Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

bài tập vat ly dai cuong phan co hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.79 KB, 14 trang )

Một xe ô tô với vận tốc 54km/h thì hãm phanh và chuyển động chậm
Câu 1 dần đều, sau 20s thì vận tốc giảm xuống còn 36km/h. Quãng đường mà
xe đi được trong 20s nói trên là :
A)
B)
C)
D)
Đáp án

250m
150m
200m
300m

A)
B)
C)
D)
Đáp án

1.4m/s
20m/s
10m/s
14.14m/s

Một giọt nước rơi từ độ cao 10m xuống mặt đất. Cho g = 10m/s2. Nếu
không kể đến sức cản không khí thì vận tốc của giọt nước khi chạm đất
Câu 2
là :

Một vật rơi tự do trong giây cuối cùng đi được quãng đường 45m, cho g


2
Câu 3 = 10m/s .Thời gian rơi của vật là :
A)
B)
C)
D)
Đáp án

7s
6s
4s
5s

Một xe đạp có bán kính bánh xe là 25cm đang chuyển động thẳng đều.
Bánh xe quay đều 3.18vòng/s và không trượt trên đường. Vận tốc của xe
Câu 4
đạp là :
A)
B)
C)
D)
Đáp án

12km/h
18km/h
15km/h
14km/h

Khi đĩa quay đều một điểm trên vành đĩa chuyển động tròn đều với vận
Câu 5 tốc v1 = 3m/s, một điểm nằm gần trục quay hơn một đoạn l = 31.8cm có

vận tốc v2 = 2m/s. Tần số quay ( số vòng quay trong 1 phút ) của đĩa là :


A) 35vòng/phút
B) 30vòng/phút
C) 45vòng/phút
D) 40vòng/phút
Đáp án
Một chất điểm chuyển động tròn đều với bán kính quĩ đạo R = 0.4m.
Trong 1s chất điểm này quay được 2 vòng, lấy π2 = 10 . Gia tốc hướng
Câu 6 tâm của chất điểm là :
A)
B)
C)
D)
Đáp án

64m/s2
16m/s2
26m/s2
27m/s2

Một ô tô chạy từ tỉnh A đến tỉnh B với vận tốc v1 = 40km/giờ rồi lại
chạy từ tỉnh B trở về tỉnh A với vận tốc v2 = 30km/giờ. Tìm vận tốc
Câu 7 trung bình của ôtô trên đoạn đường đi và về đó?
A) 10 m/s
B) 9,12 m/s
C) 8,76 m/s
D) 9,53m/s
Đáp án

Câu 8 Người ta ném một quả bóng với vận tốc v0=10m/s theo phương hợp
với mặt phẳng nằm ngang một góc α = 400. Giả sử quả bóng được ném
đi từ mặt đất. Lấy g = 10m/s2.Hỏi: độ cao lớn nhất mà quả bóng có thể
đạt được.
A) 2,1m
B) 2,5m
C) 3m
D) 2,7m
Đáp án
Câu 9 Mét v« l¨ng sau khi b¾t ®Çu quay ®−îc mét phót th× thu ®−îc vËn tèc
700 vßng/phót. TÝnh sè vßng mµ v« l¨ng ® quay ®−îc trong phót Êy nÕu
chuyÓn ®éng cña v« l¨ng lµ nhanh dÇn ®Òu.


A)
B)
C)
D)
ỏp ỏn
Cõu 10

700 vũng
235 vũng
500 vũng
350 vũng
Một bánh xe có bán kính R = 10cm lúc đầu đứng yên, sau đó quay xung
quanh trục của nó với gia tốc góc bằng 3,14 rad/s2. Hỏi, sau giây thứ
nhất: Góc giữa gia tốc toàn phần và bán kính của bánh xe (ứng với cùng
một điểm trên vành bánh?
27046

37046
17046
47046

A)
B)
C)
D)
ỏp ỏn
Cõu 11 Cỏc git ma ri u thng ng vi vn tc
v1. Mt xe la chy thng u theo phng

ngang vi vn tc v2 = 10 3 m/s. Cỏc git
ma ri bỏm vo ca kớnh v chy dc theo
ca kớnh theo hng hp gúc 300 vi phng
thng ng. Vn tc ri thng u ca cỏc
git ma l
A)
B)
C)
D)
ỏp ỏn
Cõu 12

