Gv: Hà Thành Trung
Bài 9: KIM LOẠI CHUYỂN TIẾP
A. Sắt:
I. Đơn chất:
Cấu hình: [Ar] 3d6 4s2
Cấu trúc mạng tinh thề: LẬP PHƯƠNG TÂM KHỐI hoặc LẬP PHƯƠNG TÂM DIỆN
1. Lý tính:
Màu trắng hơi xám, dẻo, dễ rèn, dẫn điện dẫn nhiệt tốt, có tính nhiễm từ
; d = 7,9 g/ml, là kim loại nặng
2. Hóa tính:
Sắt là kim loại có tính khử trung bình. Khi tác dụng với chất oxi hóa yếu Fe bị oxi hóa
thành Fe2+, với chất oxi hóa mạnh Fe bị oxi hóa thành Fe3+.
Fe2+ + 2e
Fe →
Fe3+ + 3e
Fe →
a. Tác dụng với phi kim
t
Fe + S
FeS
t
3Fe + 2O2
Fe3O4
o
o
t
2Fe + 3Cl2
2FeCl3
o
b. Tác dụng với axit
. Với axit HCl, H2SO4 loãng: Fe khử dễ dàng H+ thành H2, và Fe bị oxi hóa thành Fe2+.
Fe2+ + H2
Fe + 2H+
. Với axit HNO3, H2SO4 đặc
Sắt bị thụ động hóa trong axit HNO3 đặc, nguội và H2SO4 đặc, nguội.
Fe bị oxi hóa mạnh thành Fe3+.
t
2Fe + 6H2SO4 (đặc)
Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
o
t
Fe + 6HNO3 (đặc)
Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O
o
t
Fe + 4HNO3 (loãng)
Fe(NO3)3 + NO + 2H2O
o
1
Gv: Hà Thành Trung
c. Tác dụng với nước
C
Fe3O4 + 4H2
3Fe + 4H2O t570
o
C
FeO + H2
Fe + H2O t570
o
o
o
t
4Fe + 6H2O + 3O2
4Fe(OH)3
o
d. Tác dụng với dung dịch muối: theo quy tắc anpha trong dãy điện hóa
FeSO4 + Cu
Fe + CuSO4
Fe(NO3)3 + 3Ag
Fe + 3AgNO3 (dư)
3.
n
h i
nhi n
a.
n
h i
nhi n
đi
ch
Quặng sắt quan trọng là :
Quặn hema i đỏ (Fe2O3 khan)
Quặng hematit nâu (Fe2O3.nH2O)
Quặng manhetit (Fe3O4)
Quặn xiđe i (FeCO3)
Quặng pirit sắt (FeS2).
Quặng xemenit Fe3C
Phèn sắt amoni: (NH4)2SO4.Fe2(SO4)3.24H2O
b. Đi
ch
dpdd
FeCl2
Fe + Cl2
- Điện h n d ng dị h m ối ắ
dpdd
FeSO4 + H2O
Fe + H2SO4 + ½ O2
- Tá dụng
i nh ng im
- xi ắ á dụng
i hấ
Mg + FeCl2 Fe + MgCl2
ại mạnh hơn
h ( ,
t
, H2, Al): Fe2O3 + 2Al
2Fe + Al2O3
o
t
Fe3O4 + 4CO
3Fe + 4CO2
o
II.
–
ốh
chấ c a ắ
chấ ắ II
- Trong các phản ứng hóa học, ion Fe2+ dễ nhường 1 e e r n để trở thành ion Fe3+ :
Fe3+ + e
Fe2+
Như vậy, tính chất hóa học đặc trưng của hợp chất sắt (II) là tính khử.
2
Gv: Hà Thành Trung
a. FeO: là chất rắn màu đen, không tan trong nước, không có trong tự nhiên.
- FeO l oxi bazơ, tác dụng v i axit HCl, H2SO4,... tạo ra muối Fe2+.
