Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Hóa 11 - Bài tập Photpho va hop chat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.54 KB, 2 trang )

Tài liệu ôn luyện Hoá 11

PHOTPHO VÀ HỢP CHẤT

1- Hoàn thành các phản ứng sau:
NaH2PO4
a) Quặng photphorit 
→ P 
→ P2O5 
→ H3PO4

Na2HPO4
Na3PO4

b) H3PO4( 1 mol) + Ca(OH)2 (1 mol) →
c) H3PO4( 2 mol) + Ca(OH)2 (1 mol) →
d) H3PO4( 2 mol) + Ca(OH)2 (3 mol) →
e) P2O5 (1mol)

+ KOH

(3 mol) →

2- Thủy phân 45,4 gam photpho trihalogenua thu được 500 ml dung dịch X chứa 2 axit trong đó có axit H 3PO3
là axit 2 nấc. Để trung hòa 100ml dd X cần dùng 110 ml dung dịch NaOH 3M. Xác định công thức của photpho
trihalogenua?
3- Có các chất sau: Ag3PO4, Ca3(PO4)2, H3PO4, P2O5, P, PH3, Ca3P2, Na3PO4. Hãy lập một dãy chuyển hóa biểu
diễn quan hệ giữa các chất trên. Viết các phương trình hóa học ( ghi rõ điều kiện, nếu có)?
4- Để xác định thành phần hỗn hợp A gồm các chất rắn: NaOH, KOH, CaCO 3; người ta thực hiện thí nghiệm
sau:
- Thí nghiệm 1: Cho 11,8 g A tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thì thu được 1,12 lít khí B.


- Thí nghiệm 2: Cho 11,8 g A tác dụng với lượng dư dd (NH4)3PO4, đun nóng nhẹ thì thu được 3,36 lít khí C.
a) Viết các ptpư; xác định B và C?
b) Xác định thành phần hỗn hợp A? Các thể tích khí đo ở đktc.
5- Supephotphat đơn được điều chế từ một loại bột quặng có chứa 73,0% Ca3(PO4)2 26,0% và 1,0% SiO2.
a) Tính khối lượng dung dịch H2SO4 49% đủ để tác dụng với 200,0 kg bột quặng đó?
b) Supephotphat đơn thu được gồm những chất nào? Tính tỉ lệ % P2O5 trong loại supephotphat đơn trên?
c) Tính khối lượng supephotphat đơn cần bón cho 1 ha lúa, biết 1 sào lúa đó cần 6,2 kg photpho.
6- Đốt cháy hoàn toàn 3,1g P rồi lấy sản phẩm cho tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 3M. Tính nồng độ mol
các ion trong dung dịch thu được? ( [Na+] = 3M, [PO43-] = 1M ).
7- Nêu phương pháp hóa học phân biệt các dung dịch muối: Na3PO4, NaCl, NaBr, Na2S, NaNO3?
TRẮC NGHIỆM
1- Số loại ion có trong dung dịch H3PO4 là ( không kể sự điện li của H2O):
A. 5 .

B. 2

C. 3

D. 6.

2-: Trung hoà 100ml dd H3PO4 1M, cần dùng bao nhiêu ml dd NaOH 1M:
A. 100 ml

B. 200 ml

C. 300 ml

D.150 ml

E. 250 ml


3- Cho 13,2g (NH4)2SO4 tác dụng hết với dd NaOH thu được một chất khí. Hoà tan lượng khí này vào dd chứa
9,8g axit H3PO4. Sản phẩm thu được :
Hoàng Anh Tuấn – THPT A Thanh Liêm

Trang 1


Tài liệu ôn luyện Hoá 11
A. (NH4)3PO4

PHOTPHO VÀ HỢP CHẤT
B. (NH4)2HPO4

C. NH4H2PO4

D. A và B

E. B và C.

4- Cho 44g dd NaOH 10% tác dụng với 10g dd axit H3PO439,2%. Muối thu được sau phản ứng là:
A. Na2HPO4

B. NaH2PO4

C. Na3PO4

D.Na2HPO4 và NaH2PO4

E. Na3PO4 và Na2HPO4


5- Thành phần khối lượng của P trong tinh thể Na 2HPO4.nH2O là 11,56%. Tinh thể hiđrat ngậm nước đó có số
phân tử H2O (n) là:
A. 0

B. 2

C. 5

D. 7

E. 14.

D. 47,8 kg

E.84,7 kg.

6- Khối lượng dd H2SO4 75% để điều chế 70,2 kg supephôtphat kép là:
A. 78,4 kg

B. 87,4 kg

C. 48,7 kg

7- Đun nóng 40g hỗn hợp Ca và P trong điều kiện không có không khí tạo thành chất rắn X. Để hoà tan X, cần
dùng 690 ml dd HCl 2M tạo thành khí Y:
- Thành phần chất rắn X là:
A. Ca3P2.

B. Ca3P2, Ca, P.


C. Ca3P2, P.

D. Ca3P2, Ca.

B. H2, PH3

C. PH3, NH3

D. H2, N2.

-Thành phần khí Y là:
A. H2, NO

8- Khoáng vật chính của P là:
A. apatit Ca5F(PO4)3.

C. apatit Ca(H2PO4)2

B. photphorit Ca3(PO4)2.

D. A và B.

9- Thành phần của phân supephotphat kép là:
A. Ca2(H2PO4)2.

C. Ca(H2PO4)2.

B. Ca(HPO4)2.


D. Ca(H2PO4)2và Ca3(PO4)2.

10- Axit H3PO4 và HNO3 cùng có phản ứng với nhóm các chất nào sau đây:
A. MgO, KOH, CuSO4, NH3

B. CuCl2, KOH, Na2CO3, NH3

C. NaCl, KOH, Na2CO3, NH3

D. KOH, Na2CO3, NH3, Na2S

11- Hoà tan 28,4g phốt pho (V) oxit trong 500g dung dịch axit phốtphoric có nồng độ 9,8%. Nồng độ % của
dung dịch axit phốtphoric thu được là :
A. 16,7 %

C. 17,6 %

B. 14,7 %

D. 13 %

12- Phân lân supephotphat kép thực tế sản xuất được thường chỉ có 40% P2O5 . Hàm lượng (%) của Ca(H2PO4)2
trong phân bón đó là :
A. 65,9
C. 56,9
B. 32,95
D. 69,5.
13- Cho 3 dung dịch H 2SO4 ; HNO3; H3PO4 có cùng nồng độ mol và có giá trị pH lần lượt là pH 1 ; pH2; pH3.
Hãy cho biết sự sắp xếp nào đúng.
A. pH1 > pH2 > pH3.

B. pH1 < pH2 < pH3.
C. pH1 ≈ pH2 ≈ pH3.
D. pH3 > pH1 > pH2.
14- Các dạng thù hình quan trọng của P là?
A. P trắng và P đen.

C. P trắng và P đỏ.

B. P đỏ và P đen.

D. P trắng, đen và đỏ.

15- Chọn câu trả lời không đúng:
A. Phân đạm cung cấp N cho cây,

B. Phân lân cung cấp P cho cây,

C. Phân kali cung cấp K cho cây,

D. Phân phức hợp cung cấp O cho cây.

Hoàng Anh Tuấn – THPT A Thanh Liêm

Trang 2



×