Tải bản đầy đủ (.pdf) (264 trang)

sách hướng dẫn học vi xử lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (13.41 MB, 264 trang )

I H C S PH M K THU T
KHOA I N – I N T – B MÔN I N T CÔNG NGHI P
GIÁO TRÌNH VI X



NGUY N ÌNH PHÚ
TP HCM 08/2016



LỜI NÓI ĐẦU
Bộ vi xử lý ngày càng phát triển hoàn thiện và được sử dụng hầu hết trong các hệ thống điều
khiển trong công nghiệp cũng như trong các thiết bò điện tử dân dụng. Chính nhờ vai trò, chức năng của vi
xử lý đã đem lại nhiều ưu điểm, nhiều tính năng đặc biệt cho các hệ thống điều khiển.
Các nhà nghiên cứu không ngừng nghiên cứu các hệ thống điều khiển và sử dụng vi xử lý để thay thế
nhằm nâng cao khả năng tự động thay thế cho con người, và cũng chính vì thế đã thúc đẩy lónh vực vi xử
lý ngày càng phát triển không ngừng, thích nghi với yêu cầu điều khiển. Để đơn giản bớt sự phức tạp của
phần cứng khi dùng vi xử lý nên các nhà nghiên cứu đã tích hợp hệ vi xử lý, bộ nhớ, các ngoại vi thành một
vi mạch duy nhất gọi là vi điều khiển.
Nội dung giáo trình này nghiên cứu các kiến thức cơ bản của vi điều khiển . Do có nhiều họ vi điều khiển
khác nhau, từ hệ 8 bit cho đến hệ 32 bit, mức độ tích hợp từ đơn giản đến phức tạp, nhiều hãng chế
tạo khác nhau, nhiều chủng loại khác nhau sẽ làm cho người bắt đầu học hay nghiên cứu sẽ gặp nhiều bỡ
ngỡ không biết bắt đầu từ hệ nào cho phù hợp, chính vì thế giáo trình này chỉ trình bày họ vi điều khiển 8
bit của hảng Microchip nhằm giúp các bạn sinh viên ngành điện nói chung có một giáo trình để học tập và
nghiên cứu một cách dễ dàng.
Các ứng dụng dùng vi điều khiển ở nhiều cấp độ khác nhau từ đơn giản đến phức tạp, giáo trình này
chỉ trình bày các ứng dụng đơn giản để các bạn có thể đọc hiểu, từ các kiến thức cơ bản đó bạn có thể
thực hiện các ứng dụng điều khiển phức tạp hơn, phần bài tập kèm theo giúp bạn giải quyết các yêu cầu
phức tạp. Từ các kiến thức cơ bản của vi điều khiển 8 bit có thể giúp các bạn tự nghiên cứu các vi điều
khiển nhiều bit hơn như 16 bit, 32 bit.


Giáo trình biên soạn chia thành chương, chủ yếu trình bày vi điều khiển PIC 16F887:
Chương 1. Đặc tính, cấu trúc, chức năng các port.
Chương 2. Tổ chức bộ nhớ, thanh ghi.
Chương 3. Lệnh hợp ngữ.
Chương 4. Ngôn ngữ lập trình C.
Chương 5. Giao tiếp LED, LCD, phím đơn, ma trận phím.
Chương 6. Timer - Counter.
Chương 7. Chuyển đổi tín hiệu tương tự sang số .
Chương 8. Ngắt.
Chương 9. Điều chế độ rộng xung - PWM.
Chương . Truyền dữ liệu UART.
Nội dung chương 1 chủ yếu giới thiệu đặc tính, cấu trúc và chức năng các port của vi điều khiển
người đọc cần phải biết đặc tính của vi điều khiển đang nghiên cứu . Để so sánh khả năng của các vi điều
khiển khác nhau ta phải dựa vào đặc tính. Phần cấu trúc bên trong cho bạn biết được tổ chức, mối quan
hệ giữa các khối với nhau, chức năng của từng khối . Bạn phải biết tên, ký hiệu đặt tên cho từng port,
chức năng của từng port để giúp bạn sử dụng port kết nối đúng với các đối tượng điều khiển.
Nội dung chương 2 giới thiệu cấu trúc tổ chức các loại bộ nhớ tích hợp bên trong vi điều khiển bao
gồm bộ nhớ chương trình, bộ nhớ dữ liệu RAM, bộ nhớ ngăn xếp, bộ nhớ Eeprom, các cách truy xuất bộ
nhớ.


Nội dung chương 3 giới thiệu về tập lệnh hợp ngữ của vi điều khiển để viết các chương trình bằng
hợp ngữ nhưng do lập trình bằng hợp ngữ rất khó và dài khi giải quyết các yêu cầu tính toán phức tạp
nên phần này chỉ giới thiệu chứ không nghiên cứu sâu.
Nội dung chương 4 giới thiệu về ngôn ngữ lập trình C cho vi điều khiển PIC, có nhiều trình biên dòch
ngôn ngữ lập trình C cho vi điều khiển nhưng tài liệu này trình bày trình biên dòch CCS. Lập trình bằng ngôn
ngữ C giúp các bạn viết chương trình dễ hơn so với hợp ngữ, toàn bộ các chương trình trong tài liệu này
đều viết bằng ngôn ngữ lập trình C. Để hiểu các chương trình trong giáo trình và vie át các chương trình
theo yêu cầu thì bạn cần phải nắm rõ tổ chức của moat chương trình C, các kiểu dữ liệu, các toán tử,
các thư viện viết sẵn và các lệnh C cơ bản.