34,6m/s.
30m/s.
11,5m/s.
25m/s
Ngi ta nộm mt qu búng vi vn tc v0=10m/s theo phng hp
vi mt phng nm ngang mt gúc = 400. Gi s qu búng c nộm

i t mt t. Ly g = 10m/s2.Hi: tm xa ca qu búng.
9,5m
10,55m
9,85m
11m

A)
B)
C)
D)
ỏp ỏn
Cõu 13 Mt chic ph chy xuụi dũng t A n B
mt 2 gi. Khi chy v( ng c hot ng


như lần đi) thì mất 3 giờ. Nếu phà hỏng máy
và trôi theo dòng nước thì từ A đến B mất bao
nhiêu thời gian?
A)
B)
C)
D)
Đáp án

9 giờ
12 giờ
15 giờ
18 giờ

Câu 14 Một xe lửa bắt đầu chuyển động nhanh dần đều trên một đường thẳng

ngang qua trước mặt một người quan sát đang đứng ngang với đầu toa
thứ nhất. Biết rằng toa xe thứ nhất đi qua trước mặt người quan sát hết
một thời gian τ = 6 giây. Hỏi toa thứ 7 sẽ đi qua trước mặt người quan
sát trong bao lâu?
A) 1,18s
B) 1,5s
C) 3,5s
D) 3,18s
Đáp án
Câu 15 Xe tải có khối lượng 2 tấn đang chuyển động với vận tốc 54km/h thì
hãm phanh và dừng lại sau khi đi thêm được quãng đường 20m. Lực
hãm có độ lớn là bao nhiêu?
A) 12500N.
B) 14250N.
C) 11250N.
D) 15000N.
Đáp án
Câu 16 Vật khối lượng m=2kg đặt trên mặt sàn nằm ngang và được kéo nhờ lực
F như hình vẽ. Lực F hợp với mặt
sàn
m
F
góc α=600 và có độ lớn F = 2N.
Bỏ
α
qua ma sát. Độ lớn gia tốc của m
khi
chuyển động là:
(lấy g=10 m/s2 và 3 =1,7)
A)

B)
C)
D)

1 m/s2
0,5 m/s2
0,85 m/s2
0,75 m/s2


Cõu 17 Một vật có khối lợng m = 5kg trợt trên mặt phẳng nghiêng hợp với
mặt phẳng nằm ngang một góc = 300. Hệ số ma sát giữa vật và mặt
phẳng nghiêng bằng k = 0,2, g =10m/s2 . Tìm gia tốc của vật trên mặt
phẳng nghiêng.
A)
B)
C)
D)
ỏp ỏn
Cõu 18

2,24m/s2
2,4m/s2
3,24m/s2
3,4m/s2

A)
B)
C)
D)

ỏp ỏn
Cõu 19

0,2
0,25
0,3
0,28

A)
B)
C)
D)
ỏp ỏn
Cõu 20

0,25
0,22
0,33
0,3

A)
B)
C)
D)
ỏp ỏn

Một vật trợt xuống trên một mặt phẳng nghiêng hợp với mặt phẳng nằm
ngang góc = 450. Khi trợt đợc qu ng đờng s = 36,4cm, vật thu
đợc vận tốc v = 2m/s. Cho g=10m/s2. Xác định hệ số ma sát giữa vật và
mặt phẳng nghiêng.


Một sợi dây thừng đợc đặt trên mặt bàn sao cho một phần của nó buông
thõng xuống đất. Sợi dây bắt đầu trợt trên mặt bàn khi chiều dài của
phần buông thõng bằng 25% chiều dài của dây. Xác định hệ số ma sát k
giữa sợi dây và mặt bàn. Cho g=10m/s2.

Qu búng khi lng 200g bay n p vo tng theo phng vuụng
gúc vi vn tc 90km/h. Búng bt tr li theo phng c vi vn tc
54km/h. Thi gian búng chm tng l
ca búng l
300m/s2.
200m/s2.
800m/s2.
400m/s2.

t = 0,05s. Gia tc trung bỡnh


Cõu 21 Một ôtô khối lợng 1 tấn chuyển động trên một đờng bằng, hệ số ma
sát giữa bánh ôtô và mặt đờng là 0,1. Cho g=10m/s2.Tính lực kéo của
động cơ ôtô trong trờng hợp ôtô chuyển động nhanh dần đều với gia tốc
bằng 2m/s2
A)
B)
C)
D)
ỏp ỏn
Cõu 22

2980N

2880N
3280N
3780N

A)
B)
C)
D)
ỏp ỏn
Cõu 23

3,6m/s2
5,17m/s2
3,27m/s2
4,34m/s2

A)
B)
C)
D)
ỏp ỏn
Cõu 24

Một sợi dây đợc vắt qua một ròng rọc có khối lợng không đáng kể, hai
đầu buộc hai vật có khối lợng m1 và m2 (m1 > m2). Xác định gia tốc
của hai vật. Cho g=10m/s2.Coi ma sát không đáng kể.áp dụng bằng số:
m1 = 2m2 = 1kg.

