Tải bản đầy đủ (.doc) (34 trang)

Địa lí cả năm lớp 5 rất hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (226.21 KB, 34 trang )

Trường Tiểu học Phước Hòa Giáo viên: Võ Thanh Vân
Tuần:1 MÔN: ĐỊA LÝ Tiết: 1 Ngày dạy: 7/9/2006
Bài dạy:
VIỆT NAM – ĐẤT NƯỚC CHÚNG TA
I. Mục tiêu:
Học xong bài này, HS biết:
- Chỉ được vò trí đòa lý và giới hạn của nước Cộng hòa Xã hội chủ nghóaViệt Nam trên
bản đồ, lược đồ và trên quả đòa cầu.
- Mô tả được vò trí đòa lý, hình dạng nước ta.
- Nhớ diện tích lãnh thổ của nước Cộng hòa Xã hội chủ nghóaViệt Nam.
- Biết được những thuận lợi và một số khó khăn do vò trí đòa lý của nước ta đem lại.
II. Đồ dùng dạy - học:
- Bản đồ Đòa lý tự nhiên Việt Nam.
- Quả Đòa cầu.
- 2 lược đồ trống tương tự như hình trong SGK, 2 bộ bìa nhỏ. Mỗi bộ gồm 7 tấm bìa ghi
các chữ: Phú Quốc, Côn Đảo, Hoàng Sa, Trường Sa, Trung Quốc, Lào, Cam- pu- chia.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Bài mới:
T
G
Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò.
1’
12’
10’
a. Giới thiệu bài:
Nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
b. Nội dung:
Hoạt động 1: Vò trí đòa lý và giới hạn.
Mục tiêu: HS biết: Chỉ được vò trí đòa lý và giới
hạn của nước Việt Nam trên bản đồ, lược đồ và
trên quả đòa cầu. Mô tả được vò trí đòa lý của


nước Việt Nam.
Tiến hành:
- GV yêu cầu HS quan sát hình 1 trong
SGK/66.
+ Đất nước Việt Nam gồm có những bộ phận
nào?
+ Chỉ vò trí phần đất liền của nước ta trên lược
đồ.
- Phần đất liến của nước ta giáp với những
nước nào? Tên biển là gì?
+ Kể tên một số đảo và quần đảo của nước ta.
- Gọi HS trình bày kết quả làm việc.
KL: GV nhận xét, chốt lại kết luận.
- Gọi HS đọc phần ghi nhớ SGK/68.
Hoạt động 2: Hình dạng và diện tích.
Mục tiêu: Mô tả được hình dạng nước ta. Nhớ
- HS nhắc lại đề.
- HS quan sát hình.
- HS làm việc theo nhóm4.
- HS trình bày kết quả làmviệc
- 2 HS đọc phần ghi nhớ.
1
Trường Tiểu học Phước Hòa Giáo viên: Võ Thanh Vân
9’
3’
diện tích lãnh thổ của nước Việt Nam. Biết
được những thuận lợi và một số khó khăn do vò
trí đòa lý của nước ta đem lại.
Tiến hành:
- GV yêu cầu HS quan sát hình 2 /67 và yêu

cầu HS thảo luận theo các câu hỏi sau:
+ Phần đất liền của nước ta có những đặc điểm
gì?
+ Nơi hẹp ngang nhất là bao nhiêu km?
+ Diện tích lãnh thổ của nước ta khoảng bao
nhiêu km
2
?
+ So sánh diện tích nước ta với một số nước có
trong bản số liệu.
- Gọi đại diện các nhóm HS trả lời câu hỏi.
- GV và HS nhận xét, GV chốt ý.
KL: GV rút ra kết luận.
Hoạt động 3: Tổ chức trò chơi “Tiếp sức”.
Mục tiêu: Giúp HS khắc sâu những kiến thức
vừa học.
Tiến hành:
- GV treo 2 lược đồ trống trên bảng.
- Gọi 2 nhóm HS tham gia trò chơi lên đứng
xếp 2 hàng dọc phía trước bảng.
- Mỗi nhóm được phát 7 tấm bìa đã chuẩn bò
sẵn, khi nghe hiệu lệng hai đội lần lược lên gắn
tấm bìa vào bảng, đội nào gắn đúng và xong
trước là đội thắng.
- GV nhận xét, tuyên dương đội thắng cuộc.
3. Củng cố, dặn dò: (3’)
- Phần đất liền của nước ta giáp với những
nước nào? Diện tích lãnh thổ là bao nhiêu km
2
?

