Tải bản đầy đủ (.ppt) (36 trang)

BAI LUYEN TAP NHOM LOP 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (676.1 KB, 36 trang )

TRƯỜNG THPT NGAN DỪA

GV: TRỊNH NGHĨA TÚ

Môn: HOÁ HỌC

LỚP 12C4

HỘI THI THIẾT KẾ BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ


Kiểm tra bài cũ:
Câu 1: Kim loại phổ biến nhất trong
vỏ Trái Đất là:
A. K

B. Ca

C. Mg

D. Al

Chú ý: Chỉ cần ghi đáp án đúng vào giấy


Kiểm tra bài cũ:

Câu 1: Kim loại phổ biến nhất
trong vỏ Trái Đất là:
Thời gian 1 phút bắt đầu


A. K

B. Ca

:06
O11
17
31
13
51
41
21
15
14
12
19
16
18
10
01
37
33
57
47
27
07
53
43
35
34

32
23
39
36
38
30
03
55
54
52
45
44
42
25
24
22
59
56
49
46
29
26
58
50
48
40
28
20
05
04

02
09
00
08

C. Mg

D. Al
D

Chú ý: Chỉ cần ghi đáp án đúng vào giấy


Kiểm tra bài cũ:
Câu 2: Cho 5,4 gam Al vào dung dịch HCl
dư thu được V(lít) khí H2( ở đktc). Tính V
( Biết Al=27 )

Chú ý: Ghi lời giải vào giấy


Kiểm tra bài cũ:
Câu 2: Cho 5,4 gam Al vào dung dịch HCl
dư thu được V(lít) khí H2( ở đktc). Tính V
( Biết Al=27 )

BẮT ĐẦU TÍNH GIỜ :

:06
0

3111
00
2
17
31
13
51
41
21
15
14
12
19
16
18
10
01
37
33
57
47
27
07
53
43
35
34
32
23
39

36
38
30
03
55
54
52
45
44
42
25
24
22
59
56
49
46
29
26
58
50
48
40
28
20
05
04
02
09
08


Chú ý: Ghi lời giải vào giấy


Kiểm tra bài cũ:
Hướng dẫn
Câu 2: Cho 5,4 gam Al vào dung dịch HCl dư thu

được V(lít) khí H2( ở đktc). Tính V
( Biết Al=27)
Giải:

3
Al+ 3HCl  AlCl3 + 2 H2 ↑

* Số mol Al = 5,4:27=
0,2
(mol)
3
* Số mol H2 = 2số mol Al
3
× 0,2 = 0,3(mol )
2

=
* Thể tích H2 = 0,3.22,4 = 6,72(lit).


BÀI 29
Tiết 49



I. Kiến thức cần nhớ:
1. Nhôm:


Phiếu học tập số 1
(thời gian làm bài 3 phút)
-

Vị trí của nhôm trong bảng tuần hoàn?

- Nêu 1 số tính chất vật lí của nhôm?
- Nêu tính chất hóa học của nhôm, mỗi tính chất
hãy viết 1 phương trình minh họa?
- Vật bằng nhôm có bền trong không khí và
nước hay không? Vì sao?
- Nhôm thụ động trong các dung dịch axit nào?
Chú ý: Thảo luận nhóm và ghi nội dung trả lời vào giấy


Phiếu học tập số 1
(thời gian làm bài 3 phút)
- Vị trí của nhôm trong bảng tuần hoàn?
- Nêu 1 số tính chất vật lí của nhôm?

BẮT ĐẦU TÍNH GIỜ :

:06
3111

00
0
2
17
31
13
51
41
21
15
14
12
19
16
18
10
01
37
33
57
47
27
07
53
43
35
34
32
23
39

36
38
30
03
55
54
52
45
44
42
25
24
22
59
56
49
46
29
26
58
50
48
40
28
20
05
04
02
09
08


- Nêu tính chất hóa học của nhôm, mỗi tính chất hãy viết
1 phương trình minh họa?
- Vật bằng nhôm có bền trong không khí và nước hay
không? Vì sao?
- Nhôm thụ động trong các dung dịch axit nào?
Chú ý: Thảo luận nhóm và ghi nội dung trả lời vào giấy


