Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

Đầy đủ trắc nghiệm chương Cr-Fe-Cu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (203.4 KB, 16 trang )

CHNG 7. CROM - SAẫT NG
I.CROM V MT S HP CHT CA CROM
1. Cu hỡnh electron ca ion Cr
3+
l
A. [Ar]3d
5
. B. [Ar]3d
4
. C. [Ar]3d
3
. D. [Ar]3d
2
.
2. Trong các cấu hình electron của nguyên tử và ion crom sau đây, cấu hình electron nào đúng
A.
24
Cr: [Ar]3d
4
4s
2
. B.
24
Cr
2+
: [Ar] 3d
3
4s
1
. B.
24


Cr
2+
: [Ar] 3d
2
4s
2
. D.
24
Cr
3+
: [Ar]3d
3
.
3. Cỏc s oxi hoỏ c trng ca crom l
A. +2, +4, +6. B. +2, +3, +6. C. +1, +2, +4, +6. D. +3, +4, +6.
4. nhit thng, kim loi crom cú cu trỳc mng tinh th l
A. lp phng tõm din. B. lp phng. C. lp phng tõm khi. D. lc phng.
5. Phỏt biu no di õy khụng ỳng?
A. Crom cú mu trng, ỏnh bc, d b m i trong khụng khớ.
B. Crom l mt kim loi cng (ch thua kim cng), ct c thy tinh.
C. Crom l kim loi khú núng chy (nhit núng chy l 1890
o
C).
D. Crom thuc kim loi nng (khi lng riờng l 7,2 g/cm
3
).
6. Nhn xột no di õy khụng ỳng?
A. Hp cht Cr(II) cú tớnh kh c trng; Cr(III) va oxi húa, va kh; Cr(VI) cú tớnh oxi húa.
B. CrO, Cr(OH)
2

cú tớnh baz; Cr
2
O
3
, Cr(OH)
3
cú tớnh lng tớnh;
C. Cr
2+
, Cr
3+
cú tớnh trung tớnh; Cr(OH)
4
-
cú tớnh baz. D. Cr(OH)
2
, Cr(OH)
3
,
CrO
3
cú th b nhit phõn.
7. Hin tng no di õy ó c mụ t khụng ỳng?
A. Thi khớ NH
3
qua CrO
3
un núng thy cht rn chuyn t mu sang mu lc thm.
B. un núng S vi K
2

Cr
2
O
7
thy cht rn chuyn t mu da cam sang mu lc thm.
C. Nung Cr(OH)
2
trong khụng khớ thy cht rn chuyn t mu lc sỏng sang mu lc thm.
D. t CrO trong khụng khớ thy cht rn chuyn t mu en sang mu lc thm.
8. Hin tng no di õy ó c mụ t khụng ỳng?
A. Thờm d NaOH vo dung dch K
2
Cr
2
O
7
thỡ dung dch chuyn t mu da cam sang mu
vng.
B. Thờm d NaOH v Cl
2
vo dung dch CrCl
2
thỡ dung dch t mu xanh chuyn thnh mu
vng.
C. Thờm t t dung dch NaOH vo dung dch CrCl
3
thy xut hin kt ta vng nõu tan li
trong NaOH d.
D. Thờm t t dung dch HCl vo dung dch Na[Cr(OH)
4

] thy xut hin kt ta lc xỏm, sau
ú tan li.
9. Gii phỏp iu ch no di õy l khụng hp lý?
A. Dựng phn ng kh K
2
Cr
2
O
7
bng than hay lu hunh iu ch Cr
2
O
3
.
B. Dựng phn ng ca mui Cr (II) vi dung dch kim d iu ch Cr(OH)
2
.
C. Dựng phn ng ca mui Cr (III) vi dung dch kim d iu ch Cr(OH)
3
.
D. Dựng phn ng ca H
2
SO
4
c vi dung dch K
2
Cr
2
O
7

iu ch CrO
3
.
10. Cho phản ứng : ...Cr + ... Sn
2+
... Cr
3+
+ ... Sn
a) Khi cân bằng phản ứng trên, hệ số của ion Cr
3+
sẽ là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 6
b) Pin điện hoá Cr Sn trong quá trình phóng điện xảy ra phản ứng trên. Biết
+
3
o
E
Cr / Cr
= 0,74
V. Suất điện động chuẩn của pin điện hoá là
A. 0,60 V B. 0,88 V C. 0,60 V D. 0,88
V
11. Cặp kim loại có tính chất bền trong không khí, nớc nhờ có lớp màng oxit rất mỏng bền bảo vệ
là :
A. Fe,Al B. Fe,Cr C. Al,Cr. D. Mn,Cr
12. Kim loại nào thụ động với HNO
3
, H
2
SO