- GV nhận xét tiết học.
- Yêu cầu HS về nhà học thuộc ghi nhớ.
- HS quan sát hình.
- HS thảo luận nhóm.
- Đại diện các nhóm trình bày kết
quả làm việc.
- HS tham gia trò chơi.
- HS trả lời.
IV. Rút kinh nghiệm
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2
Trường Tiểu học Phước Hòa Giáo viên: Võ Thanh Vân
Tuần:2 MÔN: ĐỊA LÝ Tiết: 2 Ngày dạy: 14/9/2006
Bài dạy:
ĐỊA HÌNH VÀ KHOÁNG SẢN
I. Mục tiêu:
Học xong bài này, HS biết:
- Dựa vào bản đồ (lược đồ) để nêu được một số đặc điểm chính của đòa hình, khoáng
sản nước ta.
- Kể tên và chỉ được một số dãy núi, đồng bằng lớn của nước ta trên bản đồ (lược đồ).
- Kể được tên một số loại khoáng sản ở nước ta và chỉ trên bản đồ vò trí các mỏ than,
sắt, a- pa- tit, bô- xit, dầu mỏ.
II. Đồ dùng dạy - học:
- Bản đồ Đòa lý tự nhiên Việt Nam.
- Bản đồ khoáng sản Việt Nam.

III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ: (3’) 02 HS
- Phần đất liền của nước ta giáp với những nước nào? Diện tích lãnh thổ là bao nhiêu km
2
?
- Chỉ và nêu tên một số đảo, quần đảo của nước ta trên bản đồ Việt Nam.
- GV nhận xét bài cũ.
T
G
Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò.
1’
14’
12’
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
Nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
b. Nội dung:
Hoạt động 1: Đòa hình.
Mục tiêu: HS biết: Dựa vào bản đồ (lược đồ)
để nêu được một số đặc điểm chính của đòa
hình, khoáng sản nước ta. Kể tên và chỉ được
một số dãy núi, đồng bằng lớn của nước ta trên
bản đồ (lược đồ).
Tiến hành:
- GV yêu cầu HS đọc mục 1 và quan sát hình 1
SGK/69.
- GV yêu cầu HS làm việc theo yêu cầu
SGK/68.
- Gọi HS trình bày kết quả làm việc.
KL: GV và HS nhận xét, chốt lại kết luận.

Hoạt động 2: Khoáng sản.
Mục tiêu: Kể được tên một số loại khoáng sản
ở nước ta và chỉ trên bản đồ vò trí các mỏ than,
sắt, a- pa- tit, bô- xit, dầu mỏ.
- HS nhắc lại đề.
- HS đọc và quan sát hình.
- HS làm việc cá nhân.
- HS thảo luận.
3
Trường Tiểu học Phước Hòa Giáo viên: Võ Thanh Vân
7’
2’
Tiến hành:
- GV yêu cầu HS dựa vào hình 2 SGK/70 và
vốn hiểu biết để trả lời các câu hỏi SGK/70.
- Gọi đại diện các nhóm hoàn thành câu hỏi.
- GV nhận xét, GV kết luận: Nước ta có nhiều
loại khoáng sản như: than, dầu mỏ, khí tự nhiên,
sắt, đồng, thiết, a- pa- tit, bô- xit.
KL: GV nhận xét, rút ra ghi nhớ SGK/71.
- Gọi 2 HS đọc phần ghi nhớ SGK/71.
Hoạt động 3: Làm việc cả lớp.
Mục tiêu: Củng cố những kiến thức các em vừa
được học.
Tiến hành:
- GV treo 2 bản đồ: Bản đồ Đòa lý tự nhiên
Việt Nam và bản đồ khoáng sản Việt Nam.
- GV cho HS lên chỉ bản đồ theo yêu cầu.
- Yêu cầu cả lớp nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò: (3’)

- GV nhận xét tiết học.
- Yêu cầu HS về nhà học thuộc ghi nhớ.
- HS quan sát hình và đọc các
thông tin trong SGK.
- HS làm việc theo nhóm 4.
- Đại diện nhóm trình bày.
- 2 HS nhắc lại phần ghi nhớ.
- HS thực hành chỉ bản đồ.
IV. Rút kinh nghiệm
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
4
Trường Tiểu học Phước Hòa Giáo viên: Võ Thanh Vân
Tuần:3 MÔN: ĐIẠ LÝ Tiết: 3 Ngày dạy: 21/9/2006
Bài dạy: KHÍ HẬU
I. Mục tiêu:
Học xong bài này, HS biết:
- Trình bày được đặc điểm của khí hậu nhiết đới gió mùa của nước ta.
- Chỉ được trên bản đồ (lược đồ) ranh giới giữa hai miền khí hậu Bắc và Nam.
- Biết sự khác nhau giữa hai miền khí hậu Bắc và Nam.

