Tải bản đầy đủ (.pdf) (158 trang)

Một số giải pháp hoàn thiện công tác kế toán tiệu thụ hàng hoá và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH dịch vụ thương mại minh quế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.79 MB, 158 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÀ RỊA-VŨNG TÀU
KHOA KINH TẾ
----------

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
Đề tài:
MỘT SỐ GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CÔNG TÁC
KẾ TOÁN TIÊU THỤ HÀNG HÓA VÀ XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH
DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI MINH QUẾ
 Trình độ đào tạo

: Đại học

 Hệ đào tạo

: Chính quy

 Ngành

: Kế toán

 Chuyên ngành

: Kế toán tài chính

 Khoá học

: 2012 – 2016

 Đơn vị thực tập



: Công ty TNHH Dịch Vụ Thương
Mại Minh Quế

 Giảng viên hướng dẫn : TS. Võ Thị Thu Hồng
 Sinh viên thực hiện

: Ngô Thị Diệu Thi-DH12KC

Bà Rịa-Vũng Tàu, tháng 07 năm 2016


NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
Giáo viên hướng dẫn: TS.Võ Thị Thu Hồng
1.

Về tinh thần, thái độ và tác phong khi thực tập:

..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
2. Kiến thức chuyên môn:
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
3. Nhận thức thực tế:
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
4. Về khả năng ứng dụng lý thuyết vào thực tế:

..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
5. Đánh giá khác:
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
6. Những vấn đề cần lưu ý:
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Vũng Tàu, Ngày… tháng… năm
Giáo viên hướng dẫn


NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN
Giáo viên phản biện: ........................................................................................................
1. Về tinh thần, thái độ và tác phong khi thực tập:
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
2. Kiến thức chuyên môn:
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
3. Nhận thức thực tế:
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
4. Về khả năng ứng dụng lý thuyết vào thực tế:

..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
5. Đánh giá khác:
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
6. Những vấn đề cần lưu ý:
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Vũng Tàu, Ngày… tháng… năm
Giáo viên phản biện


LỜI CẢM ƠN
Trong thời gian thực tập tại công ty TNHH Dịch Vụ Thương Mại Minh Quế đã
giúp ích rất nhiều cho công việc học tập của em cũng như kiến thức đã học vào thực tế.
Bài báo cáo được hoàn thành ngoài sự nỗ lực của bản thân em còn có sự hướng dẫn
tận tình của thầy cô trong trường, giáo viên hướng dẫn và sự nhiệt tình giúp đỡ của các
cô chú, anh chị trong phòng kế toán tại công ty.
Đầu tiên, em xin gửi lời chân thành đến ban Giám đốc công ty TNHH Dịch Vụ
Thương Mại Minh Quế đã tạo điều kiện cho em thực tập tại công ty trong suốt thời
gian qua. Nơi đây không chỉ cho em một khoảng thời gian lý tưởng để học hỏi và quan
sát mà còn cung cấp cho em rất nhiều kiến thức bổ ích.
Tiếp theo, em xin gửi lời đến tất cả cán bộ công nhân viên trong công ty, đặc biệt
là anh, chị trong phòng kế toán đã tận tình hướng dẫn em làm quen với những việc
trong công ty để em hiểu sâu hơn về công tác thực tập và hoàn thành tốt nhiệm vụ của
mình.
Cuối cùng, cho em xin phép gửi tới lời chân thành đến ban giám hiệu nhà trường

Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu cùng tất cả các thầy cô giáo trong khoa kinh tế. Đặc biệt là
cô Võ Thị Thu Hồng đã dành nhiều thời gian hướng dẫn và giúp đỡ em hoàn thành bài
khóa luận tốt nghiệp này. Với sự dạy dỗ, chỉ bảo tận tình, các thầy cô đã cung cấp cho
em những kiến thức rất bổ ích trong chuyên môn nghiệp vụ cũng như trong cuộc sống
hàng ngày.
Do kiến thức học ở nhà trường và thực tiễn vẫn còn có hạn nên trong bài báo cáo
của em không thể tránh khỏi thiếu sót. Vì vậy, em rất kính mong được sự đánh giá góp
ý của quý thầy cô cùng ban Giám đốc và tập thể nhân viên tại công ty để bài khóa luận
của em được hoàn thiện hơn. Cuối cùng em xin kính chúc quý thầy cô trong khoa cùng
toàn thể công nhân viên trong công ty sức khoẻ và thành đạt trên con đường sự nghiệp.
Em xin chân thành cảm ơn!
Vũng Tàu, ngày 01 tháng 07 năm 2016
Sinh viên thực hiện

