Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

Lý thuyết trọng tâm về este (đề 2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.04 KB, 12 trang )

C5 H10 O2
###. Có bao nhiêu este đồng phân cấu tạo của nhau có cùng công thức phân tử
A. 6.
B. 7.
C. 8.
*D. 9.
$. Độ bất bão hòa của este =1 → Este có 1 nối đôi nằm trong nhóm cacbonyl
Các đồng phân este thỏa mãn là:

?

CH 3 CH 2 CH 2 COOCH 3

(CH 3 ) 2 CHCOOCH3
CH 3 CH 2 COOCH 2 CH 3

CH3 COOCH 2 CH 2 CH 3
CH 3 COOCH(CH 3 ) 2

HCOOCH 2 CH 2 CH 2 CH3
HCOOCH 2 CH(CH 3 )2

HCOOCH(CH3 )CH 2 CH 3
HCOOC(CH3 )3
C4 H8O 2
#. Số đồng phân este ứng với công thức phân tử
A. 6.
B. 5.
C. 2.
*D. 4.




HCOOCH 2 CH 2 CH3
$.

HCOOCH(CH3 )CH3

CH3 COOCH 2 CH3
C2 H5 COOCH 3
→ Có 4 đồng phân

C 4 H 8O 2
#. Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng công thức phân tử
nhưng không tác dụng được với Na là
A. 3.
B. 2.
*C. 4.
D. 1.

, tác dụng được với dung dịch NaOH


C4 H8 O 2

π+ v =1

$. CTPT chất X

X chỉ có thể là este.
Các đồng phân thỏa mãn là:


, có 2 nguyên tử O mà X tác dụng với NaOH , không tác dụng với Na nên chất

HCOOCH 2 CH 2 CH3

HCOOCH(CH3 )CH3
CH3 COOCH 2 CH3

C2 H 5 COOCH3
C 5 H8 O 2
#. Số công thức cấu tạo este mạch hở, có công thức phân tử
A. 4
B. 2
*C. 5
D. 3

có đồng phân hình học là:

π

π=2

π

$.
, do có 1 liên kết
nằm trong nhóm chức este nên còn 1 liên kết
Số đồng phân este có đồng phân hình học là:

nằm ngoài mạch.


C − C = C − COOC
C − COOC = C − C
COOC = C − C − C
COOC − C = C − C
COOC(C) = C − C

#. Benzyl axetat là một este có mùi thơm của hoa nhài. Công thức của benzyl axetat là

CH 3 COOC6 H5
A.

C6 H5 COOCH3
B.

C6 H5 CH 2 COOCH3
C.

CH3 COOCH 2 C6 H5
*D.

CH3 COOCH 2 C6 H5
$. Công thức của benzyl axetat là

O2

CO 2

##. Đốt cháy hoàn toàn 10 ml hơi một este X cần vừa đủ 45 ml
, sau phản ứng thu được hỗn hợp khí

và hơi
nước có tỉ lệ thể tích là 4 : 3. Ngưng tụ sản phẩm cháy thì thể tích giảm đi 30 ml. Biết các thể tích đo ở cùng điều
kiện. Công thức của este X là

C4 H 6 O 2
*A.

.


C4 H 6 O 4
B.

.

C4 H8 O 2
C.

.

C8 H 6 O 4
D.

.

VH2O
$.

VCO2
=30 ml →


=40 ml

40
=4
10
Số C trong este:

30.2
=6
10
Số H trong este:

40.2 + 30 − 45.2
10
Số O trong este:

=2

C4 H 6 O 2
Vậy, công thức este là
##. Este mạch hở có công thức tổng quát là

Cn H 2n + 2 − 2a −2b O2b
*A.

.

Cn H 2n − 2 O 2
B.


.

Cn H 2n + 2 − 2b O2b
C.

.

Cn H 2n O 2
D.
.
$. Cứ 1 nhóm COO có một liên kết π → có b nhóm COO có b liên kết π
Gọi số liên kết liên kết π trong mạch C là a → tổng số liên kết π trong este là a +b

Cn H 2n + 2 − 2a − 2b O2b
Vậy công thức tổng quát của este mạch hở là
##. Công thức tổng quát của este tạo bởi một axit cacboxylic và một ancol là:

Cn H 2n O z
A.
.
B. RCOOR’.