- Nhận biết được ảnh hưởng của khí hậu tới đời sống và sản xuất của nhân dân ta.
II. Đồ dùng dạy - học:
- Bản đồ Đòa lý tự nhiên Việt Nam.
- Bản đồ Khí hậu Việt Nam hoặc hình 2 trong SGK (phóng to).
- Quả Đòa cầu.
- Tranh, ảnh về một số hậu quả do lũ lụt hoặc hạn hán gây ra ở đòa phương (nếu có)
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ: (3’) 03 HS
- Trình bày đặc điểm chính của đòa hình nước ta
- Kể tên một số dãy núi và đồng bằng trên bản đồ Tự nhiên Việt Nam.
- Kể tên một số loại khoáng sản của nước ta và cho biết chúng có ở đâu?
* GV nhận xét và cho điểm.
T
G
Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò.
1’
10’
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài :
Nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
b. Nội dung:
Hoạt động 1:
Nước ta có khí hậu nhiệt đới gió mùa.
Mục tiêu: HS biết: Trình bày được đặc điểm của
khí hậu nhiết đới gió mùa của nước ta.
Tiến hành:
- GV yêu cầu HS quan sát quả đòa cầu, hình 1 và
đọc nội dung SGK, rồi thảo luận nhóm theo các
gợi ý SGK/72.
- Gọi đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo

luận, các nhóm khác bổ sung.
- GV sửa chữa và giúp HS hoàn thiện câu trả lời.
- GV gọi một số HS lên bảng chỉ hướng gió tháng
1 và hướng gió tháng 7 trên bản đồ Khí hậu Viẹt
Nam.
KL: GV rút ra kết luận: Nước ta có khí hậu nhiệt
đới gió mùa; nhiệt độ cao, gió và mưa thay đổi
- HS nhắc lại đề.
- HS làm việc theo hướng dẫn
của GV.
- HS trình bày kết quả thảo
luận.
- HS thực hành.
- HS lắng nghe.
5
Trường Tiểu học Phước Hòa Giáo viên: Võ Thanh Vân
12’
9’
3’
theo mùa.
Hoạt động 2:
Khí hậu giữa các miền có sự khác nhau.
Mục tiêu: Chỉ được trên bản đồ (lược đồ) ranh
giới giữa hai miền khí hậu Bắc và Nam. Biết sự
khác nhau giữa hai miền khí hậu Bắc và Nam.
Tiến hành:
- GV yêu cầu HS chỉ dãy núi Bạch Mã trên bản
đồ.
- GV giới thiệu dãy núi Bạch Mã là ranh giới khí
hậu giữa miền Bắc và miền Nam.

- GV yêu cầu HS làm việc theo cặp theo các gợi
ý trong SGV/72.
- Gọi HS trình bày kết quả làm việc.
- GV và HS nhận xét, bổ sung.
Hoạt động 3: nh hưởng của khí hậu.
Mục tiêu: Nhận biết được ảnh hưởng của khí hậu
tới đời sống và sản xuất của nhân dân ta.
Tiến hành:
- GV yêu cầu HS nêu ảnh hưởng của khí hậu tới
đời sống và sản xuất của nhân dân ta.
- Gọi HS phát biểu, HS khác nhận xét, bổ sung.
KL: GV rút ra ghi nhớ SGK/74.
- Gọi HS đọc lại phần ghi nhớ.
3. Củng cố, dặn dò:
- Hãy nêu đặc điểm khí hậu nhiệt đới gió mùa ở
nước ta.
- Khí hậu miền Bắc và miền Nam khác nhau như
thế nào?
- Khí hậu có ảnh hưởng gì tới đời sống và hoạt
động sản xuất?
- GV nhận xét tiết học.
- HS chỉ dãy Bạch Mã trên bản
đồ.
- HS làm việc theo nhóm đôi.
- HS trình bày kết quả làm việc
- HS phát biểu ý kiến.
- 2 HS nhắc lại ghi nhớ.
- HS trả lời.
IV. Rút kinh nghiệm
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
6
Trường Tiểu học Phước Hòa Giáo viên: Võ Thanh Vân
Tuần:4 MÔN: ĐỊA LÝ Tiết: 4 Ngày dạy: 28/9/2006
Bài dạy: SÔNG NGÒI
I. Mục tiêu:
Học xong bài này, HS biết:
- Chỉ được trên bản đồ (lược đồ) một số sông chính của Việt Nam.
- Trình bày một số đặc điểm của sông ngòi Việt Nam.
- Biết được vai trò của sông ngòi đối với đời sống của sản xuất.
- Hiểu và lập được mối quan hệ đòa lý đơn giản giữa khí hậu và sông ngòi.
II. Đồ dùng dạy - học:
- Bản đồ Đòa lý tự nhiên Việt Nam.
- Tranh ảnh về sông mùa lũ và sông mùa cạn (nếu có).
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ: (5’) 03 HS
- Hãy nêu đặc điểm khí hậu nhiệt đới gió mùa ở nước ta.
- Khí hậu miền Bắc và miền Nam khác nhau như thế nào?
- Khí hậu có ảnh hưởng gì tới đời sống và hoạt động sản xuất?
- GV nhận xét bài cũ.
2. Bài mới:

