Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG lần III

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.38 KB, 5 trang )

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG LẦN III – LTĐH 2016
MÔN: HÓA HỌC – VÔ CƠ
Thời gian: 90 phút – Ngày 13/12/2016
Câu 1: Có 3 kim loại có tính chất được biểu thị bằng dãy sau:
+HNO3
+CO
+HCl
cô cạn, t0
X
X(NO3)3
X2O3
X2O3
XCl3
Y
Y(NO3)2
YO
Y
Y
Z
ZNO3
Z
Z
Z
X, Y, Z lần lượt là các kim loại nào sau đây:
A. Al, Zn, Ag.
B. Fe, Cu, Ag.
C. Al, Mg, Ag.
D. Al, Cu, Ag.
Câu 2: Trong các thí nghiệm sau, thí nghiệm nào không tạo ra NaHCO3 ?
A. Sục CO2 vào dung dịch natriphenolat.
B. Sục CO2 vào dung dịch Na2CO3.


C. Sục CO2 vào dung dịch natrialuminat.
D. Cho dung dịch NaOH dư vào Ba(HCO3)2.
Câu 3: Nhận xét nào sau đây sai ?
A. Những tính chất vật lí chung của kim loại chủ yếu do các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại
gây ra.
B. Nguyên tắc điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử.
C. Nguyên tử của hầu hết các nguyên tố kim loại đều có ít electron ở lớp ngoài cùng.
D. Tính chất hóa học chung của kim loại là tính oxi hóa.
Câu 4: Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Ca2+.
B. Ag+.
C. Cu2+.
D. Zn2+.
Câu 5: Muối Fe2+ làm mất màu dung dịch KMnO4 trong môi trường axít tạo ra ion Fe3+. Còn ion Fe3+ tác dụng
với I- tạo ra I2 và Fe2+. Sắp xếp các chất oxi hoá Fe3+, I2 và MnO4- theo thứ tự mạnh dần là ?
A. Fe3+ < I2 < MnO4-.
B. I2 < MnO4- < Fe3+.
C. MnO4- < Fe3+ < I2.
D. I2 < Fe3+ < MnO4-.
Câu 6: Để làm mềm nước có tính cứng tạm thời không dùng cách nào sau đây?
A. Đun nóng.
B. Cho dung dịch Na3PO4.
C. Cho dung dịch Ca(OH)2 vừa đủ.
D. Cho dung dịch HCl vừa đủ.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy giảm dần từ Li đến Cs.
B. Các kim loại kiềm đều là kim loại nhẹ.
C. Các kim loại kiềm có bán kính nguyên tử giảm dần từ Li đến Cs.
D. Cấu hình electron ở lớp ngoài cùng các nguyên tử của kim loại kiềm là ns1 (n ≥ 2).
Câu 8: Cho từ từ đến dư dung dịch KOH loãng vào mỗi dung dịch sau: Ca(HCO 3)2, CrCl2, FeCl3, CrCl3,

AlCl3, FeSO4, Cu(NO3)2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp thu được kết tủa là ?
A. 4
B. 6
C. 3
D. 5
Câu 9: Tiến hành bốn thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3;
- Thí nghiệm 2: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4;
- Thí nghiệm 3: Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3;
- Thí nghiệm 4: Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl.
Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là ?
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sục khí Cl2 vào dung dịch chứa muối CrO2- trong môi trường kiềm tạo dung dịch có màu da cam.
B. Trong môi trường axit, Zn có thể khử được Cr3+ thành Cr.
C. Một số chất vô cơ và hữu cơ như S, P, C, C2H5OH bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.


D. Cho dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4, dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng.
Câu 11: Kim loại Fe không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. CuSO4.
B. MgCl2.
C. FeCl3.
D. AgNO3.
Câu 12: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3,
FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là ?
A. 8.

