Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề lần 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.44 KB, 5 trang )

ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Cho m gam FeS2 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được V lít SO2 (đktc). Hập thụ V lít SO2 nầy vào
400ml dung dịch hỗn hợp NaOH 1M và Na 2SO3 0,25M thu đựơc dung dịch Y chứa 2 muối có tỉ lệ số mol
NaHSO3:Na2SO3=2:1. Giá trị của m là
A. 4,8
B. 5,6
C. 21,0
D. 8,4
Câu 2: Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Nhôm có thể tác dụng với H2SO4 đặc nguội vì nhôm có tính khử mạnh.
B. Các kim loại K, Ba, Be, Ca đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch kiềm.
C. Glyxin, nhôm oxit, natri hiđrocacbonat đều là hợp chất lưỡng tính.
D. axit acrylic, vinylaxetilen, toluen đều làm mất màu dung dịch KMnO 4 ở nhiệt độ thường.
Câu 3: Cho phương trình hoá học :
aFeO+bH2SO4 
→ cFe2(SO4)3+dSO2 ↑ +eH2O (với a,b,c,d,e là những hệ số tối giản)
Khẳng định nào sau đây là sai về phản ứng trên ?
A. FeO là chất khử.
B. H2SO4 dùng trong phản ứng trên phải là axit đậm đặc.
C. c+d+e=6
D. a+b+c+d+e=14
Câu 4: Cho các chất : glucozơ, axit fomic, saccarozơ, cao su buna–S, cao su buna-N, stiren, cumen, anđehit fomic, khí
SO2, vinyl axetat , axit axetic, fructozơ, tinh bột, xenlulozơ, buta-1,3-đien, isopren, dung dịch KI, dung dịch FeCl 2, dung
dịch NaOH, axit stearic, axit panmitic, axit oleic, toluen, phenol, anilin, ancol benzylic, axit benzoic. Có bao nhiêu chất
tác dụng được với nước brom?
A. 13
B. 15
C. 17
D. 16
Câu 5: Có các nhận xét sau :
(a) Thành phần chính của supe photphat kép là Ca(H2PO4)2.


(b) Để làm mềm nước cứng tạm thời ta có thể đun nóng hay cho tác dụng với 1 lượng vừa đủ Ca(OH) 2
(c) Có 4 đồng phân cấu tạo amin no mạch hở bậc 1 có công thức phân tử là C 4H11N.
(d) Hiện nay trong công nghiệp ngưới ta dùng cumen là nguyên liệu chính để điều chế phenol và axeton.
(e) CO2 là tác nhân chính chất gây mưa axit và cũng là chất dùng phổ biến trong chữa cháy.
(f) Trong lá cây xanh chất hấp thụ năng lượng mặt trời dùng trong quang hợp là clorophil.
Số nhận xét đúng là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 6: Trong các tơ sau: tơ xenlulozơ triaxetat, tơ capron, tơ vinylic, tơ tằm, tơ visco, tơ lapsan, tơ nitron, tơ enang, bông, tơ
nilon - 6,6. Có bao nhiêu tơ là tơ hóa học ?
A. 7.
B. 6.
C. 8.
D. 2.
Câu 7: Hỗn hợp X gồm a gam Al và a gam các oxit của sắt. Đun nóng hỗn hợp X trong chân không cho đến khi phản ứng
hoàn toàn thu được hỗn hợp Y. Cho hỗn hợp Y tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được chất rắn Z; 37,184 lít H 2 (đktc)
và dung dịch T . Cho chất rắn Z tác dụng hết với dung dịch H 2SO4 đặc nóng thu được 16,128 lít SO2 (đktc, sản phẩm khử
duy nhất) và dung dịch chỉ chứa muối sunfat . Cô cạn dung dịch muối nầy thu được 2,326a gam muối khan. Giá trị của a
gần với
A. 45,9
B. 40,5
C. 37,8
D. 43,2
Câu 8: Dung dịch X chứa a mol AlCl3 và 2a mol HCl. Rót từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch X ta có đồ thị sau :