Cn H 2n − 2 O 2
C.

.

R b (COO)ab R a'
*D.


.

R(COOH)a
$. Công thức chung của axit là

R(COOH)a
b

R '(OH) b €
+a

R '(OH)b
, công thức chung của ancol là

R b (COO)ab R a'

H2O
+ ab

R b (COO)ab R a'
Công thức tổng quát của este tạo bởi một axit cacboxylic và một ancol là

.


#. Este no, đơn chức, mạch hở có công thức tổng quát là

Cn H 2n O 2
*A.


(n ≥ 2).

Cn H 2n − 2 O 2
B.

(n ≥ 2).

Cn H 2n + 2 O2
C.

(n ≥ 2).

Cn H 2n O
D.

(n ≥ 2).

Cn H 2n O2
$.

là CTTQ của este no, đơn chức, mạch hở.

Cn H 2n − 2 O2
là CTTQ của este không no, có một nối đôi, đơn chức, mạch hở.

Cn H 2n + 2 O2
không thể là este vì có độ bất bão hòa k=0

Cn H 2n O

không thể là este vì có số nguyên tử O = 1.
#. Este no, đơn chức, đơn vòng có công thức tổng quát là:

Cn H 2n O 2
A.

(n ≥ 2).

Cn H 2n − 2 O2
*B.

(n ≥ 2).

Cn H 2n + 2 O2
C.

(n ≥ 2).

Cn H 2n O
D.
(n ≥ 2).
$. Este no, đơn chức, đơn vòng có độ bất bão hòa k = 1π + 1v = 2.

Cn H 2n O2
có CTTQ của este no, đơn chức, mạch hở.

Cn H 2n − 2 O 2
là CTTQ của este không no, có một nối đôi, đơn chức, mạch hở hoặc CTTQ của este no, đơn chức, đơn
vòng.


Cn H 2n + 2 O2
không thể là este vì có độ bất bão hòa k=0

Cn H 2n O
không thể là este vì có số nguyên tử O = 1.
#. Công thức phân tử tổng quát của este tạo bởi ancol no, đơn chức mạch hở và axit cacboxylic không no, có một
liên kết đôi C=C, đơn chức mạch hở là:

Cn H 2n O 2
A.

.

Cn H 2n + 2 O2
B.

.

Cn H 2n − 2 O2
*C.

.

Cn H 2n +1 O2
D.

.


$. Este tạo bởi ancol no, đơn chức mạch hở và axit không no, có một liên kết đôi C=C, đơn chức, mạch hở là


Cn H 2n −1COOCm H 2m +1 ≡ Cn + m +1H 2n + 2m O 2 ≡ C x H 2x −2 O2
#. Este tạo bởi axit axetic và glixerol có công thức cấu tạo là là:

(C3 H5 COO)3 C3 H5
A.

.

C3 H 5OOCCH 3
B.

.

(CH 3 COO)3 C3 H5
*C.

.

(CH 3COO) 2 C 2 H 4
D.
.
$. Este tạo bởi axit axetic và glixerol:

CH3 COOH
3

C3 H5 (OH)3 €

(CH 3 COO)3 C3 H 5


+

H2 O
+3

#. Công thức phân tử tổng quát của este tạo bởi ancol no, 2 chức mạch hở và axit cacboxylic không no, có một liên
kết đôi C=C, đơn chức mạch hở là:

Cn H 2n − 2 O4
A.

.

Cn H 2n + 2 O2
B.

.

Cn H 2n −6 O4
*C.

.

Cn H 2n − 4 O 4
D.
.
$. Este tạo bởi ancol no, 2 chức mạch hở và axit cacboxylic không no, có một nối đôi C=C là

(C x H 2x −1COO) 2 C y H 2y ≡ Cx + 2+ y H 2x − 2 + 2y O 4 ≡ Cn H 2n −6 O4

#. Công thức của este tạo bởi axit benzoic và ancol etylic là:

C6 H5 COOC2 H5
*A.

.

C2 H5 COOC6 H5
B.

.

C6 H5 CH 2 COOCH 3
C.

.