4
đặc nguội:
A. Al, Zn, Ni B. Al, Fe, Cr C. Fe, Zn, Ni D. Au, Fe, Zn
13. Trong cỏc dóy cht sau õy, dóy no l nhng cht lng tớnh
A. Cr(OH)
3
, Fe(OH)
2
, Mg(OH)
2
B. Cr(OH)
3
, Zn(OH)
2
, Pb(OH)
2

Trang 1
C. Cr(OH)
3
, Zn(OH)
2
, Mg(OH)
2
D. Cr(OH)
3
, Pb(OH)
2
, Mg(OH)
2

14. So sánh nào dới đây không đúng:
A. Fe(OH)
2
và Cr(OH)
2
đều là bazo và là chất khử
B. Al(OH)
3
và Cr(OH)
3
đều là chất lỡng tính và vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
C. H
2
SO
4
và H
2
CrO
4
đều là axit có tính oxi hóa mạnh
D. BaSO
4
và BaCrO
4
đều là những chất không tan trong nớc
15. Thép inox là hợp kim không gỉ của hợp kim sắt với cacbon và nguyên tố khác trong đó có chứa:
A. Ni B. Ag C. Cr D. Zn
16. Công thức của phèn Crom-Kali là:
A. Cr
2

(SO
4
)
3
.K
2
SO
4
.12H
2
O B. Cr
2
(SO
4
)
3
.K
2
SO
4
.24H
2
O
C. 2Cr
2
(SO
4
)
3
.K

2
SO
4
.12H
2
O D. Cr
2
(SO
4
)
3
.2K
2
SO
4
.24H
2
O
17. Trong phản ứng oxi hóa - khử có sự tham gia của CrO
3
, Cr(OH)
3
chất này có vai trò là:
A. Chất oxi hóa trung bình
B. chất oxi hóa mạnh
C. Chất khử trung bình
D. Có thể là chất oxi hóa, cũng có thể là chất khử.
18. Mui kộp KCr(SO
4
)

2
.12H
2
O khi hũa tan trong nc to dung dch mu xanh tớm. Mu ca dd do
ion no sau õy gõy ra
A. K
+
B. SO
4
2-
C. Cr
3+
D. K
+
v Cr
3+
19. Cho phn ng: NaCrO
2
+ Br
2
+ NaOH Na
2
CrO
4
+ NaBr + H
2
O. H s cõn bng ca NaCrO
2
l
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

20. Khi t núng crom(VI) oxit trờn 200
oC
thỡ to thnh oxi v mt oxit ca crom cú mu xanh (lc).
Oxit ú l
A. CrO. B. CrO
2
. C. Cr
2
O
5
. D. Cr
2
O
3
.
21. Trong cụng nghip crom c iu ch bng phng phỏp
A. nhit luyn. B. thy luyn. C. in phõn dung dch. D. in phõn núng chy.
22. Phn ng no sau õy khụng ỳng?
A. Cr + 2F
2
CrF
4
B. 2Cr + 3Cl
2


t
2CrCl
3
C. 2Cr + 3S


t
Cr
2
S
3
D. 3Cr
+ N
2


t
Cr
3
N
2
23. Gii thớch ng dng ca crom no di õy khụng hp lớ?
A. Crom l kim loi rt cng nht cú th dựng ct thy tinh.
B. Crom lm hp kim cng v chu nhit hn nờn dựng to thộp cng, khụng g, chu nhit.
C. Crom l kim loi nh, nờn c s dng to cỏc hp kim dựng trong ngnh hng khụng.
D. iu kin thng, crom to c lp mng oxit mn, bn chc nờn crom c dựng m
bo v thộp.
24. Cho cỏc phn ng : 1, M + H
+
-> A + B 2, B + NaOH -> C + D
3, C + O
2
+ H
2
O -> E 4, E + NaOH -> Na[M(OH)

