Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

bo de kiem tra chuong 1 dai so trac nghiem va tu luan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.84 KB, 8 trang )

ĐỀ SỐ 1
A/TRẮC NGHIỆM:(2đ)
Hãy khoanh tròn vào ý đúng nhất trong các câu sau.
 1
Câu 1: Thay tỉ số  −1 ÷ :1,25 bằng tỉ số giữa các số nguyên ta được:


A/

2

5
6

B/

−6
5

C/

6
5

D/

x y
= và x + y = 24 thì giá trị của x, y bằng:
3 5
A / x = 9; y = 15
B/ x = 15; y = 9 C/ x = 6; y = 18



−5
6

Câu 2: Biết

D/ x = 3; y = 21

Câu 3: Biết 3a = 4b và a - b = 10 thì giá trị của a, b bằng:
A/ a = 30; b = 40
B/ a = 40; b = -30
C/ a = 40; b = 30
D/a = 50; b = 40
Câu 4: Ba bạn An, Bình, Hà có 44 bông hoa, số bông hoa của ba bạn tỉ lệ với 5; 4; 2.
Vậy An nhiều hơn Hà mấy bông hoa?
A/ 14
B/ 10
C/ 11
D/ 12
B/TỰ LUẬN:( 8 Điểm)
Bài 1: ( 3đ) Tìm x, y biết

1
4

3
4

a) 3 : 2 = : ( 6 x )
x

2

b) =

y
5

và x − y = 99

Bài 2:(3đ).T ìm độ dài ba cạnh của tam giác, biết chu vi tam giác đó là 24m và độ dài
ba cạnh tỉ lệ với các số 3; 4; 5.
Bài 3: (2đ) Tìm các số a, b, c, d . Biết a: b: c : d = 2 : 3 : 4 : 5 và 3a + b -2c + 4d =
105

Đề:2
I/ TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh vào chữ cái ở đầu mỗi câu trả lời mà em cho là
đúng nhất.
1004

2
 4 
A.  
B.  
5
 25 
3  1
+  −  Kết quả là:
1.
5  4
6

7
A.
B.
20
20

1004

C. 1

C.

8
20
1

5
D.  
2

D.

9
20

2


 5  9 
. −  Kết quả là:

 18   10 
1
1
A
B.
3
2
3 2
3. 4 :
Kết quả là:
5 5
23
23
A
B
3
5
3
5
4. 81 : 3 Kết quả là:
A. 3 2
B. 3 4
1
5. 16.2 4. .2 3 Kết quả là:
32
4
A. 2
B. 2 5
12 3
= Giá trị x là:

6.
x 4

2.  −

A. 26

B. 28

7. Tìm x, biết :
A.

1
4

D.

1
5

C.

23
2

D. 23
C. 36

D. 37


C. 2 6

D. 2 7

C. 30

D. 27

3
2
 −1 
 −1 
=
÷  ÷ . Kết quả x bằng :
 3 
 3 
1
−1
B.
C.
243
27

x :

1
81

8. Cho m = - 3 thì :
A. m = 3

B. m = – 3
II/ TỰ LUẬN (6điểm)
Bài 1: (1điểm) Tính
a)

D.

−5  3 2 
.

9  10 5 ÷


C. m = 3 hoặc m = – 3

b)

D.

−1
243

D. m ∈∅

1
4
64 −
+ 12012
2
25


Bài 2: (1điểm) Tìm x , biết :
a)

−11
5
.x + 0, 25 =
12
6

b) ( x − 1) 5 = −32

Bài 3: (2điểm)
Các cạnh của một tam giác có số đo tỉ lệ với các số 3; 4; 5. Tính các cạnh
của tam giác biết chu vi của nó là 13,2 cm.
Bài 4: (1điểm)
a) So sánh 290 và 536
b) Viết các số 227 và 318 dưới dạng luỹ thừa có số mũ là 9

ĐỀ 3

I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm). Hãy chọn đáp án đúng
Câu 1: Kết quả phép tính

3  1
+  −  bằng:
5  4
2



6
20

A.

B.

7
20

C.

8
20

D.

9
20

D.

1
4

D.

1
5


C.

23
2

D. 23

 5  9 
. −  bằng:
 18   10 

Câu 2: Kết quả phép tính  −
A

1
3

B.