Ngô Thị Diệu Thi


DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
Viết tắt

Từ được viết tắt

BTC

Bộ tài chính

CPBH

Chi phí bán hàng


DN

Doanh nghiệp

ĐVT

Đơn vị tính

GTGT

Giá trị gia tăng

NT

Ngày Tháng

TNHH

Trách nhiệm hữu hạn

LN

Lợi Nhuận



Quyết định

QLDN


Quản lý doanh nghiệp

SDĐK

Số dư đầu kỳ

SL

Số Lượng

TTDB

Tiêu thụ đặc biệt

DV

Dịch vụ

KQKD

Kết quả kinh doanh

BHTN

Bảo hiểm thất nghiệp

TSCĐ

Tài sản cố định


TK

Tài khoản

BHXH

Bảo hiểm xã hội

BHYT

Bảo hiểm y tế

TM

Thương mại

TNDN

Thu nhập doanh nghiệp

CTGS

Chứng từ ghi sổ

VNĐ

Việt Nam Đồng

TGNH


Tiền Gửi Ngân Hàng


DANH MỤC SƠ ĐỒ VÀ BẢNG BIỂU
SƠ ĐỒ

Sơ đồ

Tên sơ đồ

Trang

Sơ đồ 1.1

Sơ đồ hạch toán tổng hợp doanh thu

9

Sơ đồ 1.2

Sơ đồ hạch toán tổng hợp chiết khấu thương mại

11

Sơ đồ 1.3

Sơ đồ hạch toán tổng hợp hàng bán bị trả lại

12


Sơ đồ 1.4

Sơ đồ hạch toán tổng hợp giảm giá hàng bán

15

Sơ đồ 1.5

Sơ đồ hạch toán tổng hợp doanh thu hoạt động tài
chính

17

Sơ đồ 1.6

Sơ đồ hạch toán tổng hợp giá vốn hàng bán

19

Sơ đồ 1.7

Sơ đồ hạch toán tổng hợp chi phí bán hang

22

Sơ đồ 1.8

Sơ đồ hạch toán tổng hợp chi phí quản lý doanh nghiệp

25


Sơ đồ 1.9

Sơ đồ hạch toán tổng hợp chi phí tài chính

28

Sơ đồ 1.10

Sơ đồ hạch toán tổng hợp thu nhập khác

31

Sơ đồ 1.11

Sơ đồ hạch toán tổng hợp chi phí khác

32

Sơ đồ 1.12

Sơ đồ hạch toán tổng hợp xác định kết quả kinh doanh

36

Sơ đồ 2.1

Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý của công ty

44


Sơ đồ 2.2

Sơ đồ bộ máy kế toán

48

Sơ đồ 2.3

Sơ đồ trình tự ghi sổ theo hình thức chứng từ ghi sổ

51

Sơ đồ 2.4

Sơ đồ luân chuyển chứng từ trên phần mềm kế toán

52

Sơ đồ 2.5

Sơ đồ hạch toán chi tiết phương pháp thẻ song song

58

Sơ đồ 2.6

Quy trình luân chuyển chứng từ doanh thu bán hàng
hóa và cung cấp dịch vụ


59

Sơ đồ 2.7

Sơ đồ kế toán doanh thu bán hàng hóa năm 2015

71

Sơ đồ 2.8

Sơ đồ kế toán doanh thu khác năm 2015

73

Sơ đồ 2.9

Sơ đồ kế toán tổng hợp doanh thu bán hàng và cung
cấp dịch vụ

74

Sơ đồ 2.10

Quy trình luân chuyển chứng từ giá vốn hàng bán

77

Sơ đồ 2.11

Sơ đồ kế toán giá vốn hàng bán năm 2015


83

Sơ đồ 2.12

Quy trình luân chuyển chứng từ doanh thu hoạt động
tài chính

84


Sơ đồ 2.13

Sơ đồ kế toán doanh thu hoạt động tài chính

85

Sơ đồ 2.14

Quy trình luân chuyển chứng từ chi phí hoạt động tài
chính

86

Sơ đồ 2.15

Sơ đồ kế toán chi phí hoạt động tài chính

88


Sơ đồ 2.16

Quy trình luân chuyển chứng từ chi phí bán hàng

90

Sơ đồ 2.17

Sơ đồ kế toán tổng hợp chi phí bán hàng năm 2015

94

Sơ đồ 2.18

Quy trình luân chuyển chứng từ chi phí quản lý doanh
nghiệp

98

Sơ đồ 2.19

Sơ đồ kế toán tổng hợp chi phí quản lý doanh nghiệp
năm 2015

103

Sơ đồ 2.20

Sơ đồ kế toán tổng hợp xác định kết quả kinh doanh
năm 2015


111

Sơ đồ 3.1

Sơ đồ dự kiến phòng Kế toán

126

BẢNG BIỂU

Bảng

Tên bảng

Trang

Bảng 2.1

Tình hình lao động tại Công ty TNHH DV TM Minh
43
Quế qua hai năm 2014 – 2015

Bảng 2.2

Tình hình kết quả kinh doanh tại công ty TNHH DV
54
TM Minh Quế năm 2013-2014

Bảng 2.3


Bảng tổng hợp doanh thu năm 2015

74

Bảng 2.4

Bảng tổng hợp chi phí bán hàng năm 2015

95

Bảng 2.5

Bảng tổng hợp chi phí quản lý doanh nghiệp năm 2015

104

Bảng 2.6

Phân tích báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (2014114
2015)


MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU ............................................................................................................ 1
1.Tính cấp thiết của đề tài và lý do lựa chọn đề tài ..................................................... 1
2. Mục đích, giới hạn và nhiệm vụ của đề tài ............................................................. 1
3. Những đối tượng và phương pháp nghiên cứu được sử dụng trong đề tài ............... 2
4. Phạm vi nghiên cứu ............................................................................................... 2
5. Kết cấu của đề tài tốt nghiệp gồm .......................................................................... 3

CHƯƠNG 1:CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH ........ 4
KẾT QUẢ KINH DOANH ........................................................................................ 4
1.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ TỔ CHỨC KẾ TOÁN TIÊU THỤ HÀNG
HÓA VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH. .................................................. 4
1.1.1 Khái niệm, đặc điểm về kế toán tiêu thụ hàng hóa............................................. 4
1.1.2 Kết quả hoạt động tài chính............................................................................... 4
1.1.3 Kết quả hoạt động khác..................................................................................... 4
1.1.4 Ý nghĩa. ............................................................................................................ 5
1.2. KẾ TOÁN DOANH THU BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ ................ 5
1.2.1 Khái niệm kế toán doanh thu TK 511. ............................................................... 6
1.2.2 Nguyên tắc ghi nhận doanh thu. ........................................................................ 6
1.2.3 Chứng từ sử dụng.............................................................................................. 7
1.2.4 Tài khoản sử dụng............................................................................................. 7
1.2.5 Phương pháp hoạch toán ................................................................................... 7
1.3 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN GIẢM TRỪ DOANH THU. ................................... 10
1.3.1 Chiết khấu thương mại( TK 5211) ............................................................... 10
1.3.1.1 Khái niệm:.............................................................................................. 10
1.3.1.2 Chứng từ sử dụng ................................................................................... 10
1.3.1.3. Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 5211. ................................ 10
1.3.1.4 Phương pháp hoạch toán......................................................................... 11
1.3.2 Hàng bán bị trả lại ( TK 5212) ..................................................................... 11
1.3.2.1 Khái niệm ............................................................................................... 11
1.3.2.2 Chứng từ sử dụng ................................................................................... 11
1.3.2.3 Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 5212 .................................. 12
1.3.2.4 Phương pháp hoạch toán......................................................................... 12
1.3.3 Giảm giá hàng bán (TK 5213) ...................................................................... 13
1.3.3.1 Khái niệm ............................................................................................... 13


1.3.3.2 Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 5213 .................................. 13