FeCl2 + H2O
FeO + 2HCl
- FeO có tính khử, tác dụng v i chất oxi hóa (axit HNO3, H2SO4đặc,...) tạo muối Fe3+
t
2FeO + 4H2SO4 (đặc)
Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O
o
t
3FeO + 10HNO3 (loãng)
3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O
o
t
(5x-2y)FeO + 2(8x-3y) HNO3 (loãng)
(5x-2y)Fe(NO3)3 + NxOy + (8x-3y)H2O
o
- FeO có tính oxi hóa, tác dụng v i chất kh mạnh như A ,
, H2,... tạo thành Fe.
t
FeO + H2
Fe + H2O
o
- Đi u ch :
Nhiệt phân Fe(OH)2 trong chân không; kh Fe2O3, hoặc dùng Fe kh H2O ở to > 570oC,...
t
Fe(OH)2
FeO + H2O
o
600 C
2FeO + CO2
Fe2O3 + CO 500
o
b. Fe3O4 (hay FeO.Fe2O3): chất rắn màu đen, không tan trong nước, c t nh nh ễm t
FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
Fe3O4 + 8HCl
FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O
ng
Fe3O4 + 4H2SO4
9Fe(NO3)3 + NO + 14H2O
3Fe3O4 + 28HNO3
3(5x-2y)Fe(NO3)3 + NxOy + (23x-9y)H2O
(5x-2y)Fe3O4 + 2(23x-9y)HNO3
t
Fe3O4 + 4CO
3Fe + 4CO2
o
c. Fe(OH)2: là chất rắn, màu trắng xanh, không tan trong nước.
Trong không khí ẩm, Fe(OH)2 dễ bị oxi hóa thành Fe(OH)3 mà n
4Fe(OH)3
4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O
- Fe(OH)2 l hiđ oxi kém b n, dễ bị phân h y bởi nhiệt.
- Nhiệt phân Fe(OH)2 không có không khí (không có O2) :
t
Fe(OH)2
FeO + H2O
o
- Nhiệt phân Fe(OH)2 trong không khí (có O2) :
t
4Fe(OH)2 + O2
2Fe2O3 + 4H2O
o
3
đỏ.
Gv: Hà Thành Trung
- Fe(OH)2 là m
bazơ, tác dụng v i axit HCl, H2SO4 loãng,... tạo ra muối Fe2+.
FeSO4 + 2H2O
Fe(OH)2 + H2SO4 (loãng)
- Fe(OH)2 có tính khử:
2Fe(OH)3 + NaCl
2Fe(OH)2 + NaClO + H2O
(5x-2y) Fe(NO3)3 + NxOy + (13x-5y)H2O
(5x-2y)Fe(OH)2 + (16x-6y) HNO3
- Đi u ch Fe(OH)2 bằng cách cho muối sắt (II) tác dụng v i dung dị h bazơ r ng điều
kiện không có không khí.
Fe(OH)2
FeCl2 + 2NaOH
+ 2NaCl
Fe(OH)2
Fe2+ + 2NH3 + 2H2O
+ 2NH4+
d. Muối sắt (II)
- Đa ố muối sắ (II) an r ng nư c, khi kế
inh hường ở dạng ngậm nư
như
FeSO4.7H2O; FeCl2.4H2O;...
- Muối sắt (II) có tính khử, bị các chất oxi hóa mạnh oxi hóa thành muối sắt (III).
2FeCl3
2FeCl2 + Cl2
(dd màu xanh nhạt)
(dd màu vàng nâu)
5Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 2MnSO4 + 8H2O
10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4
(dd màu tím hồng)
(dd màu vàng)
- Đi u ch muối sắt (II) bằng cách cho Fe hoặc các hợp chất sắ (II) như Fe Fe( H)2,...
tác dụng v i axit HCl, H2SO4 loãng (không có không khí). Dung dịch muối sắt (II) thu
được có màu lục nhạt.