Nội dung chương 5 khảo sát chi tiết chức năng các port, sơ đồ mạch của các port, sử dụng các
port để xuất nhập tín hiệu điều khiển như led đơn, led 7 đoạn trực tiếp, led 7 đoạn quét, LCD, nút nhấn,
bàn phím ma trận. Trong từng yêu cầu sẽ cho bạn biết cách kết nối phần cứng, nguyê n lý hoạt động, viết
lưu đồ hay trình tự điều khiển và chương trình mẫu, có giải thích từng lệnh hoặc cả chương trình.
Nội dung chương 6 khảo sát chi tiết chức năng của timer-counter tích hợp trong vi điều khiển, cách
sử dụng timer – counter để đònh thời và đếm sự kiện.
Nội dung chương 7 khảo sát chi tiết chức năng của bộ chuyển đổi tín hiệu tương tự thành tín hiệu
số (ADC) tích hợp trong vi điều khiển, cách sử dụng ADC để chuyển đổi các tín hiệu tương tự như cảm
biến nhiệt để thực hiện các ứng dụng đo nhiệt độ, cảnh báo quá nhiệt độ trong điều khiển và nhiều ứng
dụng khác.
Nội dung chương 8 khảo sát chi tiết chức năng ngắt của vi điều khiển, biết được tính năng ưu việc
của ngắt, cách sử dụng ngắt để đáp ứng tối ưu các yêu cầu điều khiển nhằm đáp ứng nhanh các sự kiện
xảy ra.
Nội dung chương 9 khảo sát chi tiết chức năng điều chế độ rộng xung PWM của vi điều khiển, biết
được nguyên lý hoạt động, tính toán các thông số của xung điều chế, biết lập trình sử dụng chức năng
PWM để điều khiển thay đổi độ sáng của đèn, thay đổi tốc độ của động cơ DC và nhie àu ứng dụng khác.
Nội dung chương khảo sát chi tiết chức năng truyền dữ liệu nối tiếp UART của vi điều khiển, biết
ợc trình tự thực hiện gởi dữ liệu và nhận dữ liệu, thực hiện các yêu cầu truyền dữ liệu giữa vi điều khiển
với máy tính và giữa các vi điều khiển với nhau.
Ngoài các kiến thức cơ bản mà tác giả đã trình bày thì còn nhiều chức năng khác của vi điều khiển
mà tác giả chưa trình bày thì các bạn có thể tham khảo thêm ở các tài liệu nhà chế tạo cung cấp.
Trong quá trình biên soạn không thể tránh được các sai sót nên rất mong các bạn đọc đóng góp
xây dựng và xin hãy gởi về tác giả theo đòa chỉ
Tác giả xin cảm ơn các bạn bè đồng nghiệp đã đóng góp nhiều ý kiến, xin cảm ơn người thân trong
gia đình cho phép tác giả có nhiều thời gian thực hiện biên soạn giáo trình này.
Nguyễn Đình Phú.


HỊNH VÀ B NG
Hình 1-1. Các thi t b s d ng vi x lý.


2

Hình 1-2. H th ng vi x lý.

2

Hình 1-3. Vi đi u khi n đ

3

c tích h p t vi x lý, b nh và các ngo i vi.

Hình 1-4. Các thi t b vào, ra và vi đi u khi n.

4

Hình 1-5. C u hình c a vi đi u khi n.

7

Hình 1-6. C u trúc bên trong c a vi đi u khi n.

8

Hình 1-7. S đ chân c a PIC 16F887.

10

Hình 2-1. Ki n trúc Von Neumann và Harvard.


20

Hình 2-2. S đ b nh ch

21

ng trình và ng n x p.

Hình 2-3. N i dung thanh ghi PC khi th c hi n l nh Call hay Goto.

22

Hình 2-4. Nh y trong cùng 1 trang và khác trang b nh .

22

Hình 2-5. B nh ng n x p khi th c hi n ng t và k t thúc ng t.

24

Hình 2-6. T ch c b nh theo byte.

24

Hình 2-7. T ch c b nh ch a c mã l nh và d li u.

24

Hình 2-8. Quá trình th c hi n l nh 3 b


c.

25

Hình 2-9. Quá trình th c hi n l nh 4 b

c.

25

Hình 2-10. Quá trình th c hi n l nh 5 b
Hình 2-11. Ký hi u các b
Hình 2-12. Các b

c.

c c a quá trình th c hi n l nh 5 b

26
c.

c th c hi n chi ti t c a quá trình th c hi n l nh 5 b

26
c.

26

Hình 2-13. Làm xong vi c này m i đ n vi c khác.


27

Hình 2-14. Làm theo c u trúc pipeline hay dây chuy n.

28

Hình 2-15. Minh h a 2 c u trúc đ th y hi u qu v th i gian.

29

Hình 2-16. C u trúc pipeline c a vi đi u khi n PIC 16F887.

29

Hình 2-17. T ch c File thanh ghi.

30

Hình 2-18. Truy xu t tr c ti p và gián ti p b nh RAM.

31

Hình 2-19. Thanh ghi tr ng thái.

32

Hình 3-1. H th ng đi u khi n đèn giao thông – nh minh h a.

36


Hình 3-2. Trình t biên so n ch

37

ng trình Assembly cho đ n khi n p code.

Hình 3-3. Logo ph n m m MPLAB.

38

Hình 3-4. Ch

39

ng trình dùng h p ng .

Hình 3-5. Biên d ch ch

ng trình h p ng .

Hình 3-6. Biên d ch liên k t nhi u ch
Hình 3-7. Biên d ch ch

ng trình h p ng .

ng trình h p ng t o file hex và file bin.

40
40

41

Hình 3-8. Các d ng mã l nh.

41

Hình 4-1. Bi u t

64

ng ph n m m CCS.

Hình 4-2. Giao di n ph n m m CCS.

64
i


Hình 5-1. S đ k t n i port v i đ i t

ng đi u khi n.

54

Hình 5-2. S đ k t n i port xu t nh p tín hi u đi u khi n.

54

Hình 5-3. PortA và thanh ghi đ nh h


55

ng port A.

Hình 5-4. C u hình chân RA0.

56

Hình 5-5. C u hình chân RA1.

56

Hình 5-6. C u hình chân RA2.

56

Hình 5-7. C u hình chân RA3.

56

Hình 5-8. C u hình chân RA4.

57

Hình 5-9. C u hình chân RA5.

57

Hình 5-10. C u hình chân RA6.


57

Hình 5-11. C u hình chân RA7.

57

Hình 5-12. PortB và thanh ghi đ nh h

ng port B.

Hình 5-13. Thanh ghi ANSELH đ nh c u hình s t

58
ng t cho portB.

58

Hình 5-14. Thanh ghi WPUB thi t l p cho phép/c m đi n tr treo.

58

Hình 5-15. Thanh ghi IOCB cho phép/c m ng t portB thay đ i.

59

Hình 5-16. C u hình chân RB< 3:0> .

60

Hình 5-17. C u hình chân RB<7:4>.


61

Hình 5-18. Các chân PortB giao ti p v i m ch n p, g r i.

62

Hình 5-19. Port C và thanh ghi TRISC.

62

Hình 5-20. C u hình chân RC0.

63

Hình 5-21. C u hình chân RC1.

