dụng được với cả Ni và Pb?
A. Pb(NO3)3.
B. Cu(NO3)2 .
C. Fe(NO3)2.
D. Ni(NO3)2.
* Chọn muối chứa kim loại đứng sau Ni và
Pb


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×