Giá trị của x là
A. 0,624
B. 0,748

C. 0,756
D. 0,684
Câu 9 : Hỗn hợp X gồm Na và Al. Hoà tan m gam hỗn hợp X vào nước dư thu được V lít H 2 (đktc) và còn a gam chất rắn
không tan. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 2V lít H 2 (đktc). Cho chất rắn không tan ở
trên tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được 6,272 lít NO (đktc) và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 3,4m
gam muối khan. Giá trị của V gần với
A. 12,7
B. 11,9
C. 14,2
D. 15,4
Câu 10: X có công thức phân tử là C 4H8O2 và tham gia phản ứng tráng gương. Đun nóng m gam X với dung dịch NaOH
vừa đủ thu được dung dịch chứa m-5,6 gam muối và a mol ancolY. Đốt a mol ancol Y cần V lít O 2 (đktc). Giá trị của V là
A. 28,224
B. 28,448
C. 28,672
D. 28,896
Câu 11: Công thức của tơ olon, tơ capron lần lượt là
A. (–CH2–CHCl–)n, (–HN–(CH2)5–CO–)n
B. (–CH2–CH(CN)–)n, (–HN–(CH2)6–CO–)n
C. (–CH2–CHCl–)n, (–HN–(CH2)6–CO–)n
D. (–CH2–CH(CN)–)n, (–HN–(CH2)5–CO–)n

Trọng Nhân-01206153341-3/32 Lê Hồng Phong
1/4

trang


Câu 12: Khi cho anken X tác dụng với HCl thu được chất Y. Khi cho anken X tác dụng với H2O (xúc tác axit) thu được
ancol Z. Khối lượng phân tử của Y bằng 1,21 khối lượng phân tử Z. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X?

A. 1
B. 3
C. 5
D. 8
Câu 13: Trong các phản ứng dưới đây :
t0
t0
t0
(1) NaNO3 
(2) Cu(NO3)2 
(3) Al(OH)3 



(4) Na2CO3+HCl 

t0

(5) Na+H2O 

t0

(6) FeCl2+Na2S 

0

(7) NH4NO2 


(8) NH4NO3 



xt ,t
(9) NH3+O2 


(10) FeCl3 + H2S 

t0
(13) Fe + H2O 


(11) Si + dd NaOH 
→ (12) F2 + H2O 

(14) Fe(NO3)2 + AgNO3 → (15) AlCl3 + dd Na2CO3 


(16) Ag + O3 
(17) SiO2 + HF 
(18) KMnO4 + HCl đặc 



Có bao nhiêu phản ứng có đơn chất sinh ra?
A. 10
B. 11
C. 12
D. 13
Câu 14: Điện phân dung dịch X chứa m gam chất tan gồm FeCl 3 và CuCl2 với điện cực trơ màng ngăn xốp cường độ

5,36A trong 14763 giây thu được dung dịch Y và ở catot có 19,84 gam hỗn hợp kim loại bám vào. Cho dung dịch Y tác
dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 39,5 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 64,35
B. 61,65
C. 58,95
D. 57,60
Câu 15: Tiến hành 3 thí nghiệm như hình vẽ sau:

Đinh sắt trong cốc nào sau đây bị ăn mòn nhanh nhất?
A. Cốc 2
B. Cốc 1
C. Cốc 3
D. Tốc độ ăn mòn như nhau
Câu 16: Trong phản ứng nào dưới đây cacbon thể hiện đồng thời tính oxi hoá và tính khử?
t0
t0
A. 3C + 4Al 
B. C + 2H2 
→ Al4C3.
→ CH4.
0