1
2

3 2
bằng:
5 5

Câu 3: Kết quả phép tính 4 :
A

23

3

23
5

B

Câu 4: Kết quả phép tính 813 : 35 bằng:
A. 3 2
B. 3 4
Câu 5: Kết quả biểu thức 16.2 4.
A. 2 4

−5
12

D. 37

C. 2 6

D. 2 7

1 3
.2 bằng:
32

B. 2 5

Câu 6: Giá trị của x trong phép tính:
A.


C. 36

B.

3
1
− x = bằng:
4
3

5
12

C. − 2

D.2

3
2
 −1 
 −1 
Câu 7: Giá trị của x trong phép tính: x :  ÷ =  ÷ bằng:
 3 
 3 

A.

1
81


Câu 8: Cho m = - 3 thì :
A. m = 3
∈∅
II. TỰ LUẬN (8 điểm)

B.

1
243

C.

B. m = – 3

−1
27

D.

C. m = 3 hoặc m = – 3

Bài 1 (3 điểm): Thùc hiÖn phÐp tÝnh:
1 − 3 − 13 1
⋅ ;
a) ⋅ +
7 8
8 7

−5  3 2 

.

9  10 5 ÷


3
2
1
 1   2 
b) 9.  :  −  + 0,5 − 1  ;
2 
 3   3 

Bài 2: (3 điểm) Tìm x biết :
−11
5
.x + 0,25 =
12
6

3

c)

−1
243

D. m



b) ( x − 1) 5 = −32

a)
3 − 2 x − 3 = −(−3)

c)

Bài 3: (1,5 điểm). So sánh các cặp số sau:
a) 290 và 536
;
b) 227 và 318
Bài 4: (0,5 điểm). Tìm x để biểu thức sau đạt giá trị lớn nhất. Hãy tìm giá trị lớn nhất
2026

đó. A = x − 2013 + 2

Đề 4
I. Phần trắc nghiệm(2,0đ)
Câu 1: Giá trị của biểu thức −
A. –

3
5

3
bằng:
5

B.


3
5

C–

5
3

D.

5
3

Câu 2: Cho a,b,c,d là các số khác 0. Có bao nhiêu tỉ lệ thức khác nhau được lập từ
đẳng thức a.d = c.b
A. 1
B. 2
C. 3
D. Một kết quả khác
Câu 3: Kết quả so sánh 2300 và 3200 là
A. 2300 = 3200 B. 2300 > 3200 C. 2300 < 3200
D. Không so sánh được
Câu 4: Biểu diễn nào sau đây là sai ?
A.

5
= 0,4(16)
12

B.


17
= 1, (54)
11

C.

7
= 0,2(3)
30

D.

13
= 0,52
25

II. Phần tự luận:(8,0đ)
Câu 5: Thực hiện phép tính bằng cách hợp lí
a)

15 7 19
15 2
+
+
−1 +
34 21 34
17 3

3

4

1
4

1
6

b) (–2)3.( –0,25) : ( 2 − 1 )
Câu 6: Tìm x, biết:
1 x
= 6 : 0,3
3 4

a) 4 :

b) (23:4).2(x+1) = 64

Câu 7:
Hưởng ứng phong trào kế hoạch nhỏ của Liên Đội, ba chi đội 7A, 7B, 7C đã
thu được tổng cộng 120 kg giấy vụn. Biết rằng số giấy vụn thu được của ba chi đội
lần lượt tỉ lệ với 9; 7; 8. Hãy tính số giấy vụn mỗi chi đội thu được.
4


Câu 8. So sánh

a)

13

1

38
3

b) 235 và 15

ĐỀ 5
A/ TRẮC NGHIỆM: (4 đ).
Hãy chọn ý đúng nhất trong các câu sau và ghi vào bài làm.
Câu 1: Giá trị của biểu thức A =
A/

−1
3

B/

−2
3

2 3  −4 
+ × ÷ bằng.
3 4  9 
1
C/
3

Câu 2: Cho x = −30; y = −70 thì
y

A/ x <
B/ x > y

D/

C/ x < y

Câu 3: Biết x + 0,573 = 2 thì x bằng
A/ 1,247
B/ 1,427

D/ Cả A, B,C đều đúng

C/ -1,274

−3
21
a=
thì giá trị của a là:
4
10
−14
14
A/
B/
5
5
n
2
Câu 5: Tích a ×a bằng


2
3

D/-1,247

Câu 4: Biết

A/ a n −2

B/ ( 2a )