C2 H5 COOCH 2 C6 H5
D.
.
$. Este tạo bởi axit benzoic và ancol etylic là

C6 H5 COOH

C2 H5 OH €
+

C6 H5 COOC2 H5

H2O

+

C3 H 6 O 2
#.
A. 4.
B. 5.
C. 6.
*D. 3.

có bao nhiêu đồng phân đơn chức mạch hở ?


C3 H 6 O 2
$.

có 3 đồng phân đơn chức mạch hở:

CH 3 CH 2 COOH

HCOOCH 2 CH3
CH3 COOCH 3
C 4 H8 O 2
#.
*A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.

có bao nhiêu đồng phân este ?


C4 H8O 2
$.

HCOOCH 2 CH 2 CH3 HCOOCH(CH3 )CH3 CH3 COOCH 2 CH3
có 4 đồng phân este:

,

,

,

CH3 CH 2 COOCH3
.

C4 H8 O 2
##. Có bao nhiêu chất đồng phân cấu tạo của nhau có CTPT
A. 8.
B. 5.
C. 4.
*D. 6.

đều tác dụng được với NaOH ?

C4 H8O 2
$. Có 6 đồng phân cấu tạo của nhau có CTPT

đều tác dụng với NaOH là

HCOOCH 2 CH 2 CH3

1.

HCOOCH(CH3 )2
2.

CH3 COOCH 2 CH3
3.

CH 3 CH 2 COOCH3
4.

CH 3 CH 2 CH 2 COOH
5.

(CH 3 ) 2 CHCOOH
6.

C4 H 6O 2
##. Ứng với CTPT
có bao nhiêu este mạch hở ?
A. 4.
B. 3.
C. 5.
*D. 6.
$. số liên kết π = (2 × 4 + 2 - 6) : 2 = 2.
Các đồng phân:

HCOOCH = CHCH 3

( tính cả đồng phân hình học)



HCOOCH 2 − CH = CH 2
HCOOC(CH 3 ) = CH 2

CH3 COOCH = CH 2
CH 2 = CHCOOCH 3
C3 H 8 O

C4 H8 O 2

##. Từ các ancol
A. 3.
B. 5.
*C. 4.
D. 6.

và các axit

có thể tạo ra tối đa bao nhiêu este đồng phân cấu tạo của nhau ?

CH3 CH 2 CH 2 COOCH 2 CH 2 CH 3 CH3 CH 2 CH 2 COOCH(CH3 )CH 3
$. Các đồng phân este là:

,

,

CH 3 CH(CH3 )COOCH 2 CH 2 CH 3 CH 3 CH(CH 3 )COOCH(CH 3 )CH 3
,


C4 H 6O 2
###. Ứng với CTPT
*A. 10.
B. 9.
C. 8.
D. 7.
$. Axit:

có bao nhiêu đồng phân đơn chức mạch hở ?

CH 2 CH − CH 2 COOH
,

CH3 − CH = CH − COOH
(tính cả đồng phân hình học)

CH 2 = C(CH 3 )COOH
.
Este:

HCOOCH = CH − CH3
(tính cả đồng phân hình học)

HCOOCH 2 CH = CH 2
HCOOC(CH 3 ) = CH 2

CH3 COOCH = CH 2

,

.

CH 2 = CHCOOCH 3
C4 H8 O 2
#. Số đồng phân của hợp chất este đơn chức có CTPT
A. 4.
*B. 2.
C. 1.
D. 3.

AgNO3 NH3
tác dụng với dung dịch

/

sinh ra Ag là:


AgNO3 NH3
$. Este đơn chức tác dụng với dung dịch

/

là este của axit fomic HCOOH.

HCOOCH 2 CH 2 CH 3 HCOOCH(CH3 )CH 3
Các đồng phân thỏa mãn là :

,


.

C4 H 6 O 2
#. Trong các este có công thức phân tử là
, có bao nhiêu este không thể điều chế trực tiếp từ axit và ancol ?
A. 3.
B. 1.
*C. 4.
D. 2.
$.
Các este không thể điều chế trực tiếp từ axit và ancol là:

HCOOCH = CH − CH3

HCOOC(CH 3 ) = CH 2

(tính cả đồng phân hình học)

CH3 COOCH = CH 2
##. Trong phân tử este X no, đơn chức, mạch hở, oxi chiếm 36,36% khối lượng. Số CTCT thoả mãn CTPT của X là
A. 2.
B. 3.
*C. 4.
D. 5.