63

Hình 5-22. C u hình chân RC2.

63

Hình 5-23. C u hình chân RC3.

63

Hình 5-24. C u hình chân RC4.

64


Hình 5-25. C u hình chân RC5.

64

Hình 5-26. C u hình chân RC6.

64

Hình 5-27. C u hình chân RC7.

64

Hình 5-28. Port D và thanh ghi TRISD.

65

Hình 5-29. C u hình chân RD<4:0>.

65

Hình 5-30. C u hình chân RD<7:5>.

65

Hình 5-31. Port E và thanh ghi TRISE.

66

Hình 5-32. C u hình chân RE<2:0>.


66

Hình 5-33. C u hình chân RE<3>.

66

Hình 5-34. Các d ng tín hi u c a ngu n, MCLR, PWRT, OST.

71

Hình 5-35. Các d ng tín hi u khi b s t gi m ngu n BOR.

71

Hình 5-36. S đ kh i m ch dao đ ng c a PIC.

72

Hình 5-37. Dao đ ng RC bên ngoài.

73

Hình 5-38. Dao đ ng RC bên trong.

73

Hình 5-39. Dao đ ng l y t bên ngoài.

73

ii


Hình 5-40. Các d ng dao đ ng LP, XT, HS.

74

Hình 5-41. Ch c n ng c a b đ nh th i giám sát - WDT.

75

Hình 5-42. S đ kh i c a b đ nh th i giám sát - WDT.

76

Hình 5-43. Các tín hi u c a PIC giao ti p v i m ch n p d ng n i ti p ICSP.

75

Hình 5-44. S đ đi u khi n led đ n.

77

Hình 5-45. L u đ đi u khi n led đ n ch p t t.

78

Hình 5-46. L u đ đi u khi n led đ n ch p t t 10 l n.

79


Hình 5-47. L u đ đi u khi n led đ n sáng d n t t d n t ph i sang trái.

80

Hình 5-48. S đ k t n i portB v i 1 led 7 đo n.

81

Hình 5-49. Hình led 7 đo n.

81

Hình 5-50. L u đ đ m t 0 đ n 9.

82

Hình 5-51. S đ k t n i portB, C đi u khi n 2 led 7 đo n.

84

Hình 5-52. L u đ đ m t 00 đ n 99.

84

Hình 5-53. S đ k t n i 2 port B và D đi u khi n 8 led 7 đo n quét.

86

Hình 5-54. L u đ đi u khi n 8 led quét sáng 8 s .


87

Hình 5-55. S đ k t n i 2 port B và D đi u khi n 2 led 7 đo n quét.

88

Hình 5-56. L u đ đ m t 00 đ n 99 hi n th trên 2 led quét.

88

Hình 5-57. S đ đi u khi n led và nút nh n.

91

Hình 5-58. L u đ đi u khi n led đ n b ng nút nh n ON-OFF.

91

Hình 5-59. S đ đi u khi n led và 3 nút nh n.

93

Hình 5-60. L u đ đi u khi n led b ng 3 nút ON-OFF-INV.

93

Hình 5-61. L u đ đi u khi n led có ch ng d i phím INV.

94


Hình 5-62. S đ k t n i 2 port đi u khi n 2 led 7 đo n, 2 nút nh n.

95

Hình 5-63. L u đ đ m có đi u khi n b ng nút nh n Start-Stop.

96

Hình 5-64. Bàn phím ma tr n 4×4.

97

Hình 5-65. Bàn phím ma tr n 4×4 v i c t C1 b ng 0.

98

Hình 5-66. Bàn phím ma tr n 4×4 v i c t C2 b ng 0.

98

Hình 5-67. Bàn phím ma tr n 4×4 v i c t C3 b ng 0.

99

Hình 5-68. L u đ quét bàn phím ma tr n 4×4.

100

Hình 5-69. L u đ quét bàn phím ma tr n 4×4 có ch ng d i.


101

Hình 5-70. Vi đi u khi n giao ti p bàn phím ma tr n.

101

Hình 5-71. L u đ quét hi n th ma tr n phím.

102

Hình 5-72. Vi đi u khi n giao ti p bàn phím ma tr n và 2 led 7 đo n.

104

Hình 5-73. L u đ quét ma tr n phím và hi n th mã phím.

104

Hình 5-74. Hình nh c a LCD.

105

Hình 5-75. Giao ti p vi đi u khi n PIC16F887 v i LCD.

107

Hình 5-76. D ng sóng đi u khi n c a LCD.

108


Hình 5-77. L u đ hi n th thông tin trên 2 hàng.

109

Hình 5-78. L u đ hi n th thông tin và đ m giây.

112
iii


Hình 6-1. S đ kh i c a timer0 c a PIC16F887.

118

Hình 6-2. Thanh ghi OPTION_REG.

119

Hình 6-3. Thanh ghi INTCON.

120

Hình 6-4. B chia tr



c gán cho timer T0.

120


Hình 6-5. B chia tr



c gán cho WDT.

121

Hình 6-6. Thanh ghi l u k t qu c a T1.

121

Hình 6-7. C u trúc timer T1.

122

Hình 6-8. Thanh ghi T1CON.

122

Hình 6-9. Timer1 ho t đ ng đ nh th i.

123

Hình 6-10. T1 ho t đ ng đ m xung ngo i t m ch dao đ ng T1.

124

Hình 6-11. T1 ho t đ ng đ m xung ngo i đ a đ n ngõ vào T1CKI.


124

Hình 6-12. Gi n đ th i gian xung đ m c a Counter1.

124

Hình 6-13. K t n i th ch anh t o dao đ ng.

125

Hình 6-14. S đ kh i c a Timer2.

126

Hình 6-15. Thanh ghi T2CON.

127

Hình 6-16. PIC đi u khi n 8 led sáng t t.

130

Hình 6-17. L u đ đi u khi n 8 led sáng t t– đ nh th i 210ms.

130

Hình 6-18. L u đ đi u khi n 8 led sáng t t dùng ng t – đ nh th i 200ms.

131


Hình 6-19. L u đ đi u khi n 8 led sáng t t – đ nh th i 1s.

132

Hình 6-20. L u đ đi u khi n 8 led sáng t t, đ nh th i 13,107ms dùng T0.

134

Hình 6-21. L u đ đi u khi n 8 led sáng t t, đ nh th i 1s dùng T0.

135

Hình 6-22. L u đ đi u khi n 8 led sáng t t, đ nh th i 13,107ms dùng T2.