1.3.3.3 Phương pháp hoạch toán......................................................................... 13
1.3.4 Thuế .......................................................................................................... 13
1.4 KẾ TOÁN DOANH THU HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH ( TK 515) .................. 14
1.4.1 Khái niệm. ...................................................................................................... 14
1.4.2 Chứng từ sử dụng............................................................................................ 14
1.4.3 Kết cấu và nội dung phản ánh của TK 515. ..................................................... 14
1.4.4 Phương pháp hoạch toán . ............................................................................... 15
1.5 KẾ TOÁN GIÁ VỐN HÀNG BÁN (TK 632). .................................................. 17
1.5.1 Khái niệm. ...................................................................................................... 17
1.5.2 Chứng từ sử dụng............................................................................................ 18
1.5.3 Kết cấu và nội dung phản ánh của TK 632. ..................................................... 18
1.5.4Phương pháp hoạch toán .................................................................................. 19
1.6 KẾ TOÁN CHI PHÍ BÁN HÀNG (TK 641). .................................................... 21
1.6.1 Khái niệm. ...................................................................................................... 21
1.6.2 Chứng từ sử dụng: .......................................................................................... 21
1.6.3 Kết cấu và nội dung phản ánh của TK 641. ..................................................... 21
1.6.4 Phương pháp hoạch toán. ................................................................................ 22
1.7 KẾ TOÁN QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP (TK 642)......................................... 24
1.7.1 Khái niệm. ...................................................................................................... 24
1.7.2 Chứng từ sử dụng............................................................................................ 24
1.7.3 Kết cấu và nội dung phản ánh của TK 642. ..................................................... 24
1.7.4 Phương pháp hoạch toán . ............................................................................... 25
1.8 KẾ TOÁN CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG TÀICHÍNH (TK 635). ............................ 27
1.8.1 Khái niệm. ...................................................................................................... 27
1.8.2 Chứng từ sử dụng............................................................................................ 27
1.8.3 Kết cấu và nội dung phản ánh của TK 635. ..................................................... 27
1.8.4 Phương pháp hoạch toán. .................................................................................. 28
1.9 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN THU NHẬP KHÁC ( TK 711) ............................... 30
1.9.1. Khái niệm. ..................................................................................................... 30
1.9.2 Chứng từ sử dụng............................................................................................ 30

1.9.3 Kết cấu và nội dung phản ánh của TK 711. ..................................................... 31
1.9.4 Phương pháp hoạch toán. ................................................................................ 31
1.10 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN CHI PHÍ KHÁC (TK 811). .................................. 32
1.10.1 Khái niệm. .................................................................................................... 32
1.10.2 Chứng từ sử dụng.......................................................................................... 32


1.10.3 Kết cấu và nội dung phản ánh của TK 811. ................................................... 32
1.10.4 Phương pháp hoạch toán ............................................................................... 33
1.11 KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH (TK 911). ...................... 34
1.11.1 Khái niệm. .................................................................................................... 34
1.11.2 Chứng từ sử dụng.......................................................................................... 34
1.11.3 Kết cấu và nội dung phản ánh của TK 911. ................................................... 34
1.11.4 Phương pháp hoạch toán. .............................................................................. 35
TÓM TẮT CHƯƠNG 1........................................................................................... 38
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG VỀ KÉ TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT
QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI MINH
QUẾ .......................................................................................................................... 39
2.1 TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN DỊCH VỤTHƯƠNG MẠI MINH QUẾ................................................................................... 39
2.1.1 LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA CÔNG TY ................. 39
2.1.1.1 Khái quát về quá trình hình thành của công ty. ....................................... 39
2.1.1.2 Quá trình phát triển của công ty. ............................................................. 40
2.1.2 CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ CỦA CÔNG TY. ............................................ 42
2.1.2.1. Chức năng của công ty .......................................................................... 42
2.1.2.2. Nhiệm vụ của công ty ............................................................................ 42
2.1.2.3 Các lĩnh vực của ngành nghề kinh doanh. .............................................. 43
2.1.3.CƠ CẤU TỔ CHỨC BỘ MÁY QUẢN LÝ CỦA CÔNG TY. .................... 44
2.1.3.1 Nguồn nhân lực của công ty. .................................................................. 44
2.1.3.2 Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý.............................................................. 45
2.1.3.2.1 Sơ đồ bộ máy quản lý của công ty. ...................................................... 45

2.1.3.2.2 Nhiệm vụ, chức năng quản lý trong từng bộ phận: ............................... 45
2.1.4.CƠ CẤU TỔ CHỨC BỘ MÁY KẾ TOÁN CÔNG TY. .............................. 48
2.1.4.1 Sơ đồ bộ máy kế toán ............................................................................. 49
2.1.4.2 Nhiệm vụ, chức năng quản lý trong từng bộ phận:................................. 49
2.1.4.3. Hình thức kế toán tại công ty: ................................................................ 51
2.1.4.3.1 Trình tự ghi sổ tại công ty: ................................................................... 51
2.1.4.3.2 Các chính sách kế toán áp dụng : ........................................................ 55
2.1.4.4 Sơ lược về kết quả kinh doanh công ty trong những năm gần đây........... 55
2.2. THỰC TRẠNG VỀ KÉ TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH
DOANH TẠI CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI MINH QUẾ .......... 58
2.2.1 KẾ TOÁN TIÊU THỤ HÀNG HÓA TẠI CÔNG TY ................................. 58
2.2.1.1 Đặc điểm hàng hóa kinh doanh của công ty. ........................................... 58
2.2.1.2 Kế toán chi tiết hàng hóa ........................................................................ 59


2.2.2 KẾ TOÁN DOANH THU BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ ............ 60
2.2.2.1 Phương thức bán hàng tại Công ty .......................................................... 60
2.2.2.2 Thời điểm ghi nhận doanh thu ................................................................ 60
2.2.2.3 Trình tự luân chuyển chứng từ và quy trình bán hàng ............................. 61
2.2.2.4 Chứng từ sử dụng ................................................................................... 62
2.2.2.5 Tài khoản sử dụng .................................................................................. 62
2.2.2.6 Phương pháp hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh chủ yếu tại công
ty trong năm 2015 .............................................................................................. 63
2.2.3 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN GIẢM TRỪ DOANH THU ............................... 78
2.2.4 KẾ TOÁN GIÁ VỐN HÀNG BÁN .............................................................. 78
2.2.4.1 Nội dung ................................................................................................ 78
2.2.4.2 Phương pháp tính giá xuất kho hàng hóa ................................................ 78
2.2.4.3Thời điểm ghi nhận giá vốn ..................................................................... 78
2.2.4.4 Trình tự luân chuyển chứng từ ................................................................ 78
2.2.4.5 Chứng từ sử dụng ................................................................................... 79