Cn H 2n O 2
$. Đặt công thức chung của X là

.


36,36
100
%O = 32 : (14n + 32) =
Các đồng phân este là

C 4 H8 O 2
→n=4(

)

HCOOCH 2 CH2 CH3
HCOOCH(CH3 )CH3

CH3 COOCH 2 CH3
CH3 CH 2 COOCH3
.
##. Phân tích định lượng 1 este X nhận thấy %O = 53,33%. Este X có thể là
A. Este 2 chức.
B. Este không no.

HCOOCH3
*C.

.

CH 3 COOCH 3
D.

.


Cx H y Oz
$. Giả sử este đơn chức. Đặt CTC là

53,33
100
%O = 32 / (12 × x + y + 32) =


Suy ra 12 × x + y = 28. Biện luận x = 2, y= 4.

HCOOCH3
Este là
##. Phân tích este X người ta thu được kết quả: %C = 40 và %H = 6,66. Este X là
A. metyl axetat.
B. metyl acrylat.
*C. metyl fomat.
D. etyl propionat.
$. %O = 100 - 40 - 6,66 = 53,34%.

nC

nH
:

40
12

nO
:


=

53,34
16

6, 66
1
:

:

= 3,33 : 6,33 : 3,33 = 1 : 2 : 1

C2 H 4 O 2 HCOOCH3
Suy ra, este là

.

##. Este X điều chế từ ancol metylic có tỉ khối so với oxi là 2,3125. Công thức của X là

CH3 COOCH 3
*A.

.

C2 H5 COOCH3
B.

.


CH 3 COOC2 H5
C.

.

C2 H5 COOC2 H5
D.

.

RCOOCH 3
$. Este X có dạng

MX

.

MR
=

−CH 3

MR
+ 59 = 2,3125 × 32 = 74.

= 15. → R là

.

CH 3 COOCH 3

Vậy este X là

C3 H 6 O 2
##. Hợp chất hữu cơ mạch hở X có CTPT
*A. Axit hay este đơn chức no.
B. Ancol 2 chức, không no, có 1 liên kết pi.
C. Xeton hay anđehit no 2 chức.
D. Axt không no, 1 liên kết pi

k=

C3 H 6 O 2
$.

. X có thể là

3.2 + 2 − 6
2

có độ bất bão hòa: .

=1→ X có 1π trong phân tử

CH3 CH 2 COOH
X có thể là axit:

HCOOCH 2 CH3
hoặc este

CH3 COOCH 3

hoặc

X không thể là ancol hai chức, không no, có 1 liên kết pi vì không tồn tại

CH 2 = CH − CH(OH) 2

.

CH 2 = C(OH) − CH 2 OH
hoặc

.
X không thể là xeton hay anđehit no 2 chức vì xeton hay anđehit no 2 chức có độ bất bão hòa k = 2.

C 4 H 8O 2
##. Hợp chất hữu cơ mạch hở X có CTPT
A. Axit hay este đơn chức no.

. Chất X có thể là


B. Ancol 2 chức, không no, có 1 liên kết pi.
C. Xeton hay anđehit no 2 chức.
*D. Axit hay este đơn chức no hoặc ancol 2 chức, không no, có 1 liên kết pi

k=

C 4 H8 O 2
$.


4.2 + 2 − 8
2

có độ bất bão hòa

=1 → X có thể là axit hay este đơn chức no

HOCH 2 − CH = CH − CH 2 OH

X cũng có thể là ancol 2 chức, không no, có 1 liên kết pi:
.
X không thể là xeton hay anđehit no 2 chức có độ bất bão hòa k = 2 nên không thỏa mãn.
#. Mệnh đề không đúng là:

CH3 CH 2 COOCH = CH 2

A.
B.
*C.

có thể trùng hợp tạo polime.

CH 3 CH 2 COOCH = CH 2

CH3 CH 2 COOCH = CH 2

tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối.

CH 2 = CHCOOCH3


cùng dãy đồng đẳng với

CH 3 CH 2 COOCH = CH 2

D.

.

