Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Ma trận đề học kì II – lớp 8.1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.72 KB, 7 trang )

Ma trận nhận thức học kì II
TT
Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng

Số
tiết

Tầm quan
trọng

Trọng
số

Tổng
điểm

Điểm
10

CHƯƠNG III. PHƯƠNG TRÌNH BẬC
NHẤT MỘT ẨN (16 tiết)

16

24

3

71

2.8



Đ1. Mở đầu về phương trình.
Đ2. Phương trình bậc nhất một ẩn và cách
giải
Đ3. Phương trình đưa được về dạng ax + b = 0.

3

14

Đ4. Phương trình tích.

3

15

Đ5. Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức.

4

16

Đ6.7 Giải bài toán bằng cách lập phương
trình.

5

Kiểm tra chương III.

1

21

2

41

1.6

13

Chương IV. Bất phương trình bậc nhất
một ẩn (14 tiết)

14

17

§1. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng.
§2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân.

3

18

Đ3. 4 Bất phương trình một ẩn.

5

19


Đ5. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối

3

Kiểm tra chương IV.

1

Kiểm tra học kỡ 2
Hinh học kỡ 2
20

Đ4. Diện tích hình thang. Đ5. Diện tích hình
thoi. Đ6. Diện tích đa giác.

4

6

2

12

0.5

CHƯƠNG III. TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
(18 tiết)

18


26

3

79

3.2

21

Đ1. Định lí Talet trong tam giác.
Đ2. Định lí đảo và hệ quả của định lí Talet.

3

22

Đ3. Tính chất đường phân giác của tam giác.

2

23

Đ4. Khái niệm hai tam giác đồng dạng.
Đ5. Trường hợp đồng dạng thứ nhất
Đ6. Trường hợp đồng dạng thứ hai.
Đ7. Trường hợp đồng dạng thứ ba.

7


24

Đ8. Các trường hợp đồng dạng của tam giác
vuông.

3

25

Đ9. ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng.
Thực hành (đo chiều cao một vật, đo khoảng
cách giữa hai điểm trên mặt đất, trong đó có
một điểm không thể tới được).

2

Kiểm tra chương III.

1

CHƯƠNG IV. HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG.
HÌNH CHÓP ĐỀU (16 tiết)

16

24

2

47


1.9

26

Đ1, 2 Hình hộp chữ nhật.
Đ3. Thể tích hình hộp chữ nhật.

4

27

Đ4. Hình lăng trụ đứng.Đ5. 6 Diện tích xung
quanh Thể tích của hình lăng trụ đứng.

4


28

Đ7. Hình chóp đều và hình chóp cụt đều.
Đ8. Diện tích xung quanh của hình chóp đều.
Đ9. Thể tích của hình chóp đều

4

Ôn tập chương IV. Ôn tập cuối năm.

3


Kiểm tra cuối năm

70

100

250

10.0

Ma trận đề học kì II – Lớp 8
Chủ đề hoặc
mạch kiến thức, kĩ năng
CHƯƠNG III. PHƯƠNG
TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
(16 tiết)

Mức độ nhận thức – Hình thức câu hỏi
1
2
3
4

CHƯƠNG IV. BẤT PHƯƠNG
TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
(14 tiết)

Câu 2a
1


Câu 1a

Tổng
điểm

Câu 1b

1

2

3

Câu 2b
1
2

§4. Diện tích hình thang. §5. Diện
tích hình thoi. §6. Diện tích đa
giác.