0

t
t
C. C + CO2 
D. 3C + CaO 
→ 2CO.
→ CaC2 + CO

Câu 17: Hỗn hợp X gồm anđehit axetic, axit butiric, etilen glicol và axit axetic , trong đó axit axetic chiếm 27,13% khối
lượng hỗn hợp. Đốt 15,48 gam hỗn hợp X thu được V lít CO 2 (đktc) và 11,88 gam H 2O. Hấp thụ V lít CO2 (đktc) vào
400ml dung dịch NaOH x mol/l thu được dung dịch Y chứa 54,28 gam chất tan. Giá trị của x là
A. 1,6
B. 2,4
C. 1,8
D. 2,0
Câu 18: Cho x mol hỗn hợp hai kim loại M và N tan hết trong dung dịch chứa y mol HNO 3, tỉ lệ x : y = 8 : 25. Kết thúc
phản ứng thu được khí Z và dung dịch chỉ chứa các ion M 2+, N3+, NO3-, trong đó số mol ion NO3- gấp 2,5 lần tổng số mol 2
ion kim loại. Khí Z là
A. NO2
B. NO.
C. N2.
D. N2O.
Câu 19: Thủy phân hoàn toàn chất béo X trong môi trường axit, thu được glixerol và hỗn hợp hai axit béo gồm axit oleic
và axit linoleic. Đốt cháy m gam X cần vừa đủ 76,32 gam O 2, thu được 75,24 gam CO 2. Mặt khác, m gam X tác dụng tối
đa với V ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của V là
A. 150.
B. 200.
C. 180.
D. 120.
Câu 20: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm FeS 2 và Fe3O4 bằng 100 gam dung dịch HNO 3 a% (vừa đủ) thu được 15,344 lít
hỗn hợp khí gồm NO và NO2 (đktc) có khối lượng 31,35 gam và dung dịch chỉ chứa 30,15 gam hỗn hợp muối ( không có
muối amoni). Giá trị của a gần nhất với ?
A. 57
B. 43
C. 46
D. 63
Câu 21: Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ Y và Z (đều là chất khí ở điều kiện thường , M Ycháy hoàn toàn hỗn hợp X chỉ thu được CO2 và H2O. Khi cho 4,48 lít hỗn hợp X (ở đktc) tác dụng vừa đủ 600 ml dung dịch

AgNO3 1M trong NH3 dư thì thu được hỗn hợp kết tủa. Phần trăm thể tích của Y trong hỗn hợp X là
A. 40%.
B. 20%.
C. 60%.
D. 50%.
Câu 22: Nhận xét nào dưới đây không đúng :
A. Al(OH)3, NaHCO3, Pb(OH)2, CH3COONH4 đều là chất lưỡng tính.
B. Dung dịch NaOH có giá trị pH lớn hơn dung dịch Ba(OH) 2 có cùng CM.
C. Dung dịch Na2CO3 có pH>7, dung dịch NH4Cl có pH<7.
D. Dung dịch FeCl3 tác dụng với Na2S dư, tạo thành 2 kết tủa
Câu 23: Ấm đun nước lâu ngày thường có một lớp cặn vôi dưới đáy. Để khử cặn, ta có thể dùng hóa chất nào sau đây ?
A. Nước vôi trong
B. Giấm
C. Ancol etylic
D. Nước Javen .

Trọng Nhân-01206153341-3/32 Lê Hồng Phong
2/4

trang


Câu 24: Một ion M3+ có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 79, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không
mang điện là 19. Cấu hình electron của ion M3+ là
A. [Ar]3d44s2.
B. [Ar]3d5.
C. [Ar]3d34s2.
D. [Ar]3d54s1.
Câu 25: Cho hỗn hợp A chứa hai peptit X và Y tạo bởi các amino axit no mạch hở, phân tử chứa 1 nhóm -COOH, 1
nhóm -NH2 ,biết rằng tổng số nguyên tử O trong 2 phân tử X, Y là 13. Trong X hoặc Y đều có số liên kết peptit không

