Phòng GD&ĐT YênThành Cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt nam
Trờng THCS Nam Thành Độc lập Tự do Hạnh phúc
Nam Thành, ngày.thángnăm 2008
Qui chế nội bộ
(Ap dụng từ năm học 2008/2009)
ChơngI
Qui định về cơ chế quản lý,điều hành các hoạt động chuyên môn
Điều 1. về công tác quản lý, chỉ đạo về chuyên môn - qui trình kiểm tra đánh giá -
I/Qui định chung đối với các tổ chức:
+Mọi chỉ tiêu KH Qlý , chỉ tiêu thi đua của cá nhân và tập thể phải đợc xây dựng từ mỗi cá nhân
đến các tổ chức trên cơ sở mục tiêu , nhiệm vụ của trờng theo nghị quyết của chi bộ ,nghị quyết của
Hội đồng trờng,hội nghị CBCC đầu năm đề ra.
+Thuộc tổ chức nào tổ chức đó phải chịu trách nhiệm về KH Qlý, KH thi đua, KH tài chính để thực
hiện nhiệm vụ theo chức năng của tổ chức mình nhằm hoàn thành đạt các mục tiêu chung của trờng
đã đề ra trong từng năm học và phải chịu trách nhiệm về các kết quả đạt đợc. Hàng tuần , hàng
tháng phải sơ ,tổng kết mọi hoạt động của tổ chức mình .làm báo cáo về BGH (B/C GV nạp về tổ, tổ
nạp về BGH. Các chi đội xếp loại ĐĐ học sinh nạp về liên đội ,liên đội tổng hợp thi đua các chi đội
nạp về BGH) Các kết quả báo cáo bằng văn bản nạp trớc ngày họp chi bộ + Lãnh đạo mở
rộng(1tháng 1 lần) ,họp HĐ,CĐ,Đoàn TN(1tháng1lần ),họp tổ CM (2tuần 1lần).
@Hội đồng tr ờng : Có trách nhiệm xây dựng Nghị quyết và Giám sát việc thực hiện nghị quyết của
hội đồng ,việc thực hiện QCDC về mục tiêu,phơng hớng phát triển , công tác tổ chức CB, , CT thi
đua, xây dựng CSVC, các kỳ thi KSCL,thi chọn HSG, đánh giá XLGV-HS.công tác tuyển sinh và
mọi hoạt động khác của nhà trờng (nhiệm kỳ 5 năm, mỗi năm họp 2lần).
+Th kí hội đồng là ngời trực tiếp phối hợp với các bộ phận liên quan để lập hồ sơ quản lý kết quả
các mặt công tác, thành tích của các cá nhân, các tổ chức trong trờng hàng năm,tham gia quản lý
điều hành nhà trờng khi đợc phân công.
@Ban giám hiệu: +BGH kiểm tra đột xuất giáo án GV 5 lần/1GV/năm,kiểm tra thực hiện QCCM
(LBG,đăng ký TBDH,bài dạy) của GV vào ngày thứ 3 (Hiệu phó phụ trách tổ TN,HT phụ trách tổ
XH).
+Hiệu phó phụ trách CM: trc tiếp kiểm tra việc thực hiện các tiết thực hành của các bộ môn theo
PPCT.trực tiếp chỉ đạo về chơng trình ,KH dạy học ,KH kiểm tra, B/C HT vào hội ý ngày Thứ 7. Chỉ
đạo công tác thi cử,kiểm tra theo tinh thần của cuộc vận động 2 không trong khâu ra đề
( 2đề/loại/ HS của 2khối,4đề/loại/HS1khối),sắp xếp phòng thi(trộn HS các khối,theo vần
A,B,C...,HS chỉ ghi SBD vào bài thi , quản lý thi, Đánh giá XL học sinh trên máy vi tính ( chỉ đạo
GV vào điểm môn học của mình theo kế hoạch của trờng , xử lý GV nếu vi phạm qui chế trong coi
thi ,chấm thi, vào điểm trên máy vi tính làm sai kết quả của học sinh).
@ Tổ chuyên môn: +Tổ chuyên môn chụi trách nhiệm triển khai các chuyên đề BDGV,quản lý
CM , thi đua của tổ, tổ chức dự giờ ,dự giờ đánh giá XL GV theo qui định, kiểm tra đánh giá chất l-
ợng GV, BDGV hàng tháng,hàng kỳ. Triển khai thi KS- kiểm định chất lợng (Dạy-Học) để đánh
chất lợng HS làm cơ sở đánh giá chất lợng GV. Tổ chức BD GV đi thi GVDG Huyện, tỉnh.