B. 5.
C. 7.
D. 6.
Câu 13: Nhiệt phân các chất sau trong bình kín không có oxi: (NH4)2CO3, Cu(NO3)2, NH4NO3, CuCO3,
NH4Cl, Ca(HCO3)2, (NH4)2Cr2O7, NH4HCO3, Fe(NO3)2. Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là.
A. 6
B. 5
C. 4
D. 7
Câu 14: Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Các dung dịch: KF, NaCl, KBr, NaI đều có pH=7.
B. Các dung dịch: NH4Cl, H3PO4, CuCl2, Mg(NO3)2 đều có pH < 7.
C. Các dung dịch: NaAlO2, K3PO4, AlCl3, Na2CO3 đều có pH >7.
D. Các dung dịch: KNO2, (NH4)2CO3, KBr, CH3COONa đều có pH >7.
Câu 15: Cho dãy các chất và ion: Fe, Cl2, SO2, NO2, C, Al, Mg2+, Na+, Fe2+, Fe3+. Số chất và ion vừa có tính
oxi hóa, vừa có tính khử là:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 8
Câu 16: Nung hỗn hợp gồm Fe và S (dư) trong điều kiện không có không khí, sau phản ứng hoàn toàn thu
được hỗn hợp rắn X chứa ?
A. FeS, S
B. FeS2, S
C. FeS, FeS2, S
D. S, Fe, FeS
Câu 17: Tiến hành các thí nghiệm sau:
a) Đốt Ag2S trong khí oxi.
.
b) Nhỏ Na2S tới dư vào dung dịch FeCl3.

c) Cho CrO3 tác dụng với khí NH3.
d) Nhỏ AgNO3 và dung dịch Fe(NO3)2.
e) Nhiệt phân CaCO3.
f) Điện phân nước.
Sau phản ứng hoàn toàn. Số thí nghiệm tạo được đơn chất là ?
A. 6.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 18: Cho các nhận xét sau:
a) Điện phân dung dịch NaF thấy có khí thoát ra ở cả hai điện cực.
b) Các dung dịch: NaClO, KF, NaNO2 là các muối trung hòa, có môi trường trung tính.
c) Dẫn hỗn hợp khí chứa 5 mol NO2 và 1 mol O2 vào dung dịch NaOH dư, sau phản ứng thu được 2 muối.
d) Các kim loại nhóm IA đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
e) Chất khử trong quá trình luyện gang là CO.
f) Phèn chua là một muối kép.
Số nhận xét đúng là ?
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
Câu 19: Phản ứng nào sau đây không đúng ?
A. HClđặc + HClO → Cl2 + H2O
B. 6P + 10CrO3 → 3P2O5 + 5Cr2O3
C. 3H2S + 2HNO3 loãng → 3S + 2NO + 4H2O D. 2Fe + 6H2SO4 đặc nguội → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
Câu 20: Cho các dung dịch và kim loại sau: AgNO3, Fe(NO3)2, HCl, Zn, KHSO4. Trộn các chất trên với nhau
từng đôi một. Số cặp chất xảy ra phản ứng là ?
A. 9
B. 8
C. 7

D. 6
Câu 21: Có ba dung dịch, mỗi dung dịch chứa một chất theo thứ tự A, B, C thoả mãn các thí nghiệm:
A + B → (có kết tủa xuất hiện);
B + C → (có kết tủa xuất hiện);
A + C → (có kết tủa xuất hiện đồng thời có khí thoát ra)
Cho các chất A, B, C lần lượt là:
(1) H2SO4, BaCl2, Na2CO3.
(2) (NH4)2CO3, Ba(NO3)2, H2SO4. (3) Ba(HCO3)2, Ba(OH)2, H2SO4.
(4) HCl, AgNO3, Fe(NO3)2.
(5) (NH4)2CO3, H2SO4, Ba(OH)2.
(6) BaS, FeCl2, H2SO4 loãng.
Số trường hợp thỏa mãn các thí nghiệm trên là ?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1


Câu 22: Cho các chất sau: NO2, Cl2, CO2, SO2, SiO2, H2S. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH loãng ở điều
kiện thường luôn tạo hai muối là ?
A. 2.
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 23: Quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại nào sau đây?
A. Al.
B. Na.
C. Mg.
D. Cu.
Câu 24: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây không phản ứng với nước ?

