Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

Đề KS Toán 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (171.25 KB, 18 trang )

Trờng TH Đồng Lạc
Môn : Toán khối 4
Tuần
Câu
hỏi
Nội dung câu hỏi, bài tập Đáp án
Nguồn
TLXD
câu hỏi
2
1 Viết số, biết đó đó gồm:
4 trăm nghìn, 7 chục nghìn, 5 trăm, 4 chục, 3 đơn vị.
7 trăm nghìn, 6 nghìn, 5 chục, 9 đơn vị.


8 trăm nghìn, 7 đơn vị
1.
470543
706059
800007
Luyện
giải
toán 4
2 Viết mỗi số sau đây thành tổng
32567; 45321 ; 50235
2.
30000 + 2000 + 500 + 60 +7

40000 + 5000 + 300 + 20 + 1
50000 + 200 + 30 + 5
SGK*
3 a) Khi viết thêm chữ số 5 vào bên trái số có 4 chữ số thì đợc số
mới lớn hơn số đó bao nhiêu đơn vị?
b) Khi viết thêm số 6 vào bên trái số có 5 chữ số thì đợc số mới
lớn hơn số đó bao nhiêu đơn vị?
3.
a) Lớn hơn 50.000 đơn vị
b) Lớn hơn 600.000 đơn vị
Luyện
giải

toán 4
4 Số gồm 5 triệu, 6 chục nghìn, 2 trăm, 8 chục và 3 đơn vị viết là:
A. 5600283 C. 5620083 B. 5060283 D. 56020083
- Số tám mơi triệu không trăm sáu mơi ba nghìn viết là:
4.
B
C
Luyện
giải
toán 4
BTTN*
5 Số lớn nhất có 6 chữ số và có tổng các chữ số bằng 53 là:

899999 ; 989999 ; 998999
999899; 999989 ; 999998
5.
999998
Luyện
giải
toán 4
1
Tuần
Câu
hỏi
Nội dung câu hỏi, bài tập Đáp án

Nguồn
TLXD
câu hỏi
4
1 Viết số, biết số đó gồm:
9 chục triệu, 4 nghìn, 4 trăm, 3 chục
5 trăm triệu, 7 triệu, 3 chục nghìn, 2 trăm, 2 đơn vị
4 tỉ, 6 trăm, 5 đơn vị
1.
90004430
507030202
4000000605

LGT4
2 Khi viết các số tự nhiên từ 1 đến 100 phải viết tất cả bao nhiêu
chữ số 1.
2. Từ 1 đên 9 có 1 số; từ 10 đến 19 có 11 số 1; từ 20 - 99
có 8 chữ số 1.
Viết số 100 có 1 chữ số 1. Vậy có tất cả:
1 + 11 + 8 + 1 = 21 chữ số 1.
LGT4
3 Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 7 yến 3kg = .......kg ; 15 yến 6kg = ...........kg
6 tấn 5 tạ = ........kg ; 8 tấn 55 kg = ...........kg
b.

1
5
yến = ......kg
1
4
tạ =.......kg
1
8
tấn = .........kg
3.
73kg 156kg
6500kg 8055 kg

2kg 25kg 125kg
LGT4
4 Dãy nào dới đây là dãy số tự nhiên?
A. 0, 1, 2, 3, 4, 5,...
B. 1, 2, 3, 4, 5,.......
C. 0, 1, 3, 5, 7,.......
D. 0, 1, 2, 3, 4, 5
4.
A
TN*
5 Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 9 tấn 6 yến là:
A. 96 B. 960

C. 906 D. 9600
5.
C
TN*
Tuần
Câu
Nội dung câu hỏi, bài tập Đáp án Nguồn
2
hỏi
TLXD
câu hỏi
6

1
5 thế kỉ 16 năm = ......... năm
1
2
thế kỉ = ............năm
7 thế kỉ 5 năm = ........... năm
1
4
thế kỉ = ........... năm
1
3
giờ = ............ phút

1
8
ngày = ............ giờ
1.
516 năm ; 50 năm
705 năm ; 25 năm
20 phút ; 3 giờ
LGT4
2 Bình thực hiện xong 4 phép tính hết 10 phút 36 giây. Hỏi bạn
Bình thực hiện xong 3 phép tính nh thế hết bao nhiêu giây?
2. Đổi: 10 phút 36 giây = 636 giây.
Thời gian giải 1 bài: 636 : 4 = 159 (giây).