T
G
Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò.
1’
10’
12’
a. Giới thiệu bài :
Nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
b. Nội dung:
Hoạt động 1:
Nước ta có mạng lưới sông ngòi dày đặc.
Mục tiêu: HS biết: Chỉ được trên bản đồ (lược đồ)
một số sông chính của Việt Nam.
Tiến hành:
- GV yêu cầu HS dựa vào hình 1 SGK và trả lời
các câu hỏi SGV/85.
- Gọi một số HS trả lời các câu hỏi.
- GV nhận xét, bổ sung.
KL: GV chốt lại ý đúng.
Hoạt động 2: Sông ngòi nước ta có lượng nước
thay đổi theo mùa, sông có nhiều phù sa.
Mục tiêu: Trình bày một số đặc điểm của sông ngòi
Việt Nam.
Tiến hành:
- GV phát phiếu như SGV/86. Yêu cầu HS đọc
- HS nhắc lại đề.
- HS làm việc với SGK.
- HS phát biểu ý kiến.
- Đọc và quan sát hình trong
SGK.

7
Trường Tiểu học Phước Hòa Giáo viên: Võ Thanh Vân
8’
3’
SGK quan sát hình 2, 3 để hoàn thành bảng.
- Gọi đại diện nhóm trình bày kết quả làm việc.
- GV và HS nhận xét.
KL: GV chốt lại các ý đúng.
Hoạt động 3: Vai trò của sông ngòi.
Mục tiêu: Biết được vai trò của sông ngòi đối với
đời sống của sản xuất. Hiểu và lập được mối quan
hệ đòa lý đơn giản giữa khí hậu và sông ngòi.
Tiến hành:
- GV yêu cầu HS kể về vai trò của sông ngòi.
- Yêu cầu HS lên bảng chỉ vò trí hai đồng bằng lớn
và con sông bồi đắp nên chúng.
KL: GV rút ra ghi nhớ SGK/76.
- Gọi 2 HS nhắc lại phần ghi nhớ.
3. Củng cố, dặn dò: (3’)
- Sông ngòi nước ta có đặc điểm gì?
- GV nhận xét tiết học.
- Yêu cầu HS về nhà học thuộc ghi nhớ.
- Đại diện nhóm trình bày kết
quả làm việc.
- HS kể về vai trò của sông
ngòi và làm việc với bản đồ.
- 2 HS đọc lại phần ghi nhớ.
- HS trả lời.
IV. Rút kinh nghiệm
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
8
Trường Tiểu học Phước Hòa Giáo viên: Võ Thanh Vân
Tuần:5 MÔN: ĐỊA LÝ Tiết: 5 Ngày dạy: 5/10/2006
Bài dạy: VÙNG BIỂN NƯỚC TA
I. Mục tiêu:
Học xong bài này, HS biết:
- Trình bày được một số đặc điểm của vùng biển nước ta.
- Chỉ trên bản đồ (lược đồ) vùng biển nước ta và có thể chỉ một số điểm du lòch, bãi
biển nổi tiếng.
- Biết vai trò của biển đối với khí hậu, đời sống và sản xuất.
- Ý thức được sự cần thiết phải bảo vệ và khai thác tài nguyên biển một cách hợp lý.
II. Đồ dùng dạy - học:
- Bản đồ Đòa lý tự nhiên Việt Nam.
- Bản đồ Việt Nam trong khu vực Đông Nam Á hoặc hình 1 trong SGK phóng to.
- Tranh, ảnh về những nơi du lòch và bãi tắm biển (nếu có).
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ: (3’) 02 HS (3’) - Kiểm tra 2 HS.
HS1: - Sông ngòi nước ta có đặc điểm gì?
HS2: - Quan sát một con sông ở đòa phương em (nếu có) và cho biết con sông đó sạch