nhỏ hơn 4. Đun nóng 0,7 mol A trong KOH thì thấy 3,9 mol KOH phản ứng và thu được m gam muối. Mặt khác đốt cháy
hoàn toàn 66,075 gam A rồi cho sản phẩm hấp thụ vào bình chứa Ca(OH) 2 dư thấy khối lượng bình tăng 147,825 gam.
Giá trị của m là
A. 490,6
B. 560,1
C. 470,1
D. 520,2
Câu 26: Hỗn hợp X gồm Fe2O3 và Cu. Cho m gam hỗn hơp X tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch
chứa 122,76 gam chất tan. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng vừa đủ thu được dung dịch Y chứa
3 chất tan với tỉ lệ số mol 1 : 2 : 3. Dung dịch Y làm mất màu tối đa bao nhiêu gam KMnO 4 trong môi trường axit
sunfuric?
A. 6,162
B. 5,846
C. 5,688
D. 6,004
Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn hai gluxit X và Y đều thu được số mol CO2 nhiều hơn số mol H2O. Hai gluxit đó là
A. Saccarozơ và fructozơ. B. Xenlulozơ và glucozơ. C. Tinh bột và glucozơ.
D. Tinh bột và mantozơ.
Câu 28: Cho 1,792 lít O2 tác dụng hết với hỗn hợp X gồm Na, K và Ba thu được hỗn hợp rắn Y chỉ gồm các oxit và các
kim loại dư. Hòa tan hết toàn bộ Y vào H 2O lấy dư, thu được dung dịch Z và 3,136 lít H 2. Cho Z tác dụng với lượng dư
dung dịch NaHCO3, thu được 39,4 gam kết tủa. Mặt khác, hấp thụ hoàn toàn 10,08 lít CO 2 vào dung dịch Z, thu được m
gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn, các thể tích khí đều đo ở đktc. Giá trị của m là
A. 14,75.
B. 39,40.
C. 29,55.
D. 44,32
Câu 29: Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit
A. H2N-CH2CO-NH-CH(CH3)-COOH
B. H2N-CH2-NH-CH2COOH
C. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH

D. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH
Câu 30: Cho 3,36 gam bột Fe vào 300 ml dung dịch chứa hai muối AgNO 3 0,15M và Cu(NO3)2 0,1M, sau một thời gian
thu được 5,76 gam hỗn hợp kim loại và dung dịch X. Cho 1,8 gam bột Mg vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được m gam hỗn hợp kim loại và dung dịch Y. Giá trị của m là:
A. 1,45.
B. 2,80.
C. 4,92.
D. 2,24.
Câu 31: Cho các phát biểu sau:
(a) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
(b) Phenol không tham gia phản ứng thế
(c) Nitro benzen phản ứng với HNO3 đặc (xúc tác H2SO4 đặc) tạo thành m-đinitrobenzen.
(d) Dung dịch lòng trắng trứng tác dụng được với Cu(OH)2 cho dung dịch phức có màu xanh tím
(e) Trong công nghiệp, axeton và phenol được sản xuất từ cumen.
(f) Cho isopren tác dụng với HBr thu được tối đa 7 hợp chất hữu cơ.
(g) Khả năng phản ứng với Br2/Fe của toluen < benzen.
Có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4 .
Câu 32: Cho chất X thực hiện các chuyển hóa sau:
X + NaOH → Y + Z + T + H2O
Y + HCl → C6H5OH + NaCl
Z + Cu(OH)2 + NaOH → R + Cu2O + H2O
R + NaOH → CH4 + Na2CO3
T + NaOH → CH4 + Na2CO3 ( T tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:2)
Công thức phân tử của X là:
A. C10H10O4
B. C10H12O4

C. C11H12O4
D. C11H10O4.
Câu 33: Hoà tan hết 17,92 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, FeO, Fe, CuO, Cu, Al và Al2O3 (trong đó Oxi chiếm 25,446% về khối
lượng) vào dung dịch HNO3 loãng dư, kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y và 1,736 lít (đkc) hỗn hợp khí Z gồm N 2 và
N2O, tỉ khối của Z so với H 2 là 15,29. Cho dung dịch NaOH tới dư vào Y rồi đun nóng, không có khí thoát ra. Số mol HNO 3 đã
phản ứng với X là
A. 0,75.
B. 1,392.
C. 1,215.
D. 1,475.
Câu 34: Cho sơ đồ phản ứng sau: NaOH → X1 → X2 → X3 → NaOH. Vậy X1, X2, X3 lần lượt là
A. Na2CO3, NaHCO3 và NaCl.
B. NaCl, Na2CO3 và Na2SO4.
C. Na2SO4, NaCl và NaNO3.
D. Na2SO4, Na2CO3 và NaCl
Câu 35: Cho các chất Cu, Fe, Ag và các dung dịch HCl, CuSO4, FeCl2, FeCl3. Số cặp chất có phản ứng với nhau là
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Câu 36: Tổng hệ số cân bằng tối giản của phản ứng
Fe(NO3)2+KHSO4 