Br2
tác dụng được với dung dịch

.

xt,t
CH 3 CH 2 COOCH = CH 2 
→ (−CH(OOCCH 2 CH 3 ) − CH 2 −) n
o

$. n

CH 3 CH 2 COOCH = CH 2
CH 3 CH 2 COOCH = CH 2

CH 3CH 2 COONa
+ NaOH →

CH3 CHO
+

CH 2 = CHCOOCH 3


có nối đôi gắn vào gốc ancol còn
chất không cùng dãy đồng đẳng.

CH 3 CH 2 COOCH = CH 2

CH 3 CH 2 COOCHBr − CH 2 Br

Br2
+

có nối đôi gắn vào gốc axit → hai



#. Hợp chất nào sau đây là este ?

CH 3 CH 2 Cl
A.

HCOOC6 H5
*B.

.

CH 3 CH 2 NO 2
C.

.


(CH 3 )3 N
D.
$. Khi thay nhóm OH ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylic bằng nhóm OR thì được este.
Este đơn giản có CTCT là RCOOR' (với R, R' là gốc hiđrocacbon no, không no hoặc thơm)

HCOOC6 H5
→ Hợp chất

là este

CH 3 CH 2 Cl

CH 3 CH 2 NO 2

(CH 3 )3 N

là dẫn xuất halogen,

là dẫn xuất nitro,

là amin

#. Cho các chất có công thức cấu tạo sau đây:

CH3 CH 2 COOCH3
(1)

CH3 OOCCH 3
; (2)


CH 3 OCOC2 H3

HCOOC2 H5
; (3)

HOOCCH 2 CH 2 OH

(5)
; (6)
Những chất thuộc loại este là

; (7)

CH 3 COOH
; (4)

;

CH 3 OOC − COOC 2 H 5
.


A. (1), (2), (3), (4), (5), (6).
*B. (1), (2), (3), (5), (7).
C. (1), (2), (4), (6), (7).
D. (1), (2), (3), (6), (7).

RCOOR 1
$. Este có dạng


. Trong đó R có thể là H hoặc nhóm hidrocacbon.

R1
là nhóm hidrocacbon.

C3 H 6 O 2
#. Chất X có công thức phân tử

, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:

C2 H5 COOH
A.

.

HOC2 H4 CHO
B.

.

CH3 COOCH 3
*C.

.

HCOOC2 H5
D.

.


C2 H5 COOH
$.

là axit propionic.

HOC2 H4 CHO
là hợp chất tạp chức của ancol và anđehit.

CH3 COOCH 3
là este của axit axetic.

HCOOC2 H5
là este của axit fomic.
#. Chất nào dưới đây không phải là este ?

HCOOC6 H5
A.

.

HCOOCH3
B.

.

CH 3COOH
*C.

.


CH3 COOCH 3
D.
.
$. Khi thay nhóm OH ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylic bằng nhóm OR thì được este.

HCOOC6 H5 HCOOCH 3 CH3 COOCH 3
,

,

CH 3COOH
là axit.
#. Chất nào sau đây không phải là este ?

HCOOCH3
A.

.

C2 H5 OC2 H5
*B.

.

là các este.


CH3 COOC2 H5
C.


.

C3 H 5 (COOCH 3 )3
D.
.
$. Khi thay nhóm OH ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylic bằng nhóm OR thì được este.

HCOOCH 3 CH3 COOC2 H 5
,

là các este đơn chức.

C3 H5 (COOCH3 )3
là este đa chức.

C2 H5 OC2 H5
là ete.

CH3 CH 2 COOCH3
#. Hợp chất X có công thức cấu tạo:
A. etyl axetat.
*B. metyl propionat.
C. metyl axetat.
D. propyl axetat.

. Tên gọi của X là

CH3 COOCH 2 CH3
$. Etyl axetat có CTCT:


CH 3 CH 2 COOCH 3
Metyl propionat có CTCT:

.

CH3 COOCH 3
Metyl axetat có CTCT:

.

CH 3 COOCH 2 CH 2 CH3
Propyl axetat có CTCT:

.

#. Este etyl fomat có công thức là

CH3 COOCH 3
A.

.

HCOOC2 H5
*B.

.

HCOOCH = CH 2

C.


.

HCOOCH3
D.

.

CH3 COOCH 3
$.

là metyl axetat.

HCOOC2 H5
là etyl fomat.