4
]
M l kim loi no sau õy
A. Fe B. Al C. Cr D. B v C ỳng
25. Sc khớ Cl
2
vo dung dch CrCl
3
trong mụi trng NaOH. Sn phm thu c l
A. NaCrO
2,
NaCl, H
2
O B. Na
2
CrO
4,
NaClO, H
2
O
C. Na[Cr(OH)
4
], NaCl, NaClO, H
2
O D. Na
2
CrO
4
, NaCl, H
2

O
26. Mt oxit ca nguyờn t R cú cỏc tớnh cht sau:
- Tớnh oxi húa rt mnh. - Tan trong nc to thnh hn hp dung dch H
2
RO
4
v H
2
R
2
O
7
- Tan trong dung dch kỡm to anion RO
4
2-
cú mu vng. Oxit ú l
A. SO
3
B. CrO
3
C. Cr
2
O
3
D. Mn
2
O
7
27. Nhn xột no sau õy khụng ỳng
A. Cr(OH)

2
l cht rn cú mu vng B. CrO l mt oxit bazo
C. CrO
3
l mt oxit axit D. Cr
2
O
3
l mt oxit bazo
28. chn cõu sai
A. Cr cú tớnh kh mnh hn Fe
B. Cr l kim loi ch to c oxit bazo
C. Cr cú nhng tớnh cht húa hc ging Al
D. Cr cú nhng hp cht ging hp cht ca S

Trang 2
29. Trong ba oxit CrO, Cr
2
O
3
, CrO
3
. Th t cỏc oxit ch tỏc dng vi dd bazo, dd axit, dd axit v dd
bazo ln lt l
A. Cr
2
O
3
, CrO, CrO
3

B. CrO
3
, CrO, Cr
2
O
3
C. CrO, Cr
2
O
3
, CrO
3
D. CrO
3
, Cr
2
O
3
, CrO
30. Trong phn ng Cr
2
O
7
2-
+ SO
3
2-
+ H
+
-> Cr

3+
+ X + H
2
O. X l
A. SO
2
B. S C. H
2
S D. SO
4
2-
31. Cho phn ng K
2
Cr
2
O
7
+ HCl -> KCl + CrCl
3
+ Cl
2
+ H
2
O . S phõn t HCl b oxi húa l
A. 3 B. 6 C. 8 D. 14
32. Muốn điều chế đợc 78g crom bằng phơng pháp nhiệt nhôm thì khối lợng nhôm cần dùng là:
A. 40,5g B. 41,5g. C. 41g. D. 45,1 g.
33. Đốt cháy bột crom trong oxi d thu đợc 2,28 gam một oxit duy nhất. Khối lợng crom bị đốt cháy
là:
A. 0,78 gam B. 1,56 gam C. 1,74 gam D. 1,19 gam

34. thu c 78 g Cr t Cr
2
O
3
bng phn ng nhit nhụm ( H=100%) thỡ khi lng nhụm ti
thiu l
A. 12,5 g B. 27 g C. 40,5 g D. 54 g
35. Khi lng K
2
Cr
2
O
7
tỏc dng va vi 0,6mol FeSO
4
trong H
2
SO
4
loóng l
A. 26,4g B. 27,4g C. 28,4 g D. 29,4g
36. Thờm 0,02 mol NaOH vo dung dch cha 0,01 mol CrCl
2
, ri trong khụng khớ n phn ng
hon ton thỡ khi lng kt ta cui cựng thu c l:
A. 0,86 gam B. 1,03 gam C. 1,72 gam D. 2,06 gam
37. Lng Cl
2
v NaOH tng ng c s dng oxi húa hon hon 0,01 mol CrCl
3

thnh CrO
2
4


l:
A. 0,015 mol v 0,08 mol B. 0,030 mol v 0,16 mol
C. 0,015 mol v 0,10 mol D. 0,030 mol v 0,14 mol
38. Thi khớ NH
3
d qua 1 gam CrO
3
t núng n phn ng hon ton thỡ thu c lng cht rn
bng:
A. 0,52 gam B. 0,68 gam C. 0,76 gam D. 1,52 gam
39. Lng kt ta S hỡnh thnh khi dựng H
2
S kh dung dch cha 0,04 mol K
2
Cr
2
O
7
trong H
2
SO
4
d
l:
A. 0,96 gam B. 1,92 gam C. 3,84 gam D. 7,68 gam