C/

24
5

C/ ( a ×a )

n+2

Câu 6: Viết gọn tích 22 ×24 ×23 ta được
A/ 28
B/ 29

D/
2n

−24
5


D/ a n + 2

C/ 27

D/ 26

x y
=
và x + y = 18 thì x , y bằng .
4 5
A/ x = 7; y = 11
B/ x = 8; y = 10
C/ x = 10; y = 8
9
Câu 8: Tính giá trị của M = 36 +
ta được
16
47
9
27
A/
B/
C/
4
4
4

Câu 7: Biết


D/ x = 11; y = 7

D/

45
4

B/ TỰ LUẬN: ( 6điểm)
1
81

Bài 1: (3 đ ) Tính a) 9 ×32 ×

1
2

4  −8 
÷
7  9 

c) 3, 75 ×( 7, 2 ) + 2,8 ×3, 75

b) 2 + : 

Bài 2: (2 đ ) Tìm a ,b biết a) ( a − 2009 ) + ( b + 2010 ) = 0
b) a − 2010 = 2009
2

2


5


Bi 3: (1) Tỡm x, y, z bit 2x = 3y = 6z v x + y + z = 1830

6
I. Trắc nghiệm khách quan (2 điểm).
Câu 1. Các khẳng định sau đúng hay sai?
1) 5 = 5
x 2 = x với mọi x Q

2)

3) ( 5) 9 .( 5) 2 = ( 5) 11
4) Mọi số vô tỉ đều không phải là số hữu tỉ.
Câu 2. Chọn một chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng trong mỗi câu sau:
1) Trong các cách viết sau, cách viết nào đúng?
A) 3 Q

B) 5 R

C) I R

D) 0,112 N

2) Giá trị của biểu thức P = 0,36. 25 + 1 là:
16

A) 1


B)

4

5
4

C)

5
2

D) Một số khác

II.Tự luận (8 điểm)
Bài 1(2 điểm). Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể).
b)

1 3 13 1

+

7 8
8 7

3
2
1
1 2
c) 9. : + 0,5 1

2
3 3

Bài 2(2,5 điểm). Tìm x, biết:
3
4

1
2

a) 1 x + 1 =

4
5

b) x +

4 1
=0
5 7

Bài 3(2,5 điểm).
Số học sinh khối 6, 7, 8 tỉ lệ với các số 9; 8; 7. Biết rằng số học sinh khối 8 ít
hơn số học sinh khối 6 là 50 học sinh. Tính số học sinh mỗi khối ?
Bài 4(1 điểm).
6


3
2 1930

a b c
a
.b
.c
Cho = = vµ a + b + c ≠ 0. TÝnh gi¸ trÞ cña M =
b c a
b1935

ĐỀ 7
I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Kết quả làm tròn số 0,919 đến chữ số thập phân thứ hai là:
A. 0,91 ;
B. 0,9
;
C. 0, 99 ;
0,92

D.

5

1 1
Câu 2:  ÷ × bằng:
3 3
1
A. 6
3

5


6

2
B.  ÷ ;
6

;

Câu 3: Kết quả của phép tính ( − 3,5) .
A. 1

5

1
C.  ÷ ;
9

1
D.  ÷
3

2
bằng :
7

B. -1

C. - 10


D. - 0,1
Câu 4: Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn?
A.

11
30

D.

B.

11
20

C.

11
60

11
90

Câu 5: Cách viết nào sau đây biểu diễn cho số hữu tỉ?
A.

−5
0

B.


1,2
3

C.

−1
2

D. 2
Câu 6: 25 bằng:
A. 25 ;
B. - 25
;
C. 5 và - 5
5
II/ TỰ LUẬN: (7điểm)
Bài 1. (3 điểm). Tính giá trị của các biểu thức sau:

7

;

D.


2

1/ 9,48 – 3,42 ;
(123) +


2
5

1
2/ (-0,25):  ÷ ;
2

3
5

3/ 15 ×1 + ×15

4/ 0,

292
333

Bài 2. (3 điểm).
1/ (2 điểm). Tìm x, biết:
a/ 3:x = 6:5
b/ x = 9,5
2/ (1 điểm). Tìm hai số. Biết tỉ số của hai số đó là
Bài 3. (1 điểm). Cho

1
và tổng của hai số đó bằng 12.
2

a 3 b
= = . Chứng minh rằng: a = b

3 b a

8

(với a + b ≠ - 3)



×