→ Fe(NO3)3+Fe2(SO4)3+NO2+K2SO4 +H2O
A. 18
B. 19
C. 20
D. 24
Câu 37: Cho các phản ứng :
(1) FeCO3+HNO3 

(2) KClO3+HCl 
→ Khí X+Khí Y+....
→ Khí Z+....

Trọng Nhân-01206153341-3/32 Lê Hồng Phong
3/4

trang


t
(3) KMnO4 
(4) Khí Y+Khí T 
→ Khí R
→ Khí T+....
Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. X là NO ;Y là CO2 ; R có màu nâu đỏ.
B. X có thể tác dụng với T; R nặng hơn không khí; khi điện phân dung dịch CuSO 4 với điện cực trơ ở anot ta cũng thu
được T.
C. X,R, Z đều tác dụng được với dung dịch NaOH, Z có màu vàng lục và rất độc.
D. X là khí gây hiệu ứng nhà kính, Z tác dụng với hiđro tạo thành chất khí mà khi tan trong nước tạo thành dung dịch
axit yếu; R tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch có pH=7.
Câu 38 : Một nhà máy nhiệt điện dùng than đá có chứa 1,6% lưu huỳnh (S) về khối lượng để đốt nồi supde tạo hơi
nước. Nếu nhà máy nhiệt điện này đã tiêu thụ 100 tấn loại than đá này mỗi ngày thì lượng SO2 đã thải ra môi trường
trong một năm (365 ngày) là bao nhiêu tấn?
A. 1168
B.1460
C. 1171
D. 2336
Câu 39: Chất X có công thức phân tử C9H17O4N. Từ X có hai biến hóa sau :

dung dÞch NaOH, t 0
C9H17O4N 
→ C5H7O4NNa2 + CH4O + C3H8O
dung dÞch HCl
C5H7O4NNa2 
→ C5H10O4NCl + NaCl
Biết: C5H7O4NNa2 có mạch cacbon không phân nhánh và có nhóm – NH2 ở vị trí α. Số công thức cấu tạo phù hợp của X:
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 40: Cho a gam Photphotriclorua (PCl3) vào nước được dung dịch X. Để trung hòa hết dung dịch X cần dùng 500 ml
dung dịch NaOH 0,3 M. Tính a?
A. 3,4375 g
B. 5,156 g
C. 2,375 g
D. 4,125 g
Câu 41: Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl (vừa đủ) thu được dung dịch X. Hãy cho biết trong các hóa chất sau: Cu, Mg, Ag,
AgNO3, Na2CO3, NaNO3, NaOH, NH3, KI, H2S có bao nhiêu hóa chất tác dụng được với dung dịch X.
A. 7
B. 9
C. 8
D. 6
Câu 42: Cho các cân bằng hóa học sau :
(1) H2 (k) + Cl2 (k)
2HCl (k).
(2) 2SO2 (k) + O2 (k)
2SO3 (k).
(3) N2 (k) + 3H2 (k)
2NH3 (k).