+Tổ trởng kiểm tra thực hiện QCCM(LBG,đăng ký TBDH,bài dạy)của GV vào ngày thứ 3 hàng
tuần (GV phải lên LBG,TB của tuần sau vào ngày thứ 7 tuần trớc chậm nhất vào thứ 2 và ký sổ mợn
TB chậm nhất vào ngày thứ 2 ),kiểm tra đột xuất giáo án 1 lần /1GV/tháng (KT từ 3-4GV/tuần,báo
cáo kết quả KT,kế hoạch CM của tổ cho HT vào hội ý ngày thứ 7)(Yêu cầu mỗi GV phải đợc kiểm
tra mỗi tháng 1lần để xếp thi đua cuối kỳ,cuối năm theo các tiêu chí thi đua). Quản lý công tác
thông tin, báo cáo hàng tháng, kỳ,năm từ GV- Tổ- BGH.
+Tổ phó kiểm tra thực hiện QCCM trong công tác sử dụng TBDH (theo đăng ký của GV trong tổ)
(KT từ 3-4GV/tuần,báo cáo kết quả KT,kế hoạch CM cho HT vào hội ý ngày thứ 7)
(Yêu cầu mỗi GV phải đợc kiểm tra mỗi tháng 1 lần).
@Ban Thanh tra ND: Giám sát các kế hoạch và việc thực hiện kế hoạch theo nghị quyết của hội
nghị CBCC đầu năm ,các kiến nghị đề xuất của cá nhân,tập thể (về mọi mặt hoạt động) trong từng
tháng,kỳ, lập hồ sơ ,giải quyết kịp thời.Phối hợp với tổ chuyên môn,các tổ chức ,cá nhân trong nhà
trờng để đánh giá việc thực hiện nhiệm vụ của các tổ chức và cá nhân trong tong năm học.
@Tổ hành chính: Chịu trách nhiệm về mọi hoạt động hành chính,tài chính,cơ sở vật chất của đơn
vị,đối nội,đối ngoại,giao dịch. Quản lí trực tiếp về hồ sơ nhà trờng, tài sản, qui chế hoạt động về mặt
tài chính,sử dụng cơ sở vật chất,nề nếp sinh hoạt của cơ quan.
II/Qui trình lập hồ sơ:
1/Các tổ trởng lập bảng theo dõi, kiểm tra,căn cứ các số liệu GV hàng tháng.cho điểm các mặt trong
từng tuần từng tháng để làm căn cứ cộng điểm ,xếp loại GV,XL thi đua cuối kỳ,cuối năm.
(Hàng tháng công khai các kết quả kiểm tra đánh giá trong tháng đối với GV, cho GV biết tránh
nhầm lẫn thắc mắc )Làm báo cáo tổng hợp hàng tháng nạp BGH (Khi yêu cầu).
2/Tổng phụ trách đội tổng hợp thi đua hàng tuần (căn cứ theo dõi thi đua của BCH liên đội ,của tổng
đội, kết quả hoạt động của lớp thông qua sổ nhật ký do GVCN đánh giá hàng tuần) để biểu dơng
phê bình các cá nhân, tập thể trớc chào cờ hàng tuần. Tổng hợp thi đua các chi đội, các b/c xếp loại
đạo đức hàng tháng của từng HS do các GVCN các lớp nạp BGH và lu vào sổ chủ nhiệm để BGH
kiểm tra . Hiệu trởng biểu dơng, phê bình các cá nhân, tập thể trớc chào cờ tuần đầu của từng tháng
ChơngII
Qui định về công tác thi đua khen thởng
Điều2. Cơ chế quản lý thi đua
+Căn cứ yêu cầu nhiệm vụ từng năm học đề ra mục tiêu chung của trờng. Từ đó mổi tổ chức, cá
nhân phải đăng ký và thực hiện hoàn thành các tiêu chí thi đua đó nhằm đạt mục tiêu chung của tr-
ờng
+Bằng biện pháp QL KH để thực hiện QL thi đua,bằng QL thi đua để thực hiện KH QL
+ Mọi thành tích của cá nhân, tập thể phải đợc xét từ tổ CM .