2.2.4.6 Tài khoản sử dụng .................................................................................. 79
2.2.4.7 Phương pháp hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh chủ yếu tại công
ty trong năm 2015 .............................................................................................. 79
2.2.5 KẾ TOÁN DOANH THU HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH .............................. 84
2.2.5.1 Nội dung ............................................................................................... 84
2.2.5.2 Trình tự luân chuyển chứng từ ............................................................... 84
2.2.5.3. Chứng từ sử dụng .................................................................................. 85
2.2.5.4 Tài khoản sử dụng .................................................................................. 85
2.2.5.5. Phương pháp hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh chủ yếu tại công
ty trong năm 2015 .............................................................................................. 85
2.2.6 KẾ TOÁN CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH ....................................... 87
2.2.6.1 Nội dung ................................................................................................ 87
2.2.6.2 Trình tự luân chuyển chứng từ ................................................................ 88
2.2.6.3 Chứng từ sử dụng ................................................................................... 88
2.2.6.4 Tài khoản sử dụng .................................................................................. 88
2.2.6.5 Phương pháp hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh chủ yếu tại công
ty trong năm 2015 .............................................................................................. 88
2.2.7 KẾ TOÁN CHI PHÍ BÁN HÀNG ................................................................ 90
2.2.7.1 Nội dung ................................................................................................ 90
2.2.7.2 Trình tự luân chuyển chứng từ ................................................................ 91
2.2.7.3 Chứng từ sử dụng ................................................................................... 91
2.2.7.4 Tài khoản sử dụng .................................................................................. 91


2.2.7.5 Phương pháp hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh chủ yếu tại công
ty trong năm 2015. ............................................................................................. 92
2.2.8 KẾ TOÁN CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP( 642) .......................... 98
2.2.8.1 Nội dung ................................................................................................ 98
2.2.8.2 Trình tự luân chuyển chứng từ ................................................................ 99
2.2.8.3 Chứng từ sử dụng ................................................................................... 99

2.2.8.4 Tài khoản sử dụng ................................................................................ 100
2.2.8.5 Phương pháp hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh chủ yếu tại công
ty trong năm 2015. ........................................................................................... 100
2.2.9 THU NHẬP, CHI PHÍ KHÁC .................................................................. 107
2.2.10 KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH ...... 107
2.2.11 NHẬN XÉT TÌNH HÌNH DOANH THU, TIÊU THỤ TRONG NĂM
2015 ...................................................................................................................... 115
2.3. NHẬN XÉT ƯU , NHƯỢC ĐIỂM VÀ TỒN TẠI CỦA CÔNG TÁC KÉ
TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ MINH QUẾ ......................... 117
2.3.1 Ưu điểm ........................................................................................................ 117
2.3.2 Nhược điểm và tồn tại ................................................................................... 120
2.4. SO SÁNH GIỮA THỰC TẾ VÀ LÝ THUYẾT............................................. 122
TÓM TẮT CHƯƠNG 2......................................................................................... 124
CHƯƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN
TIÊU THỤ HÀNG HÓA VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG
TY TNHH DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI MINH QUẾ. ........................................... 125
3.1 PHƯƠNG HƯỚNG PHÁT TRIỂN ................................................................ 125
3.2 MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN TIÊU
THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH DỊCH
VỤ THƯƠNG MẠI MINH QUẾ. ......................................................................... 126
3.3 KIẾN NGHỊ ..................................................................................................... 141
TÓM TẮT CHƯƠNG 3......................................................................................... 143
KẾT LUẬN ............................................................................................................ 144
PHỤ LỤC
TÀI LIỆU THAM KHẢO


LỜI MỞ ĐẦU


1.Tính cấp thiết của đề tài và lý do lựa chọn đề tài
Trong xu thế hội nhập của đất nước và sự phát triển không ngừng về kinh tế,
chính trị pháp luật…Trước sự phát triển như vũ bão của nền kinh tế, cơ hội tạo ra cho
các doanh nghiệp là rất nhiều nhưng cũng có nhiều thách thức đặc biệt là với các
doanh nghiệp mới thành lập, một khi đã gia nhập vào tổ chức thương mại thế giới là
chúng ta đã bước chân vào sân chơi kinh tế chung của thế giới. Trong điều kiện cạnh
tranh gay gắt như hiện nay các doanh nghiệp phải không ngừng nỗ lực phát huy tiềm
năng thế mạnh của mình để tồn tại và phát triển.
Mỗi doanh nghiệp muốn kinh doanh có lãi trước hết sản phẩm, hàng hóa của họ
ngoài phẩm chất tốt giá cả phải chăng thì điều cốt yếu đó chính là sản phẩm ấy, hàng
hóa ấy phục vụ cho những đối tượng nào và làm sao để tiêu thụ được một cách nhanh
nhất, hiệu quả nhất. Do vậy,doanh thu bán hàng và xác định kết quả kinh doanh là mối
quan tâm hàng đầu của tất cả các doanh nghiệp.
Mỗi công ty có những phương thức bán hàng khác nhau song mục tiêu cuối cùng
đều phải đạt được đó là bán được hàng, tiêu thụ được sản phẩm. Với nền kinh tế thị
trường hiện nay, doanh nghiệp nào tổ chức tốt nghiệp vụ tiêu thụ sản phẩm, hàng hóa
đảm bảo thu hồi vốn, bù đắp được các chi phí đã bỏ ra và xác định đúng đắn kết quả
kinh doanh sẽ có điều kiện tồn tại và phát triển. Ngược lại doanh nghiệp nào không
tiêu thụ được hàng hóa của mình quá trình sản xuất kinh doanh sẽ gặp nhiều khó khăn
và có thể dẫn đến phá sản.
Thật vậy, để thấy được tầm quan trọng của hệ thống kế toán nói chung và bộ
phận kế toán về tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh nói riêng trong việc đánh giá
hiệu quả hoạt động của Doanh Nghiệp, em đã chọn đề tài: “Kế toán tiêu thụ hàng hóa
và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Dịch vụ - Thương mại Minh Quế”.
Đồng thời qua đề tài này cũng giúp chúng ta thấy được hiệu quả hoạt động kinh doanh
của ngành mua bán vật liệu xây dựng và hiệu quả hoạt động đó đóng góp cho sự phát
triển kinh tế của tỉnh như thế nào?
2. Mục đích, giới hạn và nhiệm vụ của đề tài
Qua việc nghiên cứu đề tài này có thể giúp chúng ta nắm rõ hơn về thị trường
tiêu thụ của Doanh Nghiệp đánh giá được hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh của