40. Lng HCl v K
2
Cr
2
O
7
tng ng cn s dng iu ch 672 ml khớ Cl
2
(ktc) l:
A. 0,06 mol v 0,03 mol B. 0,14 mol v 0,01 mol C. 0,42 mol v 0,03 mol D.
0,16 mol v 0,01 mol
41. Hũa tan ht 1,08 gam hn hp Cr v Fe trong dd HCl loóng, núng thu c 448 ml khớ (ktc).
Lng crom cú trong hh l:
A. 0,065 gam B. 0,520 gam C. 0,560 gam D. 1,015 gam
42. Nung hn hp gm 15,2 gam Cr
2
O
3
v m gam Al nhit cao, sau khi phn ng xy ra hon
ton thu c 23,3 gam hn h cht rn. cho ton b cht rn phn ng vi axit HCl d thy thoỏt ra
V lớt khớ H
2
ktc. Giỏ tr ca V l
A. 7,84 B. 4,48 C. 3,36 D. 10,08
43. Cho t t dung dch NaOH vo dung dch cha 9,02 gam hn hp mui Al(NO
3
)
3
v Cr(NO
3

)
3
cho
n khi kt ta thu c l ln nht, tỏch kt ta nung n khi lng khụng i thu c 2,54 gam
cht rn. Khi lng ca mui Cr(NO
3
)
3
l
A. 4,76 g B. 4,26 g C. 4,51 g D. 6,39g
44. Hũa tan 58,4 gam hn hp mui khan AlCl
3
v CrCl
3
vo nc, thờm d dung dch NaOH vo sau
ú tip tc thờm nc Clo ri li thờm d dung dch BaCl
2
thỡ thu c 50,6 gam kt ta. % khi
lng ca cỏc mui trong hn hp u l
A. 45,7% AlCl
3
v 54,3% CrCl
3
B. 46,7% AlCl
3
v 53,3% CrCl
3
C. A. 47,7% AlCl
3
v 52,3% CrCl

3
D. 48,7% AlCl
3
v 51,3% CrCl
3
45. Chn phỏt biu khụng ỳng
A. Cỏc hp cht Cr
2
O
3
, Cr(OH)
3
, CrO, Cr(OH)
2
u cú tớnh cht lng tớnh
B. Hp cht Cr(II) cú tớnh kh c trng v hp cht Cr(VI) cú tớnh OXH mnh

Trang 3
C. Các hợp chất CrO, Cr(OH)
2
tác dụng được với HCl và CrO
3
tác dụng được với NaOH
D. Thêm dung dịch kiềm vào muối đicromat muối này chuyển thành muối cromat
46. Crom có nhiều ứng dụng trong cơng nghiệp vì crom tạo được
A. hợp kim có khả năng chống gỉ. B. hợp kim nhẹ và có độ cứng cao.
C. hợp kim có độ cứng cao. D. hợp kim có độ cứng cao và có khả
năng chống gỉ.
47. Crom(II) oxit là oxit
A. có tính bazơ. B. có tính khử.

C. có tính oxi hóa. D. vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa
và vừa có tính bazơ.
48. Cho 100 gam hợp kim của Fe, Cr, Al tác dụng với dung dịch NaOH dư thốt ra 5,04 lít khí (đktc)
và một phần rắn khơng tan. Lọc lấy phần khơng tan đem hồ tan hết bằng dung dịch HCl dư (khơng
có khơng khí) thốt ra 38,8 lít khí (đktc).
Thành phần % khối lượng các chất trong hợp kim là
A. 13,66%Al; 82,29% Fe và 4,05% Cr B. 4,05% Al; 83,66%Fe và 12,29% Cr
C. 4,05% Al; 82,29% Fe và 13,66% Cr D. 4,05% Al; 13,66% Fe và 82,29% Cr
II. SẮT VÀ MỘT SỐ HỢP CHẤT CỦA SẮT
1. Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe
3+
?
A. [Ar]3d
6
B. [Ar]3d
5
C. [Ar]3d
4
D. [Ar]3d
3
2. Cấu hình e nào sau đây viết đúng?
A.
26
Fe: [Ar] 4S
1
3d
7
B.
26
Fe