Các tiêu chí xếp loại thi đua năm học 2008-2009
&Tiêu chí xếp loại
Lao động tiên tiến kỳ,năm đối với GV,CBPV(100đ)
(Cộng điểm hàng tháng tính điểm BQ cuối năm của 4T/C -- xếp thứ từ (1- n),xét công nhận
70%,Nghỉ quá 20 ngày /kỳ không dự xét)
Tiêu chẩn Tổng Nội dung Vi phạm Tổng
điểm
Tổng
1 Chính trị t t-
ởng
20đ
- Chấp hành mọi nhiệm vụ đợcgiao
- Đoàn kết nội bộ, có ý thức XD tập thể.
Trừ 10đ/1 mặt
2
Ngàycông
(GD,Hội họp,
thaogiảng)
20đ
- Nghĩ không phép 1 buổi: Trừ 10đ
- Nghĩ có phép 1 buổi :
(2chậm= 1buổi nghĩ cá nhân)
+ốm : trừ 5đ
+Cá nhân:10đ
3 XLGV,CBPV 30đ
Tốt : cọng 30đ.Khá: 20đ,TB:10đ,Kém: 0đ
4 Hoạt động
khác
10
-Thực hiện theo sự phân công của tổ chức.
-Tham gia các phong trào chung của đơn vị
Trừ 5đ/1 mặt
5 Bỏ phiếu tín
nhiệm
20đ
Đạt từ 80% trở lên cọng 20đ,đạt từ 70%-80% cọng 15đ,đạt
60%-70%cọng 10đ,dới 60% cọng 5đ
Tổng
- Tiêu chuẩn 3: Do tổ CM, thanh tra cấp trên,cơ quan chức năng cấp trên xếp loại.
- Tiêu chuẩn5:
Do BCH công đoàn bỏ phiếu tín nhiệm về các tiêu chuẩnXL (đạt hay cần điều chỉnh):
1. ý
thức chấp hành nhiệm vụ,đ
oàn kết nội bộ, ý thức XD tập thể.
2. Năng lực CM trong giảng dạy,công tác theo đánh giá của HS và đồng nghiệp.
3. Tinh thần trách nhiệm,tháI độ ứng xử trong hoạt động giao tiếp,hoạt động giáo dục đối với học sinh ,đồng nghiệp,
với mọi ngời.
- Đối với các danh hiệu CSTĐ: phải đạt LĐTT, có SKKN đợc xếp loại ở huyện.
&
Tiêu chí xếp loại lớp TT:
Cộng điểm các mặt xếp thứ tự từ số 1-số 15 - công nhận 70% lớp đạt lớp TT, Cha hoàn thành chỉ
tiêu đóng góp không xét danh hiệu thi đua)
Tiêu mục Điểm Nọi dung Điểm
trừ
Tổng
điểm
1 Lớp CN
(Điểm đội)
15đ
Căn cứ tổng điểm XL cuối kỳ,cuối năm,
(Lớp
nhất 15đ,sau đó mỗi vị thứ của lớp = số điểm
trừ )
2 HSTT 15đ Vợt tỷ lệ chung 15đ,bằng 10đ,thấp hơn tỷ lệ
chung 5đ
3
Phong trào thi đua của trờng,của đội,của
địa phơng
10đ
Căn cứ tổng điểm thi đua các phong trào
(Lớp
nhất 15đ,sau đó mỗi vị thứ của lớp = số điểm
trừ )
4
Học sinh vi phạm các điều cấm (Vôlễ với
GV,đánh nhau,vi pham qui chế
thi,Kt,sữa điểm.)
10đ Mỗi học sinh vi phạm trừ 1 đ
Tổng
Tiêu chí xếp loại tổ LĐTT
+ Số LĐTT/ Tổ = 70% (Tổ LĐTT),trên70%( Tổ LĐXS)
+Số GVCN đạt lớpTT= 70%(Tổ LĐTT, trên70%( Tổ LĐXS)
+Số HSG huyện/ Số HSG Huyện của trờng = 70%(Tổ LĐTT), trên70%( Tổ LĐXS)
Các tiêu chí xếp loại giáo viên
Các tiêu chuẩn,cách XL, qui trình đánh giá thực hiện theo các văn bản sau:
- Thực hiện theo QĐ 06/BGD&ĐTngày (21/03/2006),HĐ 3040BGD&ĐT(17/04/2007).
- Thực hiện theo QĐ 86/UBND tỉnh (20/07/2007).
- Căn cứ 3 văn bản trên trờng qui định Xếp loại GV có 3 tiêu chuẩn
(TC1:CMNV,TC2:PCCT,ĐĐ,LS,TC3:SK) nh sau :- Mỗi năm GV đợc đánh giá XLGV1lần dựa
trên kết quả thực hiện trong tháng để xếp theo 4 loại (Tốt,khá,TB,không đáp ứng yêu cầu).