Doanh Nghiệp, xem xét việc thực hiện hệ thống kế toán nói chung, kế toán xác định
kết quả kinh doanh nói riêng của Doanh Nghiệp như thế nào, việc hạch toán đó có

1


khác so với những gì đã học được ở trường Đại Học hay không? Qua đó có thể rút ra
những ưu khuyết điểm của hệ thống kế toán đó, đồng thời đưa ra một số khuyến nghị
nhằm góp phần hoàn thiện hệ thống kế toán về xác định kết quả kinh doanh để hoạt
động kinh doanh của Doanh Nghiệp ngày càng có hiệu quả.
Hệ thống hóa cơ sở lý thuyết về xác định kết quả kinh doanh. Đánh giá thực
trạng công tác hạch toán xác định kết quả kinh doanh.
Đưa ra một số giải pháp để hoàn thiện công tác hạch toán xác định kết quả kinh
doanh và nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công Ty.
3. Những đối tượng và phương pháp nghiên cứu được sử dụng trong đề tài
Doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Dịch vụThương mại Minh Quế.
Để hoàn thành chuyên đề này, em đã sử dụng các phương pháp nghiên cứu sau:
- Phương pháp nghiên cứu, tham khảo tài liệu: Đọc, tham khảo, tìm hiểu các giáo
trình do các giảng viên biên soạn để giảng dạy.
- Phương pháp phỏng vấn: Trong quá trình thực tập, nhờ sự giúp đỡ của giáo
viên hướng dẫn và một số anh, chị tại công ty... Giúp em giải đáp được những thắc
mắc của mình và hiểu rõ hơn về công tác kế toán tại công ty; qua đó cũng giúp em tích
lũy được những kinh nghiệm thực tế cho bản thân.
- Phương pháp thu thập và xử lý số liệu: Phương pháp này được áp dụng để thu
thập số liệu thô của công ty, sau đó toàn bộ số liệu thô được xử lý và chọn lọc để đưa
vào báo cáo một cách chính xác, khoa học, đưa đến cho người đọc những thông tin
hiệu quả nhất.
- Phương pháp thống kê: Dựa trên những số liệu đã được thống kê để phân tích,
so sánh, đối chiếu từ đó nêu lên những ưu điểm, nhược điểm trong công tác kinh
doanh nhằm tìm ra nguyên nhân và giải pháp khắc phục cho công ty nói chung và cho

công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh nói riêng.
Đồng thời em cũng tham khảo một số văn bản quy định chế độ tài chính hiện
hành.
4.Phạm vi nghiên cứu
Về không gian nghiên cứu : Việc nghiên cứu đề tài được thực hiện tại Công ty
TNHH Dịch Vụ Thương Mại Minh Quế, địa chỉ 26 D, Đường 30/4, P.9, TP. Vũng
Tàu.
Về nội dung nghiên cứu: Thực trạng và giải pháp nhằm hoàn thiện hạch toán kế
toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh.

2


Về thời gian dữ liệu nghiên cứu: Dữ liệu sử dụng liên quan đến kế toán tiêu thụ
hàng hóa và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Dịch Vụ Thương Mại
Minh Quế năm 2015.
5. Kết cấu của bài khóa luận tốt nghiệp gồm :
Ngoài phần mục lục,lời mở đầu, kết luận,tài liệu tham khảo nội dung bài khóa
luận tốt nghiệp gồm có các chương như sau:
Chương 1: Cơ sở lý thuyết chung về kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh.
Chương 2: Thực trạng về kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty
TNHH Dịch vụ - Thương mại Minh Quế.
Chương 3: Một số giải pháp hoàn thiện công tác kế toán tiêu thụ hàng hóa và xác định
kết quả kinh doanh tại công ty TNHH Dịch vụ- Thương mại Minh Quế.
Tuy nhiên do điều kiện và thời gian thực tập và kiến thức của bản thân còn nhiều
hạn chế nên bài khóa luận tốt nghiệp về “Một số giải pháp hoàn thiện công tác kế
toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Dịch vụ- Thương
mại Minh Quế” không tránh khỏi có một số thiếu sót và hạn chế, để hoàn thành bài
khóa luận em đã nhận được sự hướng dẫn tận tình của giáo viên và sự giúp đỡ của cô
phụ trách kế toán tại Công ty.

Vũng Tàu, ngày 01tháng 07 năm 2016
Sinh viên

Ngô Thị Diệu Thi

3


CHƯƠNG 1:CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ KINH DOANH

1.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ TỔ CHỨC KẾ TOÁN TIÊU THỤ HÀNG
HÓA VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH.
1.1.1 Khái niệm, đặc điểm về kế toán tiêu thụ hàng hóa.
Tiêu thụ là quá trình cung cấp sản phẩm cho khách hàng và thu được tiền hàng
hoặc khách hàng chấp nhận thanh toán. Sản phẩm của doanh nghiệp nếu đáp ứng được
nhu cầu thị trường sẽ tiêu thụ nhanh, tăng vòng quay vốn, nếu có giá thành sẽ hạ sẽ
làm tăng lợi nhuận của Doanh nghiệp.
Hoạt động sản xuất kinh doanh là hoạt động sản xuất, tiêu thụ sản phẩm hàng
hóa,lao vụ,dịch vụ các ngành sản xuất kinh doanh chính và sản xuất kinh doanh phụ.
Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh (lãi hay lỗ về tiêu thụ sản phẩm hàng
hóa,cung ứng lao vụ, dịch vụ) là số chênh lệch giữa doanh thu thuần với trị giá vốn của
hàng hóa, chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp. Trong báo cáo kết quả
hoạt động kinh doanh chỉ tiêu này được gọi là “lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh
doanh”.
Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh = doanh thu thuần – (giá vốn hàng hóa +
chi phí bán hàng + chi phí quản lý doanh nghiệp)
1.1.2 Kết quả hoạt động tài chính.
Hoạt động tài chính là hoạt động đầu tư về vốn và đầu tư tài chính ngắn hạn,dài
hạn với mục đích kiếm lời.