A. K.
B. Na.
C. Ba.
D. Be.
Câu 25: Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Sắt có trong hemoglobin (huyết cầu tố) của máu.
B. Phèn chua được dùng để làm trong nước đục.
C. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng đơn chất.
D. Hợp kim liti – nhóm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không.
Câu 26: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.
(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng.
(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư.
(e) Nhiệt phân AgNO3.
(f) Đốt FeS2 trong không khí.
(g) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ. (h) Điện phân dung dịch FeCl2.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là:
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
Câu 27: Cho các phát biểu sau:
1) Phản ứng của các kim loại với lưu huỳnh tạo sunfua đều cần đun nóng.
2) Để điều chế Mg, người ta điện phân nóng chảy MgCl2.
3) Trong các kim loại kiềm, Cs phản ứng với nước mạnh nhất.
4) Để điều chế thạch cao nung, người ta nung thạch cao sống ở 3500C.
5) Phương pháp trao đổi ion làm giảm được cả tính cứng tạm thời lẫn vĩnh cửu.
6) Người ta có thể dùng bình nhôm để chuyên chở HNO3 đặc nguội.
Có bao nhiêu phát biểu đúng ?

A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 28: Khi nói về quá trình điện phân Al2O3 (điện cực than chì). Điều nào sau đây là sai ?
A. Đây là phương pháp điều chế nhôm trong công nghiệp.
B. Dùng criolit để hạ nhiệt độ nóng chảy của nhôm oxit, tăng tính dẫn điện và bảo vệ nhôm.
C. Trong quá trình điện phân, cả 2 điện cực bằng than chì đều bị ăn mòn.
D. Khí thoát ra trong quá trình điện phân là CO và CO2.
Câu 29: Cho các nhận định sau:
1) Al(OH)3 là hidroxit lưỡng tính, tính bazo trội hơn.
2) Sắt và nhôm là 2 kim loại phổ biến nhất trong vỏ trái đất.
3) Chất chảy trong quá trình luyện gang là CaCO3 hoặc SiO2.
4) Oxit của crom dùng tạo màu lục cho đồ sứ, thủy tinh.
5) Crom có độ hoạt động hóa học mạnh hơn Fe nhưng yếu hơn Zn.
6) Trong các phi kim, Cr chỉ tác dụng với flo ở nhiệt độ thường.
Số nhận định đúng là ?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 30: Cho các chất: CH3COONH4, Na2CO3, Ba, Al2O3, CH3COONa, C6H5ONa, Zn(OH)2, NH4Cl, KHCO3,
(NH4) 2SO4, Al, (NH4)2CO3. Số chất khi cho vào dung dịch HCl hay dung dịch NaOH đều có phản ứng là:
A. 7.
B. 9.
C. 8.
D. 6.
Câu 31: Hỗn hợp X gồm Fe3O4 và Cu (tỉ lệ mol là 1 : 2). Cho m gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa
0,08 mol HCl, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y và còn lại m1 gam chất rắn Z. Cho dung dịch Y tác
dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được m2 gam kết tủa. Giá trị của m1, m2 lần lượt là:

A. 0,64 và 11,48.

B. 0,64 và 3,24.

C. 0,64 và 14,72.

D. 0,32 và 14,72.


CuSO 4
Câu 32: Điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất 100%) dung dịch chứa đồng thời 0,3 mol
và 0,1 mol NaCl kim loại thoát ra khi điện phân bám hoàn toàn vào catot. Khi ở catot khối lượng tăng lên
12,8 gam thì ở anot có V lít khí thoát ra (đktc). Giá trị của V là:
A. 2,8.
B. 2,24.
C. 4,48.
D. 5,6.
Câu 33: Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp X gồm Al và 0,1 mol Fe2O3. Sau một thời gian thu được hỗn
hợp rắn X. Hòa tan hết X trong HCl dư thấy có 0,1 mol khí thoát ra và a mol HCl phản ứng.
Giá trị của a ?
A. 0,4
B. 0,6
C. 0,8
D. 1,0
Câu 34: Nung nóng hỗn hợp X chứa 15,8 gam KMnO4 và 24,5 gam KClO3 một thời gian thu được 36,3 gam
hỗn hợp rắn Y gồm 6 chất. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl đặc dư đun nóng, lượng khí clo sinh ra hấp thụ
hoàn toàn vào 300 ml dung dịch KOH 5M ở 70oC được dung dịch Z. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Khối lượng chất rắn khan thu được khi cô cạn Z là ?
A. 121,40 g .
B. 49,50 g .

