Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

tiet 19luyen tap chuong nito phot pholop 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.68 MB, 23 trang )

Tiết 19



Hệ thống câu hỏi 1

Câu 1 Phát biểu nào sau đây SAI

a. Phân tử Nitơ bền ở nhiệt độ thường
b. Phân tử Nitơ có liên kết ba giữa hai nguyên tử
c. Phân tử N có một cặp electron chưa tham gia
liên kết
d. Phân tử Nitơ có năng lượng liên kết lớn


Hệ thống câu hỏi 1

Câu 2 Số oxi hóa của Nitơ trong các hợp chất NH3
NH4+ NO2- NO3- NO2

a. -3,+1,+3, +4, +5
b. +3, +1, +3, +5,+4
c. -3,+1, +2, +5,+4
d. -3, +1, +3, +5,+4


Hệ thống câu hỏi 1
Câu 3 Trong công nghiệp nitơ được điều chế bằng
cách nào sau đây?

a. Dùng than nóng đỏ để tác dụng hết oxi trong


không khí
b. Nhiệt phân NH4NO2
c. Hóa lỏng không khí và chưng cất phân đoạn
d. Dùng hiđro tác dụng hết với oxi ở nhiệt độ
cao rồi hạ nhiệt độ để nước ngưng tụ


Hệ thống câu hỏi 1
Câu 4 Phát biểu sau nào sau đây SAI
a. Nitơ là chất khí không màu, không mùi,
không vị
b. Nitơ ít tan trong nước và hóa lỏng ở
-196o C
c. Nitơ chỉ thể hiện tính oxh
d. Nitơ vừa thể hiện tính oxi hóa vừa thể
hiện tính khử


Hệ thống câu hỏi 2

Câu 1 Câu nào sau đây sai
a. NH3 là chất khí, không màu, không mùi
tan nhiều trong H2O
b. NH3 Là một bazơ
c. Đốt cháy NH3không có xúc tác thu được
N2 và H2O
d. Phản ứng tổng hợp từ N2 và H2 là phản
ứng thuận nghịch



Hệ thống câu hỏi 2
Câu 2 Cho PT
2NH3 +3Cl2  N2 + 6HCl. Nhận định đúng
a. Cl2 vừa thể hiện tính oxi hóa và khử
b. Cl2 là chất khử
c. NH3 thể hiện tính khử, Cl2 thể hiện
tính oxi hóa
d. NH3 thể hiện tính oxi hóa


Hệ thống câu hỏi 2
Câu 3. Đốt chát trong oxi có xúc tác, nhiệt độ
thích hợp ( Pt, 900C) thì phương trình nào xảy ra.

a.4NH3 +4O2 2NO+N2 +6H2 O
b.2NH3 +2O2
N2O+3H2 O
c.4NH3 +3O2 4NO+6H2 O
d.4NH3 +3O2 2N2 +6H2 O


Hệ thống câu hỏi 2
Câu 4. Nhận định nào sau đây SAI

a. HNO3 là chất lỏng không màu,
mùi hắc, tan có hạn trong nước
b. N2O5 là anhỉđit của axit HNO3
c. HNO3 là một trong những hóa chất
cơ bản và quan trọng
d. dung dịch HNO3 có tính oxi hóa

mạnh


Hệ thống câu hỏi 3
Câu 1 Hóa chất dùng để nhận biết ba dung dịch HCl
HNO3 H3PO4

a. giấy quỳ
b. Cu và giấy quỳ
c. dung dịch BaCl2
d. dung dịch AgNO3


Hệ thống câu hỏi 3

Câu 2 Khi đun nóng phản ứng giữa cặp chất nào
sau đây tạo ra ba oxit

a. HNO3 đặc và C
b. HNO3 đặc và S
c. HNO3 đặc và Cu
d. HNO3 đặc nguội và Al


Hệ thống câu hỏi 3

Câu 3. Nhiệt phân Cu(NO3 )2 thu được

a. Cu, O2, N2
b. Cu, O2, NO2

c. CuO, O2, NO2
d. Cu(NO2)2 , O2


Hệ thống câu hỏi 3
Câu 4. Hãy chỉ ra mệnh đề không

đúng:

a.Axit photphoric không có tính oxi hóa.
b.Photpho trắng hoạt động hơn photpho
đỏ.
c.Photpho tạo được nhiều oxit hơn nitơ.
d.Có thể bảo quản photpho trắng trong
nước.


Hệ thống câu hỏi 4

Câu 1. H3PO4 là 1 axit
a.Có tính axit yếu
b.Có tính axit trung bình
c.Có tính oxi hóa mạnh
d.Có tính khử mạnh


Hệ thống câu hỏi 4
Câu 2. Photpho hoạt động hoá học mạnh hơn nitơ là
vì :


a.Photpho có độ âm điện nhỏ hơn nitơ .
b. Photpho có tính phi kim yếu hơn nitơ
c . Liên kết P - P trong photpho kém
bền hơn liên kết N ≡ N trong nitơ .
d. Photpho là chất rắn, còn nitơ là chất


Hệ thống câu hỏi 4

Câu 3. NO2 là

anhiđrit (oxit axit ) hỗn tạp vì
a.Tác dụng với nước tạo ra 2 loại axit
b. Vừa thể hiện tính oxi hóa vừa thể hiện tín
khử
c. Tác dụng với dung dịch kiềm cho 2 muối
d. Cả A và C


Hệ thống câu hỏi 4

Câu 4: Cho 2mol H3PO4 tác dụng với 5 mol NaOH muối
tạo thành là

a. NaH2PO4
b. Na2HPO4 Na3PO4
c. Na3PO4
d. NaH2PO4 Na2HPO4




Câu 1. Viết phương trình phản ứng thực hiện các
dãy chuyễn hóa sau
N2

(4)

NO

(1)
(5)

NH3
NO2
Ca, to
(1)

(2)
NH
NO
4
3
(3)
(8)
(6)
(7)

HNO3

+HCl

(2)

+O2, to
(3)


Câu 2. Tiến hành hai thí nghiệm sau:
TN1: Cho 6.4g Cu tác dụng với 120ml dung dịch
gồm HNO3 1M được V1 lít khí NO
TN2: Cho 6.4g Cu tác dụng với 120ml dung
dịch gồm HNO3 1M và H2SO4 0.5M được V2 lít
khí NO (các khí đo cùng to, P)
Chọn câu trả lời đúng:
a.V1=V2
b. V1>V2
c. V2>V1
d. V2>=V1


Câu 3 Cho 1,35 g hh gồm Mg, Al, Cu tác
dụng với dd HNO3 loãng thu được 1,12 lít
(đkc) hh khí X gồm NO và N2O. Tỷ khối của
X đối với khí H2 là 20,6. Khối lượng muối
nitrat sinh ra trong dd là:
A. 23,205g
C.5,891g

B.13,13g
D.7,64g



Câu 4. Một hỗn hợp gồm 8 mol N và 14 mol H
được nạp vào một bình kín có dung tích 4 lít và
được giữ ở nhiệt độ không đổi. Khi phản ứng đạt
cân bằng thì áp suất bằng 10/11 áp suất ban đầu.
Tính hiệu suất của phản ứng



×