Câu 3c
0.5

CHƯƠNG III. TAM GIÁC
ĐỒNG DẠNG (18 tiết)

Câu 3a
1.5


0.5
Câu 3b
2

3.5

CHƯƠNG IV. HÌNH LĂNG
Câu 4
TRỤ ĐỨNG. HÌNH CHÓP ĐỀU
1
(16 tiết)
1
4
2
1
2
Số câu
4
1.5
2
2.5 10.0
Số điểm
BẢNG MÔ TẢ TIÊU CHÍ LỰA CHỌN CÂU HỎI, BÀI TẬP
Câu 1. (3đ)
a) Giải PT bậc nhất một ẩn dạng cơ bản ax + b = 0. a, b nguyên không vượt quá 10. b chia hết
cho a
b) Giải bài toán bằng cách lập PT dạng toán chuyển động, tính khoảng cách giữa hai địa
điểm. Cho vận tốc đi và về, tổng thời gian cả đi lẫn về
Câu 2. (2đ)
a) Giải BPT dạng ax + b < 0. a,b nguyên không vượt qua 10

b) Biểu diễn được tập nghiệm của BPT trên trục số
Câu 3. (4đ)
a) Chứng minh tam giác đồng dạng theo trường hợp góc-góc
b) áp dụng định lý Pitago, tỉ số đồng dạng để tính độ dài đoạn thẳng.
c) Tính diện tích tam giác bằng cách thay trực tiếp vào công thức.
Câu 4. (1đ)
Cho chiều dài, chiều rộng, chiều cao của hình hộp chữ nhật. Các số đo là số nguyên không vượt
quá 20. Tính thể tích của hình hộp chữ nhật đó.


IV. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1: (3 đ)
a. Giải phương trình: 5x - 10 = 0
b. Một người đi xe máy từ A đến B với vân tốc 30 km/h . Từ B về A với vận tốc 20km/h .Tính
quãng đường AB ; biết thời gian cả đi và về là 4 giờ 30 phút?
Câu 2: (2đ)
a/. Giải bất phương trình sau: 3x + 6 < 0
b/. Biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
Câu 3: (4đ)
Cho ∆ABC vuông tại A có AB = 15cm. AC = 20cm. Vẽ AH vuông góc với BC tại H.
1) Chứng minh ∆HBA và ∆ABC đồng dạng
2) Tính độ dài các cạnh BC, AH
3) Tính diện tích tam giác ABC
Câu 4: (1đ)

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.MNPQ có AB = 15cm, AD = 20 cm và AM = 12cm.
Tính thể tích hình hộp chữ nhật ABCD.MNPQ. (0.5đ)



CÂU
Bài 1:
(3 điểm)


ĐÁP ÁN

ĐIỂM

a. 5x - 10 = 0

5x = 10

0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ



x
x=2
Phương trình có nghiệm là x = 2

b. Gọi x (km): Quãng đường AB .Điều kiện x > 0
x
Thời gian đi và về lần lượt là ;

24
30

Lập đúng phương trình:
Giải đúng phương trình x = 54 (TM ĐK) và trả lời bài toán

Bài 2
(2điểm)

a. 3x + 6 < 0

0,25
0,25
0,5
1





3x < -6

Bài3
(4điểm)

x < -2
Bât phương trình có nghiệm là x < -2
b. Biểu diễn tập nghiệm đúng
Vẽ hình, ghi GT KL đúng
a) Xét ∆HBA và ∆ABC có

·
chung
ABC

·
·
AHB
= BAC
= 90

b. Vì ∆ABC vuông tại A (gt)

0,5đ

0

BC 2 = AB 2 + AC 2

⇒ BC = 25(cm)

⇒ ∆HBA ∼ ∆ABC (g-g)
⇒ ( Đ/lý Pytago)
=

0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
15=2 6+25

202


Vì ∆HBA ∼ ∆ABC (cmt)

0,5đ
HA BA
=
AC BC


Nên (cm)

c. S = AB. AC = 15.20 = 300 cm

2

0,25đ15
HA
=
20 ×15
20
25 = 12
AH =
0,25đ
25
0,5đ
0.5đ

Bài 4



VABCD.MNPQ = AB. AD. AM = 15.20.12 = 3600 (cm3)

Lưu ý:
HS giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa

0.5đ



×