Tải bản đầy đủ (.pdf) (130 trang)

Một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán tiêu thụ và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty TNHH đầu tư thương mại phương kim

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.28 MB, 130 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÀ RỊA – VŨNG TÀU
KHOA KINH TẾ


KHÓA LUẬN TỐT NGIỆP
Một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế
toán tiêu thụ và xác định kết quả hoạt động
kinh doanh tại Công ty TNHH Đầu tư Thương
Mại Phương Kim
Trình độ đào tạo: Đại học
Hệ đào tạo: Chính quy
Ngành: Kế toán
Chuyên ngành: Kế toán – Kiểm toán
Khoá học: 2012 - 2016
Đơn vị thực tập: Công ty TNHH ĐT TM PHƯƠNG KIM
Giảng viên hướng dẫn: TS.Võ Thị Thu Hồng
Sinh viên thực hiện: Hồ Gia Tường Vy

Vũng Tàu, tháng 07 năm 2016


LỜI CẢM ƠN

Kính thưa các anh, chị trong Phòng Kế Toán cũng như toàn bộ Công Ty TNHH Đầu Tư
Thương Mại Phương Kim, Cô Võ Thị Thu Hồng giảng viên hướng dẫn thực tập trường Đại
Học Bà Rịa – Vũng Tàu.
Trong thời gian học tập tại trường, em đã tiếp thu được rất nhiều kiến thức và đề tài là
thành quả của quá trình học tập và rèn luyện dưới sự dày công dạy bảo của Quý Thầy Cô
Khoa Kinh Tế trường Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu. Em xin chân thành cám ơn Quý Thầy
Cô Khoa Kinh Tế trường Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu và Cô Võ Thị Thu Hồng giảng viên
hướng dẫn thực tập đã tận tâm truyền đạt và hướng dẫn kiến thức cho em trong suốt thời


gian qua.
Trong thời gian tìm hiểu thực tế tại Công ty, em đã học hỏi được rất nhiều kiến thức và
thu thập được nhiều thông tin cần thiết để thực hiện đề tài của mình. Đây chính là cơ hội tốt
để em tiếp cận và hiểu rõ tình hình thực tế về công tác kế toán tại Công ty. Em xin chân
thành cám ơn Giám Đốc Công ty TNHH Đầu Tư Thương Mại Phương Kim và toàn bộ anh
chị Phòng Kế Toán đã chấp thuận và tạo điều kiện cho em được thực tập tại Công ty để
hoàn thành tốt bài báo cáo này.
Với nhứng kiến thức hạn hẹp, kinh nghiệm thực tế ít nên không tránh khỏi những thiếu
sót và hạn chế, em kính mong nhận được sự góp ý, chỉ bảo của Qúy Thầy Cô cũng như toàn
thể nhân viên của Quý Công ty.
Một lần nữa em xin chân thành cám ơn Qúy Thầy Cô, Quý Công ty đã dành sự quan tâm
và giúp đỡ chân tình cho em. Em kính chúc tới Qúy Thầy Cô và Quý Công ty sức khỏe dồi
dào, gặp nhiều may mắn, thuận lợi trong công việc kinh doanh cũng như trong công tác
giảng dạy.
Em xin chân thành cảm ơn!

iv


MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU ...................................................................................................................... 1
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
KINH DOANH .................................................................................................................... 3
1.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: ......................................................... 3
1.1.1.Khái niệm:................................................................................................................... 3
1.1.2. Ý nghĩa....................................................................................................................... 4
1.1.3. Nguyên tắc và thời điểm ghi nhận doanh thu: ............................................................. 5
1.1.4. Tài khoản sử dụng ...................................................................................................... 6
1.1.5. Chứng từ sử dụng ....................................................................................................... 8
1.1.6. Sơ đồ hạch toán ......................................................................................................... 8

1.1.7. Kế toán các trường hợp bán hàng và cung cấp dịch vụ ................................................ 8
1.1.7.1. Phương thức bán hàng trực tiếp cho khách hàng ...................................................... 8
1.1.7.2. Phương thức tiêu thụ qua các đại lý ....................................................................... 10
1.1.7.3. Phương thức bán hàng trả góp ............................................................................... 11
1.1.7.4. Các trường hợp được coi là tiêu thụ khác ............................................................... 12
1.2. Các khoản giảm trừ doanh thu ..................................................................................... 12
1.2.1.Khái niệm .................................................................................................................. 12
1.2.2.Tài khoản sử dụng ..................................................................................................... 14
1.2.3.Các khoản giảm trừ ................................................................................................... 16
1.2.3.1. Chiết khấu thương mại .......................................................................................... 16
1.2.3.2 Kế toán hàng bán bị trả lại ...................................................................................... 17
1.2.3.3.Kế toán giảm giá hàng bán...................................................................................... 18
1.2.3.4.Chiết khấu bán hàng (chiết khấu thanh toán) .......................................................... 18
1.2.4.Chứng từ sử dụng ...................................................................................................... 19
1.3. Giá vốn hàng bán......................................................................................................... 19
1.3.1. Khái niệm ................................................................................................................. 19
1.3.2. Tài khoản sử dụng .................................................................................................... 19
1.3.3. Nguyên tắc hạch toán ............................................................................................... 20
1.3.4. Các phương pháp tính giá vốn hàng hóa ................................................................... 20
1.3.5.Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán.............................................................................. 22
1.3.6. Phương pháp và nội dung phản ánh .......................................................................... 22
v


1.4..Kế toán chi phí bán hàng ............................................................................................. 22
1.4.1. Khái niệm ................................................................................................................. 22
1.4.2. Tài khoản sử dụng .................................................................................................... 23
1.4.3. Chứng từ sử dụng ..................................................................................................... 23
1.4.4. Phương pháp hạch toán............................................................................................. 24
1.4.5. Sơ đồ hạch toán chi phí bán hàng ............................................................................. 25