C. 115,80 g.
D. 131,04 g.
Câu 35: Dẫn hơi nước đi qua than nóng đỏ thu được hỗn hợp khí X gồm H 2, CO, CO2. Cho toàn bộ X phản
ứng với lượng dư CuO được 7,84 lít (đktc) hỗn hợp khí và hơi Y. Sục hết Y vào dung dịch Ba(OH) 2, sau phản
ứng thu được dung dịch Z và 9,85g tủa. Đun nóng dung dịch Z thu được thêm 9,85g tủa nữa. Các phản ứng
xảy ra hoàn toàn. Phần trăm về số mol của CO2 trong hỗn hợp X là ?
A. 14,29%.
B. 35,67%
C. 28,57%
D. 63,29%
Câu 36: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 3 kim loại bằng dung dịch HCl dư thấy thoát ra 1,456 lít
khí H2 ở đktc. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 7,045 gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của m là:
A. 2,43 gam
B. 2,34 gam
C. 3,24 gam
D. 4,32 gam
Câu 37: Cho một lượng hỗn hợp X gồm Ba và Na vào 200 ml dung dịch Y gồm HCl 0,1M và CuCl2 0,1M.
Kết thúc các phản ứng, thu được 0,448 lít khí (đktc) và m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 1,28
B. 0,64
C. 0,98
D. 1,96
Câu 38: Thổi 6,72 lít khí CO (đktc) qua ống sứ chứa hỗn hợp X gồm Fe3O4 và CuO nung nóng, sau một thời
gian thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He bằng 29/3. Phần rắn trong ống sứ cho tác dụng với dung dịch
HNO3 dư thu được hỗn hợp khí gồm 0,14 mol NO và 0,06 mol NO2 (không còn sản phẩm khử nào khác).
Khối lượng của Fe3O4 trong hỗn hợp X là ?
A. 18,56g
B. 16,24g
C. 23,20g
D. 20,88g

Câu 39: Hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2 và KCl. Cho 80,70 gam X tan hết vào H2O thu được dung dịch Y. Điện
phân dung dịch Y (có màng ngăn, điện cực trơ) đến khi H2O bắt đầu điện phân ở hai cực thì dừng điên phân.
Thấy số mol khí thoát ra ở anot bằng 3 lần số mol khí thoát ra ở catot. Lấy ½ dung dịch Y cho tác dụng với
dung dịch AgNO3 dư thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:
A. 86,10
B. 53,85
C. 29,55
D. 43,05
Câu 40: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm Al và Cr 2O3 trong điều kiện không có không khí. Sau
một thời gian thu được 21,95 gam hỗn hợp X. Chia X thành hai phần bằng nhau. Cho phần 1 vào lượng dư
dung dịch HCl loãng nóng, thu được 3,36 lít H 2 (đktc). Hòa tan phần 2 vào lượng dư dung dịch NaOH loãng
dư, thu được 1,68 lít H2 (đktc). Biết các phản ứng của phần 1 và phần 2 đều xảy ra hoàn toàn.
Hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm là ?
A. 30,0%
B. 60,0%.
C. 75,0%.
D. 37,5%.
2+
2+
Câu 41: Dung dịch A chứa: 0,15 mol Ca ; 0,6 mol Cl ; 0,1 mol Mg ; a mol HCO3 ; 0,4 mol Ba2+. Cô cạn
dung dịch A được chất rắn B. Nung B trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn
khan. Giá trị của m là ?
A. 90,1.
B. 102,2.
C. 105,5.
D. 127,2.
Câu 42: Đốt cháy 8g hỗn hợp Fe và Mg (tỉ lệ mol 1:1) trong khí clo và oxi. Sau phản ứng thu được hỗn hợp X
gồm muối clorua, các oxit và kim loại dư. Hòa tan X trong 200ml HCl 1M vừa đủ thu được dung dịch Y và
1,12 lít H2(đktc). Nhỏ từ từ AgNO3 tới dư vào dung dịch Y được 64,65g kết tủa.
Thể tích khí clo tham gia phản ứng (ở đktc) là ?