2+
: [Ar] 4S
2
3d
4
C.
26
Fe
2+
: [Ar] 3d
1
4S
2
D.
26
Fe
3+
: [Ar] 3d
5
3. Kim loại sắt có cấu trúc mạng tinh thể
A. lập phương tâm diện.
B. lập phương tâm khối.
C. lục phương.
D. lập phương tâm khối ( Fe
α
) hoặc lập phương tâm diện( Fe
γ
).
4. Khử hồn tồn 6,64 g hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe
3

O
4
và Fe
2
O
3
bằng CO dư. Dẫn hỗn hợp khí thu
được sau phản ứng vào dung dịch Ca(OH)
2
dư thu được 8 g kết tủa. Khối lượng sắt thu được là (g)
A. 4,4. B. 3,12. C. 5,36. D. 5,63.
5. Câu nào sai trong các câu sau?
A. Crom có tính khử yếu hơn sắt.
B. Cr
2
O
3
và Cr(OH)
3
có tính lưỡng tính.
C. Cu
2
O vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
D. CuSO
4
khan có thể dùng để phát hiện nước có lẫn trong xăng hoặc dầu hỏa.
6. TÝnh chÊt vËt lý nµo díi ®©y kh«ng ph¶i lµ tÝnh chÊt vËt lý cđa Fe?
A. Kim lo¹i nỈng, khã nãng ch¶y B. Mµu vµng n©u, dỴo, dƠ rÌn C. DÉn ®iƯn vµ nhiƯt tèt
D. Cã tÝnh nhiƠm tõ
7. Trong c¸c ph¶n øng hãa häc cho díi ®©y, ph¶n øng nµo kh«ng ®óng ?

A. Fe + 2HCl → FeCl
2
+ H
2
B. Fe + CuSO
4
→ FeSO
4
+ Cu
C. Fe + Cl
2
→ FeCl
2
D. Fe + H
2
O → FeO + H
2
8. Ph¶n øng nµo sau ®©y ®· ®ỵc viÕt kh«ng ®óng?
A. 3Fe + 2O
2

 →
t
Fe
3
O
4
B. 2Fe + 3Cl
2


 →
t
2FeCl
3

C. 2Fe + 3I
2

 →
t
2FeI
3
D. Fe + S
 →
t
FeS
9. Ph¶n øng nµo díi ®©y kh«ng thĨ sư dơng ®Ĩ ®iỊu chÕ FeO?

Trang 4
A. Fe(OH)
2

 →
t
B. FeCO
3

 →
t
C. Fe(NO

3
)
2

 →
t
D. CO + Fe
2
O
3

 →

C600500
o
10. Nung Fe(NO
3
)
2
trong bình kín, khơng có khơng khí, thu được sản phẩm gì?
A. FeO, NO B. Fe
2
O
3
, NO
2
và O
2
C. FeO, NO
2

và O
2
D. FeO, NO và O
2
11. Cho hỗn hợp Fe+ Cu tác dụng với HNO
3
, phản ứng xong thu được dung dịch A chỉ chứa 1 chất
tan. Chất tan đó là
A. HNO
3
B. Fe(NO
3
)
3
C. Cu(NO
3
)
2
D. Fe(NO
3
)
2
12. Dung dÞch mi FeCl
3
kh«ng t¸c dơng víi kim lo¹i nµo díi ®©y?
A. Zn B. Fe C. Cu D. Ag
13. Hỗn hợp kim loại nào sau đây tất cả đều tham gia phản ứng trực tiếp với muối sắt (III) trong dung
dịch ?
A. Na, Al, Zn B. Fe, Mg, Cu C. Ba, Mg, Ni D. K, Ca, Al
14. §èt nãng mét Ýt bét s¾t trong b×nh ®ùng khÝ oxi, sau ®ã ®Ĩ ngi vµ cho vµo b×nh mét lỵng d

dung dÞch HCl. Sè ph¬ng tr×nh ph¶n øng hãa häc x¶y ra lµ:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
15. Dung dòch HI có tính khử , nó có thể khử được ion nào trong các ion dưới đây :
A. Fe
2+
B. Fe
3+
C.Cu
2+
D. Al
3+