1.5. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp .......................................................................... 25
1.5.1. Khái niệm ................................................................................................................. 25
1.5.2. Tài khoản sử dụng .................................................................................................... 26
1.5.3. Chứng từ kế toán sử dụng ......................................................................................... 27
1.5.4. Sơ đồ hoạch toán của chi phí quản lý doanh nghiệp .................................................. 27
1.5.5. Phương pháp hạch toán............................................................................................. 28
1.6. Kế toán chi phí hoạt động tài chính ............................................................................. 29
1.6.1. Khái niệm ................................................................................................................. 29
1.6.2. Tài khoản sử dụng .................................................................................................... 29
1.6.3. Chứng từ sử dụng ..................................................................................................... 29
1.6.4. Phương pháp hạch toán............................................................................................. 29
1.6.5. Sơ đồ hạch toán của tài khoản 635 ............................................................................ 30
1.7.Kế toán doanh thu hoạt động tài chính .......................................................................... 31
1.7.1. Khái niệm ................................................................................................................. 31
1.7.2.Tài khoản sử dụng: TK 515 - Doanh thu hoạt động tài chính ..................................... 32
1.7.3. Chứng từ sử dụng ..................................................................................................... 32
1.7.4. Nguyên tắc ghi nhận ................................................................................................. 32
1.7.5. Phương pháp hạch toán............................................................................................. 32
1.7.6 . Sơ đồ hạch toán tài khoản 515 ................................................................................. 34
1.8. Kế toán chi phí khác ................................................................................................... 34
1.8.1 .Khái niệm ................................................................................................................. 34
1.8.2.Tài khoản sử dụng: TK 811- Chi phí khác ................................................................. 34
1.8.3. Chứng từ sử dụng ..................................................................................................... 35
1.8.4. Phương pháp hạch toán............................................................................................. 35
1.8.5. Sơ đồ hoạch toán của tài khoản 811 .......................................................................... 36
1.9. Kế toán thu nhập khác ................................................................................................. 36
vi


1.9.1. Khái niệm ................................................................................................................. 36

1.9.2. Tài khoản sử dụng .................................................................................................... 37
1.9.3.Chứng từ sử dụng ...................................................................................................... 37
1.9.4. Phương pháp hạch toán............................................................................................. 38
1.9.5..Sơ đồ hoạch toán tài khoản 711 ................................................................................ 39
1.10. Kế toán chi phí thuế TNDN ....................................................................................... 39
1.11. Kế toán xác định kết quả kinh doanh ......................................................................... 40
1.11.1. Nhiệm vụ kế toán ................................................................................................... 40
1.11.2. Tài khoản sử dụng .................................................................................................. 40
1.11.3. Phương pháp hạch toán........................................................................................... 41
1.11.4. Sơ đồ hoạch toán của tài khoản 911 ........................................................................ 43
TÓM TẮT CHƯƠNG I...................................................................................................... 44
CHƯƠNG II: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH
DOANH TẠI CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI PHƯƠNG KIM .................... 45
2.1. Giới thiệu chung về Công Ty TNHH ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI PHƯƠNG KIM ....... 45
2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của Công ty ............................................................ 45
2.1.2.Quá trình hoạt động ................................................................................................... 46
2.1.2.1.Về nguồn vốn ......................................................................................................... 46
2.1.2.2.Về nhân sự.............................................................................................................. 46
2.1.3.Ngành nghề hoạt động kinh doanh ............................................................................. 46
2.1.4.Chức năng và nhiệm vụ của Công ty TNHH Đầu Tư Thương Mại Phương Kim ....... 47
2.1.4.1. Chức năng ............................................................................................................. 47
2.1.4.2. Nhiệm vụ ............................................................................................................... 47
2.1.5. Tổ chức bộ máy quản lý tại Công ty Phương Kim ................................................... 48
2.1.6. Tổ chức bộ máy kế toán tại Công ty Phương Kim .................................................... 49
2.1.7.Tổ chức công tác kế toán tại Công ty Phương Kim .................................................... 50
2.1.7.1. Hệ thống TK kế toán ............................................................................................. 50
2.1.7.2. Hệ thống chứng từ kế toán ..................................................................................... 50
2.1.7.3.Chế độ kế toán áp dụng .......................................................................................... 50
2.1.7.4.Hình thức kế toán áp dụng ...................................................................................... 51
2.1.7.5.Đặc trưng cơ bản của hình thức kế toán Nhật Ký Chung (NKC) ............................. 51


vii


2.1.7.6. Trình tự ghi sổ kể toán theo hình thức nhật ký chung của công ty TNHH Đầu Tư
Thương Mại Phương Kim ................................................................................................. 51
2.1.7.7.Tin học hóa công tác kế toán tại công ty Phương Kim ............................................ 53
2.1.8.Tình hình hoạt động kinh doanh của Công ty............................................................. 54
2.2. Thực trang kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH Đầu Tư
Thương Mại Phương Kim .................................................................................................. 60
2.2.1. Đặc điểm về thị trường tiêu thụ và kênh tiêu thụ ...................................................... 60
2.2.1.1. Trình tự xử lý và luân chuyển chung chứng từ kế toán tiêu thụ .............................. 60
2.3. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ........................................................ 61
2.3.1.Nội dung các khoản doanh thu tại công ty ................................................................. 61
2.3.2. Chứng từ sử dụng ..................................................................................................... 61
2.3.3. Công việc của kế toán doanh thu .............................................................................. 61
2.3.4. Tài khoản và sổ sách áp dụng ................................................................................... 61
2.3.5. Trình tự luân chuyển chứng từ .................................................................................. 62
2.4. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính ......................................................................... 71
2.4.1. Nội dung................................................................................................................... 71
2.4.2 Chứng từ và sổ sách sử dụng ..................................................................................... 71
2.4.3. Tài khoản và sổ sách áp dụng ................................................................................... 71
2.4.4. Trình tự luân chuyển chứng từ .................................................................................. 71
2.5.Kế toán chi phí hoạt động tài chính .............................................................................. 73
2.5.1 Nội dung ................................................................................................................... 73
2.5.2 Chứng từ và sổ sách áp dụng ..................................................................................... 73
2.5.3 .Tài khoản sử dụng .................................................................................................... 73
2.5.4 Trình tự luân chuyển chứng từ và phương pháp hạch toán ......................................... 73
2.6 Kế toán giá vốn hàng bán ............................................................................................ 77
2.6.1. Nội dung................................................................................................................... 77