136

Hình 6-23.

m xung ngo i dùng counter T0.

Hình 6-24. L u đ đ m xung ngo i dùng counter T0.
Hình 6-25.

m xung ngo i dùng counter T0.

Hình 6-26. L u đ đ m xung ngo i dùng counter T1.
Hình 6-27.

m xung ngo i dùng counter T1 hi n th trên 3 led quét.


Hình 6-28. L u đ ch

ng trình đ m dùng counter T1 c a PIC 16F887.

137
138
139
149
141
141

Hình 7-1. S đ kh i c a ADC PIC 16F887.

146

Hình 7-2. Thanh ghi ADCON0.

147

Hình 7-3. Thanh ghi ADCON1.

148

Hình 7-4.

nh d ng c p thanh ghi l u k t qu .

149


Hình 7-5. Th i gian chuy n đ i 10 bit.

150

Hình 7-6. S đ m ch đo nhi t đ dùng PIC16F887 hi n th trên 3 led tr c ti p.

152

Hình 7-7. L u đ chuy n đ i ADC đo nhi t đ kênh th 0.

152

Hình 7-8. S đ m ch giao ti p đi u khi n relay, triac, buzzer.

154

Hình 7-9. L u đ chuy n đ i ADC đo nhi t đ kênh th 0.

154

Hình 7-10. S đ m ch đo nhi t đ dùng PIC16F887, hi n th 3 led quét.

155

Hình 7-11. L u đ chuy n đ i ADC đo nhi t đ hi n th led quét.

156
iv



Hình 8-1. CPU th c hi n ch

ng trình chính trong 2 tr

ng h p không và có ng t.

160

Hình 8-2. M ch đi n ng t c a PIC16F887.

162

Hình 8-3. B nh ng n x p khi th c hi n ng t và k t thúc ng t.

162

Hình 8-4. Th c hi n ch

162

ng trình chính, b ng t và k t thúc ng t.

Hình 8-5. Thanh ghi INTCON.

163

Hình 8-6. Thanh ghi PIE1 và PIR1.

164


Hình 8-7. Thanh ghi PIE2 và PIR2.

165

Hình 8-8. i u khi n 8 led sáng t t.

167

Hình 8-9. L u đ đi u khi n 8 led sáng t t– đ nh th i 210ms dùng ng t.

167

Hình 8-10. M ch giao ti p 2 led 7 đo n quét hi n th đ m giây.

168

Hình 8-11. L u đ đ m giây dùng Timer đ nh th i báo ng t.

169

Hình 8-12. M ch đo nhi t đ dùng c m bi n LM35.

170

Hình 8-13. L u đ chuy n đ i ADC có báo ng t.

170

Hình 8-14. o nhi t đ dùng c m bi n LM35 và đ m giây.


172

Hình 8-15. L u đ chuy n đ i ADC có báo ng t và đ m giây dùng timer báo ng t.

173

Hình 9-1. D ng sóng đi u ch đ r ng xung.

178

Hình 9-2. D ng sóng đi u ch đ r ng xung và đi n áp trung bình 3 c p đ .

179

Hình 9-3. S đ kh i PWM c a kh i CCP1 c a PIC16F887.

180

Hình 9-4. S bit c a các thanh ghi dùng trong kh i PWM c a PWM PIC16F887.

180

Hình 9-5. D ng sóng PWM.

181

Hình 9-6. S đ kh i PWM nâng cao.

182


Hình 9-7. Ch đ ho t đ ng n a c u.

183

Hình 9-8. Ch đ ho t đ ng n a c u, đi u khi n m ch c u H đ y đ .

183

Hình 9-9. Ch đ ho t đ ng c u đ y đ đi u khi n m ch c u H.

184

Hình 9-10. Ch đ ho t đ ng c u đ y đ đi u khi n motor m ch c u H, quay thu n.

184

Hình 9-11. D ng sóng tín hi u đi u khi n motor quay thu n.

185

Hình 9-12. Ch đ ho t đ ng c u đ y đ đi u khi n motor m ch c u H, quay ngh ch.

185

Hình 9-13. D ng sóng tín hi u đi u khi n motor quay ngh ch.

186

Hình 9-14. M ch đi u khi n thay đ i c


188

Hình 9-15. Các d ng tín hi u thay đ i c

ng đ sáng c a đèn dùng PWM.
ng đ sáng c a đèn dùng PWM.

188

Hình 9-16. L u đ đi u khi n đèn sáng dùng PWM.

189

Hình 9-17. M ch thay đ i c

190

ng đ sáng c a đèn dùng PWM và 2 nút nh n.

Hình 9-18. L u đ đi u khi n đèn sáng dùng PWM và 2 nút nh n.

190

Hình 9-19. M ch đi u khi n thay đ i t c đ đ ng c dùng PWM.

192

Hình 9-20. L u đ đi u khi n thay đ i t c đ đ ng c dùng PWM.

193


Hình 10-1. H th ng truy n đ ng b .

198

Hình 10-2. H th ng truy n b t đ ng b .

198

Hình 10-3. S đ kh i c a kh i phát d li u c a PIC16F887.

200
v


Hình 10-4. D ng sóng truy n d li u.

200

Hình 10-5. D ng sóng truy n 2 byte d li u.

201

Hình 10-6. Thanh ghi TXSTA.

201

Hình 10-7. Thanh ghi RCSTA.

201


Hình 10-8. S đ kh i c a kh i nh n d li u c a PIC16F887.

203

Hình 10-9. D ng sóng nh n d li u.

205

Hình 10-10. Thanh ghi BAUDCTL.

205

Hình 10-11. H th ng truy n d li u gi a máy tính và vi đi u khi n.

208

Hình 10-12. D ng sóng các m c 1 và 0 c a chu n RS232.

208

Hình 10-13. L u đ đi u khi n truy n d li u.

209

Hình 10-14. Giao di n ph n m m Terminal đ g i d li u.

210

Hình 10-15. H th ng truy n d li u gi a máy tính và vi đi u khi n, hi n th LCD.


211

Hình 10-16. L u đ đi u khi n truy n d li u, hi n th trên LCD.

211

Hình 10-17. H th ng truy n d li u gi a máy tính và vi đi u khi n, có LCD, bàn phím.

212

Hình 10-18. L u đ đi u khi n truy n d li u, có thêm LCD và bàn phím.