Kết quả hoạt động tài chính( lãi hay lỗ từ hoạt động tài chính) là số chênh lệch giữa
các khoản thu nhập thuần thuộc hoạt động tài chính với các khoản chi phí thuộc hoạt
động tài chính.
Kết quả hoạt động tài chính = thu nhập hoạt động tài chính – chi phí hoạt động tài
chính.
1.1.3 Kết quả hoạt động khác.
Hoạt động khác là những hoạt động diễn ra không thường xuyên,không dự tính
trước hoặc có dự tính nhưng ít khả năng thực hiện,các hoạt động khác như: thanh lý

4


,nhượng bán tài sản cố định,thu được tiền phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế,thu được
khoản nợ khó đòi đã xóa sổ,…..
Kết quả hoạt động khác là số chênh lệch giữa thu nhập thuần khác và chi phí khác.
Kết quả hoạt động khác = Thu nhập hoạt động khác – Chi phí hoạt động khác.
Để đánh giá đầy đủ chỉ tiêu về hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp,ta
căn cứ vào các chỉ tiêu sau:
Lợi nhuận gộp = Doanh thu thuần – Giá vốn hàng bán.
Lợi nhuận thuần = Lãi gộp- (Chi phí bán hàng + chi phí QLDN) (LN trước thuế)
1.1.4 Ý nghĩa.
Trong nền kinh tế thị trường hiện nay,vấn đề mà các doanh nghiệp luôn quan tâm
là làm thế nào để hoạt động kinh doanh có hiệu quả cao nhất (tối đa hóa lợi nhuận và
tối thiểu hóa rủi ro) và lợi nhuận là thước đo kết quả hoạt động kinh doanh của doanh
nghiệp,các yếu tố liên quan trực tiếp đến việc xác định lợi nhuận là doanh thu,thu nhập
khác và chi phí.Hay nói cách khác doanh thu, thu nhập khác, chi phí, lợi nhuận là các
chỉ tiêu phản ánh tình hình kinh doanh của doanh nghiệp.
Do đó doanh nghiệp cần kiểm tra doanh thu,chi phí,phải biết kinh doanh mặt
hàng nào,mở rộng sản phẩm nào,hạn chế sản phẩm nào để có thể đạt được kết quả cao
nhất. Như vậy, hệ thống kế toán nói chung và kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh

doanh nói riêng đóng vai trò quan trọng trong việc tập hợp ghi chép các số liệu về tình
hình hoạt động của doanh nghiệp,qua đó cung cấp được những thông tin cần thiết giúp
cho chủ doanh nghiệp và giám đốc điều hành có thể phân tích, đánh giá và lựa chọn
phương án kinh doanh,phương án đầu tư có hiệu quả nhất.
Việc tổ chức công tác kế toán bán hàng,kế toán xác định kết quả kinh doanh và
phân phối kết quả một cách khoa học,hợp lý và phù hợp với điều kiện cụ thể của
doanh nghiệp có ý nghĩa quan trọng trong việc thu thập,xử lý và cung cấp thông tin
chủ doanh nghiệp,giám đốc điều hành,các cơ quan chủ quản,quản lý tài
chính,thuế….để lựa chọn phương án kinh doanh có hiệu quả, giám sát việc chấp hành
chính sách, chế độ kinh tế, tài chính, chính sách thuế.
1.2. KẾ TOÁN DOANH THU BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ
Doanh thu thuần là khoản doanh thu sau khi đã trừ các khoản giảm trừ doanh thu
như: thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu, khoản chiết khấu thuơng mại,khoản giảm

5


trừ giá hàng bán, và doanh thu hàng bán bị trả lại (và khoản thuế GTGT tính theo
phương pháp trực tiếp).
Doanh thu thuần về bán hàng cung cấp dịch vụ = Doanh thu bán hàng và cung cấp
dịch vụ - (Các khoản giảm trừ doanh thu+ Thuế tiêu thụ đặc biệt,Thuế xuất khẩu, Thuế
GTGT tính theo phương pháp trực tiếp).
1.2.1 Khái niệm kế toán doanh thu TK 511.
Doanh thu bán hàng là tổng giá trị được thực hiện do việc bán hàng hóa,sản
phẩm cung cấp lao vụ,dịch vụ cho khách hàng.Tổng số doanh thu bán hàng là số tiền
ghi trên hóa đơn bán hàng,trên hợp đồng cung cấp lao vụ, dịch vụ.
Doanh thu đóng vai trò rất quan trọng trong hoạt động kinh doanh của doanh
nghiệp bởi lẽ: doanh thu đóng vai trò bù đắp chi phí,doanh thu bán hàng phản ánh quy
mô của quá trình sản xuất,phản ánh trình độ tổ chức chỉ đạo sản xuất kinh doanh của
doanh nghiệp.Bởi lẽ nó chứng tỏ sản phẩm của doanh nghiệp được người tiêu dùng

chấp nhận.
1.2.2 Nguyên tắc ghi nhận doanh thu.
- Doanh thu và chi phí liên quan đến cùng một giao dịch được ghi nhận theo
nguyên tắc phù hợp và phải theo năm hành chính.
- Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi đồng thời thỏa mãn tất cả 5 điều kiện:
1. Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở
hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho người mua.
2. Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu
hàng hóa hoặc quyền kiểm soát hàng hóa.
3. Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.
4. Doanh nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán
hàng.
5. Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch khách hàng.
- Doanh thu bán hàng phải được theo dõi chi tiết theo từng loại doanh thu, từng
loại thành phẩm , hàng hóa.
- Nếu trong kỳ kế toán phát sinh các khoản giảm trừ doanh thu thì phải hạch toán
riêng biệt. Các khoản giảm trừ doanh thu này phải được tính trừ vào doanh thu ghi
nhận ban đầu để có doanh thu thuần làm căn cứ xác định kết quả kinh doanh.
- Cuối kỳ kế toán kết chuyển toàn bộ doanh thu thuần sang TK 911 để xác định
kết quả hoạt động kinh doanh và toàn bộ nhóm TK doanh thu không có số dư cuối kỳ.