2.6.2.Chứng từ và sổ sách áp dụng ..................................................................................... 77
2.6.3. Tài khoản sử dụng .................................................................................................... 77
2.6.4 Trình tự luân chuyển chứng từ và phương thức hạch toán ........................................... 77
2.7. Kế toán chi phí bán hàng ............................................................................................. 81
2.7.1. Nội dung................................................................................................................... 81
2.7.2.Chứng từ và sổ sách sử dụng .................................................................................... 82
viii


2.7.3 Tài khoản sử dụng ..................................................................................................... 82
2.7.4. Trình tự luân chuyển chứng từ và phương thức hạch toán......................................... 82
2.8. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp .......................................................................... 86
2.8.1.Nội dung ................................................................................................................... 86
2.8.2 Chứng từ và sổ sách sử dụng .................................................................................... 86
2.8.3. Tài khoản sử dụng ....................................................................................................86
2.8.4. Trình tự luân chuyển chứng từ và phương thức hạch toán......................................... 87
2.9. Kế toán các khoản thu nhập khác................................................................................. 91
2.9.1.Nội dung thu nhập khác tại công ty............................................................................ 91
2.9.2.Chứng từ và sổ sách sử dụng .................................................................................... 91
2.9.3.Tài khoản sử dụng ....................................................................................................91
2.9.4.Trình tự luân chuyển chứng từ ................................................................................... 91
2.10.Kế toán xác định kết quả kinh doanh .......................................................................... 92
2.10.1. Nội dung................................................................................................................. 92
2.10.2.Chứng từ sử dụng ....................................................................................................93
2.10.3. Tài khoản sử dụng ..................................................................................................93
2.10.4. Trình tự luân chuyển chứng từ và phương thức hạch toán .......................................93
2.10.5. Kết chuyển doanh thu thuần tại công ty .................................................................93
2.11. Nhận xét công tác kế toán tại Công Ty TNHH Đầu Tư Thương Mại Phương Kim ....97
2.11.1. Ưu điểm ................................................................................................................. 97
2.11.2. Nhược điểm ............................................................................................................ 99

2.12.Phân tích, đánh giá sự khác biệt giữa lý thuyết và thực tế .........................................101
TÓM TẮT CHƯƠNG II ..................................................................................................102
CHƯƠNG III: MỘT SỐ BIỆN PHÁP HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN TIÊU THỤ
VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ THƯƠNG
MẠI PHƯƠNG KIM .......................................................................................................103
3.1. Định hướng phát triển của công ty .............................................................................103
3.2. Một số giải pháp để hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác đỊnh kết quả
hoạt động kinh doanh tại Công ty Phương Kim ................................................................104
3.2.1.Giải pháp về kế toán ...............................................................................................104
3.2.2.Giải pháp doanh thu, chi phí ....................................................................................106
3.2.3.Các giải pháp khác cần thiết trong hoàn thiện quản lý nội bộ công ty .....................110
ix


3.2.4.Về mặt nhân sự........................................................................................................112
3.2.5.Giải pháp về chiến lược marketing .........................................................................113
3.2.6.Giải pháp về kho bãi và cách bảo quản sản phẩm ....................................................115
KẾT LUẬN .....................................................................................................................117
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