213

Hình 10-19. H th ng truy n d li u gi a máy tính và vi đi u khi n, có LCD, bàn phím.

214

Hình 10-20. L u đ đi u khi n truy n d li u, có thêm LCD và bàn phím.

215

B ng 1-1. Trình bày tóm t t c u trúc c a 5 lo i PIC16F88X.

6

B ng 3-1. Các tác t .

42


B ng 3-2. Tóm t t t p l nh c a PIC.

42

B ng 4-1. Các ki u d li u c a ph n m m PIC-C.

54

B ng 4-2. Các toán t ph bi n trong ngôn ng C.

55

B ng 5-1. Tên các tín hi u và ch c n ng c a m ch n p ICSP.

77

B ng 5-2. Mã 7 đo n cho các s th p phân.

81

B ng 5-3. Các chân c a LCD.

106

B ng 5-4. Các l nh đi u khi n LCD.

107

B ng 5-5.


109

a ch c a t ng kí t .

B ng 5-6. Thông tin hi n th 2 hàng kí t .

112

B ng 6-1. L a ch n h s chia c a Timer0.

119

B ng 6-2. L a ch n t n s và t t

125

B ng 7-1. Ch n kênh t

ng ng c a Timer1.

ng t c a 4 bit CHS.

148

B ng 7-2. T n s xung clock tùy ch n ph thu c vào t n s b dao đ ng.

150

B ng 8-1. Tóm t t ch c n ng các bit trong thanh ghi INTCON có đ a ch 0x0B.


163

B ng 8-2. Tóm t t ch c n ng các bit trong thanh ghi PIE1.

164

B ng 8-3. Tóm t t ch c n ng các bit trong thanh ghi cho phép ng t PIR1.

164

B ng 8-4. Tóm t t ch c n ng các bit trong thanh ghi cho phép ng t PIE2.

165

B ng 8-5. Tóm t t ch c n ng các bit trong thanh ghi cho phép ng t PIR2.

165

B ng 9-1. Các ch đ ho t đ ng c a PWM nâng cao.

183
vi


B ng 9-2. Các tr ng thái đi u khi n đ ng c DC.

192

B ng 10-1. Tóm t t ch c n ng các bit trong thanh ghi TXSTA.


202

B ng 10-2. Tóm t t ch c n ng các bit trong thanh ghi RCSTA.

201

B ng 10-3. Tóm t t ch c n ng các bit trong thanh ghi BAUDCTL.

205

B ng 10-4. Tóm t t các công th c tính t c đ baud.

206

vii


viii


M CL C
Hình và b ng

Ch

ng 1

Trang


VI I U KHI N PIC 16F887:
T TÍNH, C U TRÚC, CH C N NG CÁC PORT
1.1

GI I THI U

2

1.2

KH O SÁT VI I U KHI N MICROCHIP

4

1.2.1

C u hình c a vi đi u khi n pic16f887

4

1.2.2

S đ c u trúc c a vi đi u khi n pic 16f887

7

1.2.3

Kh o sát s đ chân vi đi u khi n pic16f887


9

1.3

Ch

CỂU H I ÔN T P – TR C NGHI M – BÀI T P

15

1.3.1

Câu h i ôn t p

15

1.3.2

Câu h i m r ng

15

1.3.3

Câu h i tr c nghi m

16

1.3.4


Bài t p

17

ng 2
VI I U KHI N PIC 16F887:
T CH C B NH , THANH GHI

2.1

GI I THI U

2.2

KI N TRỎC B NH

20

2.3

T CH C B NH C A VI I U KHI N PIC 16F887

20

T ch c b nh ch ng trình và ng n x p
Mã l nh 14 bit
C u trúc Pipeline
Kh o sát b nh d li u và thanh ghi tr ng thái
B nh d li u eeprom
Tóm t t


20
24
25
29
32
32

2.3.1
2.3.2
2.3.3
2.3.4
2.3.5
2.3.6

2.4

CỂU H I ÔN T P – TR C NGHI M - BÀI T P
2.4.1
2.4.2
2.4.3
2.4.4

Ch

Câu h i ôn t p
Câu h i m r ng
Câu h i tr c nghi m
Bài t p


20

33
33
33
33
34

ng 3
i


VI I U KHI N PIC 16F887:
L NH H P NG
3.1

GI I THI U

3.2

NGÔN NG

3.3

3.4

L P TRỊNH H P NG

36


3.2.1 Ph n m m l p trình h p ng
3.2.2 Ch ng trình h p ng c b n
3.2.3 Trình biên d ch cho h p ng

37
38
39

L NH H P NG

41

C A VI I U KHI N PIC 16F887

3.3.1 Gi i thi u
3.3.2 Kh o sát t p l nh tóm t t vi đi u khi n pic 16f887
3.3.3 T p l nh chi ti t

41
42
44

CỂU H I ÔN T P – TR C NGHI M – BÀI T P

49

3.4.1
3.4.2
3.4.3
3.4.4


Ch

36

CỂU H I ÔN T P
CỂU H I M R NG
CỂU H I TR C NGHI M
BÀI T P

49
49
49
51

ng 4
VI I U KHI N PIC 16F887:
NGÔN NG L NH TRÌNH C

4.1

GI I THI U

4.2

CÁC THÀNH PH N C B N C A NGÔN NG
4.2.1
4.2.2
4.2.3
4.2.4

4.2.5
4.2.6
4.2.7

4.3

4.4

54

Các ki u d li u c a bi n
Các toán t
Các l nh c c b n
C u trúc c a ch ng trình c
Các thành ph n c a ch ng trình c
Con tr d li u
Khai báo m ng

TRỊNH BIểN D CH C, TH

VI N

C

54
54
53
59
62
63

63
64
64

4.3.1 Trình biên d ch C
4.3.2 Th vi n PIC16F887 c a trình biên d ch C

64
65

CỂU H I ÔN T P – TR C NGHI M – BÀI T P

49

4.4.1
4.4.2
4.4.3
4.4.4

CỂU H I ÔN T P
CỂU H I M R NG
CỂU H I TR C NGHI M
BÀI T P

49
49
49
51

ii



Ch

ng 5
VI I U KHI N PIC 16F887:
GIAO TI P LED, LCD, PHÍM
N, MA TR N PHÍM

5.1

GI I THI U

54

5.2

CH C N NG CÁC PORT C A VI I U KHI N

54

5.3

CÁC PORT C A PIC 16F887

54

5.3.1
5.3.2
5.3.3

5.3.4
5.3.5

55
57
62
64
66

5.4

Porta và thanh ghi trisa
Portb và thanh ghi trisb
Portc và thanh ghi trisc
Portd và thanh ghi trisd
Porte và thanh ghi trise