A. 1,12 lít.
B. 5,6 lít
C. 2,24 lít
D. 7,84 lít
Câu 43: Hỗn hợp X gồm hai muối R2CO3 và RHCO3. Chia 22,35 gam X thành ba phần bằng nhau:


- Phần một tác dụng hoàn toàn với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 17,73 gam kết tủa .
- Phần hai tác dụng hoàn toàn với dung dịch BaCl2 dư, thu được 3,94 gam kết tủa .
- Phần ba tác dụng tối đa với V ml dung dịch KOH 1M. Giá trị của V là ?
A. 70.
B. 200.
C. 180.
D. 110.
Câu 44: Đốt cháy 11,9 gam hỗn hợp gồm Zn, Al trong khí Cl 2 dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được 40,3 gam hỗn hợp muối. Thể tích khí Cl2 (đktc) đã phản ứng là ?
A. 8,96 lít.
B. 6,72 lít.
C. 17,92 lít.
D. 11,2 lít.
Câu 45: Hòa tan 17,32 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe3O4 và Fe(NO3)2 cần vừa đúng dung dịch hỗn hợp gồm
1,04 mol HCl và 0,08 mol HNO3, đun nhẹ thu được dung dịch Y và 2,24 lít hỗn hợp khí Z (đktc) có tỉ khối hơi
đối với H2 là 10,8 (gồm hai khí không màu trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí). Cho dung dịch Y
tác dụng với một lượng dung dịch AgNO3 vừa đủ thu được m gam kết tủa và dung dịch T. Cho dung dịch T tác
dụng với một lượng dư dung dịch NaOH, lọc kết tủa nung đến đến khối lượng không đổi thu được 20,8 gam
chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với ?
A. 150.
B. 151.
C. 152.
D. 153.

Câu 46: Cho sơ đồ phản ứng sau:
to

R + 2HCl(loãng) → RCl2 + H2.
to

2R + 3Cl2 → 2RCl3.
R(OH)3 + NaOH(loãng) → NaRO2 + H2O
Kim loại R là:
A. Cr
B. Al
C. Mg
D. Fe
Câu 47: Cho m gam hỗn hợp gồm FeCl2 và FeCl3 có tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1 vào nước thu được dung dịch
X. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch X thu được 48,82 gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 16,66 gam
B. 8,33 gam
C. 24,99 gam
D. 13,41 gam
Câu 48: Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp X gồm 0,03 mol Cr 2O3; 0,04 mol FeO và a mol Al. Sau một
thời gian phản ứng, trộn đều, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau. Phần một phản
ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 0,1M (loãng). Phần hai phản ứng với dung dịch HCl loãng, nóng
(dư), thu được 1,12 lít khí H2 (đktc). Giả sử trong phản ứng nhiệt nhôm, Cr2O3 chỉ bị khử thành Cr.
Phần trăm khối lượng Cr2O3 đã phản ứng là ?
A. 20,00%
B. 33,33%
C. 50,00%
D. 66,67%
Câu 49: Đốt cháy hỗn hợp kim loại gồm Mg và Fe trong khí clo dư được hỗn hợp rắn X. Hòa tan hết X trong
nước được dung dịch Y. Thêm một lượng Mg vào dung dịch Y được chất rắn Z và dung dịch T. Nhỏ dung dịch

AgNO3 dư vào T được hỗn hợp tủa E. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Số phản ứng oxi hóa khử tối đa xảy ra trong toàn bộ quá trình trên là ?
A. 7.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 50: Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau (đúng với tỉ lệ mol các chất):
1
Điện phân dung dịch
(1) X1 + X2
X3↓ + 2 X4↑ + X5
(2) X5 + X6 → X2 + BaSO4↓ + 2X7↑
(3) X1 + H2S → X5 + CuS↓
(4) 2X7 + Ba(OH)2 → X6
Hai chất X5 và X6 lần lượt là:
A. CuSO4 và BaCO3
C. H2SO4 và BaCO3

B. CuSO4 và Ba(HCO3)2
D. H2SO4 và Ba(HCO3)2
-Hết-

Hướng dẫn:

DS. Trần Văn Hiền – Đại Học Y Dược Huế
DĐ: 01642689747




×