Phần trả lời phiếu học tập số 1

- Vị trí: Ô 13, chu kì 3, nhóm IIIA.
- Tính chất vật lí: Nhẹ, mềm, dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt.
- Tính chất hóa học của nhôm:
Al có tính khử mạnh( sau kim loại kiềm và kiềm thổ)
Al → Al3+ + 3e
+ Tác dụng với phi kim: VD: 2Al + 3Cl2 → 2AlCl3
+ Tác dụng với dd axit: VD: 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2
+ T¸c dông víi oxit kim lo¹i: ( P/Ư nhiệt nhôm)
VD: 2Al + Fe2O3 → Al2O3 + 2Fe
+ T¸c dông víi n­íc: VD: 2Al + 6H2O →2Al(OH)3 + 3H2
+ T¸c dông víi dung dÞch kiÒm:
VD: 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 +3H2
- Vật bằng nhôm bền trong không khí và nước vì có màng oxit
bảo vệ.
- Nhôm thụ động trong dung dịch H2SO4đặc, nguội hoặc HNO3
đặc, nguội.


I. Kiến thức cần nhớ:

1. Nhôm:
2. Hợp chất của nhôm


Phiếu học tập số 2
(thời gian làm bài 3 phút)

- Viết phản ứng chứng minh Al2O3 là oxit lưỡng
tính?
-

Viết phản ứng chứng minh Al(OH)3 là hidroxit
lưỡng tính?

- Viết công thức của phèn chua?
-

Viết công thức của phèn nhôm?
Chú ý: Thảo luận nhóm và ghi nội dung trả lời vào giấy


Phiếu học tập số 2
(thời gian làm bài 3 phút)

- Viết phản ứng chứng minh Al2O3 là oxit
lưỡng tính?
BẮT ĐẦU TÍNH GIỜ :

:06
0

3111
00
2
17
31
13
51
41
21
15
14
12
19
16
18
10
01
37
33
57
47
27
07
53
43
35
34
32
23
39

36
38
30
03
55
54
52
45
44
42
25
24
22
59
56
49
46
29
26
58
50
48
40
28
20
05
04
02
09
08


- Viết phản ứng chứng minh Al(OH)3 là
hidroxit lưỡng tính?
- Viết công thức của phèn chua?
- Viết công thức của phèn nhôm?
Chú ý: Thảo luận nhóm và ghi nội dung trả lời vào giấy


Phần trả lời phiếu học tập số 2
* Phản ứng chứng minh Al2O3 là oxit lưỡng tính:
- Tác dụng với axit: Al2O3 + 6HCl  2AlCl3 + 3H2O
- T¸c dông víi dd kiÒm: Al2O3 +2NaOH  2NaAlO2 + H2O
* Phản ứng chứng minh Al(OH)3 có tính lưỡng tính
- Tác dụng với axit: Al(OH)3 + 3HCl  AlCl3 + 3H2O
- Tác dụng với dd kiềm: Al(OH)3 + NaOH NaAlO2 + 2H2O
* Công thức phèn chua:
K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O hay KAl(SO4)2.12H2O
* Công thức phèn nhôm:
M2SO4.Al2(SO4)3.24H2O (M+ là: Li+; Na+; NH4+)


II. BÀI TẬP
Bài 1(trang134 – SGK)

Vật bằng nhôm bền trong không khí và nước là do:
A. Nhôm là kim loại kém hoạt động
B Có màng oxit Al O bền vững bảo vệ
B.
2 3
C. Có màng hiđroxit Al(OH)3 bền vững bảo vệ

D. Nhôm có tính thụ động trong nước và không khí


II. BÀI TẬP
Bài 2 (trang134 – SGK)
Nhôm không tan trong dung dịch nào sau đây?
A. HCl
B. NaHSO4
C. H2SO4
D NH
D.
3


II. BÀI TẬP
Bài 3(trang134 – SGK)

Cho 31,2 gam hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng
với dung dịch NaOH dư thu được 13,44 lít khí
H2(đktc). Khối lượng từng chất trong hỗn hợp
ban đầu là:
A.16,2 gam và 15 gam
B.10,8 gam và 20,4 gam
C.6,4 gam và 24,8 gam
D.11,2 gam và 20 gam
Chú ý: Thảo luận nhóm và ghi lời giải vào giấy


Bài 3(trang134 – SGK)
Cho 31,2 gam hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng

với dung dịch NaOH dư thu được 13,44 lít khí H2(đktc).
Khối lượng từng chất trong hỗn hợp ban đầu là:

BẮT ĐẦU TÍNH GIỜ :

00
0
2
3111
17
31
13
51
41
21
15
14
12
19
16
18
10
01
37
33
57
47
27
07
53

43
35
34
32
23
39
38
30
03
55
54
52
45
44
42
25
24
22
59
56
49
46
29
26
58
50
48
40
28
20