L NH TRUY XU T PORT DÙNG NGÔN NG
5.4.1 L
5.4.2 L
5.4.3 L
5.4.4 L
5.4.5 L
5.4.6 L
5.4.7 L
5.4.8 L
5.4.9 L
5.4.10 L
5.4.11 L
5.4.12 L


5.5

CCS-C

nh set_tris_x()
nh output_x(value)
nh output_high(pin)
nh output_low(pin)
nh output_toggle(pin)
nh output_bit(pin,value)
nh value = get_tris_x()
nh value = input(pin)
nh input_state()
nh output_drive(pin)
nh output_float(pin)
nh port_b_pullup( )

C U HỊNH

67
67
67
68
68
68
68
68
68
69

69
69
69

C BI T C A CPU

70

5.5.1
5.5.2
5.5.3
5.5.4
5.5.5
5.5.6

C u hình reset cpu
C u hình các ng t đánh th c cpu
C u hình các d ng dao đ ng c a cpu
C u hình b o v code
B đ nh th i giám sát (Watch Dog Timer)
M ch n p n i ti p bên trong

70
71
72
74
74
76

5.6


CÁC

NG D NG I U KHI N LED

77

5.7

CÁC

NG D NG I U KHI N LED 7 O N TR C TI P

81

5.8

CÁC

NG D NG I U KHI N LED 7 O N QUÉT

85

5.9

CÁC

NG D NG GIAO TI P V I NỎT NH N, BÀN PHệM

90


5.9.1 H th ng ít phím
5.9.2 H th ng nhi u phím
5.10 CÁC

NG D NG I U KHI N LCD

5.10.1 Gi i thi u LCD
5.10.2 S đ chân c a LCD

N

90
97
105
105
106
iii


5.10.3 S đ m ch giao ti p vi đi u khi n v i LCD
5.10.4 Các l nh đi u khi n LCD
5.10.5 a ch c a t ng kí t trên LCD
5.10.6 Các ch ng trình hi n th trên LCD

106
107
109
109


5.11 CỂU H I ÔN T P – TR C NGHI M - BÀI T P

113

5.11.1 Câu h i ôn t p
5.11.2 Câu h i m r ng
5.11.3 Câu h i tr c nghi m
5.11.4 Bài t p

Ch

113
113
113
115

ng 6
VI I U KHI N PIC 16F887:
TIMER - COUNTER

6.1
6.2

6.3

6.4

6.5

6.6


GI I THI U
KH O SÁT TIMER0
6.2.1 Ng t c a timer0
6.2.2 Timer0 đ m xung ngo i
6.2.3 B chia tr c
KH O SÁT TIMER1 C A PIC 16F887
6.3.1 Timer1 ch đ đ nh th i
6.3.2 Timer1 ch đ đ m xung ngo i
6.3.3 Ho t đ ng c a timer1 ch đ counter đ ng b
6.3.4 Ho t đ ng c a timer1 ch đ counter b t đ ng b
6.3.5
c và ghi timer1 trong ch đ đ m không đ ng b
6.3.6 B dao đ ng c a timer1
6.3.7 Reset timer1 s d ng ngõ ra ccp trigger
6.3.8 Reset c p thanh ghi tmr1h, tmr1l c a timer1
KH O SÁT TIMER2 C A PIC16F887
6.4.1 B chia tr c và chia sau c a timer2
6.4.2 Ngõ ra c a timer2
CÁC L NH C A TIMER – COUNTER TRONG NGÔN NG
6.5.1 L nh setup_timer_0(mode)
6.5.2 L nh setup_timer_1(mode)
6.5.3 L nh setup_timer_2(mode)
6.5.4 L nh set_timerx(value)
6.5.5 L nh get_timerx()
6.5.6 L nh setup_wdt()
6.5.7 L nh restart_wdt()
CÁC NG D NG NH TH I DÙNG TIMER
6.6.1
nh th i dùng timer T1

6.6.2
nh th i dùng timer T0
6.6.3
nh th i dùng timer T2

PIC-C

118
118
120
120
120
121
123
123
124
125
125
125
125
126
126
127
127
127
127
128
128
128
128

129
129
129
129
133
136
iv


6.7

6.8

Ch

CÁC NG D NG
M XUNG NGO I DÙNG COUNTER
6.7.1
m xung ngo i dùng counter T0
6.7.2
m xung ngo i dùng counter T1
CỂU H I ÔN T P – TR C NGHI M - BÀI T P
6.8.1 Câu h i ôn t p
6.8.2 Câu h i m r ng
6.8.3 Câu h i tr c nghi m
6.8.4 Bài t p

137
137
137

143
143
143
143
144

ng 7
VI I U KHI N PIC 16F887:
CHUY N
IT
NG T SANG S

7.1

GI I THI U

146

7.2

ADC C A VI I U KHI N PIC 16F887

146

7.2.1
7.2.2
7.2.3
7.2.4
7.3


CÁC L NH C A ADC TRONG NGÔN NG
7.3.1
7.3.2
7.3.3
7.3.4

7.4

nh setup_adc(mode)
nh setup_adc_port(value)
nh set_adc_channel(chan)
nh value=read_adc(mode)
o nhi t đ dùng c m bi n LM35
o nhi t đ có đi u khi n t i bóng đèn b ng relay
o nhi t đ hi n th trên led 7 đo n quét

CỂU H I ÔN T P – TR C NGHI M - BÀI T P
7.5.1
7.5.2
7.5.3
7.5.4

Ch

L
L
L
L

CCS-C


NG D NG ADC C A PIC 16F887
7.4.1
7.4.2
7.4.3

7.5

Kh o sát adc c a pic 16f887
Kh o sát các thanh ghi c a pic 16f887
Trình t th c hi n chuy n đ i adc
L a ch n ngu n xung cho chuy n đ i adc

Câu h i ôn t p
Câu h i m r ng
Câu h i tr c nghi m
Bài t p

146
147
149
150
150
151
151
151
151
151
151
153

155
157
157
157
157
158

ng 8
VI I U KHI N PIC 16F887:
NG T

8.1

GI I THI U

160

8.2

T NG QUAN V NG T

160

8.3

NG T C A VI I U KHI N PIC16F887

160
v



8.3.1 Các ngu n ng t c a PIC 16F887
8.3.2 C u trúc m ch đi n ng t c a PIC 16F887
8.3.3 Các thanh ghi ng t c a PIC16F887
8.4