6


1.2.3 Chứng từ sử dụng
- Hoá đơn bán hàng,hoá đơn giá trị gia tăng, phiếu xuất kho
- Phiếu thu, giấy báo có
- Biên bản kiểm kê hàng hoá
- Sổ chi tiết bán hàng, sổ cái, sổ chi tiết các TK 511, 331, 131
1.2.4 Tài khoản sử dụng

- TK 511 : Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
- Tài khoản 511 gồm các loại tài khoản cấp 2:
TK 5111 : doanh thu bán hàng hóa.
TK 5112 : doanh thu bán các thành phẩm.
TK 5113 : doanh thu cung cấp dịch vụ.
TK 5114 : doanh thu trợ cấp, trợ giá.
TK 5117 : doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư.
- TK 511 không có số dư cuối kỳ.
 Nội dung và kết cấu của tài khoản:
- Bên Nợ:
+ Số thuế phải nộp (thuế TTĐB, thuế XK, thuế GTGT tính theo phương pháp
trực tiếp) tính trên doanh thu bán hàng hóa,sản phẩm,cung cấp dịch vụ trong kỳ.
+ Số chiết khấu thương mại,số giảm giá hàng bán và doanh thu của hàng bán bị
trả lại kết chuyển trừ vào doanh thu.
+ Kết chuyển doanh thu thuần về tiêu thụ.
- Bên Có:
+ Tổng số doanh thu bán hàng thực tế phát sinh trong kỳ.
Tài khoản 511 không có số dư cuối kỳ.
1.2.5 Phương pháp hoạch toán
 Bán hàng theo phương thức giao hàng trực tiếp:
 Bán hàng thu tiền ngay:
- Đối với hàng hóa chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ :
Phản ánh doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ, thuế GTGT phải nộp và tổng
số tiền phải thu về , kế toán ghi:
Nợ 111, 112, 131- Tiền mặt, tiền gửi ngân hàng, phải thu khách hàng
Có 511- Doanh thu bán hàng
Có 3331- Thuế GTGT phải nộp
- Đối với hàng hóa không thuộc diện chịu thuế GTGT:

7



Phản ánh doanh thu bán hàng, kế toán ghi:
Nợ 111, 112, 131- Tiền mặt, tiền gửi ngân hàng, phải thu khách hàng
Có 511- Doanh thu bán hàng
- Cuối kỳ, xác định thuế GTGT phải nộp theo phương pháp trực tiếp:
Nợ 511- Doanh thu bán hàng
Có 3331- Thuế GTGT phải nộp
 Bán hàng theo phương thức trả góp:
-

Theo phương thức này kế toán ghi nhận doanh thu theo giá bán trả ngay, khoản
chênh lệch giữa giá bán trả góp và giá bán trả ngay được hạch toán vào TK 3387
“ Doanh thu chưa thực hiện”.

-

Khi phát sinh Doanh thu bán hàng trả góp:
Nợ 131- Giá bán trả góp
Có 511- Giá bán trả ngay chưa thuế
Có 3331- Thuế GTGT phải nộp

-

-

-

Khi nhận được tiền khách hàng lần đầu:
Nợ 111, 112- Tiền mặt, TGNH

Có 131- Phải thu khách hàng
Khi thu được tiền những lần sau:
Nợ 111, 112- Tiền mặt, TGNH
Có 131- Phải thu khách hàng
Khi xác định KQKD, kế toán kết chuyển một phần hoặc toàn bộ lãi trả góp sang
TK 515:
Nợ 3387- Tiền lãi trả chậm tương ứng với số tiền thực thu
Có 515- Tiền lãi trả chậm

8


 Sơ đồ hạch toán tổng hợp:
111,112,131…

511

333
Thuế TTĐB, thuế XK

Doanh thu bán hàng hóa, SP, DV

GTGT (trực tiếp)

3331

521
Kết chuyển các khoản
giảm trừ doanh thu


911
Kết chuyển doanh thu thuần

641,642

Các khoản tiền hoa hồng , phí
ngân hàng trích từ doanh thu

Sơ đồ 1.1: Sở đồ hạch toán tổng hợp Doanh thu.
( Nguồn: Trang 215 , Giáo trình kế toán tài chính phần 1-2)
 Giải thích sơ đồ.
Doanh thu của doanh nghiệp được ghi nhận khi hàng hóa, thành phẩm …thay đổi
chủ sỡ hữu và khi việc mua bán hàng hóa thành phẩm được thanh toán hay chấp nhận
thanh toán.Hay nói cách khác, doanh thu ghi nhận khi người bán mất quyền sỡ hữu về
hàng hoá,thành phẩm,đồng thời nhận được quyền sỡ hữu về tiền hoặc sự chấp nhận
thanh toán của người mua.
1/ Khi sản phẩm đã tiêu thụ kế toán ghi :
Nợ TK 111 , 112 , 131

Tổng thu

Có TK 511

Doanh thu

Có TK 3331

Thuế GTGT

2/ Trường hợp gởi hàng cho các đại lý khi xác định hàng đã tiêu thụ

Nợ TK 111 , 112 , 131

Tổng thu

Nợ TK 641

Hoa hồng

Có TK 511

Doanh Thu

Có TK 3331

Thuế GTGT

3/ Cuối kỳ kế toán kết chuyển các khoản giảm trừ doanh thu
Nợ TK 511

9


Có TK 5211
Có TK 5212
Có TK 5213
4/ Cuối kỳ kế toán kết chuyển doanh thu thuần sang TK 911 để xác định kết quả
kinh doanh.
Nợ TK 511
Có TK 911
1.3 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN GIẢM TRỪ DOANH THU.