Cho c h nh hỡnh v. Cho
=30o; M1= 3kg; M2 =2kg ; g

=10m/s2 . B qua mi ma sỏt v
lng rũng rc. Lc cng ca dõy
gia hai vt bng:

M1
M2

khi
ni



20 N
18 N
22 N
8N
Trong mặt phẳng đứng chọn hệ trục toạ độ Oxy với Ox nằm ngang, Oy
thẳng đứng.
Một chất điểm đợc ném từ điểm có toạ độ (2, 0) (đơn vị mét) theo
phơng thẳng đứng lên trên với vân tốc của 10m/s. Tính độ biến thiên
mômen động lợng của chất điểm đối với gốc O trong khoảng thời gian
từ lúc ném lên đến lúc rơi xuống đúng vị trí ban đầu. Cho khối lợng
chất điểm m = 1kg, g = 10m/s2.


A)
B)
C)

(

)
30(kg.m / s )
40(kg.m / s )
20 kg.m 2 / s
2

2

(

)

D) 60 kg .m 2 / s
ỏp ỏn
Cõu 25 Cho c h nh hỡnh v. Cho =45o;
M1= 4kg; M2 =2kg; g =10m/s2. B
qua mi ma sỏt v khi lng rũng
rc. Gia tc chuyn ng ca hai vt
bng:
A)
B)
C)
D)
ỏp ỏn
Cõu 26

M1
M2



3,18 m/s2
1,58 m/s2
1,38 m/s2
1,68 m/s2
Chất điểm khối lợng m đợc ném lên từ một điểm O trên mặt đất, với
vận tốc ban đầu v0 theo hớng nghiêng góc với mặt phẳng ngang. Xác
định mômen động lợng của chất điểm đối với O tại thời điểm vận tốc
chuyển động của chất điểm nằm ngang.

A)

mvo3 sin 2 . cos
2g
B) mv 3 sin 2 . cos
o
g
C) mv 2 sin 2 . cos
o
2g
D) mvo3 sin 2 . cos 2
2g
ỏp ỏn
Cõu 27 Chất điểm khối lợng m đợc ném lên từ một điểm O trên mặt đất với
vận tốc đầu v0 theo hớng nghiêng góc với mặt phẳng ngang. Xác
định tại thời điểm t và đối với O mômen ngoại lực tác dụng lên chất
điểm.


Bỏ qua sức cản không khí.
A)


mgvo cos .t

B)

mgv o cos 2 .t

C)

mgv o cos .t 2

D)

mgvo cos .

ỏp ỏn
Cõu 28 Chất điểm khối lợng m đợc ném lên từ một điểm O trên mặt đất với
vận tốc đầu v0 theo hớng nghiêng góc với mặt phẳng ngang. Xác
định tại thời điểm t và đối với O mômen động lợng của chất điểm.
Bỏ qua sức cản không khí.
A)

1
.m.g .vo . cos .t 2
2

B)

m.g .v o . cos .t 2


C)

1
.m.g .v o . cos .t 2
4
D) 1
.m.g .v o . cos .t 2
3
ỏp ỏn
Cõu 29 Trên một đĩa nằm ngang đang quay, ngời ta đặt một vật có khối lợng
m = 1kg cách trục quay r = 50cm. Hệ số ma sát giữa vật và đĩa bằng k =
0,25. Cho g = 10m/s2. Hỏi với vận tốc góc nào thì vật bắt đầu trợt khỏi
đĩa?
A)
B)
C)
D)
ỏp ỏn
Cõu 30

2,2 rad/s
3 rad/s
3,2 rad/s
4 rad/s
Mt rũng rc cú bỏn kớnh 20 cm, cú momen quỏn tớnh 0,04 kg.m2 i
vi trc ca nú. Rũng rc chu tỏc dng bi mt lc khụng i 1,2 N
tip tuyn vi vnh. Lỳc u rũng rc ng yờn. B qua mi lc cn.
Tc gúc ca rũng rc sau khi quay c 5 s l



A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 31

30 rad/s.
3 00 rad/s.
6 rad/s.
60 rad/s.
Một ròng rọc có bán kính 10 cm, có momen quán tính 0,02 kg.m2 đối
với trục của nó. Ròng rọc chịu tác dụng bởi một lực không đổi 0,8 N
tiếp tuyến với vành. Lúc đầu ròng rọc đứng yên. Bỏ qua mọi lực cản.
Góc mà ròng rọc quay được sau 4 s kể từ lúc tác dụng lực là
32 rad.
8 rad.
64 rad.
16 rad.