hay bẩn và cho biết vì sao như vây.
* GV nhận xét bài cũ.
T
G
Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò.
1’
8’
12’
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài :
Nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
b. Nội dung:
Hoạt động 1: Vùng biển nước ta.
Mục tiêu: Chỉ trên bản đồ (lược đồ) vùng biển
nước ta.
Tiến hành:
- Cho HS quan sát lược đồ SGK/77.
- GV chỉ vùng biển nước ta và giới thiệu: Vùng
biển nước ta rộng và thuộc Biển Đông.
- GV hỏi: Biển Đông bao bọc phần đất liền
của nước ta ở những phía nào?
- Yêu cầu một số HS trả lời.
KL: Vùng biển nước ta là một bộ phận của
Biển Đông.
Hoạt động 2: Đặc điểm của vùng biển nước ta.
- HS nhắc lại đề.
- Quan sát lược đồ.
- HS lắng nghe.
- HS trả lời.
9

Trường Tiểu học Phước Hòa Giáo viên: Võ Thanh Vân
9’
3’
Mục tiêu: HS biết: Trình bày được một số đặc
điểm của vùng biển nước ta.
Tiến hành:
- GV yêu cầu HS đọc SGK/78, GV phát phiếu
bài tập có nội dung như SGV/89. GV yêu cầu
HS làm việc theo nhóm.
- Gọi đại diện nhóm trình bày kết quả làm
việc.
KL: GV nhận xét, rút ra kết luận.
Hoạt động 3: Vai trò của biển.
Mục tiêu: Biết vai trò của biển đối với khí hậu,
đời sống và sản xuất. Ý thức được sự cần thiết
phải bảo vệ và khai thác tài nguyên biển một
cách hợp lý.
Tiến hành:
- GV yêu cầu HS đọc SGK/78, 79. Yêu cầu
HS làm việc theo nhóm 4.
- Gọi đại diện nhóm trình bày kết quả làm
việc.
KL: GV nhận xét, rút ra ghi nhớ SGK/79.
- Gọi HS nhắc lại phần ghi nhớ.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nêu vò trí và đặc điểm của vùng biển nước ta.
- Biển có vai trò thế nào đối với sản xuất và
đời sống?
- Kể tên một vài hải sản ở nước ta.
- GV nhận xét tiết học.

- Yêu cầu HS về nhà học thuộc ghi nhớ.
- HS đọc SGK.
- HS làm việc theo nhóm tổ.
- Đại diện nhóm trình bày.
- HS đọc SGK và thảo luận theo
nhóm 4.
- HS trình bày kết quả làm việc
- 2 HS nhắc lại phần ghi nhớ.
- HS trả lời.
IV. Rút kinh nghiệm
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
10
Trường Tiểu học Phước Hòa Giáo viên: Võ Thanh Vân
Tuần:6 MÔN: ĐỊA LÝ Tiết: 6 Ngày dạy: 12/10/2006
Bài dạy: ĐẤT VÀ RỪNG
I. Mục tiêu:
Học xong bài này, HS biết:
- Chỉ được trên bản đồ (lược đồ) vùng phân bố của đất phe- ra- lít, đất phù sa, rừng
rậm nhiệt đới, rừng ngập mặn.

- Nêu được một số đặc điểm của đất phe- ra- lít, đất phù sa, rừng rậm nhiệt đới, rừng
ngập mặn.
- Biết vai trò của đất, rừng đối với đời sống của con người.
- Thấy được sự cần thiết phải bảo vệ và khai thác đất, rừng một cách hợp lý.
II. Đồ dùng dạy - học:
- Bản đồ Đòa lý tự nhiên Việt Nam.
- Bản đồ phân bố rừng Việt nam (nếu có).
- Tranh, ảnh thực vật và động vật của rừng Việt Nam (nếu có).
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ: (3’) 02 HS
HS1: - Nêu vò trí và đặc điểm của vùng biển nước ta.
HS2: - Biển có vai trò thế nào đối với sản xuất và đời sống?
- Kể tên một vài hải sản ở nước ta.
* GV nhận xét, ghi điểm.
T
G
Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò.
1’
8’
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
Nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
b. Nội dung:
Hoạt động 1: Đất ở nước ta.
Mục tiêu: HS biết:
Chỉ được trên bản đồ (lược đồ) vùng phân bố
của đất phe- ra- lít, đất phù sa, rừng rậm nhiệt
đới, rừng ngập mặn.
Tiến hành:
- Yêu cầu HS đọc SGK/79 và hoàn thành bài