1.3.1 Chiết khấu thương mại( TK 5211)
1.3.1.1 Khái niệm:
Chiết khấu thương mại là khoản tiền mà doanh nghiệp đã giảm trừ hoặc thanh toán
cho người mua hàng do việc người mua đã mua hàng (sản phẩm hàng hoá), dịch vụ
với khối lượng lớn theo thoả thuận về chiết khấu thương mại đã ghi trên hợp đồng
kinh tế hoặc các cam kết mua,bán hàng.
1.3.1.2 Chứng từ sử dụng
- Hợp đồng mua bán, hóa đơn GTGT, hóa đơn bán hàng.
- Chính sách bán hàng, bảng thông báo chiết khấu.
- Sổ chi tiết, sổ cái TK .
1.3.1.3. Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 5211.
 Nguyên tắc hạch toán tài khoản 5211:
Chỉ hạch toán vào tài khoản này khoản chiết khấu thương mại người mua được
hưởng đã thực hiện trong kỳ theo đúng chính sách chiết khấu thương mại của doanh
nghiệp đã quy định.
Trường hợp người mua hàng nhiều lần mới đạt số lượng hàng mua được hưởng
chiết khấu thương mại,thì khoản chiết khấu thương mại này được ghi giảm trừ vào giá
bán trên “hoá đơn GTGT” hoặc “hoá đơn bán hàng”.
Trường hợp người mua hàng với khối lượng lớn được hưởng chiết khấu thương
mại,giá bán phản ánh trên hoá đơn là giá đã giảm trừ chiết khấu thương mại thì khoản
chiết khấu thương mại này không được hạch toán vào tài khoản 521.Doanh thu bán
hàng phản ánh theo giá đã trừ chiết khấu thương mại.
 Kết cấu:
- Bên Nợ:
+ Số chiết khấu thương mại đã chấp nhận thanh toán cho khách hàng
- Bên Có:

10



+ Kết chuyển toàn bộ chiết khấu thương mại sang tài khoản 511 để xác định doanh
thu thuần của kỳ kế toán.
Tài khoản 5211 không có số dư cuối kỳ.
1.3.1.4 Phương pháp hoạch toán
 Sơ đồ hạch toán tổng hợp:
111, 112, 131

911

5211

Chiết khấu thương mại

Cuối kỳ kết chuyển

giảm trừ cho người mua

Chiết khấu thương mại
sang TK doanh thu

Sơ đồ 1.2: Sơ đồ hạch toán tổng hợp chiết khấu thương mại.
 Giải thích sơ đồ :
1/ Doanh nghiệp chấp nhận chiết khấu bán hàng cho người mua
Nợ TK 5211

Chiết khấu hàng bán

Có TK 111 , 112 , 131
2/Cuối kỳ kết chuyển chiết khấu thương mại sang TK doanh thu
Nợ TK 511

Có TK 5211
1.3.2 Hàng bán bị trả lại ( TK 5212)
1.3.2.1 Khái niệm
Hàng bán bị trả lại là số sản phẩm hàng hoá doanh nghiệp đã xác định tiêu thụ
nhưng bị khách hàng trả lại do vi phạm hợp đồng kinh tế,vi phạm cam kết hàng bị
mất,kém phẩm chất không đúng chủng loại hoặc quy cách.
Hàng bán bị trả lại phải có văn bản đề nghị của người mua, ghi rõ lý do trả lại
hàng, số lượng hàng trả lại,giá trị hàng trả lại đính kèm hoá đơn nếu trả lại toàn bộ)
hoặc bảng sao hoá đơn (nếu trả lại một phần hàng) và đính kèm theo chứng từ nhập lại
kho của doanh nghiệp số hàng nói trên.
1.3.2.2 Chứng từ sử dụng
-

Hóa đơn GTGT

-

Phiếu chi, giấy báo nợ

-

Biên bản xác nhận hàng bán bị trả lại

-

Sổ cái, sổ chi tiết TK

11



1.3.2.3 Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 5212
 Nội dung phản ánh:
Chỉ hạch toán vào tài khoản này khoản hàng hóa mà người mua trả lại cho doanh
nghiệp số hàng hóa kém phẩm chất, sai quy cách.Kế toán ghi nhận khoản hàng bị trả
lại, đồng thời ghi giảm giá vốn hàng bán.
 Kết cấu:
- Bên Nợ: Trị giá hàng bán trả lại
- Bên Có: Kết chuyển giá trị hàng bị trả lại vào doanh thu
TK này không có số dư cuối kỳ.
1.3.2.4 Phương pháp hoạch toán
 Sơ đồ hạch toán tổng hợp:

632

156, 155

Nhận lại hàng hoá, nhập kho

5212

111, 112, 131
Thanh toán với người

Cuối kỳ kết chuyển

mua về số hàng trả lại

hàng bị trả lại vào
DT thuần


3331

Sơ đồ 1.3: Sơ đồ hạch toán tổng hợp TK hàng bán bị trả lại.
 Giải thích sơ đồ :
1/ Khi phát sinh các khoản hàng bán bị trả lại
Nợ TK 5212

Doanh thu

Nợ TK 3331

Thuế GTGT

Có TK 111 , 112….
2/Cuối kỳ kết chuyển hàng bán bị trả lại sang TK doanh thu:
Nợ TK 511
Có TK 5212
3/ Nhận lại hàng hoá nhập kho.
Nợ TK 156 , 155
Có TK 632

12

511


1.3.3 Giảm giá hàng bán (TK 5213)
1.3.3.1 Khái niệm
Giảm giá hàng bán là số tiền giảm trừ cho khách hàng được người bán chấp nhận
trên giá đã thoả thuận vì lý do hàng hoá kém phẩm chất hay không đúng quy cách theo

quy định trong hợp đồng kinh tế.
1.3.3.2 Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 5213
 Nguyên tắc hạch toán
Chỉ phản ánh tài khoản 5213 các khoản giảm trừ do việc chấp thuận giảm giá ngoài
hoá đơn , tức là sau khi đã có hoá đơn bán hàng.
 Kết cấu:
- Bên Nợ:
+ Các khoản giảm giá đã chấp nhận cho người mua hàng
- Bên Có :
+ Kết chuyển toàn bộ số giảm giá hàng bán sang tài khoản 511
TK này không có số dư cuối kỳ.
1.3.3.3 Phương pháp hoạch toán
 Sơ đồ hạch toán tổng hợp:
111, 112, 131

5213

511

Số tiền bên bán chấp

Cuối kỳ kết chuyển

giảm cho khách hàng

số giảm giá hàng bán
sangTK doanh thu

Sơ đồ 1.4: Sơ đồ hạch toán tổng hợp giảm giá hàng bán.
 Giải thích sơ đồ

1/ Khi phát sinh các khoản giảm giá
Nợ TK 5213

Giảm giá hàng bán

Có TK 111 , 112 , 131
2/Cuối kỳ kết chuyển giảm giá háng bán sang TK doanh thu
Nợ TK 511
Có TK 5213
1.3.4 Thuế
Các khoản thuế làm giảm doanh thu như :
- Thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp
- Thuế xuất khẩu

13


×