A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 32 Một đĩa đặc đồng chất, khối lượng 0,5 kg, bán kính 10 cm, có trục quay
∆ đi qua tâm đĩa và vuông góc với đĩa, đang đứng yên. Tác dụng vào đĩa
một momen lực không đổi 0,04 N.m. Tính góc mà đĩa quay được sau 3 s
kể từ lúc tác dụng momen lực.
A) 72 rad.

B) 36 rad.
C) 24 rad
D) 48 rad.
Đáp án
Câu 33 Một đĩa đặc đồng chất, khối lượng 0,2 kg, bán kính 10 cm, có trục quay
∆ đi qua tâm đĩa và vuông góc với đĩa, đang đứng yên. Tác dụng vào đĩa
một momen lực không đổi 0,02 N.m. Tính quãng đường mà một điểm
trên vành đĩa đi được sau 4 s kể từ lúc tác dụng momen lực.
A) 16 m.
B) 8 m.
C) 32 m.
D) 24 m.
Đáp án
Câu 34 Một bánh xe có momen quán tính đối với trục quay cố định là 6 kg.m2,
đang đứng yên thì chịu tác dụng của một momen lực 30 N.m đối với
trục quay. Bỏ qua mọi lực cản. Kể từ lúc bắt đầu quay, sau bao lâu thì
bánh xe đạt tốc độ góc 100 rad/s ?
A) 5 s.
B) 20 s.
C) 6 s.


D) 2 s.
Đáp án
Câu 35 Một quả cầu đặc, đồng chất, khối lượng 2 kg, bán kính 10 cm. Quả cầu
có trục quay cố định đi qua tâm. Quả cầu đang đứng yên thì chịu tác
dụng của một momen lực 0,2 N.m. Gia tốc góc mà quả cầu thu được là
A) 25 rad/s2.
B) 10 rad/s2.
C) 20 rad/s2.

D) 50 rad/s2.
Đáp án
Câu 36 Một quả cầu đặc, đồng chất, khối lượng 1 kg, bán kính 10 cm. Quả cầu
có trục quay cố định ∆ đi qua tâm. Quả cầu đang đứng yên thì chịu tác
dụng của một momen lực 0,1 N.m. Tính quãng đường mà một điểm ở
trên quả cầu và ở xa trục quay của quả cầu nhất đi được sau 2 s kể từ lúc
quả cầu bắt đầu quay.
A) 500 cm.
B) 50 cm.
C) 250 cm.
D) 200 cm.
Đáp án
Câu 37 Một bánh đà đang quay đều với tốc độ góc 200 rad/s. Tác dụng một
momen hãm không đổi 50 N.m vào bánh đà thì nó quay chậm dần đều
và dừng lại sau 8 s. Tính momen quán tính của bánh đà đối với truc
quay.
A) 2 kg.m2.
B) 25 kg.m2.
C) 6 kg.m2.
D) 32 kg.m2.
Đáp án
Câu 38 Một đĩa tròn đồng chất có khối lượng m1 = 100kg quay với tốc độ góc

ω1 = 10 vòng/phút. Một người khối lượng m2 = 60kg đứng ở mép đĩa.
A)
B)
C)
D)
Đáp án


Coi người như một chất điểm. Khi người này đi vào đứng ở tâm của đĩa
thì tốc độ góc của đĩa khi đó bằng
20vòng/phút.
22vòng/phút.
15vòng/phút.
12vòng/phút


Cõu 39 Một trụ đặc, đồng chất khối lợng m = 100kg, bán kính R = 0,5m đang
quay xung quanh trục của nó. Tác dụng lên trụ một lực h m F = 243,4N,
tiếp tuyến với mặt trụ và vuông góc với trục quay. Sau thời gian t =
31,4 giây, trụ dừng lại. Tính vận tốc góc của trụ lúc bắt đầu tác dụng lực
h m.