x


DANH MỤC VIẾT TẮT
-

BHXH

: Bảo hiểm xã hội


-

BHYT

: Bảo hiểm y tế

-

BHTN

: Bảo hiểm thất nghiệp

-

BTNN

: Bê tông nhựa nóng

-

CK

: Chứng khoán

-

CKTM

: Chiết khấu thương mại


-

CP

: Chi phí

-

DTBH, CCDV : Doanh thu bán hàng, cung cấp dịch vụ

-

DT

: Doanh thu

-

ĐTXD

: Đầu tư xây dựng

-

GGHB

: Giảm giá hàng bán

-


GTGT

: Giá trị gia tăng

-

GVHB

: Giá vốn hàng bán

-

HBBTL

: Hàng bán bị trả lại

-

HĐTC

: Hoạt động tài chính

-

HĐKT

: Hợp đồng kinh tế

-


HH

: Hàng hóa

-

HTK

: Hàng tồn kho

-

K/C

: Kết chuyển

-

KKTX

: Kê khai thường xuyên

-

KQHĐKD

: Kết quả hoạt động kinh doanh

-


NSNN

: Ngân sách nhà nước

-

QLDN

: Quản lý doanh nghiệp

-

PP

: Phương pháp

-

SP

: Sản phẩm

-

TNDN

: Thu nhập doanh nghiệp

-


TNHH

: Trách nhiệm hữu hạn

-

TK

: Tài khoản

-

TSCĐ

: Tài sản cố định

-

XDCB

: Xây dựng cơ bản
xiii


-

XĐKQKD

: Xác định kết quả kinh doanh


xiv


DANH MỤC BẢNG BIỂU SƠ ĐỒ
Chương 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT
QUẢ KINH DOANH
Sơ đồ 1.1: Trình tự hạch toán doanh thu bán hàng
Sơ đồ 1.2:Trình tự hạch toán các khoản giảm trừ
Sơ đồ 1 .3: Trình tự hạch toán giá vốn hàng bán
Sơ đồ 1.4: Trình tự hạch toán chi phí bán hàng
Sơ đồ 1.5: Trình tự hạch toán chi phí quản lý doanh nghiệp
Sơ đồ 1.6: Trình tự hạch toán chi phí tài chính
Sơ đồ 1.7: Trình tự hạch toán doanh thu hoạt động tài chính
Sơ đồ 1.8: Trình tự hạch toán chi phí khác
Sơ đồ 1.9: Trình tự hạch toán doanh thu toán khác
Sơ đồ 1.10: Trình tự hạch toán thuế TNDN hiện hành
Sơ đồ 1.11: Sơ đồ trình tự hạch toán tài khoản 911
Chương 2: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI PHƯƠNG KIM
Sơ đồ 2.1.Sơ đồ chính Cơ cấu bộ máy tổ chức Công ty Phương Kim
Sơ đồ 2.2.Sơ đồ tổ chức của phòng kế toán
Sơ đồ 2.3: Sơ đồ trình tự hạch toán nghiệp vụ phát sinh theo hình thức Nhật ký chung
Sơ đồ 2.4:Sơ đồ trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán trên máy
Sơ đồ 2.5: Sơ đồ luân chuyển Hóa đơn GTGT
Sơ đồ 2.6: Sơ đồ luân chuyển chứng từ tài khoản 511
Sơ đồ 2.7: Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng
Sơ đồ 2.8: Sơ đồ luân chuyển chứng từ tài khoản 515
Sơ đồ 2.9: Sơ đồ hạch toán doanh thu hoạt động tài chính
Sơ đồ 2.10: Sơ đồ luân chuyển chứng từ tài khoản 635
Sơ đồ 2.11: Sơ đồ hạch toán chi phí tài chính

Sơ đồ 2.12: Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán
Sơ đồ 2.13: Sơ đồ luân chuyển chứng từ tài khoản 641
Sơ đồ 2.14: Sơ đồ hạch toán chi phí bán hàng
Sơ đồ 2.15: Sơ đồ luân chuyển chứng từ tài khoản 642
xi


Sơ đồ 2.16:Sơ đồ hạch toán chi phí quản doanh nghiệp
Sơ đồ 2.17: Sơ đồ luân chuyển chứng từ tài khoản 711
 Bảng biểu
Bảng 01: Bảng Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh qua các năm

xii


TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Bộ Tài Chính – “Chế độ kế toán doanh nghiệp vừa và nhỏ”, của Nhà xuất bản Tài Chính
năm 2009.
2. Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân – “Giáo trình Kế Toán Tài Chính Doanh Nghiệp”,
của Nhà xuất bản Đại Học Kinh Tế Quốc Dân.
3. Lý thuyết và thực hành Kế Toán Tài Chính – PGS. TS Nguyễn Văn Công
4. Kế Toán Tài Chính – TS. Phan Đức Dũng


LỜI MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Trước xu hướng kinh tế thế giới ngày càng được quốc tế hóa, kinh tế Việt Nam
đang vững bước chuyển mình và hội nhập. Nếu muốn tồn tại và phát triển các doanh nghiệp
phải tối đa hoá lợi nhuận, kinh doanh đem lại hiệu quả kinh tế cao nhất. Các doanhnghiệp
muốn tồn tại và phát triển, muốn đứng vững trên thị trường thì phải cónhững chiến lược

kinh doanh cụ thể, rõ ràng. Để đạt được điều đó đòi hỏi các doanh nghiệp phải không ngừng
nâng cao chất lượng sản phẩm, tiết kiệm chi phí, hạ giá thành, đồng thời các doanh nghiệp
phải luôn đổi mới phương thức bán hàng, thực hiện nghiêm túc chế độ hạch toán kế toán,
luôn cải tiến bộ máy kinh doanh cho phù hợp với sự phát triển kinh tế và sự mở rộng quy
mô kinh doanh của doanh nghiệp.
Tiêu thụ sản phẩm, hàng hóa là giai đoạn cuối cùng của quá trình sản xuất kinh
doanh. Cũng như các giai đoạn khác giai đoạn tiêu thụ mang những đặc thù riêng, có vai trò
và tầm quan trọng nhất định đối với mỗi doanh nghiệp, tiêu thụ được coi là mạch máu của
quá trình lưu thông hàng hóa, là nhân tố quyết định đến sự thành công hay thất bại của mỗi
doanh nghiệp trong một kỳ kinh doanh, là cơ sở tạo ra lợi nhuận và từ đó giúp doanh nghiệp
có thể tiếp tục tồn tại và phát triển. Nhờ tiêu thụ mà doanh nghiệp không những thu hồi
được vốn, những chi phí đã mất trong quá trình sản xuất kinh doanh mà còn giúp tạo ra
được lợi nhuận và từ đó mà doanh nghiệp mới có vốn để tiến hành thực hiện tái đầu tư và
mở rộng quy mô sản xuất.
Khi nhu cầu của Xã hội ngày càng đa dạng và phức tạp, sự cạnh tranh khốc liệt giữa
các mặt hàng của các doanh nghiệp đang diễn ra ngày càng gay gắt thì vấn đề tiêu thụ sản
phẩm và xác định kết quả kinh doanh lại càng trở nên quan trọng và là một trong các mối
quan tâm hàng đầu của doanh nghiệp và kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh giữ
vai trò hết sức quan trọng, là phần hành kế toán chủ yếu trong toàn bộ công tác kế toán của
doanh nghiệp, góp phần phục vụ đắc lực trong hoạt động hàng của mỗi doanh nghiệp, giúp
cho nhà quản lý có thể phân tích, đánh giá, lựa chọn được những phương án kinh doanh,
đầu tư có hiệu quả nhất cho doanh nghiệp mình thông qua những thông tin và tài liệu mà kế
toán đã cung cấp. Do vậy, nhiệm vụ và trách nhiệm của một kế toán viên đặt ra là vô cùng
quan trọng.
Vì vậy, để thực hiện được mục tiêu này doanh nghiệp phải tiến hành đồng bộ các
biện pháp quản lý trong đó công tác kế toán là không thể thiếu đặc biệt là công tác kế toán
Trang 1


tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh.

