Food Prices To Double By 2030
Giá lương thực sẽ tăng gấp đôi vào năm 2030
1.
•)
The price of staple food will more
than double over the next twenty
years.
The charity Oxfam warns that urgent
action is needed to change world
agriculture.
1.
•.
Giá cả của lương thực thiết yếu sẽ tăng
hơn gấp đôi trong khoảng 20 năm tới
trở đi.
Tổ chức từ thiện Oxfam cảnh báo rằng
cần phải hành động khẩn cấp để thay đổi
nền nông nghiệp của thế giới.
•
It said hundreds of millions of
people could face hunger.
•
By 2030, the cost of key crops will
increase by 120 to 180 percent and
the demand for food will rise by 70 per
cent over the next four decades.
•
Tổ chức này nói rằng hàng trăm triệu
người có thể đối mặt với nạn đói.
Vào năm 2030, giá cả để trồng các cây
lương thực chủ yếu sẽ tăng từ 120 đến
180 phần trăm và nhu cầu về lương
thực sẽ tăng 70% trong 4 thập kỷ tới.
•
Oxfam says climate change is one
reason for rising food prices.
•
However,
countries.
•
it
also blames
rich
15 percent of the world’s corn is
used to make fuel, even at times of
severe food crisis.
•
Oxfam nói rằng việc thay đổi khí hậu là
một lý do của việc tăng giá lương thực.
•
Tuy nhiên, nó cũng đổ trách nhiệm cho
các nước giàu.
•
15 phần trăm lượng ngô của cả thế giới
được dùng để tạo ra nhiên liệu, ngay cả
trong những lúc có sự khủng hoảng lương
thực trầm trọng.
•
The amount of grain required to fill the
tank of a vehicle with biofuel is sufficient
to feed one person for a year.
•
Lượng ngũ cốc cần để đổ đầy bình xăng của một
chiếc xe chạy nhiên liệu sinh học là đủ để nuôi
một người trong suốt một năm.
cần thiết để làm điều gì đó
•
/tu bi nidɪd tu du ˈsʌmθɪŋ/
B_ N_ _DED T_ D_ STH
( BE NEEDED TO DO STH ).
What education and experience is needed to qualify
for the job?
•
Học cái gì và những kinh nghiệm nào là cần thiết để xin vào làm công việc này?
•
•
/tu tʃeɪndʒ ˈsʌmθɪŋ/
CH_NG_ STH
CHANGE STH
•
•
Changing your eating habits is the best way to lose weight.
Thay đổi thói quen ăn uống là cách tốt nhất để giảm cân.
đối mặt với ai/cái gì đó
•
•
•
•
/tu feɪs ˈsʌmˌbɑdi ˈsʌmθɪŋ/
face somebody/something
Peter is facing the biggest challenge of his career.
Peter đang phải đối mặt với thách thức lớn nhất của sự nghiệp của mình
nhu cầu về lương thực
•
•
/ðə dɪˈmænd fɔr fud/
the demand for food
đổ lỗi cho ai
•
•
/tu bleɪm ˈsʌmˌbɑdi/
to blame somebody
Don't blame me - it's not my fault.
•
Đừng đổ lỗi cho tôi – đâu phải lỗi của tôi.
được dùng để làm gì đó
•
•
/tu bi juzd tu du ˈsʌmθɪŋ/
to be used to do something
•
•
Silicon is used to create most semiconductors commercially.
Hầu hết các chất bán dẫn trong thương mại đều làm từ silicon.
(là) cần thiết để làm điều gì đó
•
•
/tu bi rɪˈkwaɪrd tu du ˈsʌmθɪŋ/
to be required to do something
•
Patients are required to take blood-thinning medications to prevent clotting.
(Bệnh nhân cần uống thuốc làm loãng máu để ngăn ngừa đông máu).
đổ xăng
•
•
•
•
/tu fɪl ðə tæŋk/
to fill the tank
We're going to fill the tank when we get there.
Chúng tôi sẽ đổ xăng khi chúng tôi đến đó
(là) đủ để làm điều gì đó
•
•
/tu bi səˈfɪʃ(ə)nt tu du ˈsʌmθɪŋ/
to be sufficient to do something
nuôi ăn ai đó
•
•
/tu fid ˈsʌmˌbɑdi/
to feed somebody
•
Here is some money to help feed the children.
•
Chút ít tiền để em nuôi bọn trẻ.