05
04
02
09
06
08
:36

A. 16,2 gam và 15 gam
B. 10,8 gam và 20,4 gam
C. 6,4 gam và 24,8 gam
D. 11,2 gam và 20 gam
Chú ý: Thảo luận nhóm và ghi lời giải vào giấy


Hướng dẫn :

Ta có phản ứng:
2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2
x
Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O

(1)

1,5x
(2)

Ta thấy chỉ có phản ứng (1) sinh ra H2
Số mol khí H2 sinh ra là: 13,44/22,4 = 0,6 (mol)
Theo (1) ta có 1,5x = 0,6 => x = 0,4 (mol)

Vậy khối lượng Al là: 0,4. 27 = 10,8 (gam)
Suy ra khối lượng Al2O3 là: 31,2 – 10,8 = 20,4 (gam)
Đáp án: B


II. BÀI TẬP
Bài 4(trang134 – SGK)

Chỉ dùng thêm 1 hóa chất, hãy phân biệt
các chất trong những dãy sau:
a). Các kim loại: Al, Mg, Ca, Na
b). Các dung dịch: NaCl, CaCl2, AlCl3
c). Các chất bột: CaO, MgO, Al2O3
Chú ý: Thảo luận nhóm và chỉ cần ghi hóa chất cần dùng
để nhận biết vào giấy, không yêu cầu trình bày chi tiết.
VD: a) Hóa chất dùng thêm là:…….
b) …………………………
c) …………………………


Bài 4(trang134 – SGK)

Chỉ dùng thêm 1 hóa chất, hãy phân
biệt các chất trong những dãy sau:

BẮT ĐẦU TÍNH GIỜ :

:06
0
00

2
3111
17
31
13
51
41
21
15
14
12
19
16
18
10
01
37
33
57
47
27
07
53
43
35
34
32
23
39
36

38
30
03
55
54
52
45
44
42
25
24
22
59
56
49
46
29
26
58
50
48
40
28
20
05
04
02
09
08


a). Các kim loại: Al, Mg, Ca, Na
b). Các dung dịch: NaCl, CaCl2, AlCl3
c). Các chất bột: CaO, MgO, Al2O3
Chú ý: Thảo luận nhóm và chỉ cần ghi hóa chất cần dùng
để nhận biết vào giấy, không yêu cầu trình bày chi tiết.
VD: a) Hóa chất dùng thêm là:…….; b) ……..; c) …......


Hướng dẫn :Bài 4(trang134 – SGK)

a). Các kim loại: Al, Mg, Ca, Na
Cho thêm nước vào 4 kim loại trên
- Chỉ có Na và Ca là tan:
+ Na tan tạo dung dịch trong suốt: 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
+ Ca tan tạo dung dịch vẩn đục: Ca + 2H2O → Ca(OH)2 + H2
( do Ca(OH)2 ít tan )
- Còn lại 2 chất không tan là Al và Mg ta lấy từng kim loại cho vào
dung dịch NaOH trên.
+ Kim loại nào tan là Al: 2NaOH + 2Al +2H2O→ 2NaAlO2 + 3H2
+ Còn lại không tan là Mg


Hướng dẫn :

b). Các dung dịch: NaCl, CaCl2, AlCl3
Cho vào các dung dịch trên từ từ dung dịch
NaOH:
- Dung dịch không có hiện tượng gì là dung dịch NaCl.
- Dung dịch vẩn đục là CaCl2:
CaCl2 + 2NaOH → Ca(OH)2 + 2NaCl

- Dung dịch tạo kết tủa keo trắng, sau đó tan trong
NaOH dư là AlCl3:
3NaOH + AlCl3 → Al(OH)3 ↓ + 3NaCl
NaOH + Al(OH)3 → NaAlO2 + 2H2O


Hướng dẫn :

c). Các chất bột: CaO, MgO, Al2O3
Cho các chất bột trên vào H2O:
- Chất tan tạo dung dịch vẩn đục là CaO:
CaO + H2O → Ca(OH)2
( do Ca(OH)2 ít tan )

- Chất không tan là MgO và Al2O3 :
-

Cho dung dịch Ca(OH)2 vào 2 chất không tan.
+ Chất tan là: Al2O3
Al2O3 + Ca(OH)2 → Ca(AlO2)2 + H2O
+ Không tan là MgO


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×