Qua quá trình học tập và thời gian tìm hiểu thực tế tại Công ty TNHH Đầu Tư
Thương Mại Phương Kim, do nhận thức được tầm quan trọng của tổ chức bán hàng cũng
như công tác kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh, em đã lựa chọn đề tài: “Kế
toán tiêu thụ và xác định kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty TNHH Đầu Tư
Thương Mại Phương Kim
Cùng với sự cố gắng của bản thân, em luôn nhận đuợc sự hướng dẫn tận tình của cô
TS.Võ Thị Thu Hồng và sự giúp đỡ nhiệt tình của phòng kế toán và các phòng ban tại
Công ty TNHH Đầu Tư Thương Mại Phương Kim em đã hoàn thành chuyên đề này, nhưng
do thời gian và sự hiểu biết còn hạn chế nên không tránh khỏi những thiếu sót. Em rất mong
được sự góp ý bổ sung nhằm khắc phục những thiếu sót để chuyên đề hoàn thiện hơn nữa.
2. Mục đích, yêu cầu và phạm vi nghiên cứu:
 Mục tiêu nghiên cứu
Đề tài này được thực hiện nhằm những mục tiêu sau:


Tổng hợp, hệ thống hoá những vấn đề lý luận chung liên quan đến kế toán tiêu

thụ và xác định kết quả kinh doanh.


Nghiên cứu thực trạng công tác kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh

doanh tại Công ty TNHH Đầu Tư Thương Mại Phương Kim.


Đề xuất giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán nói chung và công tác kế

toán tiêu thụ và xác định KQKD nói riêng ở Công ty.
 Đối tượng nghiên cứu
Nghiên cứu công tác kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tạiCông ty

TNHH Đầu Tư Thương Mại Phương Kim.
 Phạm vi nghiên cứu
Không gian: Đề tài tập trung nghiên cứu kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh tại
Công ty TNHH Đầu Tư Thương Mại Phương Kim.
 Kết cấu chuyên đề khóa luận tốt nghiệp
Chương I: Cơ sở lý luận về kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh
Chương II: Thực trạng kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH
ĐT TM Phương Kim
Chương III: Một số biện pháp hoàn thiện công tác kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh
doanh tại công ty TNHH ĐT TM Phương Kim
Trang 2


CHƯƠNG I: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
KINH DOANH
1.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ:
1.1.1.Khái niệm:
- Doanh thu là lợi ích kinh tế thu được làm tăng vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp ngoại trừ phần
đóng góp thêm của các cổ đông. Doanh thu được ghi nhận tại thời điểm giao dịch phát sinh, khi
chắc chắn thu được lợi ích kinh tế, được xác định theo giá trị hợp lý của các khoản được quyền
nhận, không phân biệt đã thu tiền hay sẽ thu được tiền.
- Một hợp đồng kinh tế có thể bao gồm nhiều giao dịch. Kế toán phải nhận biết các giao
dịch để áp dụng các điều kiện ghi nhận doanh thu phù hợp với quy định của Chuẩn mực kế
toán “Doanh thu”.
Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm kết quả hoạt động
kinh doanh từ việc mua bán hàng hóa, kết quả hoạt động tài chính và kết quả hoạt động
khác. Các kết quả hoạt động kinh doanh của kỳ kế toán phải được kế toán tính theo đúng
quy định của chế độ quản lý.
Trong đó:


Doanh thu thuần = Doanh thu bán hàng – Các khoản giảm trừ doanh thu

Kết quả hoạt

Doanh
=

động SXKD

thu thuần

_

Giá vốn
hàng bán

_

Chi phí
bán hàng

_

Chi phí
QLDN

Kết quả hoạt động tài chính (lãi hay lỗ từ hoạt động tài chính) là số chênh lệch giữa các
khoản thu nhập thuần thuộc hoạt động tài chính với các khoản chi phí thuộc hoạt động tài
chính.
 Đặc điểm

Doanh thu và chi phí liên quan đến một giao dịch phải được ghi nhận theo nguyên
tác phù hợp và phải theo năm tài chính.
Chỉ ghi nhận doanh thu trong kỳ kế toán khi thõa thuận đồng thời các điều kiện ghi nhận
doanh thu bán hàng, doanh thu cung cấp dịch vụ, doanh thu tiền lãi, tiền cổ tức và lợi nhuận
được chia.

Trang 3


Khi hàng hóa dịch vụ được trao đổi để lấy hàng hóa hoặc dịch vụ tương tự về bản chất và
giá trị thì việc trao đổi đó không được coi là giao dịch tạo ra doanh thu và không được ghi
doanh thu.
Doanh thu phải được theo dõi riêng biệt theo từng loại doanh thu. Trong từng loại doanh
thu thì lại được chi tiết cho từng thứ doanh thu như doanh thu bán hàng thì được chi tiết ra
là doanh thu bán sản phẩm hay doanh thu bán hàng hóa nhằm phục vụ cho việc xác định
đầy đủ, chính xác KQKD theo yều cầu quản lý hoạt động sản xuất kinh doanh và lập báo
cáo kết quả kinh doanh của doanh nghiệp.
Về nguyên tắc.cuối kỳ kế toán, doanh nghiệp phải xác định kết quả kinh doanh của doanh
nghiệp.
Về nguyên tắc cuối kỳ kế toán, doanh nghiệp phải xác định kết quả sản xuất kinh
doanh. Toàn bộ doanh thu thuần được thực hiện trong toàn bộ quy trình kế toán được kết
chuyển vào TK 911 “xác đinh kết quả kinh doanh” . Các tài khoản thuộc tài khoản doanh
thu không có số dư cuối kỳ.
1.1.2. Ý nghĩa
Trong nền kinh tế thị trường hiện nay, vấn đề mà các doanh nghiệp luôn quan tâm là
làm thế nào để hoạt động kinh doanh có hiệu quả cao nhất (tối đa hoá lợi nhuận và tối thiểu
hoá rủi ro) và lợi nhuận là thước đo kết quả hoạtđộng kinh doanh của doanh nghiệp, các yếu
tố liên quan trực tiếp đến việc xácđịnh lợi nhuận là doanh thu, thu nhập khác và chi phí. Hay
nói cách khác doanh thu, thu nhập khác, chi phí, lợi nhuận là các chỉ tiêu phản ánh tình
hìnhkinh doanh của doanh nghiệp.