–
chấ ắ III
- Trong các phản ứng hóa học, tùy thuộc vào chất kh mạnh hay yếu, ion Fe3+ có khả
năng nhận 1 hoặc 3 electron :
Fe2+
Fe3+ + 1e
Fe
Fe3+ + 3e
- Như vậy, tính chất hóa học đặc trưng của hợp chất sắt (III) là tính oxi hóa.
4
Gv: Hà Thành Trung
a). Sắt (III) oxit, Fe2O3 : là chất rắn, màu đỏ nâu, không tan trong nước.
- Fe2O3 l oxi bazơ, tan trong các dung dịch axit mạnh như H , H2SO4, HNO3,... tạo ra
muối Fe3+.
2Fe(NO3)3 + 3H2O
Fe2O3 + 6HNO3
- Fe2O3 có tính oxi hóa, tác dụng v i chất kh như A , ,
, H2,... ở nhiệ độ cao.
t
Fe2O3 + 2Al
Al2O3 + Fe
o
t
Fe2O3 + 3CO
2Fe + 3CO2
o
- Đi u ch Fe2O3 bằng cách nhiệt phân Fe(OH)3 ở nhiệ độ cao.
t
2Fe(OH)3
Fe2O3 + 3H2O
o
t
4Fe(OH)2 + O2
2Fe2O3 + 4H2O
o
b). Sắ III hiđ oxi , Fe O
- Fe(OH)3 là m
3:
là chất rắn, màu nâu đỏ, không tan trong nước.
bazơ, dễ tan trong các dung dị h axi như H , H2SO4, HNO3,... tạo ra
muối Fe3+.
Fe2(SO4)3 + 3H2O
2Fe(OH)3 + 3H2SO4
- Đi u ch Fe(OH)3 bằng cách cho muối sắt (III) tác dụng v i dung dị h bazơ.
Fe(OH)3 + 3NaCl
FeCl3 + 3NaOH
Fe(OH)2
Fe3+ + 3NH3 + 3H2O
+ 3NH4+
c). Muối sắt (III)
- Đa ố muối sắ (III) an r ng nươ , hi ế
inh hường ở dạng ngậm nư
Fe2(SO4)3.9H2O, FeCl3.6H2O,...
- Muối sắt (III) có oxi hóa, dễ bị kh thành muối sắt (II).
3FeCl2
Fe + 2FeCl3
CuCl2 + 2FeCl2
Cu + 2FeCl3
(dd màu vàng)
(dd màu xanh)
2FeCl2 + 2KCl + I2
2FeCl3 + 2KI
5
như
Gv: Hà Thành Trung
- Đi u ch : Cho Fe tác dụng v i các chất oxi hóa mạnh như
2,
HNO3, H2SO4 đặc,...
hoặc các hợp chất sắt (III) tác dụng v i axit HCl, H2SO4 loãng,... Dung dịch muối sắt
(III) h được có màu vàng nâu.
I
III-
T
1. GANG:
a. Khái niệm: Gang là hợp kim của Fe – C (2% - 5%), Si (1-4%), Mn (0,3 -5%), P (0,1 2%), S (0,01-1%)
b. Phân lo i: Có 2 loại gang: gang trắng và gang xám.