8.5

8.6

CÁC L NH NG T C A PIC16F887 TRONG NGÔN NG

PIC-C

165

8.4.1 L nh Enable_interrupts(level)
8.4.2 L nh Disable_interrupts(level)
8.4.3 Vi t ch ng trình con ph c v ng t

165
166
166

CÁC

NG D NG NG T C A PIC 16F887

166


8.5.1
8.5.2
8.5.3

ng d ng ng t c a timer T1
ng d ng ng t c a ADC
ng d ng 2 ng t c a timer và ADC

166
170
172

CỂU H I ÔN T P – TR C NGHI M - BÀI T P

175

8.6.1
8.6.2
8.6.3
8.6.4

Ch

160
162
163

Câu h i ôn t p
Câu h i m r ng
Câu h i tr c nghi m

Bài t p

175
175
175
176

ng 9
VI I U KHI N PIC 16F887:
I U CH
R NG XUNG PWM

9.1

GI I THI U

178

9.2

KH O SÁT PWM

178

9.2.1
9.2.2
9.2.3
9.2.4
9.3


KH O SÁT PWM NỂNG CAO
9.3.1
9.3.2

9.4

L
L
L
L

nh đ nh c u hình kh i CCP
nh thi t l p h s chu k
nh setup_timer_2 - l nh đ nh c u hình cho timer_2
nh set_timerx(value) - l nh thi t l p giá tr cho timer

CÁC CH
9.5.1
9.5.2
9.5.3

9.6

C u trúc kh i PWM nâng cao
Các ch đ ho t đ ng kh i PWM nâng cao

CÁC L NH I U KHI N
9.4.1
9.4.2
9.4.3

9.4.4

9.5

Nguyên lý đi u ch đ r ng xung PWM
C u trúc kh i đi u ch đ r ng xung PWM
Tính chu k xung PWM
Tính h s chu k xung PWM

NG TRỊNH

178
179
181
182
182
182
183
186
186
86
186
187

NG D NG PWM – BÀI T P

187

i u khi n đ sáng c a đèn c p 1/10 dùng PWM
i u khi n đ sáng c a đèn 10 c p dùng PWM

i u khi n thay đ i t c đ đ ng c dc dùng PWM

187
189
191

CỂU H I ÔN T P – TR C NGHI M - BÀI T P

175
vi


9.6.1
9.6.2
9.6.3
9.6.4

Ch

Câu h i ôn t p
Câu h i m r ng
Câu h i tr c nghi m
Bài t p

196
196
196
196

ng 10

VI I U KHI N PIC 16F887:
TRUY N D LI U

10.1 GI I THI U

198

10.2 T NG QUAN V CÁC KI U TRUY N D

LI U

10.3 TRUY N D

LI U N I TI P

10.4 TRUY N D

LI U C A VI I U KHI N PIC 16F887

10.4.1
10.4.2
10.4.3
10.4.4
10.4.5

10.6

L
L
L

L

LI U EUSART C A PIC16F887

198
199
199
199
201
203
205
207

nh setup_uart(baud, stream)
207
nh puts(string)
207
nh value = getc(),value = fgetc(stream), value = getch(), value = getchar()
nh value = kbhit()
207

NG D NG TRUY N D
10.6.1
10.6.2
10.6.3
10.6.4
10.6.5

NG B


Gi i thi u truy n d li u eusart
Kh i phát d li u esuart c a PIC16F887
Các thanh ghi txsta và rcsta c a PIC16F887
Kh i nh n d li u esuart c a PIC16F887
Thanh ghi t o t c đ baud c a PIC16F887

10.5 CÁC L NH TRUY N D
10.5.1
10.5.2
10.5.3
10.5.4

NG B VÀ KHÔNG

198

LI U EUSART C A PIC16F887

208

Truy n d li u gi a PIC16F887 và máy tính đi u khi n led
208
Ph n m m truy n d li u terminal trên máy tính
210
Truy n d li u gi a PIC16F887 và máy tính hi n th lcd
210
Truy n và nh n d li u gi a PIC16F887 và máy tính
212
Truy n và nh n d li u gi a PIC16F887 và máy tính dùng ng t đ nh n d
li u

214

10.7 CỂU H I ÔN T P – TR C NGHI M - BÀI T P

216

10.7.1 Câu h i ôn t p
10.7.2 Câu h i m r ng
10.7.3 Câu h i tr c nghi m
10.7.4 Bài t p
TÀI LI U THAM KH O

216
216
216
217
219

vii


viii


Chöông 1


Nguyễn Đình Phú

Bộ môn điện tử công nghiệp


1.1 GI I THI U
Vi x lý có r t nhi u lo i b t đ u t 4 bit cho đ n 32 bit, vi x lý 4 bit hi n nay khơng
còn nh ng vi x lý 8 bit v n còn m c dù đã có vi x lý 64 bit.
Lý do s t n t i c a vi x lý 8 bit là phù h p v i m t s u c u đi u khi n trong cơng
nghi p. Các vi x lý 32 bit, 64 bit th ng s d ng cho các máy tính vì kh i l ng d li u c a
máy tính r t l n nên c n các vi x lý càng m nh càng t t.
Các h th ng đi u khi n trong cơng nghi p s d ng các vi x lý 8 bit hay 16 bit nh h
th ng đi n c a xe h i, h th ng đi u hòa, h th ng đi u khi n các dây chuy n s n xu t, …

Hình 1-1. Các thi t b s d ng vi x lý.
Khi s d ng vi x lý thì ph i thi t k m t h th ng g m có: Vi x lý, có b nh , các
ngo i vi.

B NH

PORT NH P

PORT XU T

B Đ A CH

CPU

B D LI U
B ĐI U KHI N

Hình 1-2. H th ng vi x lý.
2


Chương 1. Đặc tính, cấu trúc, chức năng các port.