Do đó, doanh nghiệp cần kiểm tra doanh thu, chi phí, phải biết kinh doanh mặt hàng
nào, mở rộng sản phẩm nào, hạn chế sản phẩm nào để có thể đạt được kết quả cao nhất. Như
vậy, hệ thống kế toán nóichung và kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh nói riêng
đóng vai trò quan trọng trong việc tập hợp ghi chép các số liệu về tình hình hoạt độngcủa
doanh nghiệp, qua đó cung cấp được những thông tin cần thiết giúp chochủ doanh nghiệp và
giám đốc điều hành có thể phân tích, đánh giá và lựachọn phương án kinh doanh, phương án
đầu tư có hiệu quả nhất.
Việc tổ chức công tác kế toán bán hàng, kế toán xác định kết quả kinh doanh và phân
phối kết quả một cách khoa học, hợp lý và phù hợp với điều kiện cụ thể của doanh nghiệp
có ý nghĩa quan trọng trong việc thu thập, xử lý và cung cấp thông tin cho chủ doanh
nghiệp, giám đốc điều hành, các cơ quan chủ quản, quản lý tài chính, thuế ,để lựa chọn
Trang 4


phương án kinh doanh có hiệu quả, giám sát việc chấp hành chính sách, chế độ kinh tế, tài
chính, chính sách thuế.
1.1.3. Nguyên tắc và thời điểm ghi nhận doanh thu:
- Trong kế toán việc xác định doanh thu phải tuân thủ nguyên tắc cơ bản là:
+ Cơ sở dồn tích: Doanh thu phải được ghi nhận vào thời điểm phát sinh, không phân
biệt đã thu hay chưa thu tiền. Do vậy doanh thu bán hàng được xác định theo giá trị hợp lý
của các khoản đã thu hoặc sẽ thu được.
+ Phù hợp: Khi ghi nhận doanh thu phải ghi nhận một khoản chi phí phù hợp.
+ Thận trọng: Doanh thu và thu nhập chỉ được ghi nhận khi có bằng chứng chắc chắn
về khả năng thu được lợi ích kinh tế.
- Doanh thu cung cấp dịch vụ được ghi nhận khi đồng thời thỏa mãn bốn điều kiện
sau:
+ Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.
+ Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ đó.
+ Xác định được phần công việc đã hoàn thành vào ngày lập bảng Cân đối kế toán.
+ Xác định được chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để hoàn thành giao dịch

cung cấp dịch vụ đó.
- Việc ghi nhận doanh thu và chi phí phải theo nguyên tắc phù hợp. Khi ghi nhận một khoản
doanh thu thì phải ghi nhận một khoản chi phí tương ứng có liên quan đến việc tạo ra doanh
thu đó.
Chỉ ghi nhận doanh thu bán sản phẩm, hàng hóa khi thỏa mãn đồng thời 5 điều kiện
sau:
- Doanh nghiệp đã trao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm
hoặc hàng hóa cho người mua.
- Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu hàng
hóa hoặc quyền kiểm soát hàng hóa.
- Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.
- Doanh nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng.
- Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp là chi phí thực tế phát sinh trong
quá trình bán sản phẩm hàng hóa, cung cấp dịch vụ gồm các chi phí như: lương nhân viên,
vật dụng văn phòng, điện thoại, nước, điện, dịch vụ mua ngoài, phân bổ khấu hao.
Trang 5


- LƯU Ý : Không hạch toán vào Tài khoản 511 các trường hợp sau:
+ Trị giá hàng hoá, vật tư, bán thành phẩm xuất giao cho bên ngoài gia công chế
biến.
+ Trị giá sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ cung cấp giữa công ty, Tổng công ty với các
đơn vị hạch toán phụ thuộc.
+ Trị giá sản phẩm, hàng hoá và dịch vụ cung cấp cho nhau giữa Tổng công ty với
các đơn vị thành viên.
+ Trị giá sản phẩm, hàng hoá đang gửi bán; dịch vụ hoàn thành đã cung cấp cho
khách hàng nhưng chưa được xác định là đã bán.
+ Trị giá hàng gửi bán theo phương thức gửi bán đại lý, ký gửi (Chưa được xác định
là đã bán).

+ Doanh thu hoạt động tài chính và các khoản thu nhập khác không được coi là
doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.
1.1.4. Tài khoản sử dụng
- TK 511 - “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ”.
Tài khoản này dùng để phản ánh doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ của doanh
nghiệp trong một kỳ kế toán của hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp

Trang 6




Kết cấu tài khoản 511:
TK 511

Nợ



- Số thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu

Doanh thu bán sản phẩm, hàng hóa và

hoặc thuế GTGT phải nộp tính trên doanh thu

cung cấp dịch vụ của doanh nghiệp thực

bán hàng thực tế của sản phẩm, hàng hóa, dịch hiện trong kỳ kế toán.
vụ, lao vụ đã cung cấp cho khách hàng và đã
được xác định là doanh thu.