- Gang trắng: gang chứa ít C, rất ít Si, chứa nhiều Fe3C. Gang trắng rất cứng và giòn,
dùng để luyện thép
- Gang xám: gang chứa nhiều C và Si. Gang xám ít cứng à giòn hơn gang rắng
c. Sản xuất gang:
- Nguyên liệu: quặng sắt (Fe2O3, Fe3O4), than cốc và chất chảy CaCO3
- Ng
n ắ Kh oxit sắt bằng CO
CO
CO
CO
Fe2O3
Fe3O4
0
0
0 FeO
0
0 Fe
400 C
500 600 C
700 800 C
Những phản ứng hoá học xảy ra trong quá trình sản xuất gang
- Phản ứng tạo chất kh CO:
C + O2 CO2
CO2 + C 2CO
- CO kh sắt trong oxit:
400 C
3Fe2O3 + CO
2Fe3O4 + CO2
0
500 600 C
3FeO + CO2
Fe3O4 + CO
0
0
700 800 C
Fe + CO2
FeO + CO
0
0
-Phản ứng ạ x : Xỉ nổi lên trên bề mặt của gang nóng chảy, được lấy riêng
1000 C
CaO+CO2
CaCO3
0
Ở 15000C:
3Fe + C Fe3C
CaSiO3
CaO+SiO2
3Fe + 2CO Fe3C + CO2
6
Fe3C lẫn vào trong gang
Gv: Hà Thành Trung
Vì trong nguyên liệu chứa tạp chất SiO2, MnO, P2O5 nên chúng bị kh :
t
SiO2 + 2C
Si + 2CO
o
t
MnO + C
Mn + CO
o
t
P2O5 + 5C
P + 5CO
o
2. THÉP:
a. Khái niệm: Thép là hợp kim của sắt v i cacbon và mộ ượng rất ít nguyên tố Si, Mn .
. . Hàm ượng cacbon trong thép chiếm 0,01 – 2%.
b. Phân lo i: Có 2 loại: dựa r n hàm ượng của các nguyên tố có trong từng loại thép
. Thép thường/ thép cacbon: chứa rất ít C, Si, Mn, S, P... Thép cứng chứa 0,9%C, thép
mềm chứa không quá 0,1%C
. Thép đặc biệt: Chứa thêm các nguyên tố Si, Mn, Cr, Ni, W, V... có tính chấ ơ học, vật
lý rất quý.
c.
c hươn
+ Phương há
luyện hé
h
sản xuất:
ò hổi oxi (PP Bet-xơ-me), thời gian luyện thép ngắn, chủ yế dùng để
hường.
+ Phương há Ma -tanh( lò bằng) hường dùng để luyện thép có chấ ượng cao.
+ Phương há
ò điện dùng để luyện hé đặc biệt, thành phần có nh ng kim loại khó
chả như W
. Nguyên liệu: gang trắng; chất chảy: CaO, khí O2; nhiên liệ
hí đốt/ dầu madut
. Pư xảy ra trong quá trình luyện gang giống thép
. Các nguyên tố trong gang bị oxi hóa:
t
C + O2
CO2
t
Si + O2
SiO2
t
4P + 5O2
2P2O5
t
2Mn + O2
2MnO
o
o
o
t
S + O2
SO2
o
o
Nh ng oxit này hóa hợp v i chất chảy tạo thành x nổi lên trên bề mặt thép lỏng
t
3CaO + P2O5
Ca3(PO4)2
o
t
CaO + SiO2
CaSiO3
o
t
SiO2 + MnO
MnSiO3
o
7
Gv: Hà Thành Trung
B- CROM
I. Đơn chất:
Cấu tạo của crôm:
24
Cr 1s22s22p63s23p63d54s1
-Trong hợp chất, crôm có số oxi hoá biến đổi từ +1 đến +6. số oxi hoá phổ biến là
+2,+3,+6. ( crôm có e hoá trị nằm ở phân l p 3d và 4s).
- Cấu tạo mạng tinh thể: LẬP PHƯƠNG TÂM KHỐI
1. Tính chất vật lí:
- Crôm có màu trắng bạc, rất cứng ( độ cứng h a im ương)
- Khó nóng chảy, là kimloại nặng, d = 7,2 g/cm3.