HCOOCH = CH 2

là vinyl fomat.

HCOOCH 3
là metyl fomat
#. Este vinyl axetat có công thức là

CH 3COOCH = CH 2

*A.

.


CH 3 COOCH 3
B.

.


CH 2 = CHCOOCH3
C.

.

HCOOCH3
D.
.
$. Giả sử este có CTCT RCOOR'
Tên este gồm: tên gốc hiđrocacbon R' + tên anion gốc axit (đuôi "at")

−CH = CH 2

→ R' của este vinyl axetat là

CH3 COO
; RCOO của este là

CH 3 COOCH = CH 2

→ Công thức thỏa mãn là
#. Este metyl acrilat có công thức là

CH3 COOCH 3

A.

.

CH 3 COOCH = CH 2

B.

.

CH 2 = CHCOOCH3

*C.

.

HCOOCH3
D.

.

CH3 COOCH 3
$.

là metyl axetat.

CH 3 COOCH = CH 2

CH 2 = CHCOOCH3


là vinyl axetat.
là metyl acrilat.

HCOOCH 3
là metyl fomat.

CH 2 = C(CH 3 )COOCH 3
#. Cho este có công thức cấu tạo:
A. Metyl acrylat.
*B. Metyl metacrylat.
C. Metyl metacrylic.
D. Metyl acrylic.

. Tên gọi của este đó là

CH 2 = CHCOOCH3

$. Metyl acrylat là

CH 2 = C(CH 3 )COOCH 3

Metyl metacrylat là
.
Metyl metacrylic, metyl acrylic là những danh pháp sai.
#. Trong thành phần nước dứa có este tạo bởi ancol isoamylic và axit isovaleric. CTPT của este là

C10 H 20 O 2
*A.

.


C9 H14 O2
B.

.

C10 H18 O2
C.

.

C10 H16 O2
D.

.


CH3 CH(CH 3 )CH 2 COO − CH 2 CH 2 CH(CH 3 )CH 3
$. Este này có dạng
#. Công thức cấu tạo của este isoamyl isovalerat là

CH 3CH 2 COOCH(CH 3 ) 2
A.

.

(CH3 ) 2 CHCH 2 CH 2 OOCCH 2 CH(CH 3 ) 2
*B.

.


(CH3 ) 2 CHCH 2 CH 2 COOCH 2 CH(CH 3 ) 2
C.

.

CH 3 CH 2 COOCH3
D.

.

(CH3 ) 2 CHCH 2 COOH
$. Axit isovaleric có công thức

(CH 3 ) 2 CHCH 2 CH 2 OH
Ancol Isoamylic có công thức
Este isoamyl isovalerat được tạo từ axit isovaleric và ancol isoamylic có cấu tạo

(CH 3 ) 2 CHCH 2 CH 2 OOCCH 2 CH(CH 3 ) 2
#. Điểm nào sau đây không đúng khi nói về metyl fomat ?

C2 H 4O 2
A. Có CTPT
.
*B. Là đồng đẳng của axit axetic.
C. Là đồng phân của axit axetic.
D. Là hợp chất este.

HCOOCH3
$. Metyl fomat là este no đơn chức,có công thức cấu tạo


CH 3COOH
Axit axetic
đồng đẳng của nhau

C2 H 4 O 2
, CTPT

HCOOCH3
và metyl fomat

có cùng công thức phân tử khác nhau công thức cấu tạo nên là

#. Dầu chuối là este có tên isoamyl axetat, được điều chế từ

CH 3 OH CH 3 COOH
A.

,

.

(CH 3 ) 2 CH − CH 2 OH CH 3COOH

B.

,

.


CH 3 COOH (CH 3 )2 CHOH
C.
*D.

,

.

CH 3COOH (CH 3 )2 CH − CH 2 CH 2 OH
,

.

CH 3 COOCH 2 CH 2 CH(CH 3 ) 2
$. Isoamyl axetat có cấu tạo

(CH 3 ) 2 CHCH 2 CH 2 OH

được tổng hợp từ ancol isoamylic (

CH 3 COOH
) và axit axetic

.

CO 2
#. Đốt cháy một este hữu cơ X thu được 13,2 gam
*A. no, đơn chức.
B. mạch vòng, đơn chức .
C. hai chức, no.