100(rad / s )
B) 200(rad / s )
C) 250(rad / s )
D) 300(rad / s )
A)

ỏp ỏn
Cõu 40 Nộm mt vt khi lng m t cao h theo phng thng ng xung
di. Khi chm t, vt ny tr lờn ti cao h'=3h/2. B qua mt mỏt
nng lng khi vt va chm t v sc cn ca khụng khớ. Vn tc nộm
ban u phi cú giỏ tr no di õy?
A)
B)

3 gh / 2


gh

C)

gh / 2

D)

2gh

ỏp ỏn
Cõu 41 Mt vt ban u nm yờn, sau ú v thnh hai mnh cú khi lng m v
2m. Bit tng ng nng ca hai mnh l W. ng nng ca mnh cú
khi lng 2m l bao nhiờu?

A)
B)
C)
D)
ỏp ỏn
Cõu 42

2 W/3.
W/3.
W/2.
3 W/4.
Mt vt cú khi lng 500 g ri t do t cao z = 100 m xung t,
ly g = 10 m/s2. ng nng ca vt ti cao 50 m so vi mt t bng



bao nhiờu ?

A)
B)
C)
D)
ỏp ỏn
Cõu 43

250J
100J
5000J
500J

A)
B)
C)
D)
ỏp ỏn
Cõu 44

17,32 m/s
2,42 m/s
3,17 m/s
1,78 m/s

A)

Mt con lc n cú chiu di 1 m. Kộo cho nú hp vi phng thng
ng gúc 45o ri th nh. Tớnh ln vn tc ca con lc khi nú i qua

v trớ dõy treo hp vi phng thng ng gúc 30o . Ly g = 10 m/s2

Mt vt trt khụng vn tc u t nh dc di 10 m, gúc nghiờng gia
mt dc v mt phng nm ngang l 30o. B qua ma sỏt. Ly g = 10
m/s2. Vn tc ca vt chõn dc l:

10. 2 m/s
B) 10 m/s
C)
5. 2 m/s
D) 7 m/s
ỏp ỏn
Cõu 45 Mt lũ xo cú cng k =0,8N/cm. Khi lũ xo b nộn li 10cm so vi
chiu di t nhiờn ban u thỡ lũ xo cú mt th nng n hi l:
A) 4000J
B) 0,8J
C) 0,4J
D) 8000J
ỏp ỏn
Cõu 46 Từ một đỉnh tháp cao h = 20m, ngời ta ném một hòn đá khối lợng 50g
theo phơng nghiêng với mặt phẳng nằm ngang, với vận tốc ban đầu v0
= 18m/s. Khi rơi tới mặt đất hòn đá có vận tốc v = 24m/s. Tính công của


lực cản của không khí lên hòn đá. Cho g=9,8m/s2.
A)
B)
C)
D)
ỏp ỏn

Cõu 47

-5J
-8J
-3,5J
-6J

A)
B)
C)
D)
ỏp ỏn
Cõu 48

-600J
-850J
-835J
-1000J

Một vật khối lợng m = 10kg trợt từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng cao
20m xuống. Khi tới chân dốc vật có vận tốc 15m/s. Tính công của ma
sát. Cho g=9,8m/s2.

nộm mt vt 2kg t mt t thng ng lờn cao ngi ta cung cp
cho vt mt ng nng bng 100J. Hi vt t n cao bao nhiờu
100m
5m
50m
20m


A)
B)
C)
D)
ỏp ỏn
Cõu 49 Viờn n khi lng 10g cú vn tc 300m/s bay xuyờn qua tm g dy
5cm. Sau khi xuyờn qua g vn tc ca n cũn 100m/s. Lc cn trung
bỡnh tỏc dng lờn n bng :
A) 8.102 N.
B) 8.103 N.
C) 80 N
D) 8 N.
ỏp ỏn
Cõu 50 Một quả cầu khối lợng 2kg, chuyển động với vận tốc 3m/s, va chạm
xuyên tâm với một quả cầu thứ hai khối lợng 3kg đang chuyển động
cùng chiều với quả cầu thứ nhất với vận tốc 1m/s. Tìm vận tốc của các
quả cầu sau va chạm nếu: va chạm là hoàn toàn đàn hồi.
A) v1 = 0,7m/s ; v2 = 2,3m/s
B) v1 = 0,6m/s ; v2 = 2,6m/s
C) v1 = 0,5m/s ; v2 = 1,6m/s


D) v’1 = 0,8m/s ; v’2 = 2m/s
Đáp án



×