16. Khi cho Fe tác dụng vừa đủ với dung dịch H
2
SO
4
thấy thu được SO
2
và dung dịch A khơng có
H
2
SO
4
dư . Vậy dd A là
A. FeSO
4
B. Fe
2
(SO
4

)
3
C. FeSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
D. A,B,C đều có thể đúng
17. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp FeS và FeCO
3
bằng một lượng dung dòch H
2
SO
4
đặc nóng thu được
hỗn hợp gồm hai khí X ,Y. Công thức hoá học của X, Y lần lượt là :
A. H
2
S vàSO
2
B.H
2
S và CO
2
C.SO
2
và CO D. SO

2
và CO
2
18. Cho hỗn hợp FeS vàFeS
2
tác dụng với dung dòch HNO
3
loãng dư thu được dd A chứa ion nào
sau đây :
A. Fe
2+
, SO
4
2-
, NO
3
-
, H
+
B. Fe
2+
, Fe
3+
, SO
4
2-
, NO
3
-
, H

+

C. Fe
3+
, SO
4
2-
, NO
3
-
, H
+
D. Fe
2+
, SO
3
2-
, NO
3
-
, H
+
19. Cho luồng khí H
2
dư đi qua ống nghiệm chứa hỗn hợp Al
2
O
3
, CuO, MgO, FeO, Fe
3

O
4
. giả thiết
các phản ứng xảy ra hồn tồn, hỗn hợp thu được sau phản ứng là:
A. Mg, Al, Cu, Fe B. Mg, Al
2
O
3
, Cu, Fe
C. Al
2
O
3
, MgO, Cu, Fe D. Al
2
O
3
, FeO, MgO, Fe, Cu
20. Dung dÞch A chøa ®ång thêi 1 anion vµ c¸c cation K
+
, Ag
+
, Fe
2+
, Ba
2+
. Anion ®ã lµ:
A. Cl
-
B. NO

3
-
C. SO
4
2-
D. CO
3
2-
21. Nhóng thanh Fe vµo dung dÞch CuSO
4
quan s¸t thÊy hiƯn tỵng g×?
A. Thanh Fe cã mµu tr¾ng vµ dung dÞch nh¹t mµu xanh.
B. Thanh Fe cã mµu ®á vµ dung dÞch nh¹t mµu xanh.
C. Thanh Fe cã mµu tr¾ng x¸m vµ dung dÞch cã mµu xanh.
D. Thanh Fe cã mµu ®á vµ dung dÞch cã mµu xanh.
22. Nhá dÇn dÇn dung dÞch KMnO
4
®Õn d vµo cèc ®ùng dung dÞch hçn hỵp FeSO
4
vµ H
2
SO
4
. HiƯn t-
ỵng quan s¸t ®ỵc lµ:
A. dd thu ®ỵc cã mµu tÝm. B. dd thu ®ỵc kh«ng mµu.
C. Xt hiƯn kÕt tđa mµu tÝm. D. Xt hiƯn kÕt tđa mµu xanh nh¹t
23. Trường hợp nào sau đây không phù hợp giữa tên quặng sắt và công thức hợp chất sắt chính
trong quặng
A. Hematit nâu chứa Fe

2
O
3
B. Manhetit chứa Fe
3
O
4


Trang 5
C. Xiđerit chứa FeCO
3
D. Pirit chứa FeS
2
24. Trong các loại quặng sắt , Quặng chứa hàm lượng % Fe lớn nhất là
A. Hematit (Fe
2
O
3
)

B. Manhetit ( Fe
3
O
4
) C. Xiđerit (FeCO
3
)

D. Pirit (FeS

2
)
25. Muối sắt được dùng làm chất diệt sâu bọ có hại cho thực vật là
A. FeCl
3
. B. FeCl
2
. C. FeSO
4
. D.
(NH
4
)
2
.Fe
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O.
26. Đặc điểm nào sau đây khơng phài là của gang xám?
A. Gang xám kém cứng và kém dòn hơn gang trắng.
B. Gang xám nóng chảy khi hóa rắn thì tăng thể tích.
C. Gang xám dùng đúc các bộ phận của máy.
D. Gang xám chứa nhiều xementit.
27. Hòa tan hồn tồn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe
2