Giải 3 bài hết: 159 x 3 = 477 (giây)
SGK*
3
* Trung bình cộng của 5 số là 162, số thứ năm gấp đôi số thứ t, số
thứ 4 bằng trung bình cộng 3 số đầu. Tìm số thứ 4 và năm
3. Tổng 5 số là: 162 x 5 = 810
- Số T4 = TBC 3 số đầu nên tổng 3 số đầu gấp 3 lần.
Ta có sơ đồ:
ST5
ST4
Tổng 3 số đầu
Theo sơ đồ: 810 gấp 6 lần số T4

ST4 là: 810 : 6 = 135
ST5 là: 135 x 2 = 270
SGK*
4 4. Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng.
5 tấn 65kg = ...........kg
A. 565kg C. 5065
B. 5065kg D. 5650
4.
C
TN
5 Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng:
a. 7 giờ 15 phút = ............. giây

A. 435 B. 25215 C. 25200
b.
1
4
giờ = .......... giây.
A. 900 B. 2400 C. 600
5.
a) B 25215
b) A 900
SGK*
Tuần Câu Nội dung câu hỏi, bài tập Đáp án Nguồn
3

810
hỏi
TLXD
câu hỏi
8
1 Tính giá trị của biểu thức:
a. 52401 + 27429 - 13965
b. 13228 - (28072 - 16785)
1.
a) = 79830 - 13965 = 65865
b) = 13228 - 11287 = 1941
LGT4

2 Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a. 38 + 125 + 29 + 17
b) 100 - 99 + 96 - 95 + 94 - 93 + 92 - 91 + 90
2.
a) = 38 + 17 + 125 + 29 = 55 + 125 + 29
= 180 + 29 = 209
b) = 1 + 1 + 1 + 1 + 1 + 90 = 95
LGT4
3 Trung bình cộng của 2 số là số lớn nhất có 2 chữ số, số lớn hơn số
bé 52 đơn vị. Tìm 2 số đó.
3.
Số lớn nhất có 2 chữ số là: 99. Tổng của 2 số phải tìm là:

99 x 2 = 198
Số lớn: (198 + 52) : 2 = 125
Số bé: 198 - 125 = 73
LGT4
4 Khoanh vào chữ đặt trớc đáp án đúng:
Năm nay anh 9 tuổi, em 5 tuổi. Sau 5 năm nữa trung bình cộng số
tuổi của 2 anh em là:
A. 7 tuổi ; B. 14 tuổi ; C. 19 tuổi ; D. 23 tuổi
4.
B . 14
TN*
5 Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a. Tổng của 4 số là 100, trung bình cộng của 4 số đó là.......
b. TBC của các số 37, 39, 41 là: .......
c. TBC của 6 số là 20. Tổng củ 6 số đó là:.......
5.
25
39
120
SGK*
Tuần Câu
hỏi
Nội dung câu hỏi, bài tập Đáp án Nguồn
TLXD

4
A
E B
câu hỏi
10
1 - Ghi tên các cặp cạnh song song
và các cặp cạnh vuông góc với nhau
trong hình vẽ bên.
1.
Cặp cạnh song song AD và BC, EF và GH, BA và CD ;
HE và GF.
- Cặp cạnh vuông góc: AB và BC; BC và CD ; CD và DA;

DA và AB ; HE và EF; EF và FG; FG và GH; GH và HE
SGK*
2 Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 15 x 9 x 2
b) 2 x 3238 x 50
2.
a) 15 x 9 x 2 = 15 x 2 x 9 = 270
b) 2 x 50 x 3238 = 100 x 3238 = 323800
LGT4
3 1m vải xanh giá 25.000đ, 1m vải trắng 18.000đ mẹ mua 4m vải
xanh, 3m vải trắng. Hỏi mẹ phải trả bao nhiêu tiền?
3. 4m vải xanh hết: 4 x 25.000đ = 100.000đ

3m vải trắng hết: 3 x 18.000đ = 54.000đ
Mẹ phải trả số tiền là: 100.000 + 54.000 = 154.000(đ)
LGT4
4*
Khoanh vào chữ đặt trớc giá trị đúng của x trong biểu thức sau:
Tìm x: a) 6 x ( x + 9845) = 29042 x 6
A. x = 19187 ; B. x = 19197 ; C. x = 18197 ; D. x = 19198
b) (x : 3) x 8 = 8 x 3198
A. x = 9694 ; B. x = 8594 ; C. x = 9594 ; D. x = 9595
4.
a) B. 19197
b) C. 9594