(4) 2NO2 (k)
N2O4 (k).
Khi tăng áp suất, các cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận là
A. (1), (2), (3), (4).
B. (2), (3), (4).
C. (1), (2), (3).
D. (1), (3), (4).
Câu 43: Cho m gam hỗn hợp X gồm anđehit axetic, anđehit acrylic và anđehit oxalic tác dụng với dung dịch
AgNO3/NH3 dư thu được 69,12 gam Ag. Mặt khác đốt cháy hết m gam hỗn hợp X thu được 37,86 gam hỗn hợp CO 2 và
hơi nước có tỉ khối so với H2 là 16,46. Giá trị của m là :
A. 17,22 gam
B. 14,02 gam
C. 19,42 gam
D. 13,62 gam
Câu 44: Cho 66,2 gam hỗn hợp X gồm Fe 3O4, Fe(NO3)2, Al tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 3,1 mol KHSO 4 loãng.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa 466,6 gam muối sunfat trung hòa và 10,08 lít
0

(đktc) khí Z gồm 2 khí, trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí. Biết tỉ khối của Z so với He là

23
. Phần trăm khối
18

lượng của Al trong hỗn hợp gần nhất với giá trị nào sau đây:
A. 15.
B. 20.
C. 25.
D. 30.
Câu 45: Cho 1,792 lít khí CO2 (ở đktc) hấp thụ hết vào 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,2 M và Ba(OH) 2 0,12

M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 4,728.
B. 3,940.
C. 1,576.
D. 2,364.
Câu 46: Hấp thụ hoàn toàn 1,568 lít CO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch NaOH 0,16M thu được dịch X. Thêm 250 ml dung
dịch Y gồm BaCl2 0,16M và Ba(OH)2 a mol/l vào dung dịch X thu được 3,94 gam kết tủa và dung dịch Z. Giá trị của a:
A. 0,02
B. 0,015
C. 0,03
D. 0,04.
Câu 47: Cho các dung dịch sau đựng riêng biệt trong các lọ mất nhãn: đường mía, đường mạch nha, lòng trắng trứng, giấm
ăn, fomalin, ancol etylic. Thuốc thử dùng để nhận biết tất cả các dung dịch trên là
A. dung dịch nước brom.
B. Cu(OH)2/OH − .
C. dung dịch AgNO3 trong NH3.
D. xô đa.
Câu 48: A là hợp chất hữu cơ chứa C, H, O. Đốt cháy hoàn toàn 3,08 gam A, hấp thụ toàn bộ sản phẩm thu được vào
bình đựng 5000 ml dung dịch Ca(OH) 2 0,02M thấy xuất hiện 6 gam kết tủa, phần nước lọc có khối lượng lớn hơn dung
dịch Ca(OH)2 ban đầu là 1,24 gam. Biết rằng khối lượng mol phân tử của A nhỏ hơn khối lượng mol phân tử của glucozơ;
A phản ứng được với NaOH theo tỉ lệ mol A và NaOH là 1 : 4; A có phản ứng tráng gương. Số đồng phân của A thỏa
mãn:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 49: Hỗn hợp X gồm Ala–Val–Ala, Val–Val, Ala–Ala, Ala–Val, Val–Ala. Thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp X thu được
Alanin và Valin có tỉ lệ về khối lượng là Alanin:Valin=445:468. Đốt 0,4 mol hỗn hợp X thu được tổng khối lượng CO 2 và
H2O là 216,1 gam. Phần trăm khối lượng Ala–Val–Ala trong hỗn hợp X là
A.31,47%

B. 33,12%
C. 32,64%
D. 34,08%

Trọng Nhân-01206153341-3/32 Lê Hồng Phong
4/4

trang


Câu 50: Hỗn hợp X gồm 0,2 mol axetilen, 0,1 mol but-1-in, 0,15 mol etilen, 0,1 mol etan và 0,85 mol H 2. Nung nóng
hỗn hợp X (xúc tác Ni) một thời gian, thu được hỗn hợp Y có tỷ khối so với H 2 bằng a. Cho Y tác dụng với AgNO 3 dư
trong NH3 thu được kết tủa và 19,04 lít hỗn hợp khí Z (đktc). Sục khí Z qua dung dịch Brom dư thấy có 8,0 gam brom
phản ứng. Giá trị của gần nhất của a là:
A. 9,6
B. 10,2
C. 9,8
D. 11,4

Trọng Nhân-01206153341-3/32 Lê Hồng Phong
5/4

trang



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×