tập như SGV/91.
- Gọi đại diện một số HS trình bày kết quả làm
việc trước lớp.
- HS nhắc lại đề.
- HS đọc SGK bvà làm bài tập.
- HS trình bày kết quả làm việc.
11
Trường Tiểu học Phước Hòa Giáo viên: Võ Thanh Vân
12’
9’
3’
- Gọi một số HS lên bảng chỉ trên bản đồ Đòa lí
Việt Nam vùng phân bố hai loại đất chính ở
Việt Nam.
KL: GV nhận xét, kết luận.
Hoạt động 2: Rừng ở nước ta.
Mục tiêu: Nêu được một số đặc điểm của đất
phe- ra- lít, đất phù sa, rừng rậm nhiệt đới, rừng
ngập mặn.
Tiến hành:
- Yêu cầu HS quan sát hình 1 SGK/80 và trả lời
câu hỏi theo nhóm 4.
- Gọi đại diện nhóm trình bày kết quả làm
việc.
- GV gọi HS nhận xét, bổ sung.
- Một số HS lên bảng chỉ trên bản đồ phân bố
rừng rậm nhiệt đới và rừng ngập mặn.
KL: GV nhận xét, rút ra kết luận như SGV/92.
Hoạt động 3: Làm việc cả lớp.
Mục tiêu: Thấy được sự cần thiết phải bảo vệ

và khai thác đất, rừng một cách hợp lý.
Tiến hành:
- GV hỏi HS về vai trò của rừng đối với đời
sống của con người.
- GV tổ chức cho HS trưng bày và giới thiệu
tranh, ảnh về thực vật và động vật của rừng
Việt Nam.
KL: GV rút ra ghi nhớ SGK/81.
- G HS đọc lại phần ghi nhớ.
3. Củng cố, dặn dò: (3’)
- GV nhận xét tiết học.
- Yêu cầu HS về nhà học thuộc ghi nhớ.
- HS làm việc trên bản đồ.
- HS quan sát hình và trả lời câu
hỏi theo nhóm4.
- Đạidiện nhóm trình bày.
- HS chỉ bản đồ.
- HS trả lời theo sự hiểu biết của
mình.
- HS trưng bày sản phẩm.
- 2 HS đọc lại phần ghi nhớ.
IV. Rút kinh nghiệm
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
12
Trường Tiểu học Phước Hòa Giáo viên: Võ Thanh Vân
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tuần:7 MÔN: ĐỊA LÝ Tiết: 7 Ngày dạy: 19/10/2006
Bài dạy: ÔN TẬP
I. Mục tiêu:
Học xong bài này, HS biết:
- Xác đònh và mô tả đươc vò trí đòa lí của nước ta trên bản đồ.
- Biết hệ thống hoá các kiến thức đã học về đòa lý tự nhiên ViệtNam ở mức độ đơn giản
- Nêu tên và chỉ được vò trí của một số dãy núi, đồng bằng, sông lớn của nước ta trên
bản đồ.
II. Đồ dùng dạy - học:
- Bản đồ Đòa lý tự nhiên Việt Nam.
- Phiếu học tập có vẽ lược đồ trống Việt Nam.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ: (3’) 02 HS
- Nêu một số đặc điểm của rừng rậm nhiệt đới và rừng ngập mặn.
- Nêu một số tác dụng của rừng đối với đời sống của nhân dân ta.
- GV nhận xét, ghi điểm.
T
G
Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò.
1’
8’
12’
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:

Nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
b. Nội dung:
Hoạt động 1: Làm việc cá nhân.
Mục tiêu: HS biết: Xác đònh và mô tả đươc vò
trí đòa lí của nước ta trên bản đồ.
Tiến hành:
- GV treo bản đồ Đòa lý tự nhiên Việt Nam, GV
gọi HS mô tả vò trí, giới hạn của nước ta trên
bản đồ.
- GV sửa chữa và giúp HS hoàn thiện phần
trình bày.
KL: GV chốt lại.
Hoạt động 2: GV tổ chức trò chơi “Đôí đáp
nhanh”.
- HS nhắc lại đề.
- HS làm việc trên bản đồ.
13

×