SGK*
5*
Khi thực hiện 1 phép nhân, bạn Mai đã viết nhầm chữ số 4 ở hàng
đơn vị của 1 thừa số thành chữ số 1, do đó kết quả tìm đợc là 1755.
Tìm các thừa số đúng của phép nhân. Biết tích đúng là 1770.
A. 354 và 6 ; B. 355 và 5
C. 354 và 5 ; D. 356 và 5
5.
C. 35 4 và 5
LT4
Tuần
Câu

hỏi
Nội dung câu hỏi, bài tập Đáp án
Nguồn
TLXD
câu hỏi
5
H
D
G
C
F
12

1 Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 2 x 175 x 5 b) 505 x 35 x 2
c) 263 x 15 x 4 d) 25 x 198 x 4
1.
a) = 175 x ( 2 x 5) = 175 x 10 = 1750
b) = 505 x 70 = 35350
c) = 263 x 60 = 15780
d) = 198 x (25 x 4) = 198 x 100 = 19800
SGK*
2 Điều dấu >, <, =
a. 5dm
2

..........50cm
2
b. 15m
2
2dm
2
............152dm
2
25cm
2
........2dm
2

3m
2
..............30000cm
2

450dm
2
...........4m
2
50dm
2
2.

a) > b) >
< =
= <
SGK*
3 Vận dụng nhân 1 số với 1 tổng để tính.
a. 432 x 125 b. 241 x 208
3.
a) = 432 x(100+20 + 5) = 432 x 100 + 432 x 20 + 432 x5
= 43200 + 8640 + 2160 = 54000
b) = 241x (200 + 8) = 241 x 200 + 241 x 8
= 48200+1928=50128
SGK*

4 Khoanh vào chữ đặt trớc kết quả đúng:
Một hình chữ nhật có chu vi 26m, chiều dài hơn chiều rộng
là 3m. Diện tích hình chữ nhật đó là:
a. 40m
2
; b. 78m
2
; c. 39m
2
; d. 48m
2
4.

a . 40m
2
Tự xây
dựng
5 Một thửa ruộng HCN có chu vi là 90. Hãy tính chiều dài,
chiều rộng của thửa ruộng đó. Biết chiều rộng bằng 2/3
chiều dài.
5. Nửa chu vi của thửa ruộng là:
90 : 2 = 45 (m)
Chiều dài của thửa ruộng là:
45 : (2+3) x 3 = 27 (m)
Chiều rộng của thửa ruộng là:

45 - 27 = 18 (m)
Đáp số: Chiều dài: 27m
Chiều rộng: 18m
SGK*
Tuần
Câu
hỏi
Nội dung câu hỏi, bài tập Đáp án
Nguồn
TLXD
câu hỏi
6

14
1 Tính bằnh cách thuận tiện nhất:
a) 19 x 82 + 18 x 19 b) 56 x 25 + 25 x 44
1.
a) = 19 x (82+18) = 19 x 100 = 1900
b) = 25 x ( 56 + 44) = 25 x 100 = 2500
SGK*
2 Tìm x: a) 42 : x + 36 : x = 6
b) 90 : x - 48 : x = 3
2. a) = (42 + 36) : x = 6
78 : x = 6 vậy x = 76:6
x = 13

b) = (90 - 48) : x = 3; 42 : x = 3
x = 42 : 3
x = 14
SGK*
3 Một khu đất hình chữ nhật có chu vi là 458m, chiều dài hơn chiều
rộng 45m. Tính diện tích khu đất hình chữ nhật đó.
3. Nửa chu vi : 458 : 2 = 229 (m)
Chiều dài là: (229 + 45) : 2 = 137 (m)
Chiều rộng là: 137 - 45 = 92 (m)
Diện tích là: 137 x 92 = 12604 (m
2
)

SGK*
4*
Khi nhân một số với 25, An đã đặt các tích riêng thẳng cột nh đối
với phép công nên đợc tích sai là 259, tích đúng là:
A. 935 B. 905 C. 925 D. 945
4.
C. 925
BTTN
5 Khoanh vào trớc câu trả lời đúng:
a) 109 tấn = ...........
A. 1090 tạ B. 10900 yến C. 109000kg D. 10900kg
b) 504 là tích của:

A. 14 và 36 B. 28 và 18
C. 16 và 29 D. 42 và 12
5.
a. D. 10900kg
b. C. 16 và 29
BTTN
Tuần
Câu
hỏi
Nội dung câu hỏi, bài tập Đáp án
Nguồn
TLXD

câu hỏi
7

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×