O
3
, MgO, ZnO trong 500 ml dung dịch H
2
SO
4
0,1M
(vừa đủ). Sau phản ứng, hỗn hợp muối khan thu được sau khi cơ cạn dung dịch có khối lượng là (g)
A. 4,81. B. 5,81 C. 6,81. D. 3,81.
28. Vàng bị hòa tan trong dung dịch nào sau đây?
A. hỗn hợp 1 thể tích HNO
3
đặc và 3 thể tích HCl đặc B. HNO
3
C. 3 thể tích HNO
3
đặc và 1 thể tích HCl đặc D. H
2
SO
4
đặc, nóng.
29. Nhiệt phân hồn tồn 7,2 gam Fe(NO
3
)
2
trong bình kín, sau phản ứng thu được m gam chất rắn. X

A. FeO. B. hỗn hợp FeO và Fe
2
O

3
. C. Fe
3
O
4
. D. Fe
2
O
3
.
30. Ngâm một đinh sắt vào 200 ml dung dịch CuSO
4
1M, sau một thời gian thấy khối lượng đinh sắt
tăng 0,8 gam. Khối lượng đồng tạo ra là:
A. 6,9 gam B. 6,4 gam C. 9,6 gam D. 8,4 g
31. Điện phân 500 ml dung dịch AgNO
3
với điện cực trơ cho đến khi catot bắt đầu có khí thốt ra thì
ngừng. Để trung hòa dung dịch sau điện phân cần 800 ml dung dịch NaOH 1M. Thời gian điện phân
là (giây) (biết khi điện phân người ta dùng dòng điện cường độ 20 A)
A. 4013. B. 3728. C. 3918. D. 3860.
32. Cho các chất Al, Fe, Cu, khí clo, dung dịch NaOH, dung dịch HNO
3
lỗng. Chất nào tác dụng
được với dung dịch chứa ion Fe
2+

A. Al, dung dịch NaOH. B. Al, dung dịch NaOH, khí clo.
C. Al, dung dịch HNO
3

, khí clo. D. Al, dung dịch NaOH, dung dịch HNO
3
, khí clo.
33. Cho luồng khí H
2
dư qua hỗn hợp các oxit CuO, FeO, ZnO và Al
2
O
3
nung ở nhiệt độ cao. Sau
phản ứng, hỗn hợp chất rắn còn lại là
A. Cu, FeO, ZnO, Al
2
O
3
. B. Cu, Fe, ZnO, Al
2
O
3
. C. Cu, Fe, ZnO, Al
2
O
3
. D. Cu, Fe, Zn, Al.
34: Cho 13,5 gam hỗn hợp A gồm Fe và Zn vào 200 ml dung dịch Z chứa CuCl
2
và FeCl
3
. Phản ứng
xong thu được chất rắn B ngun chất và dung dịch C. Cho C tác dụng với dung dịch NaOH dư thu

được kết tủa D và dung dịch E. Sục CO
2
đến dư vào dung dịch E, lọc kết tủa đem nung đến khối
lượng khơng đổi thu được 8,1 g chất rắn. Thành phần %(m) của Fe và Zn trong A lần lượt là (%)
A. 50,85; 49,15. B. 30,85; 69,15. C. 51,85; 48,15. D. 49,85; 50,15.
34. Cho hỗn hợp gồm 0,3 mol Fe + 0,15 mol Fe
2
O
3
+ 0,1 mol Fe
3
O
4
tác dụng hết với dung dịch H
2
SO
4
lỗng thu được dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc kết tủa đem nung
trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được m gam chất rắn C. Tính m (g)
A. 70. B. 72. C. 65. D. 75.
35. Hêmatit là một trong những quặng quan trọng của sắt. Thành phần chính quan trọng của quặng là
A. FeO. B. Fe
2
O
3
. C. Fe
3
O
4
. D. FeCO

3
.
36. Cho các chất Fe, Cu, KCl, KI, H
2
S. Sắt(III) oxit oxi hóa được các chất

Trang 6

×