Tiêu chuẩn1 (TC1) : Xếp loại về chuyên môn ,nghiệp vụ của giáo viên (CMNV) xếp theo 4 loại
(tốt,khá ,TB,kém).
1/ Xếp loại về trình độ GV :
&Qui trình đánh giá thực hiện QCCM,hiệu quả giảng dạy của GV/kỳ,năm:
Tổ CM chịu trách nhiệm kiểm tra đánh giá việc thực hiện của GV theo từng tháng (có t/c nào đánh
giá t/c đó )làm căn cứ .cộng điểm các thángtính điểm BQ cuối năm của 12T/C - xếp theo thứ tự (từ
1 đến n ) chia làm 4 mức điểm tơng ứng với 4 mức XL tơng ứng (Tốt,Khá,TB, Kém)
Tiêu chẩn Tổng Nội dung Vi phạm Điểm T.điểm
1 Hồ sơ
5đ
Số lợng : Giáo án
(theo môn dạy,BDHSG,học thêm)
Sổ
CN
,sổ
KHCN
,sổ hội họp,sổ
BDTX
,sổ tích lũy,sổ
kiêm nhiệm khác
Thiếu 1 loại trừ 1đ
10đ Chất lợng(bảo đảm yêu cầu bộ môn) ,hình thức
(xếp loại : tốt,khá,TB,yếu)
Hạ một bậc XL trừ
2đ
10đ Soạn kịp dạy (mỗi tháng gv đợc kt đột xuất một
lần do tổ bố trí,kiểm tra định kỳ 2tháng 1 lần)
Thiếu1tiết trừ 2đ
2
Lịch báo
g
i
ả
n
g
-
Đ
K
T
B
5đ Kiểm tra sau tiết 2 ngày thứ 2,mỗi gv đợc
kt1lần/1tuần (do tổ bố trí,kiểm tra)
Mỗi lần chậm trừ
1đ
10đ
Kiểm tra giữa
LBG
-Sổ đầu bài- Giáo án -
ĐKTB
(mỗi tháng gv đợc kt đột xuất một lần do tổ bố
trí ,kiểm tra định kỳ 2tháng 1 lần))
Lệch1tiết giữa các
loại trừ 2đ
3
Điểm
s
ố
,l
à
m
h
ọ
c
b
ạ
10đ
Thiếu hệ số điểm
(KTĐK)
tại thời điểm kiểm tra
Trừ 2đ/1con điểm
Thiếu hệ số điểm
(KTĐK,KTTX)
,điểm
TKM
khi kết
thúc
HK
,cuối năm.
Trừ 5đ,phải làm lại
toàn bộ
HS liên
quan.
10đ Thiếu điểm
TKM
,ký học bạ,làm học bạ
( tại thời điểm kiểm tra)
Trừ 5đ/1 yêu cầu
5đ - Chữa điểm
( Sữa đúng QC từ 2con trở lên từ con thứ 3 phải trừ
điểm ,sữa sai QC 1con = 2con đúng qui chế,sữa chữa từ 5 con
điểm(đúng hoặc sai QC) trở lên phải làm lại sổ điểm ,học bạ.