Khoa Điện – Điện Tử

Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật

B nh dùng đ l u ch ng trình cho vi x lý th c hi n và l u d li u c n x lý, các
ngo i vi dùng đ xu t nh p d li u t bên ngồi vào x lý và đi u khi n tr l i. Các kh i này
liên k t v i nhau t o thành m t h th ng vi x lý.
u c u đi u khi n càng cao thì h th ng càng ph c t p và n u u c u đi u khi n đ n
gi n thì h th ng vi x lý c ng ph i có đ y đ các kh i trên.
k t n i các kh i trên t o thành m t h th ng vi x lý đòi h i ng i thi t k ph i r t
hi u bi t v t t c các thành ph n vi x lý, b nh , các thi t b ngo i vi. H th ng t o ra khá
ph c t p, chi m nhi u khơng gian, m ch in, và v n đ chính là đòi h i ng i thi t k hi u th t
rõ v h th ng. M t lý do n a là vi x lý th ng x lý d li u theo byte ho c word trong khi
đó các đ i t ng đi u khi n trong cơng nghi p th ng đi u khi n theo bit.
Chính vì s ph c t p nên các nhà ch t o đã tích h p b nh và m t s các thi t b ngo i
vi cùng v i vi x lý t o thành m t IC g i là vi đi u khi n – Microcontroller nh hình 1-3.

Hình 1-3. Vi đi u khi n đ

c tích h p t vi x lý, b nh và các ngo i vi.

Khi vi đi u khi n ra đ i đã mang l i s ti n l i là d dàng s d ng trong đi u khi n cơng
nghi p, vi c s d ng vi đi u khi n khơng đòi h i ng i s d ng ph i hi u bi t m t l ng ki n
th c q nhi u nh ng i s d ng vi x lý.
V i m t ng d ng c th thì ng i thi t k ch c n k t n i vi đi u khi n v i các thi t b
nh p d li u và các thi t b xu t d li u đ đi u khi n. Ví d m t h th ng báo chng gi h c
thì c n có vi đi u khi n, các thi t b vào g m có IC th i gian th c, các nút nh n đ ch nh th i

gian, cài đ t th i gian, các thi t b ra g m có màn hìn hi n th nh Led ho c LCD, có
transistor, relay ho c Triac đ đi u khi n chng.
Chương 1. Đặc tính, cấu trúc, chức năng các port.

3


Nguyễn Đình Phú

Bộ môn điện tử công nghiệp

Các thi t b vào và ra cùng v i vi đi u khi n đ

c th hi n tiêu bi u nh hình 1-4.

Hình 1-4. Các thi t b vào, ra và vi đi u khi n.
Ph n ti p theo chúng ta s kh o sát vi đi u khi n đ th y rõ s ti n l i trong đi u khi n.
Có r t nhi u hãng ch t o đ c vi đi u khi n, hãng s n xu t n i ti ng là TI, Microchip,
ATMEL, ... tài li u này s trình bày vi đi u khi n tiêu bi u là PIC16F887 c a MICROCHIP.

1.2 KH O SÁT VI I U KHI N MICROCHIP
Vi đi u khi n hãng Microchip có r t nhi u ch ng lo i, tích h p nhi u ch c n ng, ng i
dùng có th ch n m t vi đi u khi n phù h p v i u c u đi u khi n. Tài li u này kh o sát vi
đi u khi n PIC16F887.
1.2.1

C U HÌNH C A VI I U KHI N PIC16F887

Trong tài li u này trình bày vi đi u khi n PIC16F887, các thơng s c a vi đi u khi n nh
sau:

c đi m th c thi t c đ cao CPU RISC là:
 Có 35 l nh đ n.
 Th i gian th c hi n t t c các l nh là 1 chu kì máy, ngo i tr l nh r nhánh là 2.
 T c đ ho t đ ng:


Ngõ vào xung clock có t n s 20MHz.



Chu kì l nh th c hi n l nh 200ns.

 Có nhi u ngu n ng t.
 Có 3 ki u đ nh đ a ch tr c ti p, gián ti p và t c th i.
4

Chương 1. Đặc tính, cấu trúc, chức năng các port.


Khoa Điện – Điện Tử

Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật

C u trúc đ c bi t c a vi đi u khi n
 B dao đ ng n i chính xác:


Sai s ± 1%




Có th l a ch n t n s t 31 kHz đ n 8 Mhz b ng ph n m m.



C ng h



Ch đ b t đ u 2 c p t c đ .



M ch phát hi n h ng dao đ ng th ch anh cho các ng d ng quan tr ng.



Có chuy n m ch ngu n xung clock trong q trình ho t đ ng đ ti t ki m
cơng su t.

ng b ng ph n m m.

 Có ch đ ng đ ti t ki m cơng su t.
 Dãy đi n áp ho t đ ng r ng t 2V đ n 5,5V.
 T m nhi t đ làm vi c theo chu n cơng nghi p.
 Có m ch reset khi có đi n (Power On Reset – POR).
 Có b đ nh th i ch n đ nh đi n áp khi m i có đi n (Power up Timer – PWRT)
và b đ nh th i ch dao đ ng ho t đ ng n đ nh khi m i c p đi n (Oscillator Startup Timer – OST).
 Có m ch t đ ng reset khi phát hi n ngu n đi n c p b s t gi m, cho phép l a
ch n b ng ph n m m (Brown out Reset – BOR).

 Có b đ nh th i giám sát (Watchdog Timer – WDT) dùng dao đ ng trong chip cho
phép b ng ph n m m (có th đ nh th i lên đ n 268 giây).


a h p ngõ vào reset v i ngõ vào có đi n tr kéo lên.

 Có b o v code đã l p trình.
 B nh Flash cho phép xóa và l p trình 100,000 l n.
 B nh Eeprom cho phép xóa và l p trình 1,000,000 l n và có th t n t i trên 40
n m.
 Cho phép đ c/ghi b nh ch

ng trình khi m ch ho t đ ng.

 Có tích h p m ch g r i.
C u trúc ngu n cơng su t th p
 Ch đ ch : dòng tiêu tán kho ng 50nA, s d ng ngu n 2V.
 Dòng ho t đ ng:


11µA



220µA

t n s ho t đ ng 32kHz, s d ng ngu n 2V.
t n s ho t đ ng 4MHz, s d ng ngu n 2V.

 B đ nh th i Watchdog Timer khi ho t đ ng tiêu th 1,4µA, đi n áp 2V.

C u trúc ngo i vi
 Có 35 chân I/O cho phép l a ch n h


ng đ c l p:

M i ngõ ra có th nh n/c p dòng l n kho ng 25mA nên có th tr c ti p đi u
khi n led.

Chương 1. Đặc tính, cấu trúc, chức năng các port.

5


×