- Các khoản làm giảm doanh thu, giảm giá bán,
trị giá hàng bán bị trả lại
- Kết chuyển doanh thu thuần vào tài khoản 911
để để xác định kết quả kinh doanh

Tổng số phát sinh

Tổng số phát sinh có

- TK 511 không có số dư cuối kỳ.
- TK 511 có 6 tài khoản cấp 2 như sau:
+ TK 5111- Doanh thu bán hàng hoá: phản ánh doanh thu và doanh thu thuần của
khối lượng hàng hóa đã được xác định là đã bán trong một kỳ kế toán của doanh nghiệp. Tài
khoản này chủ yếu dùng cho các ngành kinh doanh hàng hóa, vật tư, lương thực.
+ TK 5112 -Doanh thu bán các thành phẩm:Phản ánh doanh thu và doanh thu thuần
của khối lượng sản phẩm (thành phẩm, bán thành phẩm) đã được xác định là đã bán trong
một kỳ kế toán của doanh nghiệp. Tài khoản này chủ yếu dùng cho các doanh nghiệp sản
xuất vật chất như: công nghiệp, nông nghiệp, lâm nghiệp, xây lắp.
+ TK 5113 - Doanh thu cung cấp dịch vụ:Phản ánh doanh thu và doanh thu thuần của
khối lượng dịch vụ đã hoàn thành, đã cung cấp cho khách hàng và đã được xác định là đã
bán trong một kỳ kế toán. Tài khoản này chủ yếu dùng cho các doanh nghiệp kinh doanh
dịch vụ như: giao thông vận tải, bưu điện, du lịch, dịch vụ công cộng, dịch vụ khoa học, kỹ
thuật, dịch vụ kế toán, kiểm toán.
+ TK 5114 - Doanh thu trợ cấp, trợ giá: Dùng để phản ánh các khoản doanh thu từ
trợ cấp, trợ giá của Nhà nước khi doanh nghiệp thực hiện các nhiệm vụ cung cấp sản phẩm,
Trang 7


hàng hóa và dịch vụ theo yêu cầu của Nhà nước.
+ TK 5117 - Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư:Tài khoản này dùng để phản

ánh doanh thu cho thuê, thanh lý bất động sản đầu tư và doanh thu bán.
+ Tài khoản 5118 – Doanh thu khác
1.1.5. Chứng từ sử dụng.
- Hóa đơn GTGT, hóa đơn bán hàng
- Phiếu thu, giấy báo Có
- Bảng kê hàng gửi bán đã xác định tiêu thụ.
- Phiếu xuất kho, phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ
1.1.6.Sơ đồ hạch toán
TK 511

TK 111,112,131

TK 33311
Thuế XK, thuế TTĐB

Doanh thu bán hàng
Chưa có thuế GTGT

TK 521

TK 3331
Kết chuyển các khoản
Thuế
GTGT

Giảm trừ doanh thu
TK 911

Đầu ra
Kết chuyển doanh thu

bán hàng

Sơ đồ 1.1: Trình tự hạch toán doanh thu bán hàng
1.1.7. Kế toán các trường hợp bán hàng và cung cấp dịch vụ
1.1.7.1. Phương thức bán hàng trực tiếp cho khách hàng.
- Trường hợp giao hàng cho người mua trực tiếp tại kho của doanh nghiệp.
(1) Căn cứ hóa đơn GTGT phản ánh doanh thu bán hàng phát sinh
Nợ TK 111, 112, 131: Tổng giá thanh toán
Có TK 511: Doanh thu bán hàng
Có TK 3331: Thuế GTGT đầu ra
Trang 8


Đối với DN nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp sẽ ghi nhận doanh thu theo tổng giá
thanh toán bao gồm cả thuế GTGT:
Nợ TK 111, 112, 131
Có TK 511
(2) Kết chuyển trị giá vốn thành phẩm, xuất bán đã xác định tiêu thụ.
Nợ TK 632
Có TK 155
b,Trường hợp giao hàng tại kho của bên mua hoặc tại địa điểm nào đó đã quy định trước
trong hợp đồng: sản phẩm khi xuất kho chuyển đi vẫn còn thuộc quyền sở hữu của doanh
nghiệp. Khi được bên mua thanh toán hoặc chấp nhận thanh toán về số hàng đã chuyển giao
thì số hàng đó mới được xác định tiêu thụ
(1)

Phản ánh giá thực tế sản phẩm xuất gửi bán theo hợp đồng:
Nợ TK 157
Có TK 155: giá thực tế xuất kho thành phẩm
Có TK 154: giá thành thực tế sản phẩm hoàn thành (trường hợp

sản phẩm hoàn thành gửi bán thẳng không qua nhập kho)

(2) Khi được khách hàng thanh toán hoặc chấp nhận thanh toán( một phần hoặc toàn bộ số
hàng đã chuyển giao) . Kế toán ghi nhận doanh thu bán hàng phát sinh
Nợ TK 111,112 hoặc 131:Tổng giá thanh toán
Có TK 511 : Doanh thu bán hàng
Có TK 33311: Thuế GTGT đầu ra
Trong trường hợp đơn vị tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp hoặc các đơn vị khinh
doanh sản phẩm hàng hóa không thuộc diện chịu thuế giá trị gia tăng thì phản ánh :
Nợ TK 111,112,131
Có TK 511: Tổng thanh toán bao gồm cả thuế
(3) Phản ánh trị giá vốn hàng gửi đi bán đã xác định tiêu thụ:
Nợ TK 632- Giá vốn hàng bán
Có TK 157-Hàng gửi bán
(4) Trường hợp sản phẩm chuyển đi theo hợp đồng bị từ chối trả về vì không phù hợp với
chất lượng, quy cách như hợp đồng đã ký được nhập lại kho
+ Căn cứ phiếu nhập kho kế toán ghi sổ:
Nợ TK 155- Thành phẩm
Trang 9


Có TK 157- Hàng gửi bán
1.1.7.2. Phương thức tiêu thụ qua các đại lý.
- Là phương thức mà bên chủ hàng ( gọi là bên giao đại lý) xuất hàng cho bên nhận đại lý ký gửi
( gọi là bên đại lý) để bán. Bên đại lý sẽ được nhận hoa hồng hay chênh lệch giá, đó chính là
doanh thu của bên đại lý, ký gửi. Khi bên bán xuất giao hàng hoá cho đại lý thì số hàng hoá đó
chưa xác định là tiêu thụ.Chỉ khi nào bên đại lý đã thông báo bán được hàng lúc đó mới xác định
là tiêu thụ.
(1) Khi xuất kho giao hàng cho đại lý
Nợ TK 157