H2 O
và 5,4 gam

. X thuộc loại este


D. có 1 liên kết đôi, chưa xác định nhóm chức

n CO2 = n H 2O = 0,3

$.
mol
Như vậy, este là no, đơn chức.

CO 2
#. Đốt cháy hoàn toàn 3,7 gam một este đơn chức X thu được 3,36 lít khí
phân tử của X là

(đktc) và 2,7 gam nước. Công thức

C2 H 4 O 2
A.

C3 H 6 O 2
*B.

C4 H8 O 2
C.


C5 H 8 O 2
D.

n CO 2 = n H 2 O = 0,15

$.

mol

3, 7 − 0,15.12 − 0,15.2
nX =
= 0, 05
32
mol

3, 7
MX =
= 74
0, 05


C3 H 6 O 2


CO 2
#. Đốt cháy hoàn toàn m gam este đơn chức X cần 5,6 lít khi oxi (đktc), thu được 12,4 gam hỗn hợp

H2
có tỉ khối so với


là 15,5. CTPT của X là

C2 H 4 O 2
A.

.

C3 H 6 O 2
B.

.

C4 H8 O 2
*C.

.

C5 H10 O2
D.

.

 n O2 = 0, 25

12, 4

= 0, 4
 n CO2 + n H 2O =
15,5.2


 44n CO + 18n H O = 12, 4

2
2
$.

Như vậy, đây là este no, đơn chức

n O2 = 0, 25

n CO2 = n H2 O = 0, 2

và nước


nX =

0, 2.3 − 0, 25.2
= 0, 05
2



mol

0, 2
=4
0, 05
Số C trong X:


C4 H 8O 2


CO2
#. Đốt cháy hoàn toàn 7,4 gam hỗn hợp hai este đồng phân, thu được 6,72 lít
của hai este là

H2O
(ở đktc) và 5,4 gam

C3 H 6 O 2
*A.

C2 H 4 O 2
B.

C4 H 6 O 2
C.

C4 H8 O 2
D.

n CO2 = n H 2O = 0,3

$.

mol

n este


7, 4 − 0,3(12 + 2)
=
= 0,1
2.16



M este = 74


C3 H 6 O 2


#. Công thức phân tử của metyl metacrylat là

C5 H10 O2
A.

.

C4 H8O 2
B.

.

C5 H 8 O 2
*C.

.


C4 H 6 O 2
D.

.

CH 2 = C(CH 3 )COOCH 3

$. Este metyl metacrylat là este không no 1 nối đôi, đơn chức có cấu tạo

C5 H8 O 2
Vậy công thức phân tử của metyl metacrylat là

C 4 H 8O 2
#. Este nào sau đây có công thức phân tử
A. Phenyl axetat.
B. Vinyl axetat.
*C. Etyl axetat.
D. Propyl axetat.

CH 3 COOC6 H5
$. Phenyl axetat :

CH 3 COOCH = CH 2

Vinyl axetat :

?

. CTPT



CH3 COOCH 2 CH3
Etyl axetat :

C 4 H 8O 2
→ CTPT là

CH 3 COOCH 2 CH 2 CH3
Propyl axetat:

to
##. Cho hợp chất hữu cơ no X tác dụng với hiđro dư (Ni, ) thu được chất hữu cơ Y. Cho chất Y tác dụng với chất
Z trong điều kiện thích hợp thu được este có mùi chuối chín. Tên thay thế của X là:
A. axit etanoic
*B. 3-metylbutanal
C. 2-metylbutanal
D. anđehit isovaleric

CH 3 COOCH 2 CH 2 CH(CH3 ) 2
$. Este có mùi chuối chín là isoamyl axetat :
o

CH 3 CH(CH 3 )CH 2 CHO

Ni,t
H 2 
→ CH3 CH(CH3 )CH 2 CH 2 OH

(X) +


CH3 CH(CH 3 )CH 2 CH 2 OH

(Y)

CH3 COOH

€ CH3 COOCH 2 CH 2 CH(CH 3 ) 2

H2O

(Y) +
(Z)
+
.
Chú ý hỏi tên thay thế của X là 3-metylbutanal ( đánh số từ nhóm chức). anđehit isovaleric là tên gốc chức



×