SỰ ĐỀ KHÁNG KHÁNG SINH CỦA
VI KHUẨN
Võ Thị Chi Mai
Bộ môn Vi sinh - Khoa Y
Đại học Y Dược Tp HCM
Cơ chế tác động của KS
ức chế thành lập vách
ức chế nhiệm vụ màng
ức chế tổng hợp protein
ức chế tổng hợp acid nucleic
* chất ức chế β-lactamase
Vách vi khuẩn Gram dương
Vách vi khuẩn Gram âm
Các loại đề kháng
Đề kháng tự nhiên
Đề kháng thu nhận
Đề kháng lâm sàng
Đề kháng chéo
Đề kháng đa kháng sinh
Các cơ chế đề kháng thu nhận
1.
Giảm nồng độ kháng sinh
2.
Bất hoạt kháng sinh
3.
Loại trừ đích tác động
Giảm nồng độ ks trong tế bào vi khuẩn
Giảm thấm kháng sinh
Tăng thải kháng sinh
Bất hoạt kháng sinh
Sản xuất enzym hủy kháng sinh
Loại trừ đích tác động
Thay đổi ái lực với ks
Thay đổi đích
Tính di truyền đề kháng
Đề kháng do nhiễm sắc thể: ĐỘT BIẾN
Tính di truyền đề kháng
Đề kháng do plasmid: GIAO PHỐI
Tính di truyền đề kháng
Đề kháng do chuyển vị
Chuyển vị
Một số vi khuẩn kháng thuốc ở
Việt Nam
Staphylococcus aureus
Cầu khuẩn gram dương, coagulase (+)
Yếu tố độc lực : enzym, ngoại độc tố
Gây mụn mủ, áp-xe, viêm nội tâm mạc…
Đề kháng kháng sinh : β-lactamase, MRSA,
VISA, VRSA
TÌNH HÌNH KHÁNG THUỐC Ở VN
Oxacilin
S. aureus
38,1%
Vancomycin Gentamicin Ciprofloxacin
1,2%
48,7%
32,9%
Enterococcus spp
Cầu khuẩn gram dương, kỵ khí tùy nghi
Bệnh cảnh : viêm nội tâm mạc, nhiễm
khuẩn niệu, vết mổ, mô mềm
Đề kháng tự nhiên: oxacillin, clindamycin,
aminoglycoside
Đề kháng kháng sinh : VRE
TÌNH HÌNH KHÁNG THUỐC Ở VN
Enterococci
Ampicilin
Vancomycin
Erythro
Ciprofloxacin
28,6%
5,3%
70%
30%
Escherichia coli
Trực khuẩn Gram âm đường ruột
Nhiễm khuẩn da, mô mềm, niệu, vết mổ
Viêm màng não ở trẻ sơ sinh
Nhiễm khuẩn huyết
Đề kháng kháng sinh : β-lactamase, ESBL
Klebsiella spp
Chiếm 8% các nhiễm khuẩn bệnh viện
viêm phổi, nhiễm khuẩn niệu, nhiễm khuẩn
vết
Đề kháng kháng sinh : β-lactamase, ESBL
TÌNH HÌNH KHÁNG THUỐC Ở VN
Gentamycin
Amikacin
Ceftazidim Ciprofloxacin
E. coli
54,4%
13,4%
21,9%
50,4%
Klebsiella
65,9%
46,7%
50,2%
25,9%
Pseudomonas aeruginosa
Trực khuẩn Gram âm không lên men đường
Sống được trong nước cất, nơi nóng, ẩm
Môi trường bệnh viện: máy thở, bình oxy,
dung dịch sát khuẩn.
Vi khuẩn đa kháng: beta-lactam, imipenem,
aminoglycoside, quinolone
Acinetobacter spp
Trực-cầu khuẩn Gram âm, không di động
Phân bố: môi trường nghèo dinh dưỡng
Gây nhiễm khuẩn nung mủ ở mọi cơ quan
Acinetobacter baumanii đa kháng :
β-lactam, aminoglycoside, quinolone
TÌNH HÌNH KHÁNG THUỐC Ở VN
Gentamycin
Amikacin
Ceftazidim Ciprofloxacin
P.aeruginosa
65%
50,4%
55,4%
45%
Acinetobacter
74%
51,6%
74,4%
66,4%