Trừ 1đ/1lỗi
4 Dự giờ 5đ - Dự giờ theo qui định (1tiết/tuần)
Thiếu trừ1đ/1tiết
10đ - Dự giờ đánh giá
XLGV
(mỗi GV đợc ĐG 3tiết /năm)
Cả tổ dự hoặc nhóm CM dự căn cứ phiếu đánh giá để tính
Thiếu trừ 2đ/1tiết
5 Định
m
ứ
c
k
h
o
á
n
C
L
30đ - Vợt tỷ lệ ĐM khoán (G,K,TB,Y,Kém)
Không trừ
20đ - Bằng tỷ lệ ĐM khoán (G,K,TB,Y,Kém)
Không trừ
- Thấp hơn tỷ ĐM khoán từ 5%
Trừ 10đ
- Thấp hơn tỷ lệ ĐM khoán 10%
Trừ 15đ
6
Kết quả
g
i
30đ - Vợt tỷ lệ chung của trờng
(G,K,TB,Y,Kém)
Không trừ
20đ
- Bằng tỷ lệ chung của trờng
Không trừ
- Thấp hơn tỷ lệ chung của trờng từ 5%
Trừ 10đ
ả
n
g
d
ạ
y
- Thấp hơn tỷ lệ chung của trờng từ 10%
Trừ 15đ
7 Kết quả
K
S
C
L
30đ - Vợt tỷ lệ chung của huyện,trờng
(G,K,TB,Y,Kém)
Không trừ
20đ
- Bằng tỷ lệ chung của huyện,trờng
Không trừ
- Thấp hơn tỷ lệ chung của huyện,trờng từ 5%
Trừ 10đ
- Thấp hơn tỷ lệ chung của huyện,trờng từ 10%
Trừ 15đ
8
Kiêm
n
h
i
ê
m
20đ
-Lớp chủ nhiệm
(Lớp nhất 20đ,sau đó mỗi vị thứ của lớp = số điểm trừ )
Điểm trừ = vị thứ
của lớp
- Kiêm nhiệm khác (tố đa 5đ,hạ1bậc XL trừ 1đ))
Hạ1bậc XL trừ 1đ
9 Thi cử,
kiểm tra
5đ Để HS sử dụng tài liệu trong KT,thi
Trừ 1đ/1em
5đ Không sử dụng nhiều đề /loại bài KT
Trừ 1đ/1lần kt
10 HSG 30đ
-Đạt tỷ lệ đậu/ TS dự thi,trên 70%(sau khi qui đổi)
Không trừ
-Đạt tỷ lệ từ 50%-dới 70%(sau khi qui đổi)
Trừ 10đ
-Đạt tỷ lệ dới 50%(sau khi qui đổi)
Trừ 20đ
- Không đậu
Trừ 30đ
11 BDTX 5đ - Hồ sơ
Thiếu1bài trừ 1đ
5đ - Hiệu quả (kết quả thi,kết quảôsanr phẩmvv)
Hạ1bậc XL trừ 1đ
12 SKKN 15đ Bậc 1 cộng 5đ, Bậc 2cộng 10đ,bậc 3cộng
15đ,không có cọng 0đ
Tổng
- Riêng TC9: Thi chọn đội tuyển HSG vào đầu năm, GVdạy do Hiệu trởng quyết định.
2/ Kết quả đánh giá tiết dạy: Thực hiện theo TT07/2004 BGD&ĐT(30/03/2004) đánh giá 10 t/c
theo thang điểm 20đ.
-Tổ CM chịu trách nhiệm triển khai kế hoạch đánh giá tiết dạy của GV/tổ bảo đảm mỗi năm mỗi
GV đợc đánh giá từ 3 tiết trở lên .Căn cứ tổng hợp điểm qua các phiếu dự giờ của GV dự giờ để xếp
loại qui theo thang điểm 10 (GV cùng CM tính điểm hệ số 2) và căn cứ kết quả KS sau tiết dự giờ
của lớp/GV đó ( xếp loại giờ dạy qui định: mục 10: Đạt dới 50%: 0.5 đ,đạt:50%-60%:1đ ,đạt 60%-
80%:1.5đ,trên 80%: 2đ).Đề KS do GVdạy và tổ bộ môn ra ngay sau tiết đó với nội dung bám sát
kiến thức bài vừa học.
+ Căn cứ số tiết đợc đánh giá / năm -- xếp loại kết quả tiết dạy / năm nh sau:
Tiêu mục Loại tốt Loại khá TB Kém
XL giờ dạy
( tối thiểu 2-3 tiết
/kỳ)
Chỉ có 1khá còn
lại giỏi/ tổng số
tiết
Chỉ có 1 tiết TB còn
lại khá và
giỏi
Chỉ có 1 tiết không
đạtTB còn lại
đạt TB trở lên
Chỉ có 2 tiét không đạt
TB còn lại đạt
TB trở lên
- Bảo lu kết quả thi GV,KSGV về kết quả đánh giá tiết dạy do phòng ,sở tổ chức (nếu cấp trên
không tổ chức thì bảo lu KQĐG TD của tổ CM.
Kết quả xếp loại chung về CMNV (TC1) :
- Xếp loại Tốt ( yêu cầu XLTĐ phải đạt khá,giỏi- XL tiết dạy phải đạt loại giỏi)
- Xếp loại Khá ( yêu cầu XLTĐ phải đạt khá - XL tiết dạy phải đạt loại khá )
- Xếp loại TB ( yêu cầu XLTĐ phải đạt TB- XL tiết dạy phải đạt loại TB )
- Xếp loại Kém ( XL 2 mặt trên đều không đạt TB )