Có TK 156
(2) - Khi hàng hoá giao cho đại lý đã bán được, căn cứ vào Bảng kê hoá đơn bán ra của hàng hoá
đã bán do các bên nhận đại lý hưởng hoa hồng lập gửi về kế toán phản ánh doanh thu bán hàng
theo giá bán chưa có thuế GTGT
Nợ TK 131,111,112
Có TK 511
Có TK 33311
Đồng thời phản ánh giá vốn thực tế của hàng đã bán được
Nợ TK 632
Có TK 157
- Số tiền hoa hồng phải trả cho đơn vị nhận bán hàng đại lý hưởng hoa hồng, ghi:
Nợ TK 641 - Chi phí bán hàng (hoa hồng đại lý chưa có thuế
GTGT)
Nợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ (1331)
Có các TK 111, 112, 131, …
 Kế toán ở đơn vị nhận đại lý, bán đúng giá hưởng hoa hồng:
- Khi nhận hàng đại lý bán đúng giá hưởng hoa hồng, doanh nghiệp chủ động theo dõi và
ghi chép thông tin về toàn bộ giá trị hàng hoá nhận bán đại lý trong phần thuyết minh Báo
cáo tài chính.
- Khi hàng hoá nhận bán đại lý đã bán được, căn cứ vào Hoá đơn GTGT hoặc Hoá đơn bán
hàng và các chứng từ liên quan, kế toán phản ánh số tiền bán hàng đại lý phải trả cho bên
giao hàng, ghi:
Nợ các TK 111, 112, 131, ...
Trang 10


Có TK 331 - Phải trả cho người bán (tổng giá thanh toán).
- Định kỳ, khi xác định doanh thu hoa hồng bán hàng đại lý được hưởng, ghi:
Nợ TK 331 - Phải trả cho người bán
Có TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

Có TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp (nếu có).
- Khi trả tiền bán hàng đại lý cho bên giao hàng, ghi:
Nợ TK 331 - Phải trả cho người bán
Có các TK 111, 112.
1.1.7.3. Phương thức bán hàng trả góp
-. Khách hàng sẽ thanh toán một phần tiền hàng ở ngay lần đầu để được nhận hàng, phần còn lại
sẽ được trả dần trong một thời gian nhất định và phải chịu một khoản lãi suất đã được qui định
trước trong hợp đồng. Khoản lãi do bán trả góp không được phản ánh vào TK doanh thu 511, mà
được hạch toán như khoản doanh thu hoạt động tài chính của DN (TK 515). Doanh thu bán hàng
trả góp phản ánh vào TK 511 được tính theo giá bán tại thời điểm thu tiền một lần. Khoản lãi trả
chậm liên quan đến nhiều kì kế toán được hạch toán vào TK 3387 “Doanh thu chưa thực hiện”.
Định kì sẽ chuyển sang TK 515.
- Doanh thu chưa thực hiện gồm:
+ Số tiền nhận trước nhiều năm về cho thuê tài sản
+ Khoản chênh lệch giữa bán hàng trả chậm, trả góp theo cam kết với giá bán trả ngay.
+ Khoản lãi nhận trước khi cho vay vốn hoặc mua các công cụ nợ (trái phiếu, tín phiếu,
kì phiếu, …)
- Kế toán doanh thu chưa thực hiện sử dụng TK 3387 “Doanh thu chưa thực hiện”
- Kết cấu tài khoản như sau:
Nợ



TK 3387



Kết chuyển Doanh thu chưa thực

Doanh thu chưa thực hiện phát sinh


hiện sang TK 511 hoặc TK 515

trong kỳ

Phương pháp phản ánh:
Trang 11


(1) Khi bán hàng trả chậm, trả góp kế toán ghi số tiền trả lần đầu, số tiền còn phải thu về bán
hàng trả chậm, trả góp, doanh thu bán hàng và lãi phải thu
Nợ TK 131: Giá bán trả góp
Có TK 511: Giá bán trả ngay( chưa thuế)
Có TK 33311: Thuế GTGT
Có TK 3387: Lãi phải thu
Đồng thời phản ánh giá vốn hàng bán
Nợ TK 632
Có TK 156
(2)

Khi thu tiền bán hàng những lần tiếp theo
Nợ TK 111, 112
Có TK 131

(3)

Ghi nhận doanh thu tiền lãi bán hàng trả chậm, trả góp từng kỳ
Nợ TK 3387
Có TK 515
1.1.7.4. Các trường hợp được coi là tiêu thụ khác




Trao đổi hàng.

DT sp đem trao đổi = SL sp đem trao đổi * Giá bán trên thị trường tại thời điểm trao đổi
(1) Căn cứ hóa đơn GTGT, kế toán phản ánh doanh thu bán hàng phát sinh:
Nợ TK 131: Tổng số tiền phải thu
Có TK 511: Doanh thu trao đổi sản phẩm
Có TK 33311: thuế GTGT đầu ra
Đồng thời ghi nhận giá vốn :
Nợ TK 632
Có TK 156
(2) Căn cứ phiếu nhập kho và hóa đơn GTGT do bên cung cấp vật liệu ( cũng là khách hàng
của doanh nghiệp) kế toán phản ánh giá trị thực tế vật tư hàng hóa nhập hàng
Nợ TK 156,152,153:Trị giá vật tư hàng hóa nhập kho
Nợ TK 133: thuế GTGT đầu vào
Có TK 131: Tổng số tiền phải thanh toán
1.2. Các khoản giảm trừ doanh thu
1.2.1.Khái niệm
Trang 12


×