2. Tính chất hoá học:
a. Tác dụng với phi kim:
t
4Cr + 3 O2
2 Cr2O3
t
2Cr + 3Cl2
2 CrCl3
o
o
Ở nhiệt độ thường trong không khí, kim loại crôm tạo ra màng mỏng crôm (III) oxit có
cấu tạo mịn, bền vững bảo vệ. Ở nhiệt độ cao khử được nhiều phi kim.
b.Tác dụng với nước: không tác dụng vớ nước do có màng oxit bảo vệ.
c. Tác dụng với axit:
V i dung dịch axit HCl, H2SO4 loãng nóng, màng oxit bị phá huỷ
Cr kh được H trong dung dịch axit.
+
Cr2+ + H2
Cr + A1
Cr3+ + SPK + H2O
Cr + A2
Chú ý: Crôm thụ động trong axit H2SO4 và HNO3 đặc ,nguội.
d. tác dụng với dd muối: theo quy tắc anpha trong dãy đ ện hóa
Cr(NO3)2 + Cu
Cr + Cu(NO3)2
3. Đi u ch : Cho Cr2O3 tác dụng với các chất khử (C, CO, H2, Al)
t
Cr2O3 + 2Al
2Cr + Al2O3
o
8
Gv: Hà Thành Trung
II. H P CHẤT C A CROM
1. M t số h p chất c a crôm (II)
a. CrO : OXIT BAZO, chất rắn màu đen, không tan trong nước
Cr2+ + H2
CrO + Axit1
CrO + Axit2
Cr3+ + SPK + H2O
b. Cr(OH)2: BAZO, chất rắn mà
àng, hông an r ng nư c
Cr(OH)2 + Axit1
Cr2+ + H2O
Cr3+ + SPK + H2O
Cr(OH)2 + Axit2
4Cr(OH)3
4Cr(OH)2 + 2H2O + O2
c. Muối Cr2+ :
2CrCl3
2CrCl2 + Cl2
4CrCl3 + 2H2O
4CrCl2 + 4HCl + O2
2. M t số h p chất c a crôm (III)
a. Cr2O3 : OXI
LƯỠNG TÍNH, chất rắn màu lục thẫm, không tan trong nước, khó
nóng chảy, tan trong axit và kiềm đặc.
2CrCl3 + 3H2O
Cr2O3 + 6HCl
2NaCrO2+ H2O
Cr2O3 + 2NaOH
4CrO42- + 4H2O
2Cr2O3 + 8OH- + 3O2
t
(NH4)2Cr2O7
Cr2O3 + N2 + 4H2O
t
K2Cr2O7 + S
K2SO4 + Cr2O3
o
o
t
Na2Cr2O7 + 2C
Na2CO3 + Cr2O3 + CO
o
IDROXI LƯỞNG TÍNH là chất rắn màu lục xám.
b. Cr(OH)3 :
NaCrO2+ 2H2O
Cr(OH)3 + NaOH
CrCl3 + 3H2O
Cr(OH)3 + 3HCl
Natri crômit
t
2Cr(OH)3
Cr2O3 + 3H2O
o
Cr(OH)3 + 3NaCl
CrCl3 +3NaOH
9
Gv: Hà Thành Trung
c) Muối crôm (III): vừa có tính kh vừa có tính oxi hoá.
Muối quan trọng là phèn crôm-kali: KCr(SO4)2.12H2O- có màu xanh tím, dùng trong
thuộc da, chất cầm màu trong nhuộm vải.
2Na2CrO4 + 6NaBr + 6NaCl + 8H2O
2CrCl3 + 3Br2 + 16NaOH
2CrCl3 + 3Cl2 + 16NaOH
2Na2CrO4 + 12NaCl + 8H2O
2Na2CrO4 + 6 NaCl + 4H2O
2NaCrO2 + 3Cl2 + 16NaOH
3. H p chất Crôm (VI):
a. CrO3 , OXIT AXIT, Là chất rắn mà đỏ thẫm, rấ độc, hút ẩm mạnh
- CrO3 là một oxit axit, tác dụng v i H2O tạo ra hỗn hợp 2 axit.
H2CrO4 : axit crômic
CrO3 + H2O
H2Cr2O7 axi đi rômi
2CrO3 + H2O
Hai axit trên chỉ tồn tại trong dung dịch, nếu tách ra khỏi dung dịch chúng bị phân huỷ
tạo thành CrO3
ô ơ àh
- CrO3 là chất oxi hoá rất mạnh. một số hợp chấ
ơ bốc cháy khi tiếp xúc
v i CrO3.
t
2CrO3 + 2NH3
Cr2O3 +N2 + 3H2O
t
4CrO3 + 3S
2Cr2O3 + 3SO2
t
2CrO3 + C2H5OH
Cr2O3 + 2CO2 + 3H2O
4CrO3 →
o
o
o
Cr2O3 + 3O2
K2SO4 + CrO3 + H2O
K2CrO4 + H2SO4 đặc
K2SO4 + 2CrO3 + H2O
K2Cr2O7 + H2SO4 đặc
b. Muối c oma
đic oma :
- Là nh ng hợp chất bền
- Muối crômat: Na2CrO4,... có màu vàng của ion CrO42-.
- Muối đi rôma K2Cr2O7... có màu da cam của ion Cr2O72-.
- Gi a ion CrO42- và ion Cr2O72- có sự chuyển hoá lẫn nhau theo cân bằng.
Cr2O72- + OH-
(da cam)
2 CrO42- + 2H+
(vàng)
10
Gv: Hà Thành Trung
Khi thêm OH- : Cr2O72- + 2OH-
2 CrO42- + H2O
(da cam)
(vàng)
Khi thêm H+ : 2CrO42- + 2 H+
Cr2O72- + H2O
(vàng)
(da cam)
2Na2CrO4 + H2SO4
Na2Cr2O7 + Na2SO4 + H2O
Na2Cr2O7 + 2NaOH
2Na2CrO4 + H2O
* Tính chất của muối crôma
à đi r ma tính oxi hoá mạnh. đặc biệ r ng môi rường
axit.
4K2Cr2O7 →
K2CrO4 + 2Cr2O3 + 3O2
t
K2Cr2O7 + S
Cr2O3 + K2SO4
o
2CrBr3 + 3Br2 + 2KBr + 7H2O
K2Cr2O7 + 14HBr
Cr2(SO4)3 + K2SO4 + 4H2O
K2Cr2O7 + 3SO2 + H2SO4
Cr2(SO4)3 + 3S + K2SO4 + 7H2O
K2Cr2O7 + 3H2S + 4H2SO4
Cr2(SO4)3 + 3Na2SO4 + K2SO4 + 4H2O
K2Cr2O7 + 3Na2SO3 + 4H2SO4
3Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + 7H2O
K2Cr2O7 + 6FeSO4 + 7H2SO4
4. Phèn:
K2SO4. Cr2(SO4)3. 24 H2O
(NH4)2SO4. Cr2(SO4)3. 24 H2O
Rb2SO4. Cr2(SO4)3. 24 H2O
Cs2SO4. Cr2(SO4)3. 24 H2O
Dùng trong kỹ nghệ thuộc da, chất cầm màu trong công nghiệp nhuộm vải sợi
. Đồng:
Cấu hình: [Ar] 3d10 4s1
Cấu tạo mạng tinh thể: LẬP PHƯƠNG TÂM DIỆN đặc chắc
11
Gv: Hà Thành Trung
1. Lý tính:
Mà đỏ, có ánh kim, dễ kéo sợi và dát mòng; dẫn điện dẫn nhiệt tốt (kém Ag)
2. Hóa tính: kim loại kém hoạt động, tính khử yếu
a. Td với phi kim:
t
2Cu + O2
2CuO màu đen
o
Cu2O màu đỏ
CuO + Cu →
( Trong không khí ầm và có CO2 sẽ tạo “tanh đồng”: Cu(OH)2.CuCO3 màu xanh)
t
Cu + Cl2
CuCl2
t
CuCl2 + Cu
2CuCl
o
o
t
Cu + S
CuS
o
b. Td với dd muối: theo quy tắc anpha trong dãy điện hóa
Cu2+ + 2Ag
Cu + 2Ag+
Cu2+ + 2Fe2+
Cu + 2Fe3+
c. Td với axit:
2Cu2+ + 2H2O
Cu + 4H+ + O2
Cu2+ + SPK + H2O
Cu + Axit2
3. Đi u ch :
t
CuO + C/CO/H2/Al
Cu + CO/CO2/H2O/Al2O3
o
t
3CuO + 2NH3
3Cu + N2 + 3H2O
o
CuCl2 →
Cu + Cl2
Cu + Mn+ (tr Na, K, Ba, K)
M + Cu2+
t
2CuFeS2 + 4O2
Cu2S + 2FeO + 3SO2
o
t
2Cu2S + 3O2
2Cu2O + 2SO2
o
t
Cu2S + 2Cu2O
6Cu + SO2
o
12
Gv: Hà Thành Trung
4. H p chất c a đồng:
Cu2+ + 2OH-
Cu(OH)2
Cu(OH)2 + 4NH3
[Cu(NH3)4](OH)2
t
Cu(OH)2
CuO + H2O
o
Các quặng đồng trong tự nhiên:
i i đồng: CuFeS2
Cuprit: Cu2O
Cancozin: Cu2S
Manlachit: Cu(OH)2.CuCO3
D. B c:
Cấu hình e: [Kr] 4d10 5s1
1. Lý tính:
Chất rắn màu trắng, có ánh kim, mềm, dẻo, dễ kéo sợi và dát mỏng
Dẫn nhiệt và dẫn điện tốt nhất
2. Hóa tính: rất kém hoạt động
t
2Ag + O3
Ag2O + O2
t
2Ag + Cl2
2AgCl2
2Ag2S + 2H2O
4Ag + 2H2S + O2
Ag+ + SKP + H2O
Ag + Axit2
o
Cu2+ + 2Ag
2Ag+ + Cu
o
4AgNO3 + 2H2O →
E. Thi c:
Cấu hình e: [Kr] 4d10 5s2 5p2
1. Lý tính:
Chất rắn, mềm, màu trắng bạc, dẻo, dễ dát mòng
Có dạng thù hình: Thiếc trắng và thiếc xám
13
4Ag + 4HNO3 + O2
Gv: Hà Thành Trung
2. Hóa tính:
Ở nhiệt độ thường, Sn có lớp oxit bảo vệ
t
Sn + O2
SnO2
t
Sn + 2Cl2
SnCl4
t
Sn + 2S
SnS2
Sn + 2HCl
SnCl2 + H2
o
o
o
F. Kẽm:
Cấu hình e: [Ar]3d10 4s2
1. Lý tính:
Chất rắn màu trắng hơi xanh;
Giòn ở nhiệ độ hường và trên 2000C, dẻo ở 100 – 1500C
2. Hóa tính: kim loại hoạt động, tính khử tương đối mạnh
Ở nhiệt độ thường, Zn có lớp oxit hoặc cacbonatbazo bảo vệ
t
2Zn + O2
2ZnO
o
t
Zn + Cl2
ZnCl2
o
Zn2+ + Cu
Zn + Cu2+
Zn2+ + H2
Zn + Axit1
Zn2+ + SPK + H2O
Zn + Axit2
ZnO22- + H2
Zn + 2OH-
Zn, ZnO, Zn(OH)2 không tan trong H2O
ZnO22- + H2O
ZnO, Zn(OH)2 + OH-
[Zn(NH3)4](OH)2
Zn(OH)2 + 4NH3
ZnS tủa trắng
Zn2+ + S2-
14