Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

Bai 10 cac hop chat cua nhom

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (173.89 KB, 1 trang )

Khóa h c LT H KIT-3: Môn Hoá h c (Th y Ph m Ng c S n)

Các h p ch t c a nhôm

CÁC H P CH T C A NHỌM
(TÀI LI U BÀI ẢI NẢ)

Giáo viên: PH M NG C S N
ây là tài li u tóm l

c các ki n th c đi kèm v i bài gi ng “Các h p ch t c a nhôm” thu c Khóa h c LT H KIT-3:

Môn Hóa h c (Th y Ph m Ng c S n) t i website Hocmai.vn.

có th n m v ng ki n th c ph n “Các h p ch t c a

nhôm”, B n c n k t h p xem tài li u cùng v i bài gi ng này.

1. Oxit nhôm
– Là oxit l ng tính, r t b n v i nhi t.
– Tác d ng v i dung d ch axit:
Al2O3 + 3H2SO4  Al2(SO4)3 + 3H2O.
– Tác d ng v i dung d ch baz  mu i aluminat:
Al2O3 + 2NaOH + 3H2O  2Na[Al(OH)4]dd.
to

– i u ch : 2Al(OH)3  Al2O3 + 3H2O
2. Nhôm hidroxit
– Là hiđroxit kém b n v i nhi t, có tính ch t l ng tính.
– Tác d ng v i dung d ch axit:
Al(OH)3 + 3HCl  AlCl3 + 3H2O


– Tác d ng v i dung d ch baz m nh  mu i aluminat:
Al(OH)3 + NaOH  Na[Al(OH)4]dd
– i u ch :
+ T dung d ch mu i Al3+ (AlCl3, Al(NO3)3, Al2(SO4)3) tác d ng v i dd baz :
Al3+ + 3OH–  Al(OH)3 
+ T dung d ch mu i aluminat (NaAlO2 , Ba(AlO2)2...) tác d ng v i dd axit:
[Al(OH)4]– + H+  Al(OH)3  + H2O
3. Mu i nhôm
Mu i nhôm quan tr ng là phèn chua K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
4. S n xu t nhôm
– Nguyên li u: qu ng boxit Al2O3.nH2O. Qu ng boxit th ng l n các t p ch t là Fe2O3 và SiO2.
– Ng i ta làm s ch Fe2O3 và SiO2 đ c Al2O3 khan.
– i n phân nóng ch y Al2O3 v i criolit (3NaF.AlF3 hay Na3AlF6) trong bình đi n phân v i hai đi n c c
b ng than chì, thu đ c nhôm:

 4Al + 3O2.
2Al2O3 dpnc

Giáo viên: Ph m Ng c S n
Ngu n:

Hocmai.vn – Ngôi tr

ng chung c a h c trò Vi t

T ng đài t v n: 1900 58-58-12

Hocmai